Bài giảng Công nghệ Java - Bài 4: JSP - Standard Tag Library (JSTL) - Nguyễn Hữu Thể
JavaServer Pages Standard Tag Library (JSTL)
− Thư viện thẻ chuẩn, cung cấp các thẻ để kiểm soát trang, lặp
và các lệnh điều khiển, các thẻ quốc tế hóa, và các thẻ SQL.
− JSTL là một phần của Java EE API.
− Để sử dụng JSTL => cần phải tải về các thư viện JSTL, đặt các
thư viện này vào thư mục WEB-INF/lib của project.
− Các nhóm thư viện thẻ JSTL:
1. Core Tags: Nhóm thẻ cơ bản
2. Formatting tags: Nhóm thẻ định dạng
3. SQL tags: Nhóm thẻ SQL
4. XML tags: Nhóm thẻ XML
5. JSTL Functions: Nhóm hàm JSTL
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Java - Bài 4: JSP - Standard Tag Library (JSTL) - Nguyễn Hữu Thể", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Java - Bài 4: JSP - Standard Tag Library (JSTL) - Nguyễn Hữu Thể
1CÔNG NGHỆ JAVA JSP - Standard Tag Library (JSTL) Nguyễn Hữu Thể 2JavaServer Pages Standard Tag Library (JSTL) − Thư viện thẻ chuẩn, cung cấp các thẻ để kiểm soát trang, lặp và các lệnh điều khiển, các thẻ quốc tế hóa, và các thẻ SQL. − JSTL là một phần của Java EE API. − Để sử dụng JSTL => cần phải tải về các thư viện JSTL, đặt các thư viện này vào thư mục WEB-INF/lib của project. − Các nhóm thư viện thẻ JSTL: 1. Core Tags: Nhóm thẻ cơ bản 2. Formatting tags: Nhóm thẻ định dạng 3. SQL tags: Nhóm thẻ SQL 4. XML tags: Nhóm thẻ XML 5. JSTL Functions: Nhóm hàm JSTL 3Các thẻ cơ bản (Core Tags) − Các thẻ cơ bản cung cấp hỗ trợ cho bộ lặp (iteration), các điều kiện logic, bắt ngoại lệ, url, chuyển tiếp (forward) hoặc chuyển hướng (redirect),... 4Các thẻ định dạng (Formatting and Localization Tags) − Những thẻ này cung cấp định dạng cho các con số, ngày tháng 5Các thẻ SQL (SQL Tags) − Các thẻ JSTL SQL cung cấp các hỗ trợ cho việc tương tác với cơ sở dữ liệu quan hệ như Oracle, MySql... 6Các thẻ XML (XML Tags) − Thẻ XML được sử dụng để làm việc với các tài liệu XML như phân tích cú pháp XML, chuyển đổi dữ liệu XML và XPath đánh giá biểu thức. 7Các thẻ hàm JSTL (JSTL Functions Tags) − Thẻ JSTL cung cấp một số chức năng mà chúng ta có thể sử dụng để thực hiện các toán tử dùng chung, xử lý chuỗi 8Download thư viện JSTL Thư viện JSTL (Cung cấp bởi Apache) Thư viện JSTL (Cung cấp bởi Glassfish) taglibs-standard-spec-*.jar javax.servlet.jsp.jslt-api-*.jar taglibs-standard-impl-*.jar javax.servlet.jsp.jstl-*.jar 9Các thẻ JSTL cơ bản (JSTL Core Tags) Thẻ Miêu tả Giống , nhưng cho các Expression Thiết lập kết quả của một ước lượng Expression trong một 'scope' Gỡ bỏ một biến mục tiêu (từ một biến scope cụ thể, nếu đã xác định) Bắt bất kỳ Throwable mà xuất hiện trong thân của nó và trưng bày nó một cách tùy ý Thẻ điều kiện đơn giản, mà ước lượng phần thân của nó nếu điều kiện đã cho là true Thẻ điều kiện đơn giản mà thiết lập một context cho các hoạt động điều kiện loại trừ, được đánh dấu bởi và Thẻ phụ của mà include phần thân của nó nếu điều kiện được ước lượng là true 10 Các thẻ JSTL cơ bản (JSTL Core Tags) Thẻ Miêu tả Thẻ phụ của mà theo sau thẻ và chỉ chạy nếu tất cả điều kiện trước được ước lượng là 'false' Thu nhận một URL tuyệt đối hoặc quan hệ và trưng bày nội dung của nó tới hoặc trang đó, một String trong 'var', hoặc một Reader trong 'varReader' Thẻ lặp cơ bản, chấp nhận nhiều kiểu tập hợp khác nhau và hỗ trợ subsetting (chia tập con) và tính năng khác Lặp qua các token, được phân biệt bởi các dấu phân tách (delimiter) đã cung cấp Thêm một parameter tới một URL của thẻ đang chứa 'import' Redirect tới một URL mới Tạo một URL với các tham số truy vấn tùy ý 11 − The tag is similar to JSP expression tag, but it can only be used with expression. It will display the result of an expression, similar to the way work. 12 − It is used to set the result of an expression evaluated in a 'scope’. Scope: có 4 phạm vi: 1. page 2. application 3. request 4. session Output: 16000 13 Attribute Description Required Default value Information to save No body target Name of the variable whose property should be modified No None property Property to modify No None var Name of the variable to store information No None scope Scope of variable to store information No Page 14 − The is similar to jsp 'include', with an additional feature of including the content of any resource either within server or outside the server. 15 − The tag is used for testing the condition and it display the body content, if the expression evaluated is true. − Output: ▪ My income is: 16000 8000}"> My income is: 16 Attribute Description Required Default test Condition to evaluate Yes None var Name of the variable to store the condition's result No None scope Scope of the variable to store the condition's result No page 17 − It is used for removing the specified variable from a particular scope. Before Remove Value is: After Remove Value is: Output: Before Remove Value is: 16000 After Remove Value is: 18 − It is used for Catches any Throwable exceptions that occurs in the body and optionally exposes it. In general it is used for error handling and to deal more easily with the problem occur in program. The type of exception is : ${catchtheException} There is an exception: ${catchtheException.message} Output: The type of exception is : java.lang.ArithmaticException: / by zero There is an exception: / by zero , , − The tag is a conditional tag that establish a context for mutually exclusive conditional operations. It works like a Java switch statement in which we choose between a numbers of alternatives. − The is subtag of that will include its body if the condition evaluated be 'true'. − The is also subtag of it follows tags and runs only if all the prior condition evaluated is 'false'. − The c:when and c:otherwise works like if-else statement. But it must be placed inside c:choose tag. , , Your income is : Income is not good. 10000}"> Income is very good. Income is undetermined... Output: Your income is : 16000 Income is very good. , , Even/Odd Example using c:when and c:otherwise s Output: 10 is even number 22 − The is an iteration tag used for repeating the nested body content for fixed number of times or over the collection. Item Output: Item 1 Item 2 Item 3 23 Attribute Description Required Default items Information to loop over No None begin Element to start with (0 = first item, 1 = second item, ...) No 0 end Element to end with (0 = first item, 1 = second item, ...) No Last element step Process every step items No 1 var Name of the variable to expose the current item No None varStatus Name of the variable to expose the loop status No None 24 − The tag iterates over tokens which is separated by the supplied delimeters. It is used for break a string into tokens and iterate through each of the tokens to generate output. <%@ taglib uri="" prefix="c" % <c:forTokens items="Rahul-Nakul-Rajesh" delims="-" var="name"> Output: Rahul Nakul Rajesh Attribute Description Required Default delims Characters to use as delimiters Yes None 25 − The tag add the parameter in a containing 'import' tag's URL. It allow the proper URL request parameter to be specified within URL and it automatically perform any necessary URL encoding. − Inside tag, the value attribute indicates the parameter value and name attribute indicates the parameter name. ${completeURL} 26 − The tag redirects the browser to a new URL. It supports the context-relative URLs, and the tag. − It is used for redirecting the browser to an alternate URL by using automatic URL rewriting. 