Bài giảng Công trình thủy - Chương 4: Đập dâng nước - Nguyễn Thống

- Tháo lưu lượng thừa của dòng chảy đến hồ chứa trong

mùa lũ về hạ lưu một cách có tổ chức & an toàn cho

công trình.

- Tháo lũ với các tần suất tương ứng với cấp công trình:

? Cấp I : tần suất lũ p=0.01%

? Cấp II : tần suất lũ p=0.1%

? Cấp III : tần suất lũ p=0.5%

? Cấp IV : tần suất lũ p=1%

? Cấp V : tần suất lũ p=2%

 

pdf 12 trang yennguyen 5780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công trình thủy - Chương 4: Đập dâng nước - Nguyễn Thống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công trình thủy - Chương 4: Đập dâng nước - Nguyễn Thống

Bài giảng Công trình thủy - Chương 4: Đập dâng nước - Nguyễn Thống
1 
7/23/2014 1 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM 
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN 
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG 
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr 
Web: www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong 
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 
7/23/2014 2 
NỘI DUNG MÔN HỌC 
Chương 1. Tổng quan về Tài nguyên nước VN. 
Chương 2. Cơ sở kỹ thuật thiết kế cơng trình 
 thủy lợi (CTTL). 
Chương 3. Hồ chứa nước. 
Chương 4. Đập dâng nước. 
Chương 5. Cơng trình tháo lũ. 
Chương 6. Cơng trình dẫn nước. 
Chương 7. Máy thủy lực. 
Chương 8. Thủy điện. 
Chương 9. Trạm bơm 
CÔNG TRÌNH THỦY 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
7/23/2014 3 
NHIỆM VỤ 
- 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 4 
NHIỆM VỤ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 5 
• NHIỆM VỤ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 6 
NHIỆM VỤ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
2 
7/23/2014 7 
• NHIỆM VỤ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 8 
NHIỆM VỤ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 9 
NHIỆM VỤ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
Đập dâng 
Đập tràn 
CTTLBên 
Cơng trình nối 
tiếp dốc nước 
Hầm tháo lũ 
thi cơng 
TL 
HL 
Miệng ra 
đ/hầm 
Dịng sơng cũ 
7/23/2014 10 
NHIỆM 
VỤ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
CTTL Bên 
Đường 
tràn dọc 
Dốc nước 
Mũi phun cuối 
dốc nước 
7/23/2014 11 
NHIỆM VỤ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
TL 
7/23/2014 12 
NHIỆM VỤ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
MÁNG TRÀN 
NGANG 
3 
7/23/2014 13 
NHIỆM VỤ 
- Tháo lưu lượng thừa của dòng chảy đến hồ chứa trong 
mùa lũ về hạ lưu một cách có tổ chức & an toàn cho 
công trình. 
- Tháo lũ với các tần suất tương ứng với cấp công trình: 
 Cấp I : tần suất lũ p=0.01% 
 Cấp II : tần suất lũ p=0.1% 
 Cấp III : tần suất lũ p=0.5% 
 Cấp IV : tần suất lũ p=1% 
 Cấp V : tần suất lũ p=2% 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 14 
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CÔNG TRÌNH 
THÁO LŨ 
 Xác định H tràn (cao trình ngưỡng) và B tràn 
 Bài toán kỹ thuật & kinh tế 
 Mỗi tổ hợp (H,B) tính điều tiết lũ: 
 MNGC quy mô đập dâng, ngập lòng hồ 
 Ngập hạ lưu 
 Quy mô đập tràn, cửa van, thiết bị 
 Lựa chọn tổ hợp (H,B) kinh tế nhất 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 15 
PHÂN LOẠI 
- Theo vị trí: 
 Công trình tháo lũ trong thân đập (đập tràn, 
cống tháo nước dưới sâu) 
 Công trình tháo lũ ngoài thân đập (đập tràn, 
máng tràn ngang, giếng tháo lũ) 
- Theo chế độ thủy lực: 
 Công trình tháo lũ mặt (chảy không áp) 
 Công trình tháo lũ dưới sâu (chảy có áp) 
 Công trình tháo lũ có cửa van, tự tràn. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 16 
• ĐIỀU KIỆN XÂY DỰNG 
Công trình tháo lũ trong thân đập (tràn mặt, 
tràn dưới sâu): 
 Đập dâng là bê tông 
Công trình tháo lũ ngoài thân đập (tràn mặt, 
giếng, máng tràn ngang): 
 Đập dâng là vật liệu địa phương 
 Đập dâng là bê tông nhưng không đủ chỗ bố 
trí tràn 
 Tháo lũ thi công bằng đường hầm có thể kết 
hợp tháo lũ thiết kế 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 17 
CẤU TẠO ĐẬP TRÀN THÁO LŨ 
Bằng bê tông (cốt thép), nước chảy tràn trên thân, qua 
các khoang tràn có hoặc không có van. Các thành 
phần: 
 Kênh dẫn thượng lưu 
 Tường cánh hướng dòng 
 Ngưỡng tràn (thực dụng, đỉnh rộng). Tự tràn thì 
H<(2-2.5m), mỗi khoang tràn B<(8-20m). 
 Khe trong thân đập (chiều dài B đập lớn), >40-50m. 
 Trụ van (chia đập nhiều khoang, mố trụ cầu, đở cửa 
van). 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 18 
CẤU TẠO ĐẬP TRÀN THÁO LŨ 
 Công trình nối tiếp (dốc nước, bậc 
nước) 
 Tường biên hạ lưu 
 Thiết bị tiêu năng 
 Kênh dẫn hạ lưu 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
4 
7/23/2014 19 
TÍNH TOÁN THỦY LỰC 
 Tính toán thủy lực kênh dẫn vào (dòng chảy 
ổn định không đều). 
 Tính thủy lực đập tràn (xác định khả năng 
tháo của đập, phục vụ tính toán điều tiết lũ 
& từ đó xác định kích thước hợp lý đập tràn 
theo quan điểm kinh tế). Có thể chảy ngập 
(đập tràn đỉnh rộng), không ngập (khi là đập 
tràn thực dụng). 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 20 
• THỦY LỰC 
Đập tràn thực dụng: 

