Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Bẫy lỗi (Trigger) - Lê Thị Minh Nguyện

Nội dung

1. Khái niệm.

2. Công dụng trigger

3. Các dạng ràng buộc toàn vẹn

4. Ràng buộc dữ liệu toàn vẹn với trigger

5. Cơ chế hoạt động của trigger

pdf 8 trang yennguyen 4940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Bẫy lỗi (Trigger) - Lê Thị Minh Nguyện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Bẫy lỗi (Trigger) - Lê Thị Minh Nguyện

Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 6: Bẫy lỗi (Trigger) - Lê Thị Minh Nguyện
8/25/2017
1
Chương 6.
Bẫy lỗi (Trigger)
GV: Lê Thị Minh Nguyện
Email: nguyenltm@huflit.edu.vn
Nội dung
1. Khái niệm.
2. Công dụng trigger
3. Các dạng ràng buộc toàn vẹn
4. Ràng buộc dữ liệu toàn vẹn với trigger
5. Cơ chế hoạt động của trigger
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 2
3
• Trigger là một dạng đặc biệt của thủ tục lưu trữ và thực thi
tự động khi người dùng áp dụng câu lệnh cập nhật dữ liệu
lên một table chỉ định nhằm mục đích đảm bảo tính toàn
vẹn dữ liệu. Nếu trigger bị vi phạm, câu lệnh sẽ không
được thực thi
1. Khái niệm
4
• Đảm bảo tính toàn vẹn trong CSDL
• Kiểm soát dữ liệu hiện có trong CSDL khi thay đổi giá trị
của một mẩu tin trong bảng
• Kiểm tra dữ liệu nhập có thỏa điều kiện không
• Kiểm chứng khi xóa mẩu tin trong bảng
• Tự động cập dữ liệu trong bảng B khi bảng A thay đổi
2. Công dụng trigger
8/25/2017
2
3. Các dạng ràng buộc toàn vẹn
???
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 5 6
4.1. Thêm mới mẩu tin 
4.2. Xóa mẩu tin
4.3. Sửa mẩu tin
4. Ràng buộc dữ liệu toàn vẹn với trigger
7
• Kiểm tra ràng buộc dữ liệu
• Khoá ngoại
• Miền giá trị
• Liên bộ trên một quan hệ
• Liên thuộc tính trong cùng một quan hệ
• Liên thuộc tính của nhiều quan hệ
4.1. Thêm mới mẩu tin 4.2. Xóa mẩu tin
• Phụ thuộc khóa ngoại
• Liên bộ liên quan hệ
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 8
8/25/2017
3
9
• Khoá ngoại
• Miền giá trị
• Liên bộ trên một quan hệ
• Liên thuộc tính trong một quan hệ
• Liên thuộc tính của nhiều quan hệ
4.3. Sửa mẩu tin
10
• 3 biến cố kích hoạt 1 trigger
• INSERT
• UPDATE
• DELETE
• Trigger lưu trữ dữ liệu của mẩu tin vừa thêm vào một table mới có tên là
INSERTED
• Trigger lưu trữ dữ liệu của mẩu tin vừa xoá vào một table có tên là DELETED.
• Trigger lưu trữ dữ liệu của mẩu tin vừa cập nhật là sự phối hợp của 2 table
DELELTED và INSERTED
5. Cơ chế hoạt động của trigger
11
• Cú pháp:
CREATE TRIGGER Tên_trigger
ON tên_table| tên_view
AFTER | INSTEAD OF biến_cố_kích_hoạt_trigger
AS
-- Các câu lệnh T-SQL
Có thể thay bằng
FOR. After là mặc
định
5. Cơ chế hoạt động của trigger (tt)
12
CREATE TRIGGER Them_HH
ON HANG_HOA
AFTER INSERT
AS
Select * From Inserted
• Thêm dữ liệu
INSERT HANG_HOA(MaHH, TenHH)
VALUES(‘TV01’, ‘Tivi Sony’) 
5. Cơ chế hoạt động của trigger (tt)
8/25/2017
4
13
CREATE TRIGGER SUA_HH
ON HANG_HOA
AFTER UPDATE
AS
Select * From Inserted
Select * From Deleted
• Cập nhật dữ liệu