1}"> Output: 27 − The tag creates a URL with optional query parameter. It is used for url encoding or url formatting. This tag automatically performs the URL rewriting operation. − The JSTL url tag is used as an alternative method of writing call to the response.encodeURL() method. The advantage of url tag is proper URL encoding and including the parameters specified by children. param tag. 28 Add User User idUsernamePasswordEditDelete <% UserDao ud = new UserDao(); ResultSet rs = ud.selectUser(); while(rs.next()){ %> ">Edit <a href="UserController?action=delete&userid=">Delete <% } %> Code JSP 29 Add User User id Username Password Edit Delete <a href="UserController?action=edit&userid=<c:out value="${user.userid}"/>">Update <a href="UserController?action=delete&userid=<c:out value="${user.userid}"/>">Delete public class UserController extends HttpServlet { protected void doGet(){ if(action.equals("all")){ request.setAttribute("users", dao.getAllUsers()); view = request.getRequestDispatcher(“manage-user.jsp"); } Code JSTL 30 Sửa 1 dòng dữ liệu Sửa 1 dòng dữ liệu, rê chuột và liên kết Edit, như hình bên dưới public class UserController extends HttpServlet { protected void doGet() { int userid = 0; RequestDispatcher view = null; UserDao u = new UserDao(); if (action.equals("all")) { request.setAttribute("users", dao.getAllUsers()); view = request.getRequestDispatcher("listUser.jsp"); } else if (action.equals("insert")) { view = request.getRequestDispatcher("add- user.jsp"); } else if (action.equals("edit")) { userid = Integer.parseInt(request.getParameter("userid")); User user = u.getUserById(userid); request.setAttribute("userUpdate", user); view = request.getRequestDispatcher("update- user.jsp"); } 31 Sửa 1 dòng dữ liệu Chuyển dữ liệu của dòng người dùng muốn sửa, trình bày dữ liệu ra giao diện cập nhật Để có được giao diện này, chúng ta phải tạo 1 file update-user.jsp để trình bày dữ liệu cần cập nhật 32 update-user.jsp <% //gọi biến userUpdate đã lưu khi xử lý ở Controller User userUpdate = (User)request.getAttribute("userUpdate"); %> Userid: <input type="text" name="userid" readonly value=""> Username: <input type="text" name="username" value=""> Password: <input type="password" name="password" value=""> 33 update-user.jsp <% //gọi biến userUpdate đã lưu khi xử lý ở Controller User userUpdate = (User)request.getAttribute("userUpdate"); %> Userid: <input type="text" name="userid" readonly value=""> Username: <input type="text" name="username" value=""> Password: <input type="password" name="password" value=""> Userid: Username: Password: <input type="password" name="password" value="${userUpdate.password}"> Code JSP Code JSTL 34 update-user.jsp Giả sử chúng ta sửa password lại thành 123458, và nhấn nút Update Kết quả xử lý như sau: 35 JSTL Functions Hàm Miêu tả fn:contains() Kiểm tra nếu một chuỗi input chứa chuỗi phụ đã cho fn:containsIgnoreCase() Kiểm tra nếu một chuỗi input chứa chuỗi phụ đã cho trong trường hợp không phân biệt kiểu chữ fn:endsWith() Kiểm tra nếu một chuỗi input kết thúc với suffix đã cho fn:escapeXml() Các ký tự thoát mà có thể được phiên dịch như XML markup fn:indexOf() Trả về index bên trong một chuỗi về sự xuất hiện đầu tiên của chuỗi phụ fn:join() Kết hợp tất cả phần tử trong một mảng thành một chuỗi fn:length() Trả về số item trong một tập hợp, hoặc số ký tự trong một chuỗi fn:replace() Trả về một chuỗi là kết quả của việc thay thế một chuỗi input với một chuỗi đã cho 36 JSTL Functions Hàm Miêu tả fn:split() Chia một chuỗi thành một mảng các chuỗi phụ fn:startsWith() Kiểm tra nếu một chuỗi input bắt đầu với prefix đã