Bài giảng Bảo dưỡng sửa chữa đường ô tô - Chương 5: Thiết bị của đường

Yêu cầu đối với việc trồng cây:

o Những quy định về cách trồng cây hai bên đường:

ắ Không gây ảnh hưởng xấu đối với kết cấu nền mặt đường,

không ảnh hưởng đến tầm nhìn, bảo đảm an toμn cho xe chạy với

tốc độ thiết kế, an toμn cho người đi lại trên đường.

ắ Không ảnh hưởng tới đến việc xây dựng vμ bảo vệ các công

trình có liên quan, không lμm hư hại kênh mương thủy lợi, không

lμm tắc rãnh thoát nước dọc đường.

ắ Đảm bảo cho việc duy tu bảo dưỡng vμ sửa chữa đường bằng

cơ giới tiến hμnh thuận lợi, việc chăm sóc cây được dễ dμng.

ắ Trên cự ly ngang, phải trồng cây cách vai đường trên 2m. Nếu

có rãnh dọc thì phải trồng cây cách mép ngoμi rãnh dọc trên 2m.

ắ Trên cự ly dọc, cây phải trồng cách nhau 15m. Để tiện cho việc

cơ giới hóa công tác công tác DTBD đường, trồng cây theo kiểu

song song vμ so le.

 

pdf 46 trang yennguyen 5280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Bảo dưỡng sửa chữa đường ô tô - Chương 5: Thiết bị của đường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Bảo dưỡng sửa chữa đường ô tô - Chương 5: Thiết bị của đường

