Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực - Nguyễn Thống
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA
Đoạn ống: Giới hạn bởi 2 nút kề nhau với quy
ước là d=hs. và không có lưu lượng vào, ra
dọc đoạn ống (trong trường hợp có lưu
lượng dọc tuyến biến đổi lưu lượng
“tương đương” về nút 2 đầu đoạn ống).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực - Nguyễn Thống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cấp thoát nước - Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực - Nguyễn Thống
1CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Web: Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 2 NỘI DUNG MƠN HỌC CHƯƠNG 1: Tổng quan về cấp nước CHƯƠNG 2: Nguồn nước & Cơng trình thu nước. CHƯƠNG 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. CHƯƠNG 4: Mạng lưới cấp nước bên trong. CHƯƠNG 5: Mạng lưới thốt nước bên trong. CHƯƠNG 6: Mạng lưới thốt nước khu vực. CHƯƠNG 7: Tổng quan về xử lý nước thải. CHƯƠNG 8: Phần mềm EPANET và SWMM CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 3 Chương 3 MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 4 ĐỊNH NGHĨA Là hệ thống đường ống & các hạng mục c/trình liên quan xây dựng theo hệ thống trục giao thơng chính của khu vực cấp nước. NHIỆM VỤ Nước trong mạng lưới sẽ được lấy ra cung cấp cho các đơn vị sử dụng nước cuối cùng (hộ dân, nhà máy, xí nghiệp, cơng sở,). CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 5 PHÂN LOẠI Cĩ 3 loại mạng lưới: Mạng lưới vịng. Mạng lưới hở (cụt). Mạng lưới hỗn hợp (vịng + hở). CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 6 MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA Nút: Là nơi giao nhau các đường ống. Nút i D d Đoạn ống 1 Đoạn ống 2 Đoạn ống j 2CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 7 MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA Đoạn ống: Giới hạn bởi 2 nút kề nhau với quy ước là d=hs. và không có lưu lượng vào, ra dọc đoạn ống (trong trường hợp có lưu lượng dọc tuyến biến đổi lưu lượng “tương đương” về nút 2 đầu đoạn ống). Nút i Nútj Đoạn ống cĩ d=hs. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 8 MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA Điểm lấy nước: là vị trí nút ở đó nước được lấy ra (hoặc đưa vào) mạng lưới để vào đơn vị sử dụng nước cuối cùng. i jĐiểm lấy nước qj CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 9 MẠNG LƯỚI VỊNG CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 10 MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC MẠNG LƯỚI VỊNG Nguồn nước Đài nước Điểm lấy nước 1 2 3 4 5 6 7 8 9 13121110 q3I II III IV V VI CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 11 Nhận xét: Nước từ nguồn đến điểm lấy nước có thể đi bằng nhiều tuyến khác nhau. ƯU KHUYẾT ĐIỂM MẠNG LƯỚI VÒNG Ưu điểm: Bảo đảm an toàn cấp lưu lượng đến các điểm lấy nước khi có sự cố xảy ra trên đường ống mạng lưới. Khuyết điểm: Giá thành cao. tính thủy lực phức tạp. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 12 MẠNG LƯỚI HỞ 3CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 13 1 2 3 4 5 q5 6 7 8 9 10 Nguồn nước MẠNG LƯỚI CỤT (HỞ) q1 Đài nước Điểm lấy nước CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 14 Nhận xét: Nước từ nguồn đến điểm lấy nước chỉ có thể đi bằng một tuyến. ƯU KHUYẾT ĐIỂM MẠNG LƯỚI CỤT Ưu điểm: Giá thành thấp. tính thủy lực đơn giản. Khuyết điểm: KHÔNG bảo đảm an toàn cấp lưu lượng đến các điểm lấy nước khi có sự cố xảy ra trên đường ống mạng lưới. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 15 MẠNG LƯỚI HỖN HỢP (VỊNG + HỞ) CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 16 MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC MẠNG LƯỚI HỔN HỢP Nguồn nước Đài nước Điểm lấy nước 1 2 3 4 5 6 7 8 9 121110 q3I II 1-2; 4-5;: Đoạn ống Mạng lưới hở CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 17 Nhận xét: Phát huy được ưu điểm của 2 loại mạng lưới và khắc phục một phần các khuyết điểm của hai loại trên. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 18 MỘT SỐ NGUYÊN TẮC & LƯU Ý KHI THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC Xác định vị trí nguồn nước. (Chú ý: Nguồn nước thơ, nguồn nước đã được xử lý) Nên chọn vị trí cĩ lợi về mặt năng lượng (áp suất, thế năng lớn). 4CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 19 Từ vị trí nguồn nước Bố trí tuyến cấp 1 trước. Bố trí tuyến cấp 2,3, Thơng thường d cấp nhỏ nhất >=150mm. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 20 CÁC NGUYÊN TẮC & LƯU Ý Đầy đủ để cĩ thể lấy nước vào bất kỳ đơn vị sử dụng nước cuối cùng nào cho khu thiết kế hệ thống cấp nước. Theo hệ thống quy hoạch giao thơng. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 21 CÁC NGUYÊN TẮC & LƯU Ý Cần AN TỒN cấp nước cao dạng mạng lưới vịng. Nếu khơng mạng lưới cụt. Ưu tiên xem xét mạng lưới hỗn hợp. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 22 ĐỘ TIN CẬY HỆ THỐNG S. Dr. Nguyễn Thống CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 23 THƠNG SỐ YÊU CẦU Cột nước tự do h (áp lực nước tự do) : - Đối với nhà dân cư: hmin tùy theo yêu cầu khu vực (10m 40m) p: áp suất tại điểm lấy nước Lưu lượng Q(t) >= Qyêu cầu . minhg ph ( =1000kg/m3: khối lượng riêng của nước CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 24 THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC LỰA CHỌN CUỐI CÙNG Khảo sát c/t hiện hữu: - mạng lưới thóat nước - mạng lưới phân phối gaz - mạng lưới phân phối điện - mạng luới điện thọai - địa hình. - địa chất. - nguồn nước. - quy hoạch đô thị. - dân số. - đối tượng tiêu thụ nước. - quy hoạch giao thông. Nghiên cứu các phương án khả thi và so sánh kinh tế các p/án l/chọn. 5CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 25 LƯU Ý Chọn sơ bộ đường kính ống: dmin >= 150mm. 0,42d(m) 0,8 1, 2 Q Q(m3/s): lưu lượng qua ống CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 26 LƯU Ý Thơng số tham khảo: Vtb = (0.5 1.5) m/s Lmax = (350 900)m pmax= 500 kPa (kN/m2) pmin= 150 kPa CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 27 • Khái niệm về đường kính kinh tế: D (m) T1=f(D) T2=f(D) T1+ T2 T1: chi phí đường ống T2: chi phí năng lượng T($) Tmin dopt CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 28 ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 29 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 30 ĐƯỜNG ỐNG NHỰA Ống nhựa (150 500) p= 20 N/cm2 6CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 31 Ống nhựa uPVC L=5.5m, p=6bar 1bar 10mH2O CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 32 Ống nhựa HDPE L=5 6m, p=10 12bar CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 33 Ống