cho fn:substring() Trả về một tập con của một chuỗi fn:substringAfter() Trả về một tập con của một chuỗi ở sau một chuỗi phụ đã cho fn:substringBefore() Trả về một tập con của một chuỗi ở trước một chuỗi phụ đã cho fn:toLowerCase() Biến đổi tất cả ký tự của một chuỗi thành chữ thường fn:toUpperCase() Biến đổi tất cả ký tự của một chuỗi thành chữ hoa fn:trim() Gỡ bỏ các khoảng trống trắng từ hai đầu của một chuỗi 37 fn:contains() − Is used for testing if the string containing the specified substring. If the specified substring is found in the string, it returns true otherwise false. boolean contains(java.lang.String, java.lang.String) Found abc string Found ABC string Output: Found abc string 38 fn:containsIgnoreCase() − determines whether an input string contains a specified substring. While doing search it ignores the case. Found test string Found TEST string Found test string Found TEST string 39 fn:endsWith() − Determines if an input string ends with a specified suffix. String ends with 123 String ends with 123 String ends with TEST 40 fn:escapeXml() − escapes characters that can be interpreted as XML markup. is second String."/> With escapeXml() Function: string (1) : ${fn:escapeXml(string1)} string (2) : ${fn:escapeXml(string2)} Without escapeXml() Function: string (1) : ${string1} string (2) : ${string2} With escapeXml() Function: string (1) : This is first String. string (2) : This is second String. Without escapeXml() Function − string (1) : This is first String. string (2) : This is second String. 41 fn:indexOf() − returns the index within a string of a specified substring. is second String."/> Index (1) : ${fn:indexOf(string1, "first")} Index (2) : ${fn:indexOf(string2, "second")} Index (1) : 8 Index (2) : 13 42 fn:join() − concatenates all the elements of an array into a string with a specified separator. Final String : ${string3} Final String : This-is-first-String. 43 fn:length() − returns the string length or the number of items in a collection. Length of String (1) : ${fn:length(string1)} Length of String (2) : ${fn:length(string2)} Length of String (1) : 21 Length of String (2) : 22 44 fn:replace() − replaces all occurrences of a string with another string. Final String : ${string2} Final String : This is second String. 45 fn:split() − splits a string into an array of substrings based on a delimiter string. String (3) : ${string3} String (5) : ${string5} String (3) : This-is-first-String. String (5) : This is first String. 46 fn:startsWith() − determines if an input string starts with a specified substring. String starts with First String starts with Second String starts with Second 47 fn:substring() − returns a subset of a string specified by start and end indices. Final sub string : ${string2} Final sub string : is first S 48 fn:substringAfter() − returns the part of a string after a specified substring. Final sub string : ${string2} Final sub string : is first String. 49 fn:substringBefore() − returns the part of a string before a specified substring. Final sub string : ${string2} Final sub string : This is 50 fn:toLowerCase() − converts all the characters of a string to lowercase. Final string : ${string2} 51 fn:toUpperCase() − converts all the characters of a string to uppercase. Final string : ${string2} Final string : THIS IS FIRST STRING. 52 fn:trim() − removes white space from both ends of a string. String (1) Length : ${fn:length(string1)} String (2) Length : ${fn:length(string2)} Final string : ${string2} String (1) Length : 29 String (2) Length : 20 Final string : This is first String
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_java_bai_4_jsp_standard_tag_library_jstl.pdf