Bài giảng Bảo dưỡng sửa chữa đường ô tô - Chương 5: Thiết bị của đường
5.1. Trồng cây
n Yêu cầu đối với việc trồng cây:
o Những quy định về cách trồng cây hai bên đ−ờng:
ắ Không gây ảnh h−ởng xấu đối với kết cấu nền mặt đ−ờng, 
không ảnh h−ởng đến tầm nhìn, bảo đảm an toμn cho xe chạy với
tốc độ thiết kế, an toμn cho ng−ời đi lại trên đ−ờng.
ắ Không ảnh h−ởng tới đến việc xây dựng vμ bảo vệ các công
trình có liên quan, không lμm h− hại kênh m−ơng thủy lợi, không
lμm tắc rãnh thoát n−ớc dọc đ−ờng.
ắ Đảm bảo cho việc duy tu bảo d−ỡng vμ sửa chữa đ−ờng bằng
cơ giới tiến hμnh thuận lợi, việc chăm sóc cây đ−ợc dễ dμng.
ắ Trên cự ly ngang, phải trồng cây cách vai đ−ờng trên 2m. Nếu
có rãnh dọc thì phải trồng cây cách mép ngoμi rãnh dọc trên 2m.
ắ Trên cự ly dọc, cây phải trồng cách nhau 15m. Để tiện cho việc
cơ giới hóa công tác công tác DTBD đ−ờng, trồng cây theo kiểu
song song vμ so le.
5.1. Trồng cây
oNhững quy định về cách trồng cây hai bên đ−ờng:
› Không trồng cây trong những tr−ờng hợp sau:
 ở những đoạn nền đ−ờng đμo sâu > 1m, cách mố cầu 10m.
 Đ−ờng ôtô chạy s.song với đ−ờng sắt mμ vai đ−ờng cách chân nền
đ−ờng sắt 7m nh−ng không đủ chiều dμi > 200m.
 Bụng đ−ờng cong nằm mμ trồng cây sẽ không b.đảm tầm nhìn.
 D−ới các đ−ờng dây điện cao thế chạy song song sát đ−ờng.
 Trên các đ−ờng ống dẫn dầu, n−ớc, khí, điện thoại ngầm, cáp thông
tin, cáp điện lực, ... (nếu trồng thì phải đảm bảo cách hμnh lang bảo vệ
các công trình nμy trên 2m).
 Trên các đ−ờng vừa lμ đ−ờng vừa lμ đê.
 ở những nơi không có đk trồng cây liên tục (đμo sâu, đèo dốc quanh
co liên tục, đ−ờng có l−u l−ợng xe thô sơ, khách bộ hμnh rất ít) thì trồng
thμnh cụm lμm nơi nghỉ chân của khách bộ hμnh.
 Trên những đ−ờng th−ờng xuyên có xe buýt chạy, ngoμi hμng cây
ven đ−ờng còn phải trồng cây ở những trạm đỗ xe.
 Những đoạn đ−ờng qua thμnh phố, thị xã, thị trấn, khu du lịch việc
trông cây phải thống nhất với quy định của quy hoạch.
5.1. Trồng cây
p Loại cây trồng:
O Chọn cây có bộ rễ cọc cắm thẳng, ít phát triển ngang, rễ không ăn 
nổi, thân thẳng, cμnh cao trên 3m, tán lá xanh tốt, hoa lá quả rụng không
gây trơn lầy, hôi thối mất vệ sinh cho đ−ờng. Nên chọn loại cây phát
triển nhanh, dễ chăm sóc đồng thời có chú ý khả năng khai thác.
O Không nên trồng cây ăn quả dọc đ−ờng (khó bảo quản, chăm sóc, dễ
gây mất an toμn). Trên một đoạn đ−ờng nhất định nên chỉ trồng một
loại cây để dễ chăm sóc vμ đảm bảo mỹ quan cho đ−ờng.
O Đ−ờng qua thị xã, thị trấn, thμnh phố, khu danh lam thắng cảnh, 
khu du lịch nên trồng các loại cây có hoa thơm, đẹp.
O Trên các giải phân cách nên trồng các loại cây cỏ dễ trồng, dễ phát
triển, dễ cắt tỉa vμ những loại cây bụi thân mềm, không phát triển chiều
cao, dễ tu sửa. Cây bụi có thể trồng thμnh hμng rμo hoặc điểm thμnh
từng cụm cách đều nhau. Cụm cây bụi hoặc hμng rμo cây bụi không
đ−ợc cao quá 1,0m.
5.2. Biển báo hiệu trên đ−ờng ôtô
n Phân loại biển báo hiệu: 5 loại
™ Có 39 kiểu đ−ợc đánh số thứ tự từ 101 - 139.
™ Biển báo cấm đ−ợc đặt ở các ngã ba, ngã t− 
hoặc vị trí nμo đó cần cấm hoặc hạn chế thích hợp.
™ Biển có hiệu lực bắt đầu từ chỗ đặt biển trở đi. 
Nếu vì lý do nμo đó, biển phải đặt cách xa chỗ
định cấm hoặc hạn chế thì phải đặt phối hợp với
biển phụ số 502 "K/C đến đối t−ợng báo hiệu" để 
chỉ rõ K/C bắt đầu có hiệu lực của biển chính.
™ Nếu đoạn đ−ờng phải thi hμnh biển cấm rất dμi
hoặc lμ tại các ngã ba, ngã t− có xe đi vμo đoạn 
đ−ờng ấy thì các biển cấm phải đ−ợc đặt nhắc lại.
