Bài giảng AutoCAD - Đỗ Minh Tiến

1.1. Giӟi thiӋu vӅ AutoCAD

CAD là chӳ viӃt tҳt của Computer – Aid Design hoһc Computer – Aided

Drafting (vӁ và thiӃt kӃ vӟi sӵ trӧ giúp của máy tính). Phҫn mềm CAD đҫu tiên là

SKETCHPAD xuҩt hiӋn vào nĕm 1962 đѭӧc viӃt bӣi Ivan Sutherland thuӝc ViӋn kỹ

thuұt Massachuselts.

Sử dụng các phҫn mềm CAD các bҥn có thể vӁ thiӃt kӃ các bҧn vӁ hai chiều

(2D – chức nĕng Dafting), thiӃt kӃ mô hình ba chiều (3D – chức nĕng Modeling), tính

toán kӃt cҩu bằng phѭѫng pháp phҫn tử hӳu hҥn (FEA – chức nĕng Analysis).Các

phҫn mềm CAD có ba đһc điểm nәi bұt sau:

- Chính xác.

- Nĕng suҩt cao nhӡ các lӋnh sao chép (thӵc hiӋn bҧn vӁ nhanh).

- DӉ dàng trao đәi vӟi các phҫn mềm khác.

Ngoài ra AutoCAD còn hӛ trӧ mӝt sӕ các API (Application Programming

Interface) để tùy biӃn dӉ dàng và hә trӧ rҩt nhiều cho viӋc tӵ đӝng hóa các tính nĕng

chung hoһc mӝt ứng dụng đѭӧc viӃt vӟi mục đích ứng dụng riêng cho công viӋc bӣi

ngѭӡi dùng. Chúng bao gӗm AutoLISP, Visual LISP, VBA,. NET và ObjectARX.

ObjectARX không chӍ đѫn thuҫn là mӝt thѭ viӋn C++, mà còn là cѫ sӣ cho các sҧn

phẩm mӣ rӝng chức nĕng AutoCAD đӃn các lĩnh vӵc cụ thể, để tҥo ra các sҧn phẩm

nhѭ AutoCAD Architecture, AutoCAD điӋn, AutoCAD Civil 3D, AutoCAD dӵa trên

ứng dụng của bên thứ ba.

Có thể nói, khҧ nĕng vӁ và vӁ chính xác là ѭu thӃ chính của AutoCAD. Phҫn

mềm có thể thể hiӋn tҩt cҧ nhӳng ý tѭӣng thiӃt kӃ trong không gian của nhӳng

công trình kỹ thuұt. Sӵ tính toán của các đӕi tѭӧng vӁ dӵa trên cѫ sӣ các toҥ đӝ

các điểm và các phѭѫng trình khӕi phức tҥp.

AutoCAD sửa chӳa và biӃn đәi đѭӧc tҩt cҧ các đӕi tѭӧng vӁ ra. Khҧ nĕng

đó càng ngày càng mҥnh và thuұn tiӋn ӣ các thӃ hӋ sau. Cùng vӟi khҧ nĕng bӕ

cục mӟi các đӕi tѭӧng, AutoCAD tҥo điều kiӋn tә hӧp nhiều hình khӕi từ sӕ ít các

đӕi tѭӧng ban đҫu.

AutoCAD cung cҩp các chӃ đӝ vӁ thuұn tiӋn, và công cụ quҧn lý bҧn vӁ

mҥnh, làm cho bҧn vӁ đѭӧc tә chức có khoa hӑc, máy tính xử lý nhanh, không mҳc

lӛi, và nhiều ngѭӡi có thể tham gia trong quá trình thiӃt kӃ.

Đӕi vӟi các phҫn mềm đӗ hoҥ và mô phӓng, AutoCAD tҥo lұp các khӕi

mô hình ba chiều vӟi các chӃ dӝ bҧn vӁ hӧp lý, làm cѫ sӣ để tҥo các bức ҧnh màu

và hoҥt cҧnh công trình

Cuӕi cùng, AutoCAD cho phép in bҧn vӁ theo đúng tỷ lӋ, và xuҩt bҧn vӁ ra

các loҥi tӋp khác nhau để tѭѫng thích vӟi nhiều thể loҥi phҫn mềm khác nhau đáp

ứng đѭӧc các nhu cҫu sử dụng đa dҥng nhѭ : báo cáo, lұp hӗ sѫ bҧn vӁ .

Đӕi vӟi các phҫn mềm vĕn phòng ( MicroSoft Office ), AutoCAD xuҩt bҧn

vӁ sang hoһc chҥy trӵc tiӃp trong các phҫn mềm đó ӣ dҥng nhúng (OLE) rҩt

thuұn tiӋn cho viӋc lұp các hӗ sѫ thiӃt kӃ có kèm theo thuyӃt minh, hay trình bày

bҧo vӋ trѭӟc mӝt hӝi đӗng

pdf 113 trang yennguyen 4360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng AutoCAD - Đỗ Minh Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng AutoCAD - Đỗ Minh Tiến

Bài giảng AutoCAD - Đỗ Minh Tiến
THS ĐӚ MINH TIӂN 
BÀI GIҦNG 
AutoCAD 
(ĐҤI HӐC, CAO ĐҶNG CÔNG NGHӊ KT CѪ KHÍ) 
TRѬӠNG ĐҤI HӐC PHҤM VĔN ĐӖNG 
KHOA KӺ THUҰT CÔNG NGHӊ 
Quҧng Ngãi, 12/2015 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
i 
MӨC LӨC 
LӠI NÓI ĐҪU ................................................................................................................. 1 
Chѭѫng 1. MӢ ĐҪU ............................................................................ 2 
1.1. Giӟi thiӋu về AutoCAD ........................................................................................ 2 
1.2. Cҩu trúc màn hình AutoCAD ............................................................................... 3 
1.2.1. Cҩu trúc màn hình AutoCAD dҥng Ribbon .................................................. 3 
1.2.2. AutoCAD dҥng Classic ................................................................................. 3 
1.3. Các lӋnh về File .................................................................................................... 4 
1.3.1. Tҥo bҧn vӁ mӟi (lệnh New) ........................................................................... 4 
1.3.2. Lѭu bҧn vӁ hiӋn hành ( Lệnh SAVE ) ............................................................ 5 
1.3.3. Mӣ bҧn vӁ sҹn có ( Lệnh Open ) ................................................................... 6 
1.3.4. Đóng bҧn vӁ hiӋn hành ( Lệnh Close ) .......................................................... 7 
1.4. HӋ tӑa đӝ, tӑa đӝ mӝt điểm .................................................................................. 8 
1.5. Các thiӃt lұp ban đҫu. ........................................................................................... 9 
1.5.1. ThiӃt lұp đѫn vӏ vӁ mһc đӏnh cho bҧn vӁ ....................................................... 9 
1.5.2. ThiӃt lұp đӝ dài theo phѭѫng x và y của con trӓ màn hình ( Cusor Hair ) .... 9 
Chѭѫng 2: MӜT SӔ LӊNH CѪ BҦN VÀ PHѬѪNG PHÁP .................................... 11 
XÁC ĐӎNH TӐA ĐӜ CHÍNH XÁC............................................................................. 11 
2.1. ThiӃt lұp không gian vӁ và đѫn vӏ trong bҧn vӁ ................................................. 11 
2.1.1. ThiӃt lұp giӟi hҥn bҧn vӁ bằng lӋnh Limits ................................................. 11 
2.1.2. ThiӃt lұp đѫn vӏ bҧn vӁ bằng lӋnh Units ...................................................... 11 
2.2. Các phѭѫng pháp xác đӏnh tӑa đӝ chính xác. ..................................................... 12 
2.2.1. Các phѭѫng pháp nhұp tҥo đӝ mӝt điểm trong bҧn vӁ. ............................... 12 
2.2.2. Các phѭѫng thức truy bҳt điểm đӕi tѭӧng (Objects Snap) .......................... 12 
Chѭѫng 3. QUҦN LÍ CÁC ĐӔI TѬӦNG THEO LӞP, ĐѬӠNG ............................. 16 
NÉT VÀ MÀU ............................................................................................................. 16 
3.1. Lӟp (layer) .......................................................................................................... 16 
3.2. Quҧn lý đӕi tѭӧng theo màu ............................................................................... 16 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
ii 
3.3. Quҧn lý đӕi tѭӧng theo đѭӡng nét ...................................................................... 17 
3.4. Quҧn lý đӕi tѭӧng theo lӟp. ................................................................................ 19 
Chѭѫng 4. TҤO VÀ HIӊU CHӌNH VĔN BҦN ............................................... 20 
4.1. Tҥo kiểu chӳ Text style ...................................................................................... 20 
4.2. Ghi vĕn bҧn ......................................................................................................... 21 
4.3. HiӋu chӍnh vĕn bҧn. ............................................................................................ 22 
Chѭѫng 5. CÁC LӊNH VӀ CѪ BҦN ...................................................... 23 
5.1. Các đӕi tѭӧng vӁ 2D của AutoCAD ................................................................... 23 
5.2. VӁ đoҥn thẳng (lệnh Line) .................................................................................. 23 
5.3. VӁ đѭӡng tròn (lệnh Circle) ............................................................................... 25 
5.3.1. Các phѭѫng pháp thӵc hiӋn lӋnh vӁ đѭӡng tròn (lệnh Circle) .................... 25 
5.3.2. VӁ đѭӡng tròn theo tâm và bán kính (Center, Radius) ............................... 26 
5.3.3. VӁ đѭӡng tròn theo tâm và bán kính (Center, Diameter) ........................... 27 
5.3.4. VӁ đѭӡng tròn theo 2 điểm đѭӡng kính ( 2-Point ) .................................... 28 
5.3.5. VӁ đѭӡng tròn theo 3 điểm (3-Point ) ......................................................... 29 
5.3.6. VӁ đѭӡng tròn theo 2 điểm tiӃp xúc và bán kính (tan, tan, radius) ............ 30 
5.3.5. VӁ đѭӡng tròn theo 3 điểm tiӃp xúc (tan, tan, tan) ..................................... 30 
5.4. VӁ đѭӡng Elip (lệnh Ellipse) .............................................................................. 31 
5.5. VӁ cung tròn (lệnh Arc) ...................................................................................... 34 
5.7. VӁ đa tuyӃn (lӋnh Pline, Polyline) ...................................................................... 37 
5.8. VӁ đa giác (lệnh Polygon) .................................................................................. 38 
5.9. VӁ hình chӳ nhұt (lệnh Rectangle) ..................................................................... 39 
5.11. VӁ các đѭӡng thẳng song song (lệnh Mline) .................................................... 40 
Chѭѫng 6. CÁC LӊNH HIӊU CHӌNH HÌNH HӐC ............................................ 45 
6.1. Xoá các đӕi tѭӧng (lệnh Erase) .......................................................................... 45 
6.2. Xén mӝt phҫn đӕi tѭӧng giao vӟi bӥ xén (lệnh Trim) ....................................... 46 
6.3. Xén nhiều đӕi tѭӧng cùng mӝt lúc (lệnh Extrim) ............................................... 47 
6.4. Xén mӝt phҫn đӕi tѭӧng giӳa hai điểm chӑn (lệnh Break) ................................ 47 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
iii 
6.5. VӁ nӕi tiӃp hai đӕi tѭӧng bӣi cung tròn (lệnh Fillet) ......................................... 48 
6.6. Vát mép hai cҥnh thẳng giao nhau (lệnh Chamfer) ............................................ 50 
6.7. Kéo dài đӕi tѭӧng (lệnh Extend) ........................................................................ 52 
6.8. Thay đәi chiều dài đӕi tѭӧng (lệnh Lengthen) ................................................... 53 
6.9. Phá vӣ các kích thѭӟc liên kӃt (lệnh Explode) ................................................... 54 
6.10. Di chuyển đӕi tѭӧng (lệnh Move) ..................................................................... 55 
6.11. Quay đӕi tѭӧng chung quanh mӝt tâm (lệnh Rotate) ....................................... 56 
6.12. Thay đәi kích thѭӟc đӕi tѭӧng theo tӍ lӋ (lệnh Scale) ...................................... 57 
6.13. Dӡi, kéo dãn hoһc co các đӕi tѭӧng (lệnh Stretch) .......................................... 58 
6.14. Dӡi, quay và gán tӍ lӋ cho đӕi tѭӧng (lệnh Align). ........................................... 59 
Chѭѫng 7. CÁC LӊNH TRӦ GIÚP, QUҦN LÝ MÀN HÌNH VÀ PHѬѪNG PHÁP 
LӴA CHӐN ĐӔI TѬӦNG ........................................................................................... 61 
7.1. Các lӋnh trӧ giúp ................................................................................................ 61 
7.1.1. Phục hӗi đӕi tѭӧng bӏ xóa Oops .................................................................. 61 
7.1.2. Hủy bӓ lӋnh đã thӵc hiӋn (LӋnh UNDO) .................................................... 61 
7.2. Các lӋnh quҧn lý màn hình ................................................................................. 62 
7.2.1. LӋnh thu phóng màn hình (LӋnh ZOOM) ................................................... 62 
7.2.2. Kéo ngang hình ҧnh màn hình (LӋnh PAN) ................................................ 62 
7.3. Các phѭѫng pháp lӵa chӑn đӕi tѭӧng. ............................................................... 63 
Chѭѫng 8. CÁC LӊNH HIӊU CHӌNH SAO CHÉP ĐӔI TѬӦNG ............................ 66 
8.1. Sao chép đӕi tѭӧng song song (lệnh Offset) ....................................................... 66 
8.2. Sao chép đӕi tѭӧng thành mҧng (lệnh Array) .................................................... 67 
8.3. Tҥo đӕi tѭӧng đӕi xứng qua trục (lệnh Mirror) ................................................. 69 
8.4. Sao chép các đӕi tѭӧng (lệnh Copy) ................................................................... 70 
8.5. Chia đӕi tѭӧng (lệnh Divide) .............................................................................. 71 
8.6. Chia đӕi tѭӧng theo đӝ dài (lệnh Measure) ........................................................ 72 
8.7. Tính diӋn tích (lệnh Area). ................................................................................. 73 
Chѭѫng 9. GHI VÀ HIӊU CHӌNH KÍCH THѬӞC ........................................... 75 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
iv 
9.1. Đӏnh dҥng các kiểu ghi kích thѭӟc ..................................................................... 75 
9.2. Tҥo kiểu kích thѭӟc mӟi bằng hӝp thoҥi Dimension Style (lệnh Ddim và 
Dimstyle) .................................................................................................................... 76 
9.3. Ghi kích thѭӟc thẳng, bán kính, đѭӡng kính và góc .......................................... 79 
9.4. Ghi chuӛi kích thѭӟc song song và nӕi tiӃp ....................................................... 80 
9.5. Ghi kích thѭӟc theo đѭӡng dүn (lệnh Leader) ................................................... 81 
9.6. Ghi dung sai, đӝ nhám bề mһt và sai lӋch hình hӑc ........................................... 81 
9.6.1 Ghi dung sai .................................................................................................. 81 
9.2.3. Tҥo kiểu kích thѭӟc dung sai không đӕi xứng DS-KDX dӵa trên DS-DX 82 
9.6.2 Ghi đӝ nhám bề mһt ..................................................................................... 83 
9.6.3 Ghi sai lӋch hình hӑc .................................................................................... 84 
9.7. Ghi kích thѭӟc hình chiӃu trục đo ...................................................................... 85 
9.8. HiӋu chӍnh kích thѭӟc. ....................................................................................... 88 
Chѭѫng 10. VӀ CÁC HÌNH CHIӂU ............................................................ 90 
10.1. Trình tӵ thӵc hiӋn bҧn vӁ kỹ thuұt trong AutoCAD ........................................ 90 
10.2. Phѭѫng pháp vӁ 3 hình chiӃu và hình chiӃu trục đo ........................................ 90 
10.2.1. Phѭѫng pháp vӁ 3 hình chiӃu .................................................................... 90 
10.2.2. Phѭѫng pháp vӁ hình chiӃu trục đo ........................................................... 94 
Chѭѫng 11. TҤO KÝ HIӊU VҰT LIӊU TRÊN MҺT CҲT .................................... 96 
11.1. VӁ mһt cҳt bằng lӋnh Bhatch ............................................................................ 96 
11.2. HiӋu chӍnh mһt cҳt (lệnh Hatchedit). ............................................................... 97 
Chѭѫng 12. IN BҦN VӀ VÀ MӜT SӔ TIӊN ÍCH ................................................. 99 
12.1. In bҧn vӁ và mӝt sӕ tiӋn ích. ........................................................................... 100 
TÀI LIӊU THAM KHҦO ........................................................................................... 108 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 1 
LӠI NÓI ĐҪU 
Bản vẽ kỹ thuật và mô hình đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình thiết kế 
kỹ thuật, khoảng 92% quá trình thiết kế kỹ thuật dựa trên cơ sở vẽ kỹ thuật, tại thời 
điểm hiện tại có 80% bản vẽ thiết kế hai chiều (2D) số lượng bản vẽ thiết kế trên thế 
giới. Phần mềm AutoCAD của hãng Autodesk là một trong những phần mềm phổ biến 
và được nhiều người sử dụng nhất đặc biệt là trong bản vẽ thiết kế hai chiều. 
Phần mềm AutoCAD là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các cán bộ kỹ thuật hoàn 
thành các bản vẽ thiết kế nhanh chóng hơn và chính xác hơn. Để thực hiện bản vẽ kỹ 
thuật bằng máy tính không chỉ đơn thuần là biết sử dụng các lệnh mà phần đóng góp 
quan trọng nhất là phân tích bản vẽ, vận dụng phương pháp tạo hình, biểu diễn vật 
thể, kiến thức về tiêu chuẩn kỹ thuật và kiến thức chuyên môn. Môn học Vẽ thiết kế 