n
 hệ số ngập (0 1) 
m: hệ số lưu lượng (0.35 0.54) 
: hệ số co hẹp bên (0 1) 
B, H chiều rộng và cột nước tràn 
H
0
 cột nước tràn có kể đến vận tốc đến 
gần 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
2/3
0
i
in Hg2BmQ  
g2
V
HH
2
0
0 
7/23/2014 21 
• THỦY LỰC 
Đập tràn đỉnh rộng: 
n
 hệ số ngập (0 1) 
b, H chiều rộng và cột nước tràn 
 chênh lệch mực nước thượng hạ 
lưu có kể đến vận tốc đến gần. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
0n Zg2bHQ 
g2
V
ZZ
2
0
0 
0Z 
7/23/2014 22 
BÀI TẬP 
Bài 1: Tính lưu lượng qua đập tràn thực dụng có: 
- Cột nước tràn H=6m 
- Hệ số lưu lượng m=0.42 
- Chiều rộng tràn B=25m 
- Vận tốc đến gần sơ bộ là V=1.5m/s 
Bài 2: Tính chiều rộng tràn B để tháo lưu lượng 
Q=800m
3
/s. Đập có m=0.4, cột nước tràn 
H=5m và bỏ qua ảnh hưởng vận tốc đến gần. 
Giả thiết chảy không ngập qua đập. PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 23 
• BÀI TẬP 
Bài 3: Tính khả năng tháo của một đập tràn thực 
dụng loại tự tràn có H=3m, chiều rộng 
B=25m. Đập cao 10m và hệ số lưu lượng 
m=0.4. Giả thiết chảy không ngập qua đập. Sai 
số Q hai lần tính liên tiếp <1%. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 24 
Tính thấm dưới đáy công trình: 
 kiểm tra ổn định thấm toàn bộ, cục bộ 
 lưu lượng thấm 
 áp lực thấm dưới đáy công trình tính ổn 
định trượt, lật. 
Tính cường độ: 
 Kết cấu đập dưới tác dụng ngoại lực (thân 
đập tràn, trụ van, tường cánh). 
Tính ổn định: Ổn định trượt, lật, đẩy nổi. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
5 
7/23/2014 25 
• ĐƯỜNG TRÀN THÁO LŨ 
Là công trình đặt ven bờ hồ chứa, trong trường 
hợp không cho phép hoặc không có điều kiện 
tháo lũ qua đập dâng nước: 
 Bao gồm các loại: đường tràn dọc, máng tràn 
ngang, cống ngầm, xiphông (có cửa van hoặc 
không có cửa van), giếng tháo lũ. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 26 
• THÀNH PHẦN ĐƯỜNG TRÀN DỌC 
• THÁO LŨ 
 Kênh dẫn vào 
 Ngưỡng tràn 
 Công trình chuyển (nối) tiếp: 
 dốc nước: độ dốc bé (<12% và nền tốt-đá 
hoặc gần đá) 
 bậc nước: độ dốc lớn, nền đất 
 Tiêu năng cuối công trình (mũi phun, bể tiêu 
năng, tường tiêu năng) 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 27 
THÀNH PHẦN MÁNG TRÀN NGANG 
THÁO LŨ 
Kiểu hở, ngưỡng tràn đặt dọc bờ hồ nước từ ngưỡng 
tràn chảy vào máng thường thay đổi hướng 90
0 
và 
sau đó đi vào công trình nối tiếp 
 Ngưỡng tràn 
 Máng ngang (lưu lượng tăng dần về hạ lưu biến 
lượng). 
 Công trình chuyển tiếp (dốc nước, bậc nước, 
giếng+đường hầm) 
 Tiêu năng cuối công trình (mũi phun, bể tiêu năng, 
tường tiêu năng) 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 28 
MÁNG 
TRÀN 
NGANG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 29 
• GIẾNG THÁO LŨ 
Xây dựng tại vùng thượng lưu hồ có bờ 
dốc, đá và không đủ chỗ bố trí các dạng 
công trình tháo lũ khác: 
 Thường xây dựng khi có thể kết hợp với 
đường hầm tháo lũ dẫn dòng thi công. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 30 
• CẤU TẠO GIẾNG THÁO LŨ 
 Phểu tràn dạng đập tràn đỉnh rộng, diện tràn 
là hình tròn. 
 Đoạn chuyển tiếp thẳng đứng 
 Giếng đứng 
 Đoạn uống cong 
 Đường hầm ngang 
 Tiêu năng cuối đường hầm 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
6 
7/23/2014 31 
• GIẾNG THÁO LŨ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 32 
• GIẾNG THÁO LŨ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 33 
• XI PHÔNG THÁO LŨ 
 Là công trình tháo lũ dạng ống. 
 Tự động tháo nước khi lũ về 
 Bố trí trong thân đập bê tông hoặc đập đất 
có cột nước thấp. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 34 
XI PHÔNG 