™ Có dạng hình tròn (trừ kiểu biển số 122 "Dừng lại" có hình 8 cạnh 
đều) nhằm báo điều cấm hoặc hạn chế mμ ng−ời sử dụng đ−ờng phải
tuyệt đối tuân theo. Hầu hết các biển đều có viền đỏ, nền mμu trắng, 
trên nền có hình vẽ mμu đen đặc tr−ng cho điều cấm hoặc hạn chế sự đi 
lại của các ph−ơng tiện cơ giới, thô sơ vμ ng−ời đi bộ.
1.1. Nhóm biển báo cấm:
5.2. Biển báo hiệu trên đ−ờng ôtô
1.2. Nhóm biển báo nguy hiểm: 
Tốc độ trung bỡnh của xe
trong khoảng 10km ở vùng
đặt biển.
Khoảng cách từ nơi đặt biển
đến chỗ định báo.
- D−ới 20km/h. - D−ới 50m
- Từ 20km/h đến d−ới 35km/h - Từ 50 đến d−ới 100m.
- Từ 35km/h đến d−ới 50km/h - Từ 100 đến d−ới 150m.
- Trên 50km/h - Từ 150 đến 250m.
™ Có dạng hình tam giác đều, viền đỏ, nền mμu vμng, trên có hình vẽ
mμu đen nhằm báo cho ng−ời sử dụng đ−ờng biết tr−ớc tính chất các sự
nguy hiểm trên đ−ờng để có biện pháp phòng ngừa, xử trí cho phù hợp
tình huống.
™ Có 46 kiểu đ−ợc đánh số thứ tự từ biển số 201 đến biển số 246.
™ Biển báo nguy hiểm đ−ợc đặt cách nơi định báo một K/C tùy thuộc
vμo tốc độ TB của ôtô trong phạm vi 10km tại vùng đặt biển nh− sau: 
5.2. Biển báo hiệu trên đ−ờng ôtô
™ Hình tròn, nền mμu xanh lam, trên nền có hình vẽ mμu
trắng đặc tr−ng cho hiệu lệnh nhằm báo cho ng−ời sử dụng
đ−ờng biết điều lệnh phải thi hμnh.
™ Có 9 kiểu đ−ợc đánh số thứ tự từ biển số 301 - số 309.
™ Đặt trực tiếp tại chỗ, đặt xa hơn phải kèm biển 502.
1.4. Nhóm biển chỉ dẫn:
1.3. Nhóm biển hiệu lệnh:
1.5. Nhóm biển phụ:
™ Hình chữ nhật hoặc hình vuông nền mμu xanh lam để 
báo cho ng−ời sử dụng đ−ờng biết những định h−ớng cần
thiết hoặc những điều có ích khác trong hμnh trình.
™ Có 47 kiểu đ−ợc đánh số thứ tự từ 401 - 447.
™ Tùy theo tính chất, mỗi kiểu biển đ−ợc đặt ở một vị trí
đ−ợc qđ trong "Điều lệ báo hiệu báo hiệu đ−ờng bộ".
™ Hình chữ nhật hoặc hình vuông, đ−ợc đặt kết hợp với
các biển chính nhằm thuyết minh bổ sung để hiểu rõ các
biển đó hoặc đ−ợc sử dụng độc lập.
™ Có 9 kiểu đ−ợc đánh số thứ tự từ biển số 501 - 509.
™ Các biển phụ đều đ−ợc đặt ngay phía d−ới biển chính, 
trừ biển số 507 "H−ớng rẽ" đ−ợc sử dụng độc lập.
5.2. Biển báo hiệu trên đ−ờng ôtô
o Kích th−ớc của biển báo hiệu:
Tốc độ thiết kế (km/h) 101-120 81- 100 61-80 ≤60
Biển báo cấm, biển hiệu
lệnh, biển báo nguy hiểm
1,75 1,5 1,25 1
Biển chỉ dẫn 2 2 1,5 1,3 
™ Nguyên tắc lμm tròn:
+ Hμng đơn vị ≤ 5 thì lấy bằng 5;
+ Hμng đơn vị > 5 thì lấy lμ 0 vμ tăng số hμng chục lên 1 đơn vị.
’ Đ−ờng đô thị kích th−ớc của biển báo hiệu lấy theo tốc độ quy định
cho phép xe chạy trên đ−ờng
’ Tuỳ theo điều kiện thực tế kích th−ớc các biển chỉ dẫn có thể tăng lên
khi đ−ợc cơ quan có thẩm quyền cho phép.
’ Biển di động, tạm thời trong thời gian ngắn đ−ợc phép dùng kích
th−ớc bằng 0,7 lần kích th−ớc quy định. 
’ Kích th−ớc của biển báo hiệu đ−ợc quy định theo Vtk t−ơng ứng với
từng loại biển báo phải nhân với hệ số ghi trong bảng sau:
5.2. Biển báo hiệu trên đ−ờng ôtô
o Kích th−ớc của biển báo hiệu:
Tốc độ thiết kế, km/h ≤ 60
Đ−ờng kính ngoμi của biển báo, D- cm 70
Chiều rộng của mép viền đỏ, a-cm 10
Chiều rộng của vạch đỏ, b-cm 5
Chiều dμi cạnh tam giác, a -.cm 70
Chiều rộng đ−ờng mép đỏ, b-cm 7
Đ−ờng kính ngoμi biển báo, D-cm 60
Độ rộng viền đỏ xung quanh, b-cm 3,5
Chiều dμi cạnh của hỡnh tam giác, A-.cm 70
Chiều rộng của viền mép mμu đỏ, B-.cm 5
Bán kính góc vát tròn của viền mép mμu
đen, R-cm
3,5
Biển
báo
tam 
giác
Biển 
báo bát 
giác
Biển
báo
tam 
giác
ng−ợc
Biển
báo
tròn
Kích th−ớc cơ bản biển
báo hiệu hệ số 1. 
5.2. Biển báo hiệu trên đ−ờng ôtô
pHiệu lực của biển báo theo chiều ngang đ−ờng:
™ Các loại biển báo nguy hiểm vμ chỉ dẫn có giá trị trên tất cả các lμn
đ−ờng của một chiều xe chạy.
™ Các loại biển báo cấm vμ biển hiệu lệnh có thể có giá trị trên tất cả các lμn
đ−ờng hoặc chỉ có giá trị trên một, một số lμn của một chiều xe chạy. 
q Vị trí đặt biển báo theo chiều ngang đ−ờng:
™ Đặt vị trí ng−ời sd đ−ờng dễ nhìn thấy, đủ tg đề phòng, thay đổi V, t.đổi
h−ớng nh−ng không cản trở sự đi lại của xe cộ, ng−ời sd đ−ờng.
™ Đặt về phía tay phải theo chiều đi, thẳng đứng, mặt biển vuông góc với
chiều đi.
™Mép ngoμi cùng của biển phía chiều đi phải cách mép phần xe chạy lμ 
0,50m. Tr−ờng hợp có khó khăn mới đ−ợc phép xê dịch vμ không cách xa
điểm quy định quá 1,70m.
™ Đ−ờng có hè đ−ờng cao hơn phần xe chạy thì cho phép đặt biển trên hè
đ−ờng nh−ng mặt biển không đ−ợc nhô ra quá hè đ−ờng vμ không choán
quá nửa bề rộng hè đ−ờng. Nếu không đảm bảo đ−ợc nguyên tắc đó thì 
phải đặt biển treo ở phía trên phần xe chạy.
™ Trên những đoạn đ−ờng có đ−ờng thô sơ đi riêng đ−ợc phân biệt bằng
dải phân cách thì cho phép đặt biển trên dải phân cách.
™ Đ−ờng xe chạy với V cao, nhiều lμn có thể treo ở phía trên phần xe chạy 
vμ đặt biển h−ớng dẫn cho từng lμn đ−ờng- biển treo trên giá long môn
5.2. Biển báo hiệu trên đ−ờng ôtô
rGiá long môn:
5.2. Biển báo hiệu trên đ−ờng ôtô
sĐộ cao đặt biển:
1 2 3 1
2
3
1
2 3
21
3
™ Biển phải đ−ợc đặt chắc chắn cố định trên cột riêng. Tuy nhiên có thể cho 
phép kết hợp đặt biển trên cột điện, những vật kiến trúc vĩnh cửu.
™ Độ cao đặt biển tính từ cạnh d−ới của biển đến mép phần xe chạy lμ 
1,80m đ−ờng ngoμi phạm vi khu đông dân c− vμ 2m trong phạm vi khu 
đông dân c−. Biển phụ 507: 1-1,50m. Biển viết bằng chữ: 1,50m.
™ Nếu biển treo ở phía trên phần xe chạy thì cạnh d−ới của biển phải cao 
hơn tim phần xe chạy từ 5,0 - 5,50m.
™ Nếu có nhiều biển đặt cùng một chỗ, có thể đặt kết hợp trên 1 cột, tối đa 
lμ 3 biển, thứ tự −u tiên: cấm (1), ng.hiểm (2), h.lệnh (3), chỉ dẫn (4).
™ K/C giữa các mép biển với nhau lμ 5cm, độ cao từ điểm trung tâm phần 
có biển đến mép phần xe chạy lμ 1,80m đ−ờng ngoμi phạm vi khu đông 
dân c− vμ 2m đối với đ−ờng trong phạm vi khu đông dân c−.
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
™ Vạch kẻ đ−ờng lμ một dạng báo hiệu để h−ớng dẫn tổ chức điều khiển
giao thông nhằm nâng cao an toμn vμ khả năng thông xe.
™ Vạch kẻ đ−ờng kết hợp với các biển báo, đèn tín hiệu để chỉ huy g.thông.
™ Vạch kẻ đ−ờng bao gồm các loại vạch, chữ viết ở trên mặt phần xe chạy, 
mặt bên bó vỉa, trên các công trình giao thông vμ một số bộ phận khác của
đ−ờng để quy định trật tự giao thông, chỉ rõ sự hạn chế kích th−ớc của các
công trình giao thông, chỉ h−ớng đi của các đ−ờng của lμn xe chạy.
o Vạch tín hiệu giao thông trên mặt đ−ờng cao tốc, đ−ờng cấp
1, cấp 2 vμ các đ−ờng có tốc độ > 60km/h: Bao gồm 3 nhóm
2.1.3. Các đ−ờng vạch khác:
™ Vạch chỉ cửa vμo vμ cửa ra
đ−ờng cao tốc.
™ Vạch chỉ vị trí đỗ xe.
™ Vạch chỉ lμn bến cảng hoặc chỗ
neo đậu tμu thuyền.
™ Vạch chỉ lμn vực thu phí.
™ Mũi tên chỉ h−ớng.
™ Tín hiệu chữ trên mặt đ−ờng.
2.1.1. Vạch h−ớng dọc tuyến đ−ờng:
™ Lμ đ−ờng tim của đ−ờng có hai lμn xe
chạy ng−ợc chiều. 
™ Lμ đ−ờng phân chia các lμn xe. 
™ Lμ đ−ờng viền mép của mạt đ−ờng.
2.1.2. Vạch ngang đ−ờng:
™ Đ−ờng ng−ời đi bộ cắt ngang đ−ờng. 
™ Báo cự ly đến các điểm cần chú ý. 
