Bài giảng Chi tiết máy - Chương 3: Truyền động cơ khí (Chi tiết máy truyền động) - Phạm Minh Hải
Các thông số đặc trưng
1. Công suất: P1(trục dẫn), P2(trục bị dẫn) [kW]
2. Hiệu suất: η = P2/P1
3. Tốc độ của các trục: n1 , n2 [vòng/phút]
4. Tỉ số truyền: u = n1/n2
5. Mô-men xoắn trên các trục: T1 , T2 [N.mm]
T = 9,55×106 P/n
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chi tiết máy - Chương 3: Truyền động cơ khí (Chi tiết máy truyền động) - Phạm Minh Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chi tiết máy - Chương 3: Truyền động cơ khí (Chi tiết máy truyền động) - Phạm Minh Hải
12/09/2016 1 TS. Phạm Minh Hải BÀI GIẢNG HỌC PHẦN ME3090 CHI TIẾT MÁY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY & ROBOT thietkemay.edu.vn Truyền động cơ khí (Chi tiết máy truyền động) Truyền động cơ khí là gì? ME3090 Truyền động đai 2 - Quay liên tục (*) - Tịnh tiến - Liên tục (*) / Được điều khiển - T nhỏ + n cao - T ↑↓ n - T ↑↑m,L,d - T ↑↑ $$ - Quay (*) - Tịnh tiến - Liên tục/Gián đoạn/theo quy luật phức tạp - T (F) lớn (*) - n (V) thấp (*) dạng phổ biến Truyền chuyển động Truyền lực Khuếch đại lực/mômen Truyền động cơ khí Bộ phận công tácĐộng cơ Cơ cấu Truyền/biến đổi CĐ Dòng năng lượng trong máy Truyền động cơ khí thông dụng Loại truyền động Gián tiếp Trực tiếp MA SÁT Truyền động Đai - Đai dẹt - Đai thang - Đai răng (*) Truyền động Bánh ma sát (hệ thường/hành tinh) ĂN KHỚP Truyền động Xích - Xích kéo (tải) - Xích trục - Xích truyền động - Truyền động Bánh răng trụ - Truyền động Bánh răng côn - Truyền động Trục vít – bánh vít (hệ thường/hành tinh) ME3090 Truyền động đai 3 Chú ý: - Phân loại mang tính tương đối - Cơ cấu Vít-đai ốc (Quay↔Tịnh tiến) cũng được xếp vào cơ cấu có thể dùng để “truyền động” ME3090 Truyền động đai 4 12/09/2016 2 Các thông số đặc trưng 1. Công suất: P1(trục dẫn), P2(trục bị dẫn) [kW] 2. Hiệu suất: η = P2/P1 3. Tốc độ của các trục: n1 , n2 [vòng/phút] 4. Tỉ số truyền: u = n1/n2 5. Mô-men xoắn trên các trục: T1 , T2 [N.mm] T = 9,55×106 P/n ME3090 Truyền động đai 5 ME3090 Truyền động đai 6 Truyền động đai 7 NỘI DUNG 1. Khái niệm 2. Cơ sở thiết kế bộ truyền đai 3. Tính toán, thiết kế bộ truyền đai ME3090 Truyền động đai ME3090 Truyền động đai 8 1. Khái niệm Bánh dẫn Bánh bị dẫn Đai Bánh dẫn Đai Bánh bị dẫn ma sátma sát 12/09/2016 3 9 a) Đai dẹt (flat belt) ME3090 Truyền động đai 1. Khái niệm 1.1 Phân loại Dây đai Bánh đai ME3090 Truyền động đai 10 Cách mắc đai dẹt 11ME3090 Truyền động đai 1. Khái niệm 1.1 Phân loại b) Đai tròn (round belt) 12 Đai hình lược (Banded V belt) ME3090 Truyền động đai 1. Khái niệm 1.1 Phân loại c) Đai (hình) thang (V belt) Đai thang hai mặt (Double angle V belt) 12/09/2016 4 13 d) Đai răng (timing belt) ME3090 Truyền động đai 1. Khái niệm 1.1 Phân loại 14ME3090 Truyền động đai 1. Khái niệm 1.3 Vật liệu