THÁO LŨ 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 35 
CÔNG TRÌNH NỐI TIẾP 
Nhiệm vụ: Chuyển nước từ cao độ 
cao (sau công trình tháo lũ) 
xuống cao độ thấp (đáy sông hạ 
lưu sau đập dâng). 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 36 
CÔNG TRÌNH NỐI TIẾP & TIÊU NĂNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
H 
7 
7/23/2014 37 
CÔNG TRÌNH NỐI TIẾP & TIÊU NĂNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 38 
CÔNG TRÌNH NỐI TIẾP & TIÊU NĂNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
Nước nhảy 
ngập 
Nước nhảy 
ngập 
Nước nhảy 
ngập 
Tiêu năng 
mũi phun 
7/23/2014 39 
CỬA VAN 
 Van phẳng 
 Van cung 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 40 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
CỬA 
VAN 
PHẲNG 
7/23/2014 41 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
CỬA 
VAN 
PHẲNG 
7/23/2014 42 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
CỬA 
VAN 
PHẲNG 
8 
7/23/2014 43 
CỬA VAN PHẲNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
Khe van 
Van phẳng 
TL 
HL 
Trụ van 7/23/2014 44 
CỬA VAN PHẲNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 45 
CHỐNG THẤM ĐÁY 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
TL 
HL 
7/23/2014 46 
CỬA VAN PHẲNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 47 
• CỬA VAN PHẲNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 48 
• CỬA VAN PHẲNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
9 
7/23/2014 49 
TRỌNG LƯỢNG CỬA VAN PHẲNG 
Trọng lượng sơ bộ của van phẳng: 
L(m): chiều rộng khoang (van). 
P(tấn): áp lực thuỷ tỉnh. 
K: 
 Cửa van có bộ phận di động trượt: K=0.09, =0.73 
 Cửa van có bộ phận di động lăn: K=0.12, =0.71 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
 PLKG
7/23/2014 50 
LỰC NÂNG VAN PHẲNG 
K
1
=1,1 hệ số án toàn TLBT 
K
2
=1,2 hệ số án toàn lực ma sát. 
T
a
=fP: lực ma sát 
f: hệ số ma sát 
T
S
: ma sát do bộ phận chống rò rĩ bên. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
)TT(KGKF Sa21 
7/23/2014 51 
Bài tập: Xác định lực nâng van phẳng có 
chiều rộng B=5m, chiều cao h=4m. Cho 
biết hệ số ma sát giữa van và khe là f=0.4. 
Lấy sơ bộ ma sát bộ phận chống rò rĩ là 
20% ma sát trượt giũa van và khe. Lấy 
g=10m/s
2
. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 52 
CỬA VAN CUNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 53 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
CỬA 
VAN 
CUNG 
7/23/2014 54 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
CỬA 
VAN 
CUNG 
10 
7/23/2014 55 
CỬA VAN CUNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
T 
7/23/2014 56 
CỬA VAN CUNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
F 
2 dầm chính 
7/23/2014 57 
• CỬA VAN CUNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 58 
• CỬA VAN CUNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 59 
• CỬA VAN CUNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 60 
• CỬA VAN CUNG 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
11 
7/23/2014 61 
TRỌNG LƯỢNG CỬA VAN CUNG 
Trọng lượng sơ bộ của van phẳng: 
L(m): chiều rộng khoang (van). 
P(tấn): áp lực thuỷ tỉnh. 
K: 
 Càng quay thẳng góc: K=0.15, =0.70 
 Càng quay thẳng góc: K=0.11, =0.69 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
 PLKG
7/23/2014 62 
Bài tập: Xác định trọng lượng van cung có 
chiều rộng B=8m. Sơ đồ như hình vẽ. Cho 
biết van là loại có càng thẳng góc. 
Lấy g=10m/s
2
. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
h 
300 
R=8m 
7/23/2014 63 
Bài tập: Xác định lực nâng T van cung có 
chiều rộng B=8m. Bỏ qua ma sát. Tâm bