Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ
Nội dung trình bày
Các khái niệm của mô hình.
Các ràng buộc của mô hình.
Thiết kế mô hình quan hệ từ mô hình ER và ER mở rộng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ
Mô hìnhdữ liệu quan hệ Chương 3 Nội dung trình bày Các khái niệm của mô hình. Các ràng buộc của mô hình. Thiết kế mô hình quan hệ từ mô hình ER và ER mở rộng. Các khái niệm của mô hình Giới thiệu Dùng để thiết kế CSDL mức logic. Có cơ sở lý thuyết vững chắc dựa trên lý thuyết tập hợp. Sử dụng trong các HQT CSDL thương mại. Nội dung chi tiết Quan hệ (Relation). Thuộc tính (Attribute). Miền xác định (Domain). Bộ dữ liệu (Tuple). Lược đồ quan hệ (Relation Schema). Định nghĩa hình thức. Các đặc trưng của quan hệ. Các ký hiệu của mô hình. Quan hệ Dữ liệu lưu trong CSDL được tổ chức thành các bảng 2 chiều (table). Mỗi bảng được gọi là một quan hệ. Nam 31/12/1973 Cuong Le Quang 3 Nam 1/1/1970 Binh Nguyen Van 2 Nam 15/4/1971 An Tran Van 1 4 MaNV 4/10/1972 Ngaysinh Yen Ten Nu Nguyen Thi Gioitinh Ho NHANVIEN Tên bảng là tên quan hệ Cột ứng với một thuộc tính của nhân viên Dòng ứng với một nhân viên Giá trị khóa Quan hệ Quan hệ Chứa dữ liệu của một tập thực thể hoặc một tập liên kết. Tên quan hệ. Tập hợp các dòng Mỗi dòng chứa các giá trị tương ứng với dữ liệu của một thực thể hoặc một liên kết. Mỗi dòng có 1 hoặc nhiều giá trị dùng để phân biệt giữa các dòng. Tập hợp các cột. Các giá trị trong cùng một cột có cùng một kiểu dữ liệu. Thuộc tính Tên các cột của quan hệ. Mỗi thuộc tính có một kiểu dữ liệu cơ sở Chuỗi ký tự (string), số nguyên (integer), số thực (real), ... Các kiểu dữ liệu phức không được áp dụng Tập hợp (set), danh sách (list), mảng (array), ... Nam 31/12/1973 Cuong Le Quang 3 Nam 1/1/1970 Binh Nguyen Van 2 Nam 15/4/1971 An Tran Van 1 4 MaNV 4/10/1972 Ngaysinh Yen Ten Nu Nguyen Thi Gioitinh Ho NHANVIEN Các thuộc tính Miền xác định Tập hợp các giá trị nguyên tử gắn với thuộc tính. Có tên, kiểu dữ liệu, khuôn dạng và mô tả Tên: SDT_Nhanvien. Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự. Khuôn dạng: xxx-xxxxxxx. Mô tả: miền xác định của số điện thoại của nhân viên. Bộ dữ liệu, Lược đồ quan hệ Bộ dữ liệu Là các dòng của quan hệ không kể dòng tên của các thuộc tính. Mỗi bộ chứa các giá trị cụ thể của các thuộc tính. Lược đồ quan hệ Tạo thành từ tên của quan hệ và danh sách các thuộc tính. NHANVIEN(MaNV, Ho, Ten, Ngaysinh, Gioitinh) Nam 31/12/1973 Cuong Le Quang 3 Nam 1/1/1970 Binh Nguyen Van 2 Nam 15/4/1971 An Tran Van 1 4 MaNV 4/10/1972 Ngaysinh Yen Ten Nu Nguyen Thi Gioitinh Ho NHANVIEN B ộ dữ liệu Định nghĩa hình thức Lược đồ quan hệ R(A 1 , A 2 , ..., A n ) hoặc R(A 1 :D 1 , A 2 :D 2 , ..., A n :D n ) R là tên quan hệ. A 1 , ..., A n là các thuộc tính. D i là miền xác định của thuộc tính A i , i = 1, ...,n. Bậc của R là số lượng thuộc tính của lược đồ. Quan hệ - Trạng thái quan hệ r(R) = r = {t 1 , ..., t m } r là quan hệ của lược đồ quan hệ R. t j = là danh sách có thứ tự của n giá trị v i D i hoặc v i = null (giá trị rỗng) là giá trị ứng với thuộc tính A i . t[A i ] hoặc t[i] là thành phần thứ i của bộ t. Các đặc trưng của quan hệ Trong một quan hệ không có các bộ trùng nhau. Thứ tự của các bộ trong quan hệ Về mặt toán học, giữa các bộ trong quan hệ không có bất kỳ thứ tự nào. Nhiều thứ tự logic được xác định trên quan hệ khi nó được cài đặt như một tập tin hoặc hiển thị như một bảng. Thứ tự của các giá trị trong bộ Sự sắp xếp của các giá trị trong một bộ là quan trọng. Giá trị và giá trị rỗng (null) trong bộ Các thuộc tính gộp và thuộc tính đa trị không được phép tồn tại. Giá trị rỗng được dùng để biểu diễn các giá trị chưa xác định hoặc không thể áp dụng cho các thuộc tính. Các ký hiệu của mô hình Lược đồ quan hệ R bậc n R(A 1 , A 2 , ..., A n ). n-bộ t trong quan hệ r(R) t = , v i là giá trị của thuộc tính A i . t[A i ], t.A i là giá trị của thuộc tính A i trong bộ t. t[{A 1 , ..., A k }] là các giá trị của tập thuộc tính {A 1 , ..., A k } trong bộ t. Tên quan hệ Q, R, S. Trạng thái quan hệ q, r, s. Bộ t, u, v. Các ràng buộc của mô hình Ràng buộc toàn vẹn – RBTV (Integrity Constraint) Các điều kiện mà mọi trạng thái quan hệ phải tuân theo. Xuất phát từ thế giới thu nhỏ mà CSDL biểu diễn. 3 loại chính Ràng buộc dựa trên bản chất của mô hình. Ràng buộc dựa trên lược đồ. Ràng buộc dựa trên ứng dụng. Nội dung chi tiết Ràng buộc về khóa. CSDL và lược đồ CSDL quan hệ. RBTV thực thể. RBTV tham chiếu. Ràng buộc về khóa Siêu khóa (Super Key) Tập thuộc tính SK của R gọi là siêu khóa của R nếu r, t 1 , t 2 r, t 1 t 2 t 1 [SK] t 2 [SK] Siêu khóa xác định ràng buộc về tính duy nhất của các bộ trong quan hệ. Mọi lược đồ có ít nhất một siêu khóa. Khóa (Key) Tập thuộc tính K của R gọi là khóa của R nếu thỏa 2 điều kiện sau K là siêu khóa của R. K’ K, K’ K, K’ không là siêu khóa của R. Nhận xét Khóa là siêu khóa nhỏ nhất. Một lược đồ quan hệ có thể có nhiều khóa Các khóa được gọi là khóa chỉ định (Candidate Key). Chọn 1 trong số đó làm khóa chính (Primary Key). Các thuộc tính khóa được gạch dưới. Khóa được xây dựng dựa trên ý nghĩa của một số thuộc tính. Ràng buộc về khóa Nam 31/12/1973 Cuong Le Quang 3 Nam 1/1/1970 Binh Nguyen Van 2 Nam 15/4/1971 An Tran Van 1 4 MaNV 4/10/1972 Ngaysinh Yen Ten Nu Nguyen Thi Gioitinh Ho NHANVIEN Siêu khóa mặc định t 1 t 2 t 1 [MaNV,Ho,Ten,Ngaysinh,Gioitinh] = t 2 [MaNV,Ho,Ten,Ngaysinh,Gioitinh] = Không là siêu khóa t 1 [Gioitinh] = t 2 [Gioitinh] = = Khóa CSDL và lược đồ CSDL quan hệ Lược đồ CSDL quan hệ Tập hợp các lược đồ quan hệ S = {R 1 , R 2 , ..., R m }. Tập hợp các RBTV IC. Trạng thái CSDL quan hệ của S Tập hợp các trạng thái quan hệ DB = {r 1 , r 2 , ..., r m }, với r i là trạng thái của R i . Các r i phải thỏa các RBTV trong IC. Trạng thái là hợp lệ nếu nó thỏa mọi RBTV. CSDL quan hệ Lược đồ CSDL quan hệ S + Trạng thái CSDL của S. CSDL và lược đồ CSDL quan hệ MaGSat MaPB Luong Diachi Gioitinh Ngaysinh MaNV Ten Ho NHANVIEN NgayNhChuc TrPhong MaPB TenPB PHONGBAN Truso MaPB TRUSO_PHONG SoGio MaDA MaNV THAMGIA PhongQL Diadiem MaDA TenDA DUAN NgaySinh Quanhe Gioitinh Ten MaNV THANNHAN RBTV thực thể và tham chiếu RBTV thực thể Các giá trị của khóa chính không thể là giá trị rỗng. Xác định trên từng quan hệ. RBTV tham chiếu Một bộ trong quan hệ R tham chiếu đến một bộ trong quan hệ S thì bộ trong S phải tồn tại trước. Xác định giữa 2 quan hệ. NHANVIEN 1 MaNV Tran Van Ten An Ho 15/4/1971 Ngaysinh Nam Gioitinh 5 MaPB PHONGBAN 5 MaPB Nghiên cứu TenPB RBTV thực thể và tham chiếu Khóa ngoại (Foreign Key) Tập thuộc tính FK của quan hệ R 1 tham chiếu đến quan hệ R 2 gọi là khóa ngoại của R 1 nếu thỏa 2 điều kiện sau Các thuộc tính của FK có cùng miền xác định với các thuộc tính của khóa chính PK của R 2 . t 1 r 1 (R 1 ), t 2 r 2 (R 2 ) và t 1 [FK] = t 2 [PK]. Nhận xét Có nhiều RBTV tham chiếu trong một CSDL. Trong một lược đồ, một thuộc tính vừa có thể tham gia vào khóa chính, vừa có thể tham gia vào khóa ngoại. Khóa ngoại có thể tham chiếu đến khóa chính trong cùng một lược đồ. Có thể có nhiều khóa ngoại tham chiếu đến cùng một khóa chính. Trong lược đồ CSDL, RBTV tham chiếu được biểu diễn bằng cung đi từ khóa ngoại đến khóa chính được tham chiếu. RBTV thực thể và tham chiếu MaGSat MaPB Luong Diachi Gioitinh Ngaysinh MaNV Ten Ho NHANVIEN NgayNhChuc TrPhong MaPB TenPB PHONGBAN Truso MaPB TRUSO_PHONG SoGio MaDA MaNV THAMGIA PhongQL Diadiem MaDA TenDA DUAN NgaySinh Quanhe Gioitinh Ten MaNV THANNHAN Chuyển từ ER, EER sang Quan hệ Mục đích Thiết kế lược đồ quan hệ dựa trên thiết kế mức khái niệm. ER Quan hệ Chuyển đổi kiểu thực thể mạnh. Chuyển đổi kiểu thực thể yếu. Chuyển đổi kiểu liên kết 1:1. Chuyển đổi kiểu liên kết 1:N. Chuyển đổi kiểu liên kết M:N. Chuyển đổi thuộc tính đa trị. Chuyển đổi kiểu liên kết bậc cao. EER Quan hệ Chuyển đổi CBH, TQH. Chuyển đổi kiểu thực thể mạnh NHANVIEN Hoten Ho Ten Ngaysinh Maso Luong Gioitinh Luong Gioitinh Ngaysinh Ten Ho MaNV NHANVIEN Chuyển đổi kiểu thực thể yếu NHANVIEN Maso PHU THUOC THANNHAN Ngaysinh Quanhe Gioitinh 1 N Ten Luong ... Ho MaNV NHANVIEN NgaySinh Quanhe Gioitinh Ten MaNV THANNHAN Chuyển đổi kiểu thực thể yếu NHACUNGCAP DUAN VATTU CC CUNGCAP CD CV Soluong 1 1 1 N N N MaNCC MaDA MaVT ... MaNCC NHACUNGCAP ... MaVT VATTU ... MaDA DUAN Soluong MaVT MaDA MaNCC CUNGCAP Chuyển đổi kiểu liên kết 1:1 Luong ... Ho MaNV NHANVIEN NHANVIEN PHONGBAN QUANLY 1 1 MaPB TenPB NgayNhChuc NgayNhChuc TrPhong TenPB MaPB PHONGBAN Chuyển đổi kiểu liên kết 1:1 QlyPB NgayNhChuc Luong ... Ho MaNV NHANVIEN TenPB MaPB PHONGBAN PHONGBAN 5 MaPB Nghiên cứu TenPB null null Le Quang 3 null null Nguyen Van 2 1/3/1998 5 Tran Van 1 4 MaNV null QlyPB ... null Nguyen Thi NgNhChuc Ho NHANVIEN Chuyển đổi kiểu liên kết 1:1 CLB SVD SOHUU 1 1 Ten ThPho Ten NamThLap Socho NamThLap Ten CLB Socho ThPho Ten SVD ThPho Socho TenSVD NamThLap TenCLB CLB_SVD Chuyển đổi kiểu liên kết 1:1 SINHVIEN DOAN THUCHIEN 1 1 TenDA ThGian MaSV ... MaSV SINHVIEN ThGian TenDA DOAN THUCHIEN TenDA MaSV Chuyển đổi kiểu liên kết 1:N MaPB Luong ... Ho MaNV NHANVIEN NgayNhChuc TrPhong TenPB MaPB PHONGBAN NHANVIEN PHONGBAN LAMVIEC N 1 Chuyển đổi kiểu liên kết M:N NHANVIEN DUAN THAMGIA M N ... Ho MaNV NHANVIEN ... MaDA TenDA DUAN SoGio MaDA MaNV THAMGIA SoGio Chuyển đổi thuộc tính đa trị PHONGBAN TenPB MaPB Truso ... TenPB MaPB PHONGBAN Truso MaPB TRUSO_PHONG Chuyển đổi kiểu liên kết bậc cao NHACUNGCAP Ten DUAN Ten VATTU Maso CUNGCAP Soluong ... Ten NHACUNGCAP ... Ten DUAN ... Maso VATTU Soluong MaVT TenDA TenNCC CUNGCAP Chuyển đổi CBH, TQH BANHANG Dinhmuc KYTHUAT Capbac KYSUPHANMEM Chuyenmon d NHANVIEN Hoten Ho Ten Ngaysinh Maso ... Ho MaNV NHANVIEN Chuyenmon MaNV KYSUPHANMEM Capbac MaNV KYTHUAT Dinhmuc MaNV BANHANG
File đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_chuong_3_mo_hinh_du_lieu_quan_he.ppt