Bài giảng Công tác nghiệm thu trong hoạt động xây dựng - Lưu Trường Văn
Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng (ðiều
7, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP)
1. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng do
nhà thầu khảo sát xây dựng lập và được chủ
đầu tư phê duyệt.
2. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng phải
đáp ứng các yêu cầu sau đây:
a) Phù hợp với nhiệm vụ khảo sát xây dựng được
chủ đầu tư phê duyệt;
b) Tuân thủ các tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng
được áp dụng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công tác nghiệm thu trong hoạt động xây dựng - Lưu Trường Văn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công tác nghiệm thu trong hoạt động xây dựng - Lưu Trường Văn
Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 1 CễNG TÁC NGHIỆM THU TRONG HOẠT ðỘNG XÂY DỰNG Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 2 1. Nghiệm thu sản phẩm khảo sỏt Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 3 Nhiệm vụ khảo sát xây dựng (ðiều 6, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP) 1. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng do tổ chức t− vấn thiết kế hoặc nhà thầu khảo sát xây dựng lập và đ−ợc chủ đầu t− phê duyệt. 2. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng phải phù hợp với yêu cầu từng loại công việc khảo sát, từng b−ớc thiết kế, bao gồm các nội dung sau đây: a) Mục đích khảo sát; b) Phạm vi khảo sát; c) Ph−ơng pháp khảo sát; d) Khối l−ợng các loại công tác khảo sát dự kiến; đ) Tiêu chuẩn khảo sát đ−ợc áp dụng; e) Thời gian thực hiện khảo sát. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 4 Ph−ơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng (ðiều 7, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP) 1. Ph−ơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng do nhà thầu khảo sát xây dựng lập và đ−ợc chủ đầu t− phê duyệt. 2. Ph−ơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng phải đáp ứng các yêu cầu sau đây: a) Phù hợp với nhiệm vụ khảo sát xây dựng đ−ợc chủ đầu t− phê duyệt; b) Tuân thủ các tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng đ−ợc áp dụng. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 5 Bổ sung nhiệm vụ khảo sát xây dựng (ðiều 9, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP) 1. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng đ−ợc bổ sung trong các tr−ờng hợp sau đây: a) Trong quá trình thực hiện khảo sát xây dựng, nhà thầu khảo sát xây dựng phát hiện các yếu tố khác th−ờng ảnh h−ởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế; b) Trong quá trình thiết kế, nhà thầu thiết kế phát hiện tài liệu khảo sát không đáp ứng yêu cầu thiết kế; c) Trong quá trình thi công, nhà thầu thi công xây dựng phát hiện các yếu tố khác th−ờng so với tài liệu khảo sát ảnh h−ởng trực tiếp đến giải pháp thiết kế và biện pháp thi công. 2. Chủ đầu t− có trách nhiệm xem xét, quyết định việc bổ sung nội dung nhiệm vụ khảo sát trong các tr−ờng hợp quy định tại khoản 1 Điều này theo đề nghị của các nhà thầu thiết kế, khảo sát xây dựng, thi công xây dựng và chịu trách nhiệm tr−ớc pháp luật về quyết định của mình. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 6 Giám sát công tác khảo sát xây dựng (ðiều 11, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP) 1. Trách nhiệm giám sát công tác khảo sát xây dựng: a) Nhà thầu khảo sát xây dựng phải có bộ phận chuyên trách tự giám sát công tác khảo sát xây dựng; b) Chủ đầu t− thực hiện giám sát công tác khảo sát xây dựng th−ờng xuyên, có hệ thống từ khi bắt đầu khảo sát đến khi hoàn thành công việc. Tr−ờng hợp không có đủ điều kiện năng lực thì chủ đầu t− phải thuê t− vấn giám sát công tác khảo sát xây dựng. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 7 Giám sát công tác khảo sát xây dựng (ðiều 11, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP) 2. Nội dung tự giám sát công tác khảo sát xây dựng của nhà thầu khảo sát xây dựng: a) Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện theo ph−ơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng đã đ−ợc chủ đầu t− phê duyệt; b) Ghi chép kết quả theo dõi, kiểm tra vào nhật ký khảo sát xây dựng. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 8 Giám sát công tác khảo sát xây dựng (ðiều 11, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP) 3. Nội dung giám sát công tác khảo sát xây dựng của chủ đầu t−: a) Kiểm tra điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của các nhà thầu khảo sát xây dựng so với hồ sơ dự thầu về nhân lực, thiết bị máy móc phục vụ khảo sát, phòng thí nghiệm đ−ợc nhà thầu khảo sát xây dựng sử dụng; b) Theo dõi, kiểm tra vị trí khảo sát, khối l−ợng khảo sát và việc thực hiện quy trình khảo sát theo ph−ơng án kỹ thuật đã đ−ợc phê duyệt. Kết quả theo dõi, kiểm tra phải đ−ợc ghi chép vào nhật ký khảo sát xây dựng; c) Theo dõi và yêu cầu nhà thầu khảo sát xây dựng thực hiện bảo vệ môi tr−ờng và các công trình xây dựng trong khu vực khảo sát theo quy định tại Điều 10 của Nghị định này. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 9 Nghiệm thu bỏo cỏo khảo sát xây dựng (ðiều 12, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP) 1. Căn cứ để nghiệm thu báo cáo kết quả khảo sát xây dựng: a) Hợp đồng khảo sát xây dựng; b) Nhiệm vụ và ph−ơng án kỹ thuật khảo sát xây dựng đã đ−ợc chủ đầu t− phê duyệt; c) Tiêu chuẩn khảo sát xây dựng đ−ợc áp dụng; d) Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 10 2. Nội dung nghiệm thu: a) Đánh giá chất l−ợng công tác khảo sát so với nhiệm vụ khảo sát xây dựng và tiêu chuẩn khảo sát xây dựng đ−ợc áp dụng; b) Kiểm tra hình thức và số l−ợng của báo cáo kết quả khảo sát xây dựng; c) Nghiệm thu khối l−ợng công việc khảo sát xây dựng theo hợp đồng khảo sát xây dựng đã ký kết. Tr−ờng hợp kết quả khảo sát xây dựng thực hiện đúng hợp đồng khảo sát và tiêu chuẩn xây dựng áp dụng nh−ng không đáp ứng đ−ợc mục tiêu đầu t− đã đề ra của chủ đầu t− thì chủ đầu t− vẫn phải thanh toán phần đã nghiệm thu theo hợp đồng. Nghiệm thu bỏo cỏo khảo sát xây dựng (ðiều 12, Nghị ủịnh 209/2004/Nð-CP) Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 11 ðiều 1. Sửa ủổi, bụ sung một sụ ủiều của Nghi ủịnh sụ 209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ vờ quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau: 2. Sửa ủổi khoản 3 ðiều 12 như sau: “3. Việc nghiệm thu kết quả khảo sỏt xõy dựng phải ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau: a) ðối tượng nghiệm thu (ghi rừ tờn cụng việc khảo sỏt, bước thiết kế xõy dựng cụng trỡnh); b) Thành phần trực tiếp nghiệm thu (chủ ủầu tư, nhà thầu khảo sỏt xõy dựng, nhà thầu giỏm sỏt, khảo sỏt xõy dựng); c) Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; d) Căn cứ nghiệm thu; ủ) ðỏnh giỏ kết quả khảo sỏt xõy dựng ủối chiếu với nhiệm vụ khảo sỏt và phương ỏn khảo sỏt ủó ủược phờ duyệt; e) Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu cụng tỏc khảo sỏt xõy dựng; yờu cầu sửa ủổi, bổ sung, hoàn chỉnh và cỏc kiến nghị khỏc nếu cú).” Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 12 2. Nghiệm thu sản phẩm thiết kế Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 13 Điều 8, TT 27/2009/TT-BXD: Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình 1. Chủ đầu t− có trách nhiệm lập hoặc thuê t− vấn lập nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình. Nhiệm vụ thiết kế phải phù hợp với chủ tr−ơng đầu t− đã đ−ợc cấp có thẩm quyền phê duyệt. Nhiệm vụ thiết kế do chủ đầu t− phê duyệt là căn cứ để nhà thầu t− vấn lập dự án đầu t− xây dựng công trình. Tr−ớc khi phê duyệt, chủ đầu t− có thể mời tổ chức, chuyên gia góp ý hoặc thẩm tra nhiệm vụ thiết kế khi thấy cần thiết. 2. Nhiệm vụ thiết kế phải nêu rõ các nội dung cơ bản sau: mục tiêu xây dựng công trình; các căn cứ để lập nhiệm vụ thiết kế; địa điểm xây dựng; các yêu cầu về quy hoạch, cảnh quan và kiến trúc đối với khu đất xây dựng công trình; quy mô công trình; các yêu cầu về công năng sử dụng, kiến trúc, mỹ thuật và kỹ thuật của công trình. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 14 Điều 8, TT 27/2009/TT-BXD: Nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình 3. Tại các b−ớc thiết kế, nhiệm vụ thiết kế có thể đ−ợc bổ sung phù hợp với điều kiện thực tế để đảm bảo hiệu quả cho dự án đầu t− xây dựng công trình. Tr−ờng hợp việc bổ sung nhiệm vụ thiết kế làm thay đổi thiết kế cơ sở dẫn đến thay đổi địa điểm, quy hoạch, quy mô, mục tiêu dự án hoặc v−ợt tổng mức đầu t− đ−ợc duyệt thì chủ đầu t− phải báo cáo ng−ời quyết định đầu t− quyết định. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 15 Về Tổ chức thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (ðiều 18, Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP) 1. Thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế ủối với trường hợp thiết kế ba bước a) ðối với thiết kế kỹ thuật: Chủ ủầu tư tổ chức thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế kỹ thuật. Kết quả thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế kỹ thuật ủược thể hiện bằng văn bản, bao gồm cỏc nội dung sau: - Sự phự hợp của thiết kế kỹ thuật với thiết kế cơ sở; - Sự hợp lý của cỏc giải phỏp kết cấu cụng trỡnh; - Sự tuõn thủ cỏc quy chuẩn, tiờu chuẩn xõy dựng ủược ỏp dụng; - ðỏnh giỏ mức ủộ an toàn cụng trỡnh; - Sự hợp lý của việc lựa chọn dõy chuyền và thiết bị cụng nghệ ủối với cụng trỡnh cú yờu cầu cụng nghệ; - Sự tuõn thủ cỏc quy ủịnh về mụi trường, phũng chỏy, chữa chỏy. Chủ ủầu tư cú thể thuờ tư vấn thẩm tra một phần hoặc toàn bộ cỏc nội dung trờn ủể làm cơ sở cho việc thẩm ủịnh. Kết quả thẩm tra ủược thể hiện bằng văn bản. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 16 Về Tổ chức thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (ðiều 18, Nghị ủịnh 12/2009/Nð- CP) 1. Thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế ủối với trường hợp thiết kế ba bước b) ðối với thiết kế bản vẽ thi cụng: Thiết kế bản vẽ thi cụng phải ủược chủ ủầu tư hoặc ủại diện ủược uỷ quyền của chủ ủầu tư xỏc nhận bằng chữ ký và ủúng dấu ủó phờ duyệt vào bản vẽ trước khi ủưa ra thi cụng. Chủ ủầu tư cú thể thuờ tư vấn giỏm sỏt thi cụng xõy dựng kiểm tra thiết kế bản vẽ thi cụng và ký xỏc nhận trong bản vẽ trước khi phờ duyệt. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 17 Về Tổ chức thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (ðiều 18, Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP) 2. Thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế bản vẽ thi cụng ủối với cỏc trường hợp thiết kế hai bước và thiết kế một bước a) ðối với trường hợp thiết kế hai bước, chủ ủầu tư tổ chức thẩm ủịnh, phờ duyệt thiết kế bản vẽ thi cụng. ðối với trường hợp thiết kế một bước, chủ ủầu tư tổ chức thẩm ủịnh thiết kế bản vẽ thi cụng ủể người quyết ủịnh ủầu tư phờ duyệt cựng với Bỏo cỏo kinh tế - kỹ thuật xõy dựng cụng trỡnh. b) Nội dung thẩm ủịnh thiết kế bản vẽ thi cụng ủược thực hiện như quy ủịnh tại ủiểm a khoản 1 ðiều này. c) Việc ủúng dấu xỏc nhận bản vẽ trước khi ủưa ra thi cụng thực hiện như quy ủịnh tại ủiểm b khoản 1 ðiều này. 3. Chi phớ thẩm ủịnh, thẩm tra thiết kế xõy dựng cụng trỡnh ủược tớnh vào tổng mức ủầu tư, dự toỏn xõy dựng cụng trỡnh ðiều này ủồng nghĩa khi tớnh tổng mức ủầu tư phải dự trự khoản mục chi phớ thẩm tra và lệ phớ thẩm ủịnh Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 18 Về Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (ðiều 16, Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP) 1. Hồ sơ thiết kế phải ủược chủ ủầu tư tổ chức nghiệm thu sau khi phờ duyệt. Kết quả nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung: a) ðối tượng nghiệm thu (tờn cụng trỡnh, bộ phận cụng trỡnh ủược thiết kế; bước thiết kế); b) Thành phần trực tiếp nghiệm thu (chủ ủầu tư, nhà thầu thiết kế); c) Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; d) Căn cứ nghiệm thu; ủ) ðỏnh giỏ chất lượng và số lượng hồ sơ thiết kế ủối chiếu với cỏc yờu cầu ủặt ra; e) Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận hồ sơ thiết kế; yờu cầu sửa ủổi, bổ sung và cỏc kiến nghị khỏc nếu cú) Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 19 Về Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (ðiều 16, Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP) 2. Căn cứ nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình: a) Hợp đồng giao nhận thầu thiết kế xây dựng công trình; b) Nhiệm vụ thiết kế, thiết kế các b−ớc tr−ớc đó đã đ−ợc phê duyệt; c) Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đ−ợc áp dụng; d) Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình gồm thuyết minh, bản vẽ thiết kế và dự toán, tổng dự toán. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 20 Về Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (ðiều 16, Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP) 3. Nội dung nghiệm thu: a) Đánh giá chất l−ợng thiết kế; b) Kiểm tra hình thức và số l−ợng hồ sơ thiết kế xây dựng công trình. 4. Tùy theo tính chất, quy mô và yêu cầu của công trình xây dựng, chủ đầu t− đ−ợc thuê t− vấn có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại, cấp công trình để thực hiện thẩm tra thiết kế và phải chịu trách nhiệm về kết quả thẩm tra. Tr−ờng hợp thiết kế không bảo đảm yêu cầu theo hợp đồng thì nhà thầu thiết kế phải thiết kế lại và chịu mọi chi phí, kể cả chi phí thẩm tra thiết kế nờn ủưa vào trong hợp ủồng nội dung này Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 21 Về Nghiệm thu hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (ðiều 16, Nghị ủịnh 12/2009/Nð-CP) 5. Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình chịu trách nhiệm tr−ớc chủ đầu t− và pháp luật về chất l−ợng thiết kế xây dựng công trình và phải bồi th−ờng thiệt hại khi sử dụng thông tin, tài liệu, quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng, giải pháp kỹ thuật, công nghệ không phù hợp gây ảnh h−ởng đến chất l−ợng công trình xây dựng và các hành vi vi phạm khác gây ra thiệt hại Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 22 ðiều 1. Sửa ủổi, bụ sung một sụ ủiều của Nghi ủịnh sụ 209/2004/Nð-CP ngày 16 thỏng 12 năm 2004 của Chớnh phủ vờ quản lý chất lượng cụng trỡnh xõy dựng như sau: 3. Sửa ủổi khoản 1 ðiều 16 như sau: “1. Hồ sơ thiết kế phải ủược chủ ủầu tư tổ chức nghiệm thu sau khi phờ duyệt. Kết quả nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung: a) ðối tượng nghiệm thu (tờn cụng trỡnh, bộ phận cụng trỡnh ủược thiết kế; bước thiết kế); b) Thành phần trực tiếp nghiệm thu (chủ ủầu tư, nhà thầu thiết kế); c) Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; d) Căn cứ nghiệm thu; ủ) ðỏnh giỏ chất lượng và số lượng hồ sơ thiết kế ủối chiếu với cỏc yờu cầu ủặt ra; e) Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu hồ sơ thiết kế; yờu cầu sửa ủổi, bổ sung và cỏc kiến nghị khỏc nếu cú).” Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 23 3. Nghiệm thu sản phẩm xõy lắp Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 24 ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009 1. Các vật t−, vật liệu, cấu kiện, thiết bị công trình, thiết bị công nghệ (gọi chung là sản phẩm) tr−ớc khi đ−ợc sử dụng, lắp đặt vào công trình xây dựng phải đ−ợc chủ đầu t− tổ chức kiểm tra sự phù hợp về chất l−ợng theo yêu cầu của quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho công trình và yêu cầu thiết kế. Kết quả xác nhận sự phù hợp về chất l−ợng phải đ−ợc thể hiện bằng văn bản. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 25 ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009 2. Hình thức kiểm tra sự phù hợp về chất l−ợng đ−ợc quy định nh− sau: a) Đối với các sản phẩm đ−ợc sản xuất công nghiệp và đã là hàng hóa trên thị tr−ờng: - Chủ đầu t− kiểm tra xuất xứ, nhãn mác hàng hóa, công bố sự phù hợp về chất l−ợng của nhà sản xuất, chứng nhận sự phù hợp chất l−ợng theo quy định của Luật chất l−ợng sản phẩm hàng hóa, Luật Th−ơng mại và các quy định pháp luật khác có liên quan. - Chủ đầu t− có thể tiến hành kiểm tra hoặc yêu cầu nhà thầu kiểm tra cơ sở sản xuất hàng hóa; thí nghiệm, kiểm định chất l−ợng hàng hóa khi nghi ngờ hoặc theo yêu cầu của thiết kế, yêu cầu của quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho công trình. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 26 ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009 2. Hình thức kiểm tra sự phù hợp về chất l−ợng đ−ợc quy định nh− sau: b) Đối với các sản phẩm đ−ợc sản xuất, chế tạo lần đầu sử dụng vào công trình theo yêu cầu của thiết kế: - Tr−ờng hợp sản phẩm đ−ợc sản xuất, chế tạo trong các cơ sở sản xuất công nghiệp: chủ đầu t− kiểm tra chất l−ợng nh− quy định tại điểm a khoản này kết hợp với việc kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất trong quá trình sản xuất. - Tr−ờng hợp sản phẩm đ−ợc sản xuất, chế tạo trực tiếp tại công tr−ờng: chủ đầu t− tổ chức giám sát chất l−ợng theo quy định tại Điều 21 Nghị định 209/2004/NĐ-CP. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 27 ðiều 14 Thụng tư 27/2009/TT-BXD ngày 31/07/2009 2. Hình thức kiểm tra sự phù hợp về chất l−ợng đ−ợc quy định nh− sau: c) Đối với các mỏ vật liệu xây dựng lần đầu đ−ợc khai thác: chủ đầu t− tổ chức hoặc yêu cầu nhà thầu tổ chức điều tra khảo sát chất l−ợng mỏ theo yêu cầu của thiết kế, quy chuẩn và các tiêu chuẩn kỹ thuật có liên quan. Kiểm tra định kỳ, đột xuất trong quá trình khai thác; thí nghiệm, kiểm định chất l−ợng vật liệu theo yêu cầu của thiết kế, quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho công trình. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 28 Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT 1. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu • Người giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh của chủ ủầu tư hoặc người giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh của Tổng thầu ủối với hỡnh thức hợp ủồng tổng thầu; • Người phụ trỏch kỹ thuật thi cụng trực tiếp của nhà thầu thi cụng xõy dựng cụng trỡnh. • Trong trường hợp hợp ủồng tổng thầu, người giỏm sỏt thi cụng xõy dựng cụng trỡnh của chủ ủầu tư tham dự ủể kiểm tra cụng tỏc nghiệm thu của tổng thầu với nhà thầu phụ. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 29 Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT 2. Trỏch nhiệm của cỏc thành phần tham gia nghiệm thu: • Trực tiếp tiến hành nghiệm thu trong quỏ trỡnh xõy lắp những ủối tượng sau ủõy sau khi nhận ủược phiếu yờu cầu của nhà thầu xõy lắp: – Cỏc loại vật liệu, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào cụng trỡnh; – Cỏc loại thiết bị, mỏy múc trước khi ủưa vào lắp ủặt cho cụng trỡnh; 3. ðiều kiện cần ủể nghiệm thu: – Cú chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng, lớ lịch của cỏc thiết bị, cỏc văn bản bảo hiểm, bảo hành thiết bị (nếu cú), cỏc tài liệu hướng dẫn kỹ thuật, tiờu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị mỏy múc của nhà sản xuất; – Cú kết quả thớ nghiệm mẫu lấy tại hiện trường (nếu thiết kế, chủ ủầu tư hoặc tiờu chuẩn, qui phạm yờu cầu) Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 30 Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT 4. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu: a. Kiểm tra tại chỗ ủối tượng nghiệm thu; b. Kiểm tra chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng, lớ lịch của cỏc thiết bị, cỏc văn bản bảo hiểm, bảo hành thiết bị (nếu cú), cỏc tài liệu hướng dẫn kỹ thuật, tiờu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị mỏy múc của nhà sản xuất; c. Kiểm tra cỏc tài liệu thớ nghiệm; d. Trong khi nghiệm thu trường hợp cần thiết cú thể tiến hành thờm cỏc cụng việc kiểm ủịnh sau: – Yờu cầu nhà thầu xõy lắp lấy mẫu kiểm nghiệm ủể thớ nghiệm bổ sung; – Thử nghiệm lại ủối tượng nghiệm thu; – Thẩm tra mức ủộ ủỳng ủắn của cỏc kết quả thớ nghiệm cú liờn quan ủến chất lượng ủối tượng nghiệm thu do nhà thầu xõy lắp thực hiện và cung cấp. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 31 Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT 4. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu (t.t): e. ðối chiếu cỏc kết quả kiểm tra, kiểm ủịnh (nếu cú) với tài liệu thiết kế ủược duyệt, cỏc yờu cầu của cỏc tiờu chuẩn, qui phạm kĩ thuật chuyờn mụn khỏc cú liờn quan, cỏc tài liệu hướng dẫn hoặc cỏc tiờu chuẩn kĩ thuật vận hành thiết bị mỏy múc ủể ủỏnh giỏ chất lượng. f. Trờn cơ sở ủỏnh giỏ chất lượng ban nghiệm thu ủưa ra kết luận: Trường hợp thứ nhất: Chấp nhận nghiệm thu cỏc ủối tượng ủó xem xột và lập biờn bản theo mẫu phụ lục C của tiờu chuẩn TCXDVN 371-2006; Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 32 Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩn chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào CT 4. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu (t.t): Trường hợp thứ hai: Khụng chấp nhận nghiệm thu khi cỏc ủối tượng kiểm tra sai với thiết kế ủược duyệt hoặc khụng ủỏp ứng ủược những yờu cầu của tiờu chuẩn ủỏnh giỏ chất lượng cụng trỡnh và những yờu cầu của cỏc tiờu chuẩn kỹ thuật chuyờn mụn khỏc cú liờn quan. Ban nghiệm thu lập biờn bản (vào sổ nhật kớ thi cụng) về nội dung sau: + Ghi rừ tờn và số lượng cỏc ủối tượng khụng chấp nhận nghiệm thu; + Thời gian nhà thầu xõy lắp phải phải ủưa cỏc ủối tượng khụng chấp nhận nghiệm thu ra khỏi cụng trường. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 33 Nghiệm thu cụng việc xõy dựng (ðiều 24, Nð209/2004/Nð-CP) Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 34 Nghiệm thu cụng việc xõy dựng (ðiều 24, Nð209/2004/Nð-CP) 1. Căn cứ nghiệm thu cụng việc XD. 2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu. 3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 35 1. Căn cứ nghiệm thu cụng việc XD: a) Phiếu yờu cầu nghiệm thu. b) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi cụng ủược chủ ủầu tư phờ duyệt và những thay ủổi thiết kế ủó ủược chấp thuận. c) Quy chuẩn, tiờu chuẩn XD ủược ỏp dụng. d) Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kốm theo hợp ủồng XD. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 36 1. Căn cứ nghiệm thu cụng việc XD (tt) ủ) Cỏc kết quả kiểm tra, thớ nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị ủược thực hiện trong quỏ trỡnh XD. e) Bản vẽ hoàn cụng (trường hợp cụng việc khuất lấp). f) Nhật ký thi cụng, nhật ký giỏm sỏt của chủ ủầu tư và cỏc văn bản khỏc cú liờn quan ủến ủối tượng nghiệm thu. g) Biờn bản nghiệm thu nội bộ cụng việc XD của nhà thầu thi cụng XD. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 37 2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu: a) Kiểm tra ủối tượng nghiệm thu tại hiện trường: cụng việc XD, thiết bị lắp ủặt tĩnh. b) Kiểm tra cỏc kết quả thử nghiệm, ủo lường thực hiện bởi nhà thầu thi cụng XD. c) ðỏnh giỏ sự phự hợp của cụng việc XD và việc lắp ủặt thiết bị. d) Nghiệm thu cho phộp thực hiện cụng việc tiếp theo. Kết quả nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau: - ðối tượng nghiệm thu (ghi rừ tờn cụng việc ủược nghiệm thu); - Thành phần trực tiếp nghiệm thu; - Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; - Căn cứ nghiệm thu; - ðỏnh giỏ về chất lượng của cụng việc xõy dựng ủó thực hiện; - Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu, ủồng ý cho triển khai cỏc cụng việc xõy dựng tiếp theo; yờu cầu sửa chữa, hoàn thiện cụng việc ủó thực hiện và cỏc yờu cầu khỏc nếu cú). Sử dụng phụ lục D và phụ lục E của TCXDVN 371-2006. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 38 3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu: a) Người giỏm sỏt thi cụng XDCT của chủ ủtư. b) Người phụ trỏch kỹ thuật thi cụng trực tiếp của nhà thầu thi cụng XDCT. 4. Trường hợp cụng việc khụng ủược nghiệm thu do lỗi của nhà thầu thi cụng xõy dựng thỡ nhà thầu phải khắc phục hậu quả và chịu mọi chi phớ kể cả chi phớ kiểm ủịnh phỳc tra. Trường hợp cụng việc khụng ủược nghiệm thu do lỗi của chủ ủầu tư thỡ chủ ủầu tư phải cú trỏch nhiệm khắc phục hậu quả và ủền bự phớ tổn cho nhà thầu thi cụng xõy dựng cụng trỡnh Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 39 Nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn thi cụng XD (ðiều 25, Nð209/2004/Nð- CP) Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 40 Nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn thi cụng XD (ðiều 25, Nð209/2004/Nð- CP) 1. Căn cứ nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn thi cụng XD. 2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu. 3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 41 1. Căn cứ nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn thi cụng XD: a) Cỏc tài liệu quy ủịnh tại cỏc ủiểm a, b, c, d, ủ, e của căn cứ nghiệm thu cụng việc XD và cỏc kết quả thớ nghiệm khỏc. b) Biờn bản nghiệm thu cỏc cụng việc thuộc bộ phận CTXD, giai ủoạn thi cụng XD. c) Bản vẽ hoàn cụng bộ phận CTXD. d) Biờn bản nghiệm thu bộ phận CTXD và giai ủoạn thi cụng XD hoàn thành. ủ) Cụng tỏc chuẩn bị cỏc cụng việc ủể triển khai giai ủoạn thi cụng XD tiếp theo. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 42 2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu: a) Kiểm tra ủối tượng nghiệm thu tại hiện trường: bộ phận CTXD, giai ủoạn thi cụng XD, chạy thử ủơn ủộng, liờn ủộng khụng tải. b) Kiểm tra cỏc kết quả thử nghiệm, ủo lường do nhà thầu thi cụng XD ủó thực hiện. c) Kiểm tra bản vẽ hoàn cụng bộ phận CTXD. d) Nghiệm thu cho phộp chuyển giai ủoạn thi cụng xõy dựng. Kết quả nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau: - ðối tượng nghiệm thu (ghi rừ tờn bộ phận cụng trỡnh, giai ủoạn xõy dựng ủược nghiệm thu); - Thành phần trực tiếp nghiệm thu; thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; - Căn cứ nghiệm thu; - ðỏnh giỏ về chất lượng của bộ phận cụng trỡnh, giai ủoạn xõy dựng ủó thực hiện; - Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu và ủồng ý triển khai giai ủoạn thi cụng xõy dựng tiếp theo; yờu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận cụng trỡnh, giai ủoạn thi cụng xõy dựng cụng trỡnh ủó hoàn thành và cỏc yờu cầu khỏc nếu cú). Sử dụng phụ lục F, G, H của TCXDVN 371-2006. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 43 3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu: a) Người phụ trỏch bộ phận giỏm sỏt thi cụng XDCT của chủ ủầu tư. b) Người phụ trỏch thi cụng trực tiếp của nhà thầu thi cụng XDCT. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 44 Nghiệm thu hoàn thành hạng mục CTXD, cụng trỡnh xõy dựng ủưa vào sử dụng (ðiều 26, Nð209/2004/Nð-CP) Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 45 Nghiệm thu hoàn thành hạng mục CTXD, cụng trỡnh xõy dựng ủưa vào sử dụng (ðiều 26, Nð209/2004/Nð-CP) 1. Căn cứ nghiệm thu. 2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu. 3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 46 1. Căn cứ nghiệm thu hoàn thành hạng mục CTXD và CTXD ủưa vào sử dụng: a) Cỏc tài liệu quy ủịnh tại cỏc ủiểm a, b, c, d, e của căn cứ nghiệm thu cụng việc. b) Biờn bản nghiệm thu bộ phận CTXD, giai ủoạn thi cụng XD. c) Kết quả thớ nghiệm, hiệu chỉnh, vận hành liờn ủộng cú tải hệ thống thiết bị cụng nghệ. d) Bản vẽ hoàn cụng CTXD. ủ) Biờn bản nghiệm thu nội bộ nhà thầu TC XD. e) Văn bản chấp thuận của CQQL nhà nước cú thẩm quyền về phũng chống chỏy, nổ; an toàn mụi trường; an toàn vận hành theo quy ủịnh. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 47 2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu hoàn thành hạng mục CTXD, CTXD: a) Kiểm tra hiện trường. b) Kiểm tra bản vẽ hoàn cụng CTXD. c) Kiểm tra kết quả thử nghiệm, vận hành thử ủồng bộ hệ thống mỏy múc tbị cụng nghệ. d) Kiểm tra cỏc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước cú thẩm quyền. ủ) Kiểm tra qtrỡnh vhành và qtrỡnh bảo trỡ CTXD. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 48 2. Nội dung và trỡnh tự nghiệm thu hoàn thành hạng mục CTXD, CTXD: e) Nghiệm thu ủưa cụng trỡnh xõy dựng vào khai thỏc sử dụng. Kết quả nghiệm thu ủược lập thành biờn bản bao gồm cỏc nội dung sau: - ðối tượng nghiệm thu (tờn hạng mục cụng trỡnh hoặc cụng trỡnh nghiệm thu); - ðịa ủiểm xõy dựng; - Thành phần tham gia nghiệm thu; - Thời gian và ủịa ủiểm nghiệm thu; - Căn cứ nghiệm thu; - ðỏnh giỏ về chất lượng của hạng mục cụng trỡnh xõy dựng, cụng trỡnh xõy dựng; - Kết luận nghiệm thu (chấp nhận hay khụng chấp nhận nghiệm thu hoàn thành hạng mục cụng trỡnh hoặc cụng trỡnh xõy dựng ủể ủưa vào sử dụng; yờu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và cỏc ý kiến khỏc nếu cú). Sử dụng phụ lục J, K của TCXDVN 371-2006. Biờn soạn: TS. Lưu Trường Văn, ðại học Mở TP.HCM 49 3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu: a) Phớa chủ ủầu tư: - Người ủại diện theo phỏp luật. - Người phụ trỏch bộ phận gsỏt tcụng XDCT. b) Phớa tư vấn GS: - Người ủại diện theo phỏp luật - Người phụ trỏch bộ phận gsỏt tcụng XDCT b) Phớa nhà thầu thi cụng XDCT: - Người ủại diện theo phỏp luật; - Người phụ trỏch thi cụng trực tiếp. c) Phớa nhà thầu thiết kế XDCT: - Người ủại diện theo phỏp luật; - Chủ nhiệm thiết kế. d) ðại diện chủ qlý sdụng hoặc chủ sở hữu CT.
File đính kèm:
- bai_giang_cong_tac_nghiem_thu_trong_hoat_dong_xay_dung_luu_t.pdf