bằng máy tính (AutoCAD) đã trở thành môn học chính khóa ở các trường Đại Học và 
Cao Đẳng 
Bài giảng trình bày phần cốt lõi nhất giúp hoàn thành một bản vẽ chế tạo dùng 
cho ngành cơ khí: giới hạn bản vẽ, vẽ hình học, quan sát bản vẽ, quản lý bản vẽ theo 
lớp, đường nét, màu, vẽ các hình chiếu, mặt cắt, nhập các yêu cầu kỹ thuật, kích 
thước, dung sai, độ nhám, sai lệch hình học và cuối cùng là in bản vẽ theo đúng tỉ 
lệ, bề rộng nét vẽChúng ta sử dụng đơn vị đo theo hệ Mét (ISO) và các bản vẽ phải 
được trình bày theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). 
Bài giảng sử dụng cho các đối tượng từ trình độ mới bắt đầu học cho đến các 
kỹ sư ngành Cơ khí cho những người thích thiết kế, bài giảng được biên soạn trên 
nguyên tắc ngắn gọn dễ thực hành theo hình ảnh minh họa cho người tự học và làm tài 
liệu học cho sinh viên trường Đại học Phạm Vĕn Đồng, giúp các sinh viên nhanh 
chóng hoàn thành các bản vẽ cơ khí trong đồ án Thiết Kế Máy và đồ án Công nghệ 
chế tạo máy. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp, các em 
sinh viên để bài giảng hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến đóng góp, phê bình và thắc mắc xin 
gửi về địa chỉ: 
Đỗ Minh Tiến, Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ, Trường Đại Học Phạm Vĕn 
Đồng, 986 Quang Trung, TP Quảng Ngãi hoặc Email: dmtien@pdu.edu.vn 
 TP Quҧng Ngãi 12/2015 
 Ths Đӛ Minh TiӃn 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 2 
Chѭѫng 1. MӢ ĐҪU 
1.1. Giӟi thiӋu vӅ AutoCAD 
CAD là chӳ viӃt tҳt của Computer – Aid Design hoһc Computer – Aided 
Drafting (vӁ và thiӃt kӃ vӟi sӵ trӧ giúp của máy tính). Phҫn mềm CAD đҫu tiên là 
SKETCHPAD xuҩt hiӋn vào nĕm 1962 đѭӧc viӃt bӣi Ivan Sutherland thuӝc ViӋn kỹ 
thuұt Massachuselts. 
Sử dụng các phҫn mềm CAD các bҥn có thể vӁ thiӃt kӃ các bҧn vӁ hai chiều 
(2D – chức nĕng Dafting), thiӃt kӃ mô hình ba chiều (3D – chức nĕng Modeling), tính 
toán kӃt cҩu bằng phѭѫng pháp phҫn tử hӳu hҥn (FEA – chức nĕng Analysis).Các 
phҫn mềm CAD có ba đһc điểm nәi bұt sau: 
- Chính xác. 
- Nĕng suҩt cao nhӡ các lӋnh sao chép (thӵc hiӋn bҧn vӁ nhanh). 
- DӉ dàng trao đәi vӟi các phҫn mềm khác. 
Ngoài ra AutoCAD còn hӛ trӧ mӝt sӕ các API (Application Programming 
Interface) để tùy biӃn dӉ dàng và hә trӧ rҩt nhiều cho viӋc tӵ đӝng hóa các tính nĕng 
chung hoһc mӝt ứng dụng đѭӧc viӃt vӟi mục đích ứng dụng riêng cho công viӋc bӣi 
ngѭӡi dùng. Chúng bao gӗm AutoLISP, Visual LISP, VBA,. NET ... on Style mới 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 77 
- Bѭӟc 3: Tҥo kiểu Dimension Style mӟi vӟi hӝp thoҥi Dimension Style Manager 
Hình 9.8. Các lựa chọn trong thẻ Lines 
+ Điều chӍnh khoҧng cách các kích thѭӟc song song Baseline spacing là 10 
+ Điều chӍnh đѭӡng gióng kích thѭӟc trùng đѭӡng bao chi tiӃt Offset from orgin là 0 
+ TiӃp tục chӑn vào thҿ Symbols and arrows 
Hình 9.9. Các lựa chọn trong thẻ Symbols and arrows 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 78 
Hình 9.10. Các lựa chọn trong thẻ Text 
Hình 9.11. Các lựa chọn trong thẻ Rimrary Units 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 79 
- Bѭӟc 4: Cuӕi cùng Click nút OK hoàn tҩt viӋc điều chӍnh kiểu ghi kích thѭӟc 3.5 
9.3. Ghi kích thѭӟc thҷng, bán kính, đѭӡng kính và góc 
 TiӃn hành ghi kích thѭӟc vӟi giao diӋn Ribbon bằng cách Click vào nút tam 
giác trong thҿ Amotation 
Hình 9.12. Thực hiện lệnh ghi kích thước với giao diện Ribbon 
Hình 9.13. Các kiểu ghi kích thước thông dụng 
Hình 9.14. Thực hiện lệnh ghi kích thước với giao diện Classic 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 80 
Hình 9.15. Thực hiện lệnh ghi kích thước với cửa sổ dòng lệnh 
9.4. Ghi chuӛi kích thѭӟc song song và nӕi tiӃp 
Hình 9.16. Ghi chuỗi kích thước song song và nối tiếp 
 a/ Tọa độ điểm b/ Chuỗi song song 
 c/ Chuỗi nối tiếp d/ Chuỗi kích thước đường kính 
Hình 9.17. Các chuỗi kích thước thông dụng 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 81 
9.5. Ghi kích thѭӟc theo đѭӡng dүn (lệnh Leader) 
 Trình tӵ ghi sai lӋch hình hӑc bằng lӋnh Leader: 
Command: LEADER 
Specify leader start Point : 
Specify next Point : 
Specify next Point or [Annotation/Format/Undo] : 
Enter first line of annotation text or : 
LӋnh Leader vӟi cửa sә dòng lӋnh 
Hình 9.18. Lệnh Leader với cửa sổ dòng lệnh 
 LӋnh Leader dùng để đánh sӕ vӏ trí và các ghi chú trong bҧn vӁ lҳp. NӃu biӃn 
DIMASSOC ӣ chӃ đӝ ON thì điểm bҳt đҫu của Leader sӁ liên kӃt vӟi mӝt vӏ trí của 
đӕi tѭӧng. NӃu đӕi tѭӧng hình hӑc thay đәi vӏ trí mũi tên của Leader sӁ liên kӃt vӟi đӕi 
tѭӧng và các đѭӡng dүn sӁ kéo dãn ra, các dòng chú thiwsch vүn ӣ yên vӏ trí cũ. 
 a/ Sai lệch hình học (Tolerance) b/ Tạo ghi chú (Amotation) 
Hình 9.19. Hộp thoại Geometric Tolerance 
9.6. Ghi dung sai, đӝ nhám bӅ mһt và sai lӋch hình hӑc 
9.6.1 Ghi dung sai 
 Tҥo kiểu DS-DX dӵa trên cѫ sӣ kiểu kích thѭӟc tiêu chuẩn 3.5 bằng cách click 
vào kiểu 3.5 sau đó click vào nút New và đһt tên kiểu mӟi là DS-DX trong hӝp thoҥi 
Create New Dimention Style 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 82 
Hình 9.20. Tạo kiểu ghi dung sai đối xứng 
 Các thҿ khác giӳ nguyên các lӵa chӑn giӕng kiểu kích thѭӟc tiêu chuẩn ta chӍ 
điều chӍnh cách hiӋn thӏ dung sai trong thҿ Tolerances 
Hình 9.21. Các lựa chọn trong thẻ Tolerances 
9.2.3. Tҥo kiӇu kích thѭӟc dung sai không đӕi xӭng DS-KDX dӵa trên DS-DX 
 Tҥo kiểu DS-KDX dӵa trên cѫ sӣ kiểu kích thѭӟc DS-DX bằng cách click vào 
kiểu DS-DX sau đó click vào nút New và đһt tên kiểu mӟi là DS-KDX trong hӝp 
thoҥi Create New Dimention Style 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 83 
Hình 9.22. Tạo kiểu ghi dung sai không đối xứng 
 Các thҿ khác giӳ nguyên các lӵa chӑn giӕng kiểu kích thѭӟc DS-DX ta chӍ 
điều chӍnh cách hiӋn thӏ dung sai trong thҿ Tolerances 
Hình 9.23. Các lựa chọn trong thẻ Tolerances 
9.6.2 Ghi đӝ nhám bӅ mһt 
- Tҥo kí hiӋu đӝ nhám trong khә giҩy A3 bằng phѭѫng pháp tӑa đӝ cӵc tѭѫng đӕi 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 84 
Command: L 
LINE 
Specify first Point : 
Specify next Point or [Undo]: @6<-60 
Specify next Point or [Undo]: @12<60 
Specify next Point or [Close/Undo]: 
- Tҥo giá trӏ đӝ nhám bằng lӋnh MTEXT và dùng lӋnh MOVE di chuyển chӳ sӕ giá trӏ 
đӝ nhám vào đúng vӏ trí 
9.6.3 Ghi sai lӋch hình hӑc 
Command: LEADER 
Specify leader start Point : 
Specify next Point : 
Specify next Point or [Annotation/Format/Undo] : 
Enter first line of annotation text or : 
Enter an annotation option [Tolerance/Copy/Block/None/Mtext] : T 
 Xuҩt hiӋn hӝp thoҥi Geometric Tolerance ta tiӃn hành chӑn kí hiӋu sai lӋch, 
giá trӏ sai lӋch và mһt chuẩn 
Hình 9.24. Hộp thoại Geometric Tolerance 
 Ví dụ: ghi dung sai, đӝ nhám và sai lӋch hình hӑc cho hình vӁ sau 
Hình 9.25. Ghi dung sai, độ nhám và sai lệch hình học 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 85 
9.7. Ghi kích thѭӟc hình chiӃu trөc đo 
- Trình tӵ ghi kích thѭӟc trên hình chiӃu trục đo: 
+ Bѭӟc 1: ghi kích thѭӟc bằng lӋnh DIMALIGNED 
Hình 9.26. Lệnh DIMALIGNED với cửa sổ dòng lệnh 
+ Bѭӟc 2: Điều chӍnh đѭӡng gióng kích thѭӟc bằng lӋnh DIMEDIT 
Command: DIMEDIT 
Enter type of dimension editing [Home/New/Rotate/Oblique] : O 
Select objects: 1 found 
Select objects: 
Enter obliquing angle (press ENTER for none): 
Specify second Point : 
Hình 9.27. Điều chỉnh đường gióng kích thước bằng lệnh DIMEDIT 
+ Bѭӟc 3: Tҥo kiểu chӳ xoay 30o và kiểu chӳ xoay -30o 
Hình 9.28. Điều chỉnh đường gióng kích thước bằng lệnh DIMEDIT 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 86 
+ Bѭӟc 4: Click vào đѭӡng kích thѭӟc và chӑn kiểu chӳ xoay 30o hoһc kiểu chӳ xoay 
-30o tùy vào kích thѭӟc cҫn ghi 
Hình 9.29. Ghi kích thước cho hình chiếu trục đo 
 Ví dụ : Ghi kích thѭӟc cho hình chiӃu trục đo nhѭ hình vӁ 
Hình 9.30. Ghi kích thước thẳng và bán kính 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 87 
+ Bѭӟc 1: 
ghi kích thѭӟc bằng lӋnh DIMALIGNED và vӁ đѭӡng going cho kích thѭӟc bán kính 
vӟi các kiểu đӏnh dҥng chӳ xoay 300 và -300 
Hình 9.31. Lệnh DIMALIGNED với cửa sổ dòng lệnh 
+ Bѭӟc 2: 
 Điều chӍnh đѭӡng gióng kích thѭӟc bằng lӋnh DIMEDIT 
Command: DIMEDIT 
Enter type of dimension editing [Home/New/Rotate/Oblique] : O 
Select objects: 1 found 
Select objects: 
Enter obliquing angle (press ENTER for none): 
Specify second Point : 
Hình 9.31. Điều chỉnh đường gióng kích thước bằng lệnh DIMEDIT 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 88 
+ Bѭӟc 3: 
 Tҥo mũi tên cho kích thѭӟc bán kính vӟi lӋnh LEADER và ghi giá trӏ bán kính 
R30 vӟi kiểu chӳ xoay 300 