UPDATE HANG_HOA
SET Ten_HH = ‘Man Hinh Sony’
WHERE MaHH = ‘TV01’ 
5. Cơ chế hoạt động của trigger (tt)
14
CREATE TRIGGER Xoa_HH
ON HANG_HOA
AFTER DELETE
AS
Select * From Inserted
Select * From Deleted
• Xóa dữ liệu
DELETE HANG_HOA
WHERE MaHH = ‘TV01’
5. Cơ chế hoạt động của trigger (tt)
15
• HOADON_DH(MaHD, NgayDH, MaKH)
• PHIEU_XUAT(MaPX, NgayXuat, #MaHD )
• CHITIET_DH(MAHD, MaHH, SoLuong, DonGia)
• Xây dựng trigger trong bảng PHIEU_XUAT để kiểm tra các ràng buộc
toàn vẹn dữ liệu khi người dùng thêm mới thông tin của một phiếu
xuất hàng cho một bảng hoá đơn đặt hàng trước đó. Các ràng buộc
toàn vẹn dữ liệu bao gồm.
• Khoá ngoại: cần kiểm tra số đặt hàng phải tồn tại trong bảng đơn đặt hàng.
• Miền giá trị: cần kiểm tra ngày giao hàng phải ở sau ngày đặt hàng.
Ví dụ 1
16
CREATE TRIGGER tg_PhieuXuat_Insert
ON PHIEU_XUAT
FOR INSERT
AS
DECLARE @NgayHD datetime, @ErrMsg varchar(200)
-- Kiểm tra số hoá đơn đã có trong bảng DONDH không?
IF NOT EXISTS(Select *
From Inserted I, HOADON_DH D
Where I.MaHD= D.MaHD)
Begin
Rollback Tran
Raiserror(‘Số đơn đặt hàng không tồn tại’, 16,1)
Return
End 
Ví dụ 1 (tt)
8/25/2017
5
17
--Tính ra ngày đặt hàng
Select @NgayDH=NgayDH
From HoaDon_DH D, Inserted I
Where D.MaHD = I.MaHD
-- Kiểm tra ngày giao hàng phải sau ngày đặt hàng
IF @NgayDH < (Select ngayxuat From Inserted)
Begin
Set @ErrMsg = ‘ngày giao hàng phải ở sau ngày:’+ Convert(char(10), ngayDH, 103 )
Raierror(@ErrMsg,16,1)
Rollback tran
End 
Ví dụ 1 (tt)
18
•Kiểm tra ràng buộc
• Kiểm tra ràng buộc khóa ngoại
• Ví dụ: khi xoá một số hoá đơn đặt hàng trong bảng HOADON_DH cần
phải kiểm tra các RBTV dữ liệu sau:
• Kiểm tra xem đơn đặt hàng bị xoá đã được xuất hàng chưa? Nếu đã được xuất
rồi thì thông báo không thể xoá đơn đặt hàng được.
• Ngược lại thì xoá dữ liệu liên quan bên bảng chi tiết đơn đặt hàng
(CHITIET_HD)
Ví dụ 2
19
CREATE TRIGGER tg_HOADON_Delete
ON HOADON_DH
FOR DELETE
AS
DECLARE @SoPX char(5), @ErrMsg char(200), @Delete_Err int
-- Kiểm tra xem đơn hàng đã được xuất chưa
IF EXISTS(Select MaPX From PHIEU_XUAT
Where MaHD IN(Select MaHD From Deleted))
Begin
Select @MaPX = MaPX From PHIEU_XUAT
Where MaHD In(Select MaHD From Deleted)
Set @ErrMsg = ‘Đơn đặt hàng đã được nhập theo ’+
‘số xuất hàng ’+ @SoPX + char(13) + ‘.Không thể huỷ được’
RaiseError(@ErrMsg,16,1)
Rollback tran
End 
Ví dụ 2 (tt)
20
Else
Begin
-- Xoá tự động chi tiết các đơn đặt hàng liên quan
Delete FROM CHITIET_DH
Where MaHD In(Select MaHD From DELETED)
Set @Delete_Err = @@ERROR
IF @Delete_Err 0
Begin
Set @ErrMsg = ‘Lỗi vi phạm xóa trên bảng chi tiết đặt hàng’
RaisError(@ErrMsg, 16, 1)
Rollback Tran
End
End 
Ví dụ 2 (tt)
8/25/2017
6
21
• Ý nghĩa
• Kiểm tra dữ liệu của cột bên trong bảng có bị thay đổi trong các
trigger sửa đổi dữ liệu
• Cú pháp
UPDATE (tên_cột) (biểu thức luận lý)
• Tên_cột: tên cột mà chúng ta muốn kiểm tra xem dữ liệu tại đó có bị sửa
đổi trong trigger không.
• Biểu thức luận lý: trả về True khi giá trị dữ liệu của cột đã bị sửa đổi,