n Khái niệm:
2.1. Vạch chỉ dẫn:
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
Vạch số 1 - Đ−ờng tim trên mặt đ−ờng
hai lμn xe ng−ợc chiều, cm.
Vạch số 9 - Vạch ng−ời đi bộ qua đ−ờng
vuông góc, cm.
Vạch chỉ dẫn ở trạm thu phí
Vạch số 20 - Vạch vị trí dừng xe kiểu
chéo, cm .
2.1. Vạch chỉ dẫn:
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
2.2.1. Vạch tiêu h−ớng dọc tuyến đ−ờng:
™ Vạch báo đ−ờng xe chạy từ rộng bị hẹp dần.
™ Vạch báo có vật ch−ớng ngại trên mặt đ−ờng.
™ Vạch báo gần đến chỗ giao đ−ờng sắt.
2.1.2 Vạch h−ớng ngang:
™ Vạch giảm tốc độ.
™ Vạch lμn xe giảm tốc độ.
4.1.3 Các loại vạch khác:
™ Vạch mặt đứng.
2.2. Vạch cấm:
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
Vạch số 33 - Bố trí vạch từ hai lμn xe về
một lμn xe vμ ng−ợc lại.
Vạch số 40 - Vạch cấm dừng xe lâu trên
đ−ờng.
Vạch số 41 - vạch cấm đỗ xe hay dừng
xe trên đ−ờng.
Vạch số 39- Vạch cấm thay đổi lμn xe.
2.2. Vạch cấm:
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
2.3.1. Vạch tiêu h−ớng dọc tuyến đ−ờng:
™ Vạch báo đ−ờng xe chạy từ rộng bị hẹp dần.
™ Vạch báo có vật ch−ớng ngại trên mặt đ−ờng.
™ Vạch báo gần đến chỗ giao đ−ờng sắt 
2.3.2. Vạch h−ớng ngang:
™ Vạch giảm tốc độ 
™ Vạch lμn xe giảm tốc độ
2.3.3. Các loại vạch khác:
™ Vạch mặt đứng
2.3. Vạch báo cấm.
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
2.3. Vạch báo cấm.
Vạch số 60- Đ−ờng 3 lμn thμnh
đ−ờng 2 lμn xe, cm
Vạch số 66 - Giữa đ−ờng 2 lμn xe có
ch−ớng ngại vật, cm.
Vạch số 68 - Giữa đ−ờng 2 lμn xe
cùng chiều có ch−ớng ngại, cm
Vạch số 72- Tiêu mốc đứng, cm
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
’ Vạch đứng lμ vạch đ−ợc kẻ trên những mặt phẳng vuông góc với mặt
phần xe chạy nh− mặt bên của mố trụ cầu v−ợt đ−ờng, mặt bên của bó
vỉa, ... nhằm nhắc nhở ng−ời điều khiển ph−ơng tiện tham gia giao
thông chú ‎ ý để đề phòng va quệt .
p Vạch tín hiệu giao thông trên mặt đ−ờng có tốc độ ≤ 60km/h: 
bao gồm 2 nhóm:
’ Vạch nằm ngang lμ vạch đ−ợc kẻ trên mặt phần xe chạy bao gồm 
vạch dọc đ−ờng, ngang đ−ờng vμ những loại khác đ−ợc đánh số từ 1.1 
đến 1.23 dùng để quy định phần đ−ờng xe chạy, vạch có mμu trắng (trừ 
vạch 1.4 , 1.10 vμ 1.17 có mμu vμng).
3.2. ý nghĩa sử dụng các vạch đứng:
3.1. ý nghĩa – sử dụng các vạch nằm ngang:
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
5.3. Vạch kẻ đ−ờng
5.4. Cọc tiêu
™ Cọc tiêu có tiết diện lμ hình vuông cạnh 12cm. Tr−ờng hợp đặc
biệt đ−ợc sử dụng kích th−ớc mở rộng, cạnh 18-20cm, chiều cao
cọc tiêu tính từ vai đ−ờng lμ 60cm, ở những đoạn đ−ờng cong, 
chiều cao cọc cao dần từ 40cm ở tiếp điểm đến 60cm ở những
đoạn đ−ờng cong. Phần cọc trên mặt đất đ−ợc sơn trắng, đoạn 
10cm ở đầu trên cùng sơn mμu đỏ bằng chất liệu phản quang.
™ Cọc tiêu hoặc t−ờng bảo vệ đặt ở mép các đoạn đ−ờng nguy 
hiểm có tác dụng h−ớng dẫn cho ng−ời sử dụng đ−ờng biết phạm 
vi nền đ−ờng an toμn vμ h−ớng đi của tuyến đ−ờng.
n Tác dụng của cọc tiêu:
oHình dạng vμ kích th−ớc cọc tiêu:
5.4. Cọc tiêu
) Phía l−ng các đ−ờng cong;
) Đ−ờng vμo hai đầu cầu;
) Hai đầu cống có bề dμi hẹp hơn nền đ−ờng;
) Các đoạn nền đ−ờng bị thắt hẹp;
) Các đoạn nền đ−ờng đắp cao trên 2m;
) Các đoạn đ−ờng men theo sông, suối, đầm, hồ, ao;
) Các đoạn đ−ờng bộ giao nhau với đ−ờng sắt;
) Các ngã ba, ngã t− đ−ờng, ở trong khu đông dân c−, nếu đ−ờng có
hè đ−ờng cao hơn phần xe chạy thì không phải đặt cọc tiêu. Nếu đ−ờng
có ít xe chạy vμ xe chạy vận tốc thấp thì cũng không phải đặt cọc tiêu;
) Dọc hai bên những đoạn đ−ờng bị ngập n−ớc th−ờng xuyên hoặc chỉ
ngập theo mùa vμ hai bên thân đ−ờng ngầm;
) Dọc hai bên đ−ờng qua bãi cát, đồng lầy, đồi cỏ mμ khó phân biệt
mặt đ−ờng phần xe chạy với dải đất hai bên đ−ờng.
p Các tr−ờng hợp cắm cọc tiêu:
5.4. Cọc tiêu
” Đ−ờng mới hoặc nâng cấp, cọc tiêu cắm sát vai đ−ờng vμ cọc tiêu
phải cách mép phần xe chạy tối thiểu 0,50m trở lên;
” Nếu đ−ờng đang sử dụng cọc tiêu cắm sát vai đ−ờng.
” Nền đ−ờng vμ mép đ−ờng ở chỗ đặt cọc tiêu phải chắc chắn để bảo
đảm an toμn cho xe cộ khi đi ra sát mép hμng cọc tiêu. Lề đ−ờng phảI 
bằng phẳng chắc chắn, không gây nguy hiểm cho xe cộ vμ không có vật 
ch−ớng ngại che khuất hμng cọc tiêu.
” Cọc tiêu phải trồng thẳng hμng trên đ−ờng thẳng vμ l−ợn cong dần
trong đ−ờng cong:
- Khoảng cách giữa hai cọc tiêu trên đ−ờng thẳng lμ S= 10m.
- Khoảng cách giữa hai cọc tiêu trên đ−ờng cong tuỳ thuộc R:
+ Nếu R = 10 đến 30m thì khoảng cách giữa hai cọc tiêu S = 2mữ3m.
+ Nếu R: 30m<R≤100m thì khoảng cách giữa hai cọc tiêu S= 4mữ6m.
+ Nếu R> 100m thì S = 8mữ10m.
+ Khoảng cách giữa hai cọc tiêu ở tiếp đầu, tiếp cuối có thể bố trí rộng
hơn 2m so với khoảng cách của hai cọc tiêu trong phạm vi đ−ờng cong.
q Kỹ thuật cắm cọc tiêu:
5.4. Cọc tiêu
” Đối với đoạn đ−ờng dốc (cong đứng):
+ Nếu đ−ờng dốc ≥ 3% thì 5m/cọc; Nếu < 3% thì 10m/cọc. 
” Chiều dμi của mỗi hμng cọc tiêu cắm ít nhất lμ 6 cọc (kể cả khi
R<10m).
q Kỹ thuật cắm cọc tiêu:
”Trên đoạn đ−ờng thẳng, nếu hμng cây có đủ điều kiện sau:
- Khoảng cách giữa hai cây khoảng 10m vμ t−ơng đối bằng nhau
(đ−ờng kính 0,15m trở lên) thẳng hμng.
- Hμng cây trồng ở ngay vai đ−ờng hoặc trên lề đ−ờng.
- Th−ờng xuyên quét vôi trắng từ độ cao trên vai đ−ờng 1,50m trở
xuống.
rHμng cây thay thế cọc tiêu:
5.4. Cọc tiêu
Cọc tiêu bằng Be tông cốt tre
5.5. Thiết bị phòng hộ.
n Yêu cầu đối với thiết bị phòng hộ:
5.5
 Giới hạn vùng nguy hiểm thị giác cùng những đặc điểm của nó
phải cho phép ng−ời lái xe nhìn thấy một cách đồng thời.
 Ngăn ngừa đ−ợc ôtô đi vμo khu vực nμy.
 Khi ôtô va chạm vμo thiết bị phòng hộ thì không phải một bộ
phận chịu, mμ một vμi đoạn của chúng cùng chống đỡ lại, do vậy các
cột thanh của chúng phải uốn cong vμ xoay chiều đ−ợc; chúng phải
có độ cứng theo h−ớng chạy xe nhỏ hơn độ cứng theo h−ớng ngang.
 Lμm cho V xe chạy chậm lại một cách đều đặn không gây ng.hiểm
cho HK.
 Có thể uốn cong vμ khi biến dạng có khả năng chịu đ−ợc năng
l−ợng lớn của xe va vμo nó; biến dạng vμ phá hủy của thiết bị phòng
hộ khi xe đâm vμo phải ở trong phạm vi không cho phép xe lao vμo
vùng nguy hiểm.
5.5. Thiết bị phòng hộ.
n Yêu cầu đối với thiết bị phòng hộ:
5.5
 Ôtô đi nghiêng dọc theo thiết bị phòng hộ không bị lật vμo dòng
xe đang chạy; gia tốc của xe lúc đó phải an toμn cho hμnh khách.
 Giới hạn tiếp xúc của ôtô với thiết bị phòng hộ lμ các bộ phận
dầm; không cho phép ôtô đụng vμo các cột trụ.
 Có chiều cao cho phép để giữ các xe du lịch thấp không bị h− 
hỏng nặng, không để các ôtô cao bị lật nhμo.
 Không gây ra h− hỏng đáng kể cho các xe va phải chúng, vμ khi
đó chính bản thân thiết bị cũng chỉ bị h− hỏng ít nhất.
 Thiết bị phải lμ những bộ phận dễ vận chuyển vμ dễ khôi phục..
 Kết cấu của thiết bị không đ−ợc gây ra những h− hỏng nguy hiểm, 
đặc biệt lμ hệ thống treo bánh xe tr−ớc, hệ thống hãm vμ điều khiển
tay lái khi xe đâm phải.
5.5. Thiết bị phòng hộ.
™ Cầu vμ nền đắp có t−ờng chắn cao hơn 1m.