 a/ Tạo mũi tên và ghi giá trị bán kính b/ Xoay chữ số giá trị bán kính 
Hình 9.32. Tạo mũi tên và ghi giá trị cho kích thước bán kính 
+ Bѭӟc 4: Dùng lӋnh ROTATE xoay chӳ sӕ giá trӏ bán kính mӝt góc 300 trùng vӟi 
phѭѫng của đѭӡng going 
9.8. HiӋu chӍnh kích thѭӟc. 
ChӍnh sửa kích thѭӟc đã ghi bằng lӋnh EDIT (ED): 
- Ghi dung sai "cӝng trừ" : Ví dụ ghi kích thѭӟc 50 cӝng trừ 0,1. Ta thӵc hiӋn 
lӋnh EDIT sau đó nhұp vào sau sӕ 50: %%P 0,1^ ... 
- Ghi dung sai cӝng trên trừ dѭӟi: ví dụ ghi kích thѭӟc 50 cӝng 0,2 trừ 0.3. Ta 
thӵc hiӋn lӋnh EDIT - sau đó nhұp vào sau sӕ 50 : +0,2 ^ -0,3... 
- Ghi kích thѭӟc cӝng hoһc trừ: ví dụ ghi kích thѭӟc 50 cӝng 0,2. Ta thӵc hiӋn 
lӋnh EDIT - Sau đó nhұp vào sau sӕ 50 : +0,2 ^.... 
- ViӃt chӳ trên đҫu, bҥn cho ký tӵ mũ (^) vào cuӕi, viӃt chӳ dѭӟi chân, bҥn cho 
ký tӵ mũ (^) vào đҫu đoҥn. 
%%178 là mũ hai 
%%179 là mũ ba 
%%C là kí hiӋu đѭӡng kính 
%%D là đӝ ( º ) 
%%177 là cӝng trừ (± ) 
%%180 là phút ( ' ) gõ hai lҫn nhѭ phút sӁ đѭӧc giây( " ) 
%%456 ra hình chӳ nhұt ... 
%%254 = pi thѭӡng. 
%%222 = pi hoa 
BÀI TҰP 
VӁ hình, hiӋu chӍnh kích thѭӟc, ghi dung sai, đӝ nhám và sai lӋch hình hӑc và 
sӳa sai cho hình vӁ 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 89 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 90 
Chѭѫng 10. VӀ CÁC HÌNH CHIӂU 
10.1. Trình tӵ thӵc hiӋn bҧn vӁ kӻ thuұt trong AutoCAD 
 - Mӣ bҧn vӁ theo tiêu chuẩn ISO 
 - Đӏnh dҥng khә giҩy bằng lӋnh limits 
 - ThiӃt lұp chӃ đӝ truy bҳt điểm 
 - Đӏnh dҥng các kiểu ghi vĕn bҧn có trong bҧn vӁ (format text styles) 
 - Đӏnh dҥng các kiểu đѭӡng nét (Format layers) 
 - VӁ hình chiӃu 
 - Đӏnh dҥng các kiểu kích thѭӟc (Dimention syles) 
 - Ghi kí hiӋu đӝ nhám, sai lӋch hình hӑc, dung sai và kích thѭӟc 
 - In bҧn vӁ ra giҩy hoһc xuҩt bҧn vӁ ra các đӏnh dҥng file khác. 
10.2. Phѭѫng pháp vӁ 3 hình chiӃu và hình chiӃu trөc đo 
10.2.1. Phѭѫng pháp vӁ 3 hình chiӃu 
 VӁ 3 hình chiӃu dӵa trên phѭѫng pháp đѭӡng gióng, có 2 phѭѫng pháp tҥo các 
đѭӡng gióng cѫ bҧn là dùng lӋnh vӁ nӳa đѭӡng thẳng RAY và phѭѫng pháp kӃt hӧp 
chӃ đӝ vӁ ORTHO (F8) và OSNAP (F3) để vӁ các đѭӡng gióng. 
 Nên tҥo layer vӁ đѭӡng gióng riêng sau đó dung layer nét liền đұm kӃt hӧp vӟi 
phѭѫng pháp truy bҳt điểm để vӁ hình chiӃu thứ 3 
Hình 10.1. Vẽ hình chiếu dựa trên các đường gióng 
 Trong khi vӁ hình chiӃu nên sử dụng nhóm lӋnh hә trӧ dӵng hình của 
AutoCAD gӗm: 
 - LӋnh tҥo miền kín 
Command: REG 
REGION 
Select objects: Specify opposite corner: 5 found 
Select objects: 
1 loop extracted. 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 91 
1 Region created. 
Hình 10.2. Lệnh tạo miền kín REGION 
 a/ Trước khi tạo miền kín b/ Sau khi tạo miền kín 
Hình 10.3. Lệnh tạo miền kín REGION 
 - LӋnh cӝng các miền kín UNION 
Hình 10.4. Lệnh cộng các miền kín UNION 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 92 
 a/ Trước khi cộng các miền kín b/ Sau khi cộng các miền kín 
Hình 10.5. Lệnh cộng các miền kín UNION 2D 
 a/ Trước khi cộng các miền kín b/ Sau khi cộng các miền kín 
Hình 10.6. Lệnh cộng các miền kín UNION 3D 
 - LӋnh trừ các miền kín SUBTRACT 
Hình 10.7. Lệnh trừ các miền kín SUBTRACT 
 a/ Trước khi cộng các miền kín b/ Sau khi cộng các miền kín 
Hình 10.8. Lệnh trừ các miền kín SUBTRACT 2D 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 93 
 a/ Trước khi cộng các miền kín b/ Sau khi cộng các miền kín 
Hình 10.9. Lệnh trừ các miền kín SUBTRACT 3D 
 - LӋnh giao các miền kín INTERSECT 
Hình 10.10. Lệnh giao các miền kín INTERSECT 
 a/ Trước khi giao các miền kín b/ Sau khi giao các miền kín 
Hình 10.11. Lệnh giao các miền kín INTERSECT 2D 
 a/ Trước khi giao các miền kín b/ Sau khi giao các miền kín 
Hình 10.12. Lệnh giao các miền kín INTERSECT 3D 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 94 
10.2.2. Phѭѫng pháp vӁ hình chiӃu trөc đo 
 Chuyển sang không gian vӁ hình chiӃu trục đo bằng cách đѭa con trӓ chuӝt 
đӃn biểu tѭӧng Snap and Grid của thanh trҥng thái và kích chuӝt phҧi chӑn 
Settings 
Hình 10.13. Chuyển sang hệ tọa độ vẽ hình chiếu trục đo 
 Chuyển sang không gian vӁ hình chiӃu trục đo bằng lӋnh OSNAP nhұp từ cửa 
sә dòng lӋnh sau đó xuҩt hiӋn hӝp thoҥi Drafting Settings chӑn thҿ Snap and Grid 
kích chuӝt chӑn Isometric snap 
Hình 10.13. Hộp thoại Drafting Settings 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 95 