ngược lại trả về False khi giá trị dữ liệu của cột không bị sửa đổi
Hàm Update
22
Sửa đổi thông tin của một số đặt hàng bên trong bảng HOADON_DH cần phải kiểm tra
các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu sau:
• Không cho phép sửa đổi dữ liệu tại cột MaDH hoặc MaKH vì khi đó dữ liệu sẽ
ảnh hưởng đến nhiều bảng.
• Sửa đổi giá trị cột ngày đặt hang (NgayDH) thì phải đảm bảo luôn luôn trước
ngày giao hàng đầu tiên của số đặt hàng đó (nếu đơn đặt hàng đã có giao
hàng).
HOADON_DH(MaHD, NgayDH, MaKH)
PHIEU_XUAT(MaPX, NgayXuat, #MaHD )
Ví dụ 3
23
CREATE TRIGGER tg_HOADON_DH_Update
ON HOADON_DH
FOR UPDATE
AS Declare @MinNgayXH date, @ErrMsg varchar(200)
-- Khi sửa đổi các cột MaDH hoặc MaKH
IF Update(MaDH) OR Update(MaKH)
Begin
Rollback Tran
Set @ErrMsg = ‘Không thể thay đổi số đặt hàng hoặc mã khách hàng’
RaisError(@ErrMsg, 16, 1)
Return
End 
Ví dụ 3 (tt)
24
-- Khi sửa đổi ngày đặt hàng
IF Update(NgayDH)
Begin
-- Kiểm tra đơn đặt hàng đã được xuất chưa
IF EXISTS (Select MaPX From PHIEU_XUAT PX, Deleted d
where px.madh=d.madh)
Begin
-- Tính ra ngày nhập hàng đầu tiên
Select @MinNgayXH = Min(NgayXuat)
From PHIEU_XUAT PX, DELETED D
Where PX.MaDH = D.MaDH
Ví dụ 3 (tt)
8/25/2017
7
25
--kiểm tra giá trị ngày đăt hàng sau khi sửa đổi phải luôn trước ngày giao hàng đầu tiên
IF @MinNgayXH < (Select NgayDH From Inserted)
Begin
Rollback tran
Set @ErrMsg = ‘Ngày đặt hàng phải ở trước ngày:’
+ Convert(char(10), @MinNgayXH, 103)
RaisError(@ErrMsg, 16, 1)
End
End
End 
Ví dụ 3 (tt)
26
Cài đặt trigger ngăn chặn tạo login ở cấp độ server
IF EXISTS (SELECT * FROM sys.server_triggers WHERE name = ‘rtg_KhongTaoLoginMoi’)
DROP TRIGGER rtg_KhongTaoLoginMoi
ON ALL SERVER
GO
CREATE TRIGGER rtg_KhongTaoLoginMoi
ON ALL SERVER
FOR CREATE_LOGIN
AS
PRINT N'Phi DROP trigger rtg_KhongTaoLoginMoi trưc khi to account’
rollback
Ví dụ 4
27
Cho phép (enable) hoặc vô hiệu hóa (disable) trigger:
ENABLE | DISABLE TRIGGER trigger_name
ON {OBJECT | DATABASE | SERVER}
Vô hieu hóa trigger rtg_KhongTaoLoginMoi:
disable trigger rtg_KhongTaoLoginMoi
Cho phép trigger rtg_KhongTaoLoginMoi hoạt động trở lại:
enable trigger rtg_KhongTaoLoginMoi
Trigger
28
Hiển thị thông tin vê các triggger:
Tất cả các đối tượng trong CSDL được liệt kê trong bảng hệ 
thống sysobjects. Cột type trong sysobjects xác định các 
trigger với chữ viết tắt là TR
SELECT *
FROM sysobjects
WHERE type=‘TR’
Trigger
8/25/2017
8
29
Cú pháp hiển thị thông tin về triggger:
sp_help tên_trigger
Hiển thị thông tin trigger tgr_test:
Sp_help tgr_test
Trigger
30
• Câu lệnh Create triggger của mỗi trigger được lưu trữ trong bảng hệ
thống syscomments. Người dùng có thể hiển thị nội dung câu lệnh
trigger bằng cách sử dụng thủ tục sp_helptext
• Hiển thị nội dung trigger tgr_test:
Sp_helptext tgr_test
Trigger
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu 31

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_co_so_du_lieu_chuong_6_bay_loi_trigger_le_thi_min.pdf