™ Các đ−ờng cong có bán kính nhỏ hơn bán kính cho phép với tốc độ 
tính toán; các đ−ờng cong lμm thay đổi đáng kể h−ớng đều đặn mμ xe
đã chạy qua tr−ớc đó (các đ−ờng cong có bán kính thực sự nhỏ hơn
nhiều bán kính các đ−ờng cong đã qua tr−ớc đó).
™ Nền đắp với taluy 1 : 1,5 hoặc dốc hơn, khi chiều cao lớn hơn 3m.
™ Các trụ cầu v−ợt trên giải phân cách, mố cầu đặt bên cạnh phần xe
chạy, cửa các đ−ờng hầm.
™ Phần cuối của các đoạn dốc xuống kéo dμi.
™ Chiều dμi bố trí thiết bị phòng hộ trên các đoạn không ngắn hơn 50m 
để đảm bảo cho việc phỏng đoán quang học đ−ợc tốt.
™Mặt khác, cũng cần cân nhắc đến giá thμnh sửa chữa vì những thiết bị
nμy th−ờng bị tổn hại sau mỗi lần bị xe đâm vμo. Đôi khi ở những
đ−ờng ít quan trọng có cấp hạng kỹ thuật thấp việc phòng hộ nμy có thể
đ−ợc thực hiện rẻ hơn bằng cách lμm một đê chắn bằng đất cao khoảng
40cm ~ 50cm.
5.5
VNhững khu vực sử dụng thiết bị phòng hộ có lợi nhất lμ:
5.5. Thiết bị phòng hộ.
O Loại thiết bị nμy giữ đ−ợc ôtô lại trong đk an toμn đ−ợc đảm bảo tốt. Loại 
nμy đ−ợc thử nghiệm với một ôtô 1250kg đâm vμo gờ tr−ợt theo góc 300 với tốc
độ 80 km/h hoặc theo góc 200 với tốc độ 100 km/h.
™ Kiểu th−ờng đ−ợc sd lμ loại thiết bị gờ tr−ợt bằng thép, m/c A vμ B. 
™ Cấu tạo bằng các dải thép mạ có chiều dμi hữu ích 4m, đ−ợc nối với nhau
bằng bulông vμ cố định trên cột đỡ thông qua các khối đệm.
™ Cự ly giữa các cột đỡ thay đổi từ 2m ~ 4m. Các cột đỡ lμm bằng thép hình C 
hoặc U100 hay C125. Độ mềm của thiết bị gờ tr−ợt sẽ tăng lên khi cự ly giữa các
cột đỡ tăng.
5.5
30cm 30cm
8cm
Loại mặt cắt A Loại mặt cắt B
8cm
0,33
Khối đệm Giá đỡ
0,28
0,70
Thiết bị gờ tr−ợt đơn
n Thiết bị gờ tr−ợt băng kim loại:
5.5 5.5. Thiết bị phòng hộ.
5.5. Thiết bị phòng hộ.5.5
™ Khi chịu một xung lực va chạm, gờ tr−ợt bằng kim loại chỉ có thể lμm
việc tốt nếu bảo đảm đ−ợc đúng các điều kiện sau:
ắ Bảo đảm đ−ợc tính liên tục về sức chịu kéo dọc của các gờ tr−ợt
liên tiếp (lực kéo dọc sẽ phát sinh khi có một xung lực của ôtô nhẹ).
ắ Bảo đảm gờ tr−ợt đ−ợc đặt đúng cao độ.
ắ Bảo đảm neo giữ tốt chân cột đỡ, đặc biệt lμ ở gần các đoạn đầu
dẫy.
ắ Bảo đảm liên kết “mềm” giữa gờ tr−ợt vμ cột đỡ (bằng các khối
đệm)
™ Khi chịu một va chạm, các cột đỡ sẽ bị bẻ ra, các gờ tr−ợt sẽ đ−ợc
tháo lỏng khỏi cột vμ sẽ trở thμnh một “túi l−ới”, lúc đó ôtô sẽ đ−ợc dẫn
h−ớng bởi thanh chắn (thanh chắn đóng vai trò nh− một dây curoa dẫn
h−ớng).
™ Sau va chạm, thiết bị gờ tr−ợt sẽ bị oằn cong.
1.1. Sự lμm việc của các thiết bị gờ tr−ợt bằng kim loại:
5.5. Thiết bị phòng hộ.5.5
1.2. Lắp đặt các thiết bị gờ tr−ợt bằng thép:
Chiều giao thông
Điều chỉnh chiều cao
Điều chỉnh chiều dμi
5.5. Thiết bị phòng hộ.5.5
1.2. Lắp đặt các thiết bị gờ tr−ợt bằng thép:
5.5. Thiết bị phòng hộ.
O Đây lμ một loại t−ờng thấp liên tục lμm bằng BTCT lắp ráp hoặc đúc liền 
khối tại chỗ. Hình dáng của loại nμy có tác dụng kéo dμi thời gian va chạm 
của bánh xe lên t−ờng, bảo đảm cho bánh xe tr−ợt dọc theo t−ờng sau khi 
va chạm lμm giảm lực va chạm vμ gia tốc ngang của xe.
™ Đó lμ loại thiết bị phòng hộ kiểu cứng, nó chỉ bị h− hại nhẹ khi có va 
chạm. Khi thử nghiệm, các t−ờng nμy cho phép chịu đ−ợc tác dụng của một 
xe nặng 12 T , chạy với tốc độ 70 km/h, đâm vμo với góc 200. 
™ Loại thiết bị nμy th−ờng đ−ợc sử dụng trên các giải phân cách hẹp, 
đ−ờng vùng núi, trên các cầu, hầm ....
5.5
800 R250
R250
750
250
150
180
75
20
55°
o T−ờng phân cách bằng bê tông:
5.6. Đ−ờng cứu nạn
O Đ−ờng cứu nạn lμ đoạn đ−ờng đ−ợc bố trí trên các đoạn đ−ờng đèo
dốc nhằm cứu các xe khi xuống dốc không điều khiển đ−ợc do hỏng
phanh, kẹt số hoặc do máy quá nóng. 
™ Đ−ờng cứu nạn đ−ợc thiết kế vμ thi công ở những đoạn đèo cao, dốc 
lớn, đ−ờng cong có bán kính nhỏ.
™ Đ−ờng cứu nạn đ−ợc áp dụng trên cả đ−ờng cũ cải tạo nâng cấp 
cũng nh− trên đ−ờng mới xây dựng.
5.6
O Vị trí đ−ờng cứu nạn đ−ợc nghiên 
cứu đặt ở những nơi th−ờng xảy ra tai 
nạn; dốc lớn, Rnhỏ, vận tốc tích lũy v−ợt 
qua vận tốc cho phép 100 ~ 120km/h.
™ Tầm nhìn trong đ−ờng cứu nạn:
Ltn = Lcn+ 1/2K + 10, m
o Về bình đồ của đ−ờng cứu nạn:
n Khái niệm - Phạm vi áp dụng:
5.6. Đ−ờng cứu nạn
p Về trắc dọc đ−ờng cứu nạn: bao gồm 3 dạng
5.6
™ Cấu tạo dốc dọc tổng thể của đ−ờng cứu nạn nh− sau:
5.6. Đ−ờng cứu nạn
p Về trắc dọc đ−ờng cứu nạn:
5.6
ắ Đầu tiên có một đoạn ngắn cùng độ dốc với đ−ờng chính, đến khi
trắc ngang của đ−ờng cứu nạn tách khỏi đ−ờng chính mới thay đổi độ 
dốc.
ắ Tiếp theo, bố trí một đ−ờng cong lõm chuyển tiếp giữa độ dốc của
đ−ờng chính vμ độ dốc của đ−ờng cứu nạn.
ắ Sau đ−ờng cong lõm lμ độ dốc chính thức của đ−ờng cứu nạn.
’ Chiều dμi đ−ờng cứu nạn xác định nh− sau:
)(2 fig
VL ±=
ắ Sau độ dốc tối đa, bố trí một đoạn bằng có chiều dμi 10 ~ 20m kết hợp
bố trí hố cát cho xe dừng lại an toμn.
ắ Cuối hố cát, đổ một đống cát cao 1,0 ~ 1,2m tựa l−ng vμo một t−ờng
phòng hộ cao 1,5 ~ 2,0m để đảm bảo an toμn khi xe bị nạn có tốc độ 
v−ợt quá xa tốc độ tính toán cho đ−ờng cứu nạn (tốc độ tối đa tính toán
lμ 120 km/h). 
2
5.6. Đ−ờng cứu nạn5.6
q Về trắc ngang vμ kết cấu mặt đ−ờng:
O Tại trung tâm nút, mặt cắt ngang của tuyến rộng bằng cả 2 đ−ờng, 
siêu cao vμ mui luyện của đ−ờng cứu nạn không ảnh h−ởng đến siêu
cao vμ mui luyện của đ−ờng chính tuyến.
™ Bề rộng đ−ờng cứu nạn rẽ từ đ−ờng cấp I - III lμ 12m (ch−a kể mở 
rộng trong đ−ờng cong), mặt rộng 7,0m (ch−a kể mở rộng).
™ Bề rộng đ−ờng cứu nạn rẽ từ đ−ờng cấp IV - V lμ 9,0m (ch−a kể mở 
rộng trong đ−ờng cong), mặt rộng 5,50m (ch−a kể mở rộng).
™ Kết cấu mặt đ−ờng: khoảng 5 - 10m đầu kết cấu gần giống nh− mặt 
đ−ờng chính tuyến, sau đó tăng dần lực cản lăn lên.
™ Kết cấu chính của mặt đ−ờng cứu nạn có chiều dμy 20 - 25cm lμm 
bằng vật liệu rời rạc để tăng lực cản lăn, th−ờng dùng sỏi cuội đều hạt 
hoặc đá dăm 4x6 không lu lèn.
™ Đoạn 10 - 20m đi bằng ở đoạn cuối, dùng cát hạt thô tạo thμnh hố dμy 
30 - 40cm có tác dụng nh− một bẫy hãm xe.
™ Đống cát cuối cao 1,0 - 1,2m có taluy 1/1, bên ngoμi phun 1 lớp nhựa 
lỏng giữ cho cát khỏi bay, trôi đồng thời giữ độ xốp để khi xe đụng vμo 
bị tiêu hao năng l−ợng nhanh chóng.
5.7. Đèn tín hiệu5.7
5.7. Đèn tín hiệu5.7
5.8. G−ơng cầu lồi5.8
H
5
7
8
1200 
mm
2
1
3
4
6
9
Ghi chú
1. G−ơng cầu (Đ−ờng kính
800mm hoặc 1000mm)
2. Bu lông bắt g−ơng vμo giá đỡ
g−ơng
3. L−ỡi chắn bảo vệ
4. Vít điều chỉnh mặt phẳng 
g−ơng (Điều chỉnh mặt g−ơng
theo ph−ơng đứng)
5. Giá đỡ g−ơng
6. Hệ bu-lông vμ cô-li-ê (để điểu
chỉnh chiều cao vμ góc quay 
theo ph−ơng ngang)
7. Đế g−ơng
8. Cột đỡ g−ơng (∅83-∅100 dầy
3mm dμi ≥2,8m)
9. Bê tông chân cột (20x20xH cm 
mác 200)
5.9. Cột kilômét. Mốc lộ giới5.9
Cột Kilômét vμ Mốc lộ giới (Đặt ở mép đ−ờng)
9
5
0
300
260
QL
5
100 100
∅60 ∅60
C.CHUI
11K m
520
80 80
1
8
5
0
260
6
9
0
9
0
0
QL5
11Km
2
6
0
6
9
0
9
0
0
Kilômét đặt ở giải phân cách.
5.10. Đinh phản quang5.10
n Phân loại:
o Lắp đặt đinh phản quang:

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bao_duong_sua_chua_duong_o_to_chuong_5_thiet_bi_cu.pdf