BÀI TҰP 
VӁ hình chiӃu trục đo và thӵc hiӋn ghi kích thѭӟc cho hình chiӃu trục đo. 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 96 
Chѭѫng 11. TҤO KÝ HIӊU VҰT LIӊU TRÊN MҺT CҲT 
11.1. VӁ mһt cҳt bҵng lӋnh Bhatch 
 Các phѭѫng pháp thӵc hiӋn lӋnh tҥo kí hiӋu mһt cҳt 
 - Thӵc hiӋn lӋnh Hatch vӟi giao diӋn Ribbon 
Hình 11.1. Thực hiện lệnh Hatch với giao diện Ribbon 
 - Thӵc hiӋn lӋnh Hatch vӟi cửa sә dòng lӋnh 
Hình 11.2. Thực hiện lệnh Hatch với cửa sổ dòng lệnh 
Hình 11.3.Hộp thoại Hatch Editor 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 97 
 - Thứ tӵ thӵc hiӋn: chӑn kiểu mһt cҳt, tùy biӃn và tӍ lӋ nét kí hiӋu cҳt và cuӕi 
cùng là chӑn kiểu lӵa chӑn vùng hoһc đӕi tѭӧng cҫn tҥo kí hiӋu cҳt 
Kiểu Pick Point 
Hình 11.4. Lựa chọn vùng tạo kí hiệu cắt theo kiểu Pick Point 
Kiểu Select Object 
Hình 11.5. Lựa chọn vùng tạo kí hiệu cắt theo kiểu Select Objects 
Các kiểu kí hiӋu mһt cҳt thông dụng: 
Hình 11.6. Các kiểu kí hiệu mặt cắt thông dụng 
11.2. HiӋu chӍnh mһt cҳt (lệnh Hatchedit). 
 Các phѭѫng pháp thӵc hiӋn lӋnh hiӋu chӍnh kí hiӋu mһt cҳt 
 - Thӵc hiӋn hiӋu chӍnh kí hiӋu cҳt bằng Hatch Editor: Click chuӝt vào vùng kí hiӋu 
mһt cҳt sӁ xuҩt hiӋn Hatch Editor 
Hình 11.7. Thực hiện hiệu chỉnh kí hiệu cắt bằng Hatch Editor 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 98 
 - Thӵc hiӋn hiӋu chӍnh kí hiӋu cҳt bằng hӝp thoҥi Hatch Editor 
Hình 11.8. Thực hiện hiệu chỉnh kí hiệu cắt bằng hộp thoại Hatch Editor 
Hӝp thoҥi Hatch Edit 
Hình 11.9. Hộp thoại Hatch Editor 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 99 
BÀI TҰP 
Thӵc hiӋn vӁ các mһt cҳt và hình cҳt trên các bҧn vӁ hình chiӃu thẳng góc và hình 
chiӃu trục đo. 
Hình 11.10. Bài tập vẽ 3 hình chiếu và hình chiếu trục đo 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 100 
Chѭѫng 12. IN BҦN VӀ VÀ MӜT SӔ TIӊN ÍCH 
12.1. In bҧn vӁ và mӝt sӕ tiӋn ích. 
Có 3 cách thӵc hiӋn lӋnh in: 
 - Thӵc hiӋn lӋnh bằng cửa sә dòng lӋnh (Commnad window) 
Hình 12.1. Thực hiện lệnh bằng cửa sổ dòng lệnh 
 - Thӵc hiӋn lӋnh bằng Menu điều khiển 
Hình 12.2. Thực hiện lệnh bằng Menu điều khiển 
 - Thӵc hiӋn lӋnh bằng phím tҳt: CTRL + P 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 101 
Ta có đѭӧc hӝp thoҥi Plot model 
Hình 12.3. Hộp thoại Plot Model 
Hình 12.4. Hộp thoại Plotter Configuration Editor 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 102 
 Sau khi Click vào nút Modifyxuҩt hiӋn hӝp thoҥi lӵa chӑn vùng in trên khә 
giҩy ta chӑn tҩt cҧ các giӟi hҥn vùng in về 0. 
 Luu ý: quá trình điều chӍnh này phù hӧp khi in bҧn vӁ cѫ khí có khung tên 
Hình 12.5. Hộp thoại Custom Paper Size – Printable Area 
 Đһt tên file cho quá trình điều chӍnh kích thѭӟc khә giҩy khi in 
Hình 12.6. Hộp thoại Custom Paper Size – File nmae 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 103 
Hình 12.7. Hộp thoại Custom Paper Size – Finish 
Hình 12.8. Hộp thoại Plotter Configuration Editor 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 104 
Hình 12.9. Hộp thoại Change to a Printer Configuration File 
Hình 12.10. Hộp thoại Plot - Model 
Hình 12.11. Hộp thoại Plot - Model 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 105 
Hình 12.12. Hộp thoại Plot Style Table Editor 
Hình 12.13. Hộp thoại Plot Style Table Editor 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 106 
Hình 12.14. Hộp thoại xem trước bản in 
Hình 12.15. Hộp thoại Plot - Model 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 107 
BÀI TҰP 
Thӵc hiӋn in bҧn vӁ theo đúng tӍ lӋ và bề rӝng nét vӁ yêu cҫu, thể hiӋn đѭӧc các 
thông sӕ của mӝt bҧn vӁ kỹ thuұt các bҧn vӁ sau: 
- Bҧn vӁ chӃ tҥo trục 
- Bҧn vӁ hình chiӃu vuông góc 
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ Bài giảng AutoCAD 
Ths Đỗ Minh Tiến Trang 108 
TÀI LIӊU THAM KHҦO 
[1]. ThS. NguyӉn Đӝ, Bài giảng AutoCAD 2000 (dành cho Cѫ khí và Xây dӵng), 
Truӡng ĐH BK Đà Nҹng, 2002. 
[2]. NguyӉn Trӑng Hӳu, Sử dụng AutoCAD 2010 phần cĕn bản - Tұp 1 & 2, NXB 
GIAO THÔNG VҰN TҦI TP.HCM, 2006. 
[3]. PGS. NguyӉn Hӳu Lӝc, Sử dụng AutoCAD 2004 phần 2D - Tұp 1 & 2, NXB 
TӘNG HӦP TP.HCM, 2006. 
[4]. Trҫn Hӳu QuӃ, Vẽ kỹ thuật cơ khí - Tұp 1 & 2, NXB Hà Nӝi, 1991. 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_autocad_do_minh_tien.pdf