nhựa HDPE L=5 6m, p=10 12bar CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 34 Ống nhựa PVC CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 35 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 36 7CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 37 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 38 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 39 ỐNG BÊ TƠNG CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 40 ỐNG BÊ TƠNG DỰ ỨNG LỰC, NỊNG THÉP S. Dr. Nguyễn Thống L=4 5m, 6bar CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 41 ỐNG BÊ TƠNG DỰ ỨNG LỰC L=4.5 7m, 5 7bar CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 42 ỐNG GANG 8CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 43 ỐNG GANG DẺO L=6m, p=10bar CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 44 ỐNG GANG DẺO L=6m, p=10bar CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 45 ỐNG PUSH TO JOINTNỐI ỐNG l i . CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 46 KHUỶU (CHUYỂN HƯỚNG DỊNG CHẢY) l i . CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 47 BÙ (CHUYỂN DẠNG LIÊN KẾT) l i . CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 48 ỐNG NỐI 9CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 49 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 50 ỐNG NỐI T, NỐI THẬP CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 51 QUY LUẬT THỦY LỰC TRONG ỐNG CHẢY CĨ ÁP K hệ số phụ thuộc đường ống; dh(m) tổn thất năng lượng trên đoạn ống dài L(m); Q(m3/s) lưu lượng qua ống; m=1 (c. tầng) 2 (c. rối). mdh KQ Tổn thất năng lượng (mH2O) Lưu lượng trong ống CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 52 QUY LUẬT THỦY LỰC TRONG ỐNG CHẢY CĨ ÁP Hazen-Williams 1.85 4.87 1.85 HW 10.68L(m)dh(m) Q d(m) C Ống cũ Ống sắt cũ Ống b/tông Ống nhựa Ống thép CHW 50-120 100-140 120-140 140-150 140-150 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 53 Manning Hệ số tổn thất năng lượng đường dài (biểu đồ Moody or Nicurade) L chiều dài ống d đường kính ống V vận tốc trung bình mặt cắt )OmH( g2 V. d Ldh 2 2 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 54 QUY ĐỔI LƯU LƯỢNG DỌC ĐOẠN ỐNG 10 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 55 CHÚ Ý Khi tính tốn thủy lực mạng lưới cấp nước khu vực Nếu cĩ lưu lượng phân bố trên các đoạn ống Phải quy đổi về lưu lượng nút tương đương ở 2 đầu đoạn ống trước. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 56 Quy đổi lưu lượng phân bố đều q theo chiều dài l/lượng nút 2 đầu. A B q (l/s/m) L (m) A B Q (l/s) Với Q=qL/2 (l/s) Quy đổiQ (l/s) qL (l/s) qL (l/s) V=hs. V(x) x CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống Bài tập: Tính tổn thất năng lượng (mH2O) trên đoạn ống AB. Mất năng đường dài theo Manning cĩ =1.10-4. a. Theo sơ đồ với lưu lượng quy đổi tương đương về nút A & B. b. Theo pp. tích phân (chính xác). q=0.02 l/s/m L=1500m, d=120mmQ=30 l/s A B CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 58 PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN - Nguyên lý bảo toàn khối lượng vật chất Phương trình liên tục tại nút. N số đường ống hội tụ vào nút i của mạng lưới. N j,i vao nut i ra nut i j 1 k m Q 0 Q Q i Q1 Q2 Q3 Xét cân bằng lưu lượng nút i: Q1 = Q2+Q3 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 59 TRONG TRƯỜNG HỢP TẠI NÚT CĨ LƯU LƯỢNG VÀO (RA) MẠNG LƯỚI i Q1 Q2 Q3 Q1 = Q2+Q3 + Ci Ci CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 60 MẤT NĂNG LƯỢNG TRONG MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC 11 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 61 Tính thủy lực mạng lưới cấp nước khu vực thường chỉ kể đến tổn thất “đường dài” (bỏ qua tổn thất cục bộ vì nĩ thường bé so với đường dài). CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 62 PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG CHO MỘT ĐOẠN ỐNG ĐƠN GIẢN Xét một đoạn ống đơn giản (d=hs., khơng cĩ lưu lượng ra, vào dọc tuyến): A BQ AB B B A A dhg pZ g pZ O OZA pA Mặt chuẩn Mất năng lượng A B HA CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 63 PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG CHO MỖI VỊNG KHÉP KÍN Tổng đại số các tổn thất năng lượng của các đoạn ống trong 1 vịng khép kín bằng 0. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 64 CHÚ Ý Tổn thất năng lượng đường dài (dh) luơn cùng dấu với chiều dịng chảy (nĩ cĩ thể mang dấu âm hoặc dương tùy theo chiều dương quy ước). CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 65 - Phương trình năng lượng cho mỗi vịng khép kín: mL i ii i i dh 0 K Q 0 (dhL)i : tổn thất năng lượng trên đoạn thứ i. 1 2 3 dh12 dh23 dh13 H1 H2 H3 + dh12++dh23+dh13=0 dh12=H1-H2 Hi=zi+pi/ Ei=Hi+V2/2g Tổn thất năng lượng cùng chiều dòng chảy CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 66 Chứng minh: Tổng đại số các tổn thất cột nước cho 1 vịng khép kín luơn bằng 0. A B C dhBC dhAB dhAC HA HB HC dhAB=HA - HB dhBC=HB - HC dhAC=HC - HA ------------------------ dhi = 0 + 12 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 67 A B zA ZBQ pA/γ pB/γ dhAB Đường cột nước đo áp H HA = HB +dhAB Với HA=ZA+pA/γ : Cột nước đo áp toàn phần Và HB =ZB+pB/γ O O Mặt chuẩn HA V2/2g CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 68 TÍNH MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC VỚI MẠNG LƯỚI HỞ CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 69 TÍNH THUỶ LỰC MAïNG LƯỚI HỞ A B C D E F DCB A qD qFqE TRẮC DỌC BÌNH ĐỒ ĐÀI NUỚC ĐIỂM LẤY NUỚC Hđài qAB Vị trí bất lợi p/γ qCD CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 70 Đặt vấn đề: Xác định đường kính ống di, và chiều cao đài nước A (áp lực nước tại nguồn, cột nước đo áp tại A). Các số liệu khác giả thiết đã biết. Bước 1: Xác định lưu lượng trong mỗi đoạn ống di. Bắt đầu từ ống nhánh trước và từ cuối mạng tiến dần về hướng nguồn. Dùng p/t điều kiện cân bằng về lưu lượng tại nút “sau”. Ví dụ cho sơ đồ trên: Tính QCD: Xét cân bằng l/lượng nút D: qD QCD D DCD j )j( i )i( qQQQ DraDvao C CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 71 Tương tự: Tính QBE : Xét cân bằng l/lượng nút E: QBE = QE & QCF Tính QBC và QAB: Xét cân bằng l/lượng lần lượt nút C và B: QBC = QCD + QCF và QAB = QBC + QBE CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 72 CHÚ Ý Khi tìm lưu lượng trong đoạn ống về nguyên tắc ta chưa biết chiều lưu lượng nên cĩ thể giả định chiều bất kỳ (lời giải ra cĩ thể - hoặc +). Sau Bước 1, vectơ lưu lượng trong các đoạn ống PHẢI biểu diễn ĐÚNG với chiều thực tế. 13 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp ... S. Nguyễn Thống 146 Đoạn Q D L h h/Q l/s (m) (m) (m) m/(l/s) AE 61.7 0.300 1000 4.332 0.070 CA 11.7 0.250 500 0.242 0.021 FC -63.3 0.300 1000 -4.549 0.072 EF -2.1 0.200 500 -0.031 0.014 delQ = 0.02 l/s -0.006 0.177 Đoạn Q D L h h/Q l/s (m) (m) (m) m/(l/s) EB 33.8 0.300 1000 1.423 0.042 BD -6.21 0.200 500 -0.223 0.036 DF -31.2 0.300 1000 -1.228 0.039 FE 2.1 0.200 500 0.031 0.014 delQ = -0.01 l/s 0.003 0.132 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 147 Bài tập 6: Mạng lưới cấp nước như sau. Cho biết: với D(m) là đường kính ống. Q (m3/s) lưu lượng. Xác định lưu lượng với độ chính xác ±0.3 (l/s). QA B CD QB=0.02m3/s Qc=0.05m3/s QD=0.03m3/s qAD=0.049m3/s qDC=0.012m3/s A 85,1 87,4 120 Q d L68,10)m(dh CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 148 AB BC CD DA BD D(mm) 350 350 200 350 200 L(m) 4000 4000 5000 3000 5000 SỐ LIỆU ĐƯỜNG ỐNG CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 149 Kết quả sau 2 lần lặp Đoạn Q D L dh dh/Q m**3/s m m m m/m**3/s AB 0.0519 0.350 4000 4.254 81.882 BD -0.0067 0.200 5000 -1.858 275.575 DA -0.0481 0.350 3000 -2.762 57.472 -0.366 414.929 delABD= 0.5 l/s Đoạn Q D L dh dh/Q m**3/s m m m m/m**3/s BC 0.0387 0.350 4000 2.466 63.743 CD -0.0113 0.200 5000 -4.835 427.628 DB 0.0067 0.200 5000 1.858 275.575 -0.511 766.946 III delBCD= 0.4 l/s CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 150 Bài tập 7: Cho mạng luới sau. Tính phân phối lưu lượng trong các đoạn ống sau 2 lần lặp (CHW=100). A B D E C F qAD=50l/s qDE=20l/s 26 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 151 Nút A B C D E F Q (l/s) 70 30 40 20 25 15 Đoạn AB AD BC CD DE CF EF L(m) 250 250 250 250 250 250 250 D(mm) 200 250 250 150 200 200 150 SỐ LIỆU BAN ĐẦU CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 152 Bài tập 8: Một đài nước tại O cấp nước cho các điểm A, B, C, E. Dọc OA & DF lấy nước dọc ống cho sinh hoạt. Số liệu ống như sau: Cao độ các điểm như nhau. (HD)yc=14m. Mất năng theo HW cĩ CHW=140. Giả thiết QAB=QAE lần lặp 1. [abs( Q)]=1 l/s. Ống OA AB BC CD DE EA DF L(m) 1000 1500 1500 500 600 1000 1000 D(m) ? 0.35 0.25 0.2 0.25 0.3 0.2 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 153 Tính: 1. QAB, QCD, QDE 2. Cột nước đo áp tại F 3. Chọn DOA để chiều cao đài nước là 26.8m O A E D F CB 100l/s 35l/s 30l/s 50l/s 0.04l/s/m 0.04l/s/m CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 154 Bài tập 9: Một đài nước tại O cấp nước cho các điểm A, B, D với lưu lượng lấy tập trung QA=0,06m3/s, QB=0,03m3/s, QD=0,03m3/s và khu dân cư được xem lấy nước đều dọc theo ống EF với lưu lượng đơn vị q=4x10-5m3/s/m như hình vẽ. Mạng lưới đường ống nhựa PVC cĩ CHW=140, với số liệu trong bảng sau : CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 155 Biết cao độ các điểm O, A , B, D, E , F bằng +0,0m, áp lực nước cần thiết tại điểm F là Hct = 18m . Tính theo phương pháp Hardy-Cross ( Q< 0,001m3/s), dùng cơng thức Hazen để tính tổn thất cột nước dọc đường hd =10,69L/ D4,87(Q/CHW )1,85. Gợi ý chọn QAB =QAD trong lần tính thứ nhất, bỏ qua tổn thất cột nước cục bộ Ống OA AB BE ED AD EF L (m) 1500 2800 900 1000 2000 1000 D (m) 0,50 0,35 0,25 0,20 0,30 0,20 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 156 O D A FE B q Q B Q D Q A Sơ đồ: 27 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 157 1/ Xác định lưu lượng nước ( m3/s) qua đoạn ống AB a-0,0437 b-0,0585 c-0,0557 d-0,0772 2/ Xác định lưu lượng nước ( m3/s) qua đoạn ống BE a-0,0257 b-0,0285 c-0,0137 d-0,0472 3/ Xác định lưu lượng nước ( m3/s) qua đoạn ống AD a-0,0363 b-0,0465 c-0,0828 d-0,0443 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 158 4/ Hãy xác định cột áp cần thiết (m) tại điểm E: a-20,09 b-23,91 c-24,26 d-25,52 5/ Chiều cao đáy bầu đài (m) cần thiết: a-29,49 b-21,89 c-25,43 d- khác 6/ Nếu đường ống DE hỏng thì cột áp (m) tại F là : a-15,48 b-15,12 c-14,64 d-khác CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 159 PHÂN TÍCH SỰ LÀM VIỆC ĐỒNG THỜI CÁC CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ TRONG MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 160 ĐƯỜNG CONG ĐẶC TÍNH BƠM h (m) Q (m3/s) htk Qtk Dạng đường cong đặc tính của bơm Vị trí bơm làm việc có hiệu suất cao nhất CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 161 Q (m3/s) H (m) max max Qtk Htk ĐƯỜNG CONG HIỆU SUẤT BƠM Chỉ hiệu suất của bơm CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 162 dh0 Q0 dh (m) Q (m3/s) Tổn thất năng lượng trong đường ống có áp (do ma sát đường dài giữa ống và nước) 85.1 HW 87.4 C Q D L68.10)m(dh 28 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 163 Trường hợp 1 Cho hệ thống có: Bơm sử dụng đã được xác định (biết đường cong đặc tính bơm). Đọan đường ống (ij) cho trước (chiều dài, đường kính, hệ số nhám, quy luật tổn thất năng lượng). Cuối đường ống dẫn đưa nước đến một cao trình hj đã biết. • Xác định lưu lượng Q0 qua ống ???. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 164 X Mặt chuẩn hi Vx? (Q) h =f(Q) Q dh =g(Q) h dh Qx0 Với hệ thống cho trên, giá trị lưu lượng qua ống (cũng là lưu lượng bơm) xác định như sau: biết CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 165 • Gọi Qx là lưu lượng giả định qua ống. Từ đường cong quan hệ tổn thất năng lượng xác định được tổn thất năng lượng trong đường ống dh. • Ngòai ra, khi bơm họat động với lưu lượng Qx, từ đường cong đặc tính bơm xác định được cột nước bơm h. • Do đó, cột nước hiệu ích thực còn lại của bơm là: hx = h – (dh+Vx2/2g) CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 166 • So sánh giá trị hx và cột nước địa hình hi: - nếu hx < hi lưu lượng Qx sẽ giảm đến khi nào hx =hi. - nếu hx > hi lưu lượng Qx sẽ tăng đến khi nào hx =hi. Dĩ nhiên trong quá trình thay đổi Qx giá trị dh (tổn thất) & h (cột nước bơm) thay đổi theo. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 167 • Từ phân tích này ta nhận thấy lưu lượng bơm không phải là giá trị áp đặt “chủ quan” vào hệ thống nó là kết quả từ sự cân bằng làm việc phối hợp giữa đặc tính đường ống, bơm và điều kiện “biên”. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 168 • Trường hợp 2: Giả thiết bơm sử dụng đã được xác định (biết đường cong đặc tính bơm) và một đọan đường ống (ij) với đặc trưng hình học của ống đã cho trước (chiều dài, đường kính, hệ số nhám, quy luật tổn thất năng lượng). Đường ống tải lưu lượng thiết kế Q0 cho trước. • Xác định cột nước hi ?. 29 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 169 Giải: Khi đường ống tải qua lưu lượng Q0, từ đường cong quan hệ tổn thất năng lượng xác định được dh tương ứng. Ngòai ra, khi bơm họat động với lưu lượng Q0, từ đường cong đặc tính bơm xác định được cột nước bơm h. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 170 Do đó, cột nước bơm mà bơm có thể làm việc là: hj = h – (dh+V02/2g) với V0=Q0/S trong đó S là tiết diện đường ống. • Trên cơ sở lý luận này cho phép khảo sát sự thay đổi cột nước bơm có thể làm việc khi lưu lượng lấy qua ống thay đổi. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 171 • Trường hợp 3: Khảo sát một hệ thống đơn giản gồm bơm X, đài nước. Nối liền bơm và đài nước là một đường ống với các thông số đã biết. • Giả thiết tại một thời điểm khảo sát mực nước trong đài đã xác định Hđ và lưu lượng dùng tại B đã biết Qx. • Xác định trạng thái nước ra (vào) đài nước và lưu lượng bơm Qb ?. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 172 Mặt chuẩn Qb Qđ Qx X Hđ Hx A B Vx biết biết biết Chưa biết CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 173 So sánh HA và HA(*): Nếu HA >HA(*) tăng giá trị giả thiết Qb và ngược lại. Chọn giá trị Qb khi: HA = HA(*) Lưu lượng nước đi vào đài là : Qđ =Qb –Qx. Nếu HA(*) < Hđ nước đi ra khỏi đài với lưu luợng Qđ xác định như sau: CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 174 Với Qx đã xác định (Vx biết), xác định dhAB và từ đó cột nước đo áp tại A (chân đài) là HA(*): HA(*) =Hx+dhAB+V02/2g So sánh HA(*) và Hđ có 2 khả năng xảy ra: - Nếu HA(*) > Hđ nước đi vào đài với lưu luợng Qđ xác định như sau: Giả thiết giá trị lưu lượng bơm Qb (với Qb > Qx). Từ quan hệ đường đặc tính bơm xác định cột nước bơm h và từ quan hệ tổn thất năng lượng xác định tổn thất năng lượng trong đoạn ống từ X đến A là dhXA. Từ đó: HA =h - dhXA 30 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 175 Giả thiết giá trị Qb (với Qb < Qx). Từ quan hệ đường đặc tính bơm xác định cột nước bơm h và từ quan hệ tổn thất năng lượng xác định tổn thất năng lượng trong đoạn ống từ X đến A là dhXA. Từ đó: HA =h - dhXA So sánh HA và HA(*) . Nếu HA >HA(*) tăng giá trị giả thiết Qb và ngược lại. Chọn giá trị Qb khi: HA = HA(*). Lưu lượng nước đi ra khỏi đài là : Qđ =Qx - Qb. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 176 PHỤ LỤC TÍNH THỦY LỰC DÒNG CHẢY ĐỀU KHÔNG ÁP TRONG ỐNG TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG (Xem lý thuyết trong Sách Cấp thốt nước - Nguyễn Thống) & bảng tra ở Bài giảng Chương 6) CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 177 TÍNH THỦY LỰC DÒNG CHẢY TRONG ỐNG TRÒN BẰNG ĐỒ THỊ D (m) 0.2 0.4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0.98 0.0043 0.031 0.0274 0.125 0.97 0.0043 0.031 0.0273 0.125 0.96 0.0043 0.031 0.0272 0.124 0.95 0.0043 0.031 0.0271 0.123 0.94 0.0042 0.031 0.0269 0.123 0.93 0.0042 0.03 0.0267 0.122 0.92 0.0042 0.03 0.0264 0.121 ( / ) nQF h D i CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 178 PHỤ LỤC HỆ SỐ KHÔNG ĐIỀU HÒA GIỜ CỦA NƯỚC SINH HOẠT CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 179 • Hệ số (ki) (%lưu lượng ngày nước sinh hoạt) Giờ Kh-max ki 1.25 1.3 1.35 1.5 1.7 2 2.5 0-1 3,23 3,20 3,00 1,50 1,00 0,75 0,60 1-2 3,25 3,10 3,20 1,50 1,00 0,75 0,60 2-3 3,30 3,20 2,50 1,50 1,00 1,00 1,20 3-4 3,32 3,20 2,60 1,50 1,00 1,00 2,00 4-5 3,25 3,20 3,50 2,50 2,00 3,00 3,50 5-6 3,40 3,40 4,10 3,50 3,00 5,50 3,50 6-7 3,85 3,80 4,50 4,50 5,00 5,50 4,50 7-8 4,45 4,60 4,90 5,50 6,50 5,50 10,20 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 180 Giờ Kh-max ki 1.25 1.3 1.35 1.5 1.7 2 2.5 8-9 5,20 5,40 4,90 6,50 6,25 3,50 8,80 9-10 5,05 5,00 5,60 6,25 5,50 3,50 6,50 10-11 4,85 4,80 4,90 6,25 4,50 6,00 4,10 11-12 4,60 4,60 4,70 6,25 5,50 8,50 4,10 12-13 4,60 4,50 4,40 5,00 7,00 8,50 3,50 13-14 4,55 4,40 4,10 5,00 7,00 6,00 3,50 14-15 4,75 4,60 4,10 5,50 5,50 5,00 2,00 15-16 4,70 4,60 4,40 6,00 4,50 5,00 6,20 3 i i ngd maxQ k *Q (m / s) 31 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 181 Giờ Kh-max 16-17 4,65 4,40 4,30 6,00 5,00 3,50 10,40 17-18 4,35 4,30 4,10 5,50 6,50 3,50 9,40 18-19 4,40 4,40 4,50 5,00 6,50 6,00 7,30 19-20 4,30 4,50 4,50 4,50 5,00 6,00 3,80 20-21 4,30 4,50 4,50 4,00 4,50 6,00 1,70 21-22 4,20 4,80 4,80 3,00 3,00 3,00 1,10 22-23 3,75 3,80 4,60 2,00 2,00 2,00 0,80 23-24 3,70 3,70 3,30 1,25 1,25 1,00 0,70 Sum 100 100 100 100 100 100 100 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 182 CÂU HỎI ƠN Chiều cao đáy bầu đài nước phụ thuộc: áp lực tự do cần thiết của ngơi nhà bất lợi nhất khoảng cách từ đài nước đến nguồn nước cột áp của máy bơm cả 3 câu trên CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 183 CÂU HỎI ƠN Tiêu chuẩn nước sinh hoạt của Việt Nam theo TC 33-85 qui định nước cấp cho nhu cầu sinh hoạt tại đơ thị thỏa : Độ pH = 6,5 – 10 Hàm lượng chất khơng tan < 10 mg/l Độ pH = 6,5 – 8, 5 và hàm lượng chất khơng tan < 10 mg/l Số vi trùng trong 1 lít nước bằng 0 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 184 CÂU HỎI ƠN Đường kính kinh tế của mạng lưới cấp nước được xác định dựa vào : Giá thành của mạng lưới là nhỏ nhất Giá thành của mạng lưới và chi phí vận hành là nhỏ nhất Tổn thất cột nước trong mạng lưới nhỏ nhất Câu a và câu c CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 185 CÂU HỎI ƠN Dung tích điều hịa của đài nước KHƠNG phụ thuộc : chế độ làm việc của trạm bơm cấp 1 chế độ làm việc của trạm bơm cấp 2 biểu đồ dùng nước của khu vực CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 186 CÂU HỎI ƠN Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG: Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước nhỏ nhất thì nước chuyển lên đài nước Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước lớn nhất thì nước chuyển lên đài nước Mạng lưới cấp nước ở giờ dùng nước trung bình thì nước chuyển lên đài nước. 32 CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 187 CÂU HỎI ƠN Chiều cao đáy bầu đài nước phụ thuộc: áp lực tự do cần thiết của ngơi nhà bất lợi nhất khoảng cách từ đài nước đến nguồn nước cột áp của máy bơm CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 188 CÂU HỎI ƠN Đối với van, mệnh đề nào sau đây là SAI Van (Khĩa K) dùng để đĩng mở nước cho từng đoạn ống. Van 1 chiều chỉ cho nước chảy theo một chiều nhất định. Van xả bùn để tháo nước và bùn khi tẩy rửa đường ống. Van xả khí đặt ở vị trí thấp của mạng lưới để xả khí tích tụ trong ống ra ngồi. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 189 CÂU HỎI ƠN Đường kính kinh tế của mạng lưới cấp nước được xác định dựa vào : Giá thành của mạng lưới là nhỏ nhất Giá thành của mạng lưới và chi phí vận hành là nhỏ nhất Tổn thất cột nước trong mạng lưới nhỏ nhất. CẤP THỐT NƯỚC Chương 3: Mạng lưới cấp nước khu vực. PGS. TS. Nguyễn Thống 190 HẾT CHƯƠNG MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC KHU VỰC
File đính kèm:
- bai_giang_cap_thoat_nuoc_chuong_3_mang_luoi_cap_nuoc_khu_vuc.pdf