Tính chất Bán đàn hồi (quasi-elastic) Ma-sát tốt (với bánh đai) Chịu mài mòn tốt Vật liệu Cốt chịu kéo − Sợi bông − Sợi tổng hợp − Thép Nền tạo độ đàn hồi và độ bám: − cao su tổng hợp Neoprene, Polyurethane Application Conveying Lifting F8 F12 FL8 FL12 F13 F19 Nominal Thickness inch 0.08 0.125 0.08 0.12 0.13 0.19 metric 2.0 3.0 2.0 3.0 3.2 4.8 Cord Steel Kevlar Hi-Flex Steel Steel Kevlar Hi-Flex Steel Steel Hi-Flex Steel Steel Hi-Flex Steel Steel Steel Ultimate Tensile Strength per Inch or 25mm Belt Width lbf/in 1605 1818 2370 1605 1818 2370 3204 2917 5445 6059 7554 10117 N/25 mm 7140 8085 10540 7140 8085 10540 14250 12975 24220 26950 33600 45000 Max Allowable Belt Tension per Inch or 25mm Belt Width Open Ended lbf/in 436 243 658 436 243 658 854 971 1338 1427 1999 3008 N/25 mm 1939 1080 2925 1939 1080 2925 3800 4320 5953 6349 8892 13378 Welded lbf/in 218 121 329 218 121 N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/25 mm 969 540 1463 969 540 N/A N/A N/A N/A N/A N/A N/A Specific Belt Weight lbf/ft/in 0.057 0.045 0.057 0.078 0.066 0.080 0.073 0.060 0.113 0.113 0.137 0.183 kgf/m /cm 0.033 0.026 0.0033 0.046 0.039 0.047 0.043 0.035 0.066 0.066 0.080 0.107 Specific Belt Stiffness (Open Ended) lbf/in 10900060700 133620 10900060700 133620 213600 197350 334600 290030 406240 611160 N/mm 19085 10635 23400 19085 10635 23400 37410 34560 58600 50790 71140 107025 Min. Pulley Diameter in 1.8 1.8 1.5 2.4 2.4 2.0 1.9 1.5 3.1 2.5 6.3 5.9 mm 45 45 38 60 60 50 48 38 80 64 160 150 Min. Dia. of Tensioning Idler Running on Back of Belt in 2.7 2.7 2.2 4.7 4.7 4.1 2.8 2.2 4.7 3.8 6.3 8.9 mm 68 68 57 120 120 105 72 57 120 96 160 225 Standard Material PU PU PU PU PU PU PU PU PU PU PU PU Standard Colors (BK=Blac k, N=Natural) N N BK N N BK N BK BK BK BK BK Max. Width in 4 4 6 4 4 6 4 6 4 6 6 6 mm 100 100 150 100 100 150 100 150 100 150 150 150 Min. Welded Belt Length in 19 19 38 20 20 20 N/A N/A N/A N/A N/A N/A mm 483 483 960 508 508 508 N/A N/A N/A N/A N/A N/A Standard Roll Length ft 200 200 328 200 200 328 200 328 200 328 164 164 m 61 61 100 61 61 100 61 100 61 100 50 50 Width Tolerance up to 2" +/- .020" >2" +/- .030" ME3090 Truyền động đai 15 16ME3090 Truyền động đai Đai dẹt 1. Khái niệm 1.3 Kết cấu đai δChiều dày Chiều rộng b, δ : được tiêu chuẩn hóa ϕ b h b x h x L : tiêu chuẩn hóa ϕ=34,36,38,40o: góc chêm Đai thang 12/09/2016 5 ME3090 Truyền động đai 17 Tham khảo thêm ME3090 Truyền động đai 18 1. Khái niệm 1.4 Vật liệu và kết cấu bánh đai Bánh đai cho đai dẹt Bánh đai cho đai thang Vật liệu: Gang / Thép, Nhôm (Hợp kim), Chất dẻo Kết cấu: Giữ đai 19 Ưu điểm + Có thể truyền động giữa các trục xa nhau + Êm + Khi quá tải có thể trượt trơn -> an toàn + Dễ chế tạo + Giá thành thấp ME3090 Truyền động đai 1. Khái niệm 1.5 Ưu / nhược điểm Nhược điểm − Cồng kềnh − Tỷ số truyền không ổn định, phụ thuộc tải − Lực tác dụng lên trục lớn − Tuổi thọ thấp 20 1.6. Thông số hình học ME3090 Truyền động đai 1. Khái niệm a4 )dd( 2 )dd( a2L 2 1221 −+ +pi +≈ −− +pi −+ +pi −≈ 2 12 2 2121 )dd(2 2 )dd(L 2 )dd(L 4 1 a • Góc ôm: α1, α2 • Chiều dài đai • Khoảng cách trục • d1, d2 - đường kính tính toán β d1 d2 α1 α2 Mặt phẳng ngang • β - góc nghiêng của bộ truyền 12/09/2016 6 21ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.1 Lực tác dụng lên đai a d1 d2 α 1 α 2 F0 0F lực căng đai ban đầuKhi chưa làm việc: ME3090 Truyền động đai 22 Các phương pháp căng đai 23 3. Cơ học truyền động đai 3.1 Lực tác dụng lên đai ME3090 Truyền động đai 1T 2F F1 d1 ( ) 11 2 12 dF F T− = Phương trình cân bằng mô men: Nhánh căng Nhánh chùng Khi làm việc: Có mô-men dẫn T1 trên bánh nhỏ 21 FF > Lực vòng 1 1 2 1 2 t t TF F F F d = ⇒ = − α 0 1T 2F F1 α 1 d1 dα dR α F F+dF dα/2 dR dα dα/2 dN + dQ dFms dFms ≅ dF = f.dN dN + dQ ≅ F.dα dQ = qmv2 dα dF = f.(F-Fv )dα Với Fv = qmv2 Biến thiên lực căng trên cung ôm f – hệ số ma-sát giữa đai và bánh đai v – vận tốc vòng của đai (m/s) qm – khối lượng của 1m đai (kg) dF/ (F-Fv ) = fdα 12/09/2016 7 25 3. Cơ học truyền động đai 3.1 Lực tác dụng lên đai 1 21 αf eFF = ME3090 Truyền động đai Khi bỏ qua lực quán tính li tâm (PT Ơ-le cho dây mềm) 1T 2F F1 d1 1)()( 21 αfvv eFFFF −=− 26ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.1 Lực tác dụng lên đai F0 ε0dãn dài F1 ε1dãn dài F2 ε2dãn dài → 2F0 = F1 + F2 2ε0 = ε1 + ε2 Giả thiết Đàn hồi tuyến tính 27 vt FFF + − = 11 λ λ vt FFF + − = 1 1 2 λ 1 1)(2 0 + − −= λ λ vt FFF 1αλ fe= ME3090 Truyền động đai 2F0 = F1 + F2 21 FFFt −= λ)()( 21 vv FFFF −=− tFFF 2 1 01 += 0 10,5 1 t v F F Fλλ + = + − Khả năng kéo Lực căng ban đầu Lực tác dụng lên trục 12 sin( / 2)r oF F α≈ 28 Ứng suất căng ban đầu Ứng suất kéo trên nhánh chủ động (nhánh căng) Ứng suất kéo trên nhánh bị động (nhánh chùng) Ứng suất uốn (khi đai vòng qua bánh đai) A F0 0 =σ vt vt A F A F A F σσλ λ λ λ σ + − =+ − == 11 1 1 vt vt A F A F A F σσλλσ +−=+−== 1 1 1 12 2 ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.2 Ứng suất trong đai A: diện tích tiết diện đai E du δ σ ≈ 12/09/2016 8 29 Biểu đồ ứng suất trong đai 1 11max 1 uvt u σσσλ λ σσσ ++ − =+= ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.2 Ứng suất trong đai σu1 σ2 σmin σv σ1σmax σu2 30 Nhận xét: Ứng suất trong đai thay đổi → đai hỏng vì mỏi Để tăng tuổi thọ của đai: Giảm σmax: tăng d1 Giảm tần số thay đổi ứng suất: tăng a, L ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.2 Ứng suất trong đai 31 a. Trượt đàn hồi ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.3 Hiện tượng trượt σu1 σ2 σmin σv σ1σmax σu2 Đ ộ d ã n c ủ a đ a i g i ả m d ầ n 32 Tỷ số truyền u và hệ số trượt ξ 11 22 1 21 1 nd nd v vv −= − =ξ )1(1 2 2 1 ξ−== d d n n u ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.3 Hiện tượng trượt Trượt đàn hồi phụ thuộc Ft , Ft càng lớn, trượt càng tăng. Trượt đàn hồi không thể loại bỏ được. a. Trượt đàn hồi 12/09/2016 9 33 b. Trượt trơn ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.3 Hiện tượng trượt Ft > FmsLý thuyết Thực tế: khi nào xảy ra trượt trơn? 34 Thí nghiệm - nằm ngang - u =1 (góc ôm = 180o) - tự động căng đai - v = 10m/s Thay đổi Ft xác định được ψ - đo vận tốc trên bánh 2 v2 ε - đo công suất trên bánh 2 P2 η ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.3 Hiện tượng trượt c. Đường cong trượt và hiệu suất ε ψψ0 η Truî t ®µn håi Truî t ®µn håi + Truî t tr¬n ψmax trượt trơn hoàn toàn ượt đàn hồi Trượt trơn từng phần 35 7,04,0 −=oψ − − = 97.092,0 98.097,0 maxη ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.3 Hiện tượng trượt c. Đường cong trượt và hiệu suất Đai dẹt Đai thang 5,115,1/max −=oψψ 00 22 σ σψ tt F F == 1 2 P P =η Hệ số kéo Hiệu suất hệ số kéo tới hạn 36 Tỷ số truyền u thay đổi Mòn đai Nóng đai Tổn hao công suất -> Nên cho đai làm việc với tải trọng thích hợp ME3090 Truyền động đai 3. Cơ học truyền động đai 3.4 Ảnh hưởng của hiện tượng trượt 12/09/2016 10 37 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI ME3090 Truyền động đai Chỉ tiêu tính toán? Vật liệu δ, b, L / A, L d1, d2 a Fo Ftrục Kết quả bài toán thiết kếDữ kiện P n1 u Điều kiện làm việc, Yêu cầu kỹ thuật 38 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI • Khả năng kéo: đai làm việc không xảy ra trượt trơn ME3090 Truyền động đai 4.1. Chỉ tiêu tính toán bộ truyền đai 0 0 t 2 ψ≤ σ σ =ψ 002 ψσσ ≤t • Tuổi thọ (độ bền lâu): đai hỏng do mỏi sau một số chu kỳ chịu tải xác định. −− −≤ 1/1 *1 uvm c t N C σσλ λ σ m cN C /1 * max ≤σ u b hc k x L v tN 3600= 39 ][ A đ t t t KF σσ ≤= ME3090 Truyền động đai 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI 4.1. Chỉ tiêu tính toán bộ truyền đai 40 4.2. Tính đai dẹt theo khả năng kéo ME3090 Truyền động đai Cα - hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm α1 Cα = 1 - 0.003(180 - α1) Cv - hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng Cv = 1 – kv(0.01v2 -1) kv= 0.04 (đai sợi tổng hợp); 0.01(các loại vật liệu khác) C = CαCvCb 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI Cb - hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền so với phương ngang và cách căng đai. Ứng suất cho phép Xác định bằng thí nghiệm0].[][ tt C σσ = 12/09/2016 11 41 Cb - hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền so với phương ngang và cách căng đai. Tính theo góc nghiêng β β ≤ 60o Cb = 1 60o < β ≤ 80o Cb = 0.9 80o ≤ β < 90o Cb = 0.8 Nếu có bộ phận tự động căng đai Cb = 1. ME3090 Truyền động đai 4.2. Tính đai dẹt theo khả năng kéo 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI 42 4.2. Tính đai dẹt theo khả năng kéo Tính tiết diện đai Kđ - hệ số tải trọng động Chọn δ theo d1 (chọn theo giá trị tiêu chuẩn gần nhất) ][ t đtKFbA σ δ ≥= 40 1 30 1 1 ÷= d δ ][ t đtKFb σδ≥ ME3090 Truyền động đai 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI 43 4.3. Tính đai thang theo khả năng kéo A1 - diện tích tiết diện đai đã chọn x - số đai [Ft] = A1[σt] - lực vòng cho phép đối với 1 đai [Ft] v = [P] - công suất cho phép của 1 đai Ft v = P - công suất cần truyền ][ A.x F t 1 t t σ≤=σ ][][][][1 P PK Fv KvF F KF A KF x đ t đt t đt t đt ===≥ σ ME3090 Truyền động đai 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI 44 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI Số đai x [P] được xác định từ các thí nghiệm của đai về khả năng kéo. ]P[ PK x đ≥ ME3090 Truyền động đai 4.3. Tính đai thang theo khả năng kéo 12/09/2016 12 45ME3090 Truyền động đai 5. Trình tự thiết kế bộ truyền đai 5.1 Đai dẹt Trình tự: Xem các tài liệu [1,2] 1. Chọn vật liệu (phạm vi sử dụng / yêu cầu kỹ thuật) 2. Xác định các thông số của bộ truyền (yêu cầu động học, tuổi thọ) Chọn d1 theo tiêu chuẩn (căn cứ T1) Dựa vào d1, u và HST, chọn d2 theo tiêu chuẩn Tính chiều dài đai và khoảng cách trục Kiểm tra góc ôm, số vòng chạy của đai trong 1s 3. Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai P, v -> Ft Chọn chiều dày (đ/k uốn, loại đai) Xác định ứng suất có ích cho phép Tính/chọn chiều rộng tiêu chuẩn 4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục 46ME3090 Truyền động đai 5. Trình tự thiết kế bộ truyền đai 5.1 Đai dẹt Các công thức đáng nhớ α1 ≥ αmin = 150o i = v/l ≤ imax = 3...5 40 1 30 1 1 ÷= d δ ][ t đtKFbA σ δ ≥= ][ t đtKFb σδ≥ 3 11 3 1 1 1 )4.62,5( )13001100( Td n Pd ÷= ÷= Cách xác định Cα,Cv, Cb 47ME3090 Truyền động đai 5. Trình tự thiết kế bộ truyền đai 5.2 Đai thang Trình tự: Xem các tài liệu [1,2] 1. Chọn tiết diện đai (công suất, tốc độ) 2. Xác định các thông số của bộ truyền (yêu cầu động học, tuổi thọ) Chọn d1 theo tiêu chuẩn (tiết diện) Dựa vào d1, u và HST, chọn d2 theo tiêu chuẩn Tính chiều dài đai (tiêu chuẩn) và khoảng cách trục Kiểm tra góc ôm, số vòng chạy của đai trong 1s 3. Xác định số đai Tính công suất tính toán và công suất cho phép của 1 đai Tính số đai 4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục 48ME3090 Truyền động đai 5. Trình tự thiết kế bộ truyền đai 5.2 Đai thang Trình tự: Xem các tài liệu [1,2] Các công thức đáng nhớ α1 ≥ αmin = 120o i = v/l ≤ imax = 10 ]P[ PK x đ≥ 02.11 khi 0 ) 9550 (][ 1 11 0 −==∆ ∆ += uT nTCCPP Lα [TLTK 1] zuL CCCCPP α0][ = [TLTK 2]Hoặc 12/09/2016 13 ME3090 Truyền động đai 49 ME3090 Truyền động đai 50 1. Nguyễn Trọng Hiệp Chi tiết máy, Tập 1-2 2. Trịnh Chất, Lê Văn Uyển Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, Tập 1-2
File đính kèm:
- bai_giang_chi_tiet_may_chuong_3_truyen_dong_co_khi_chi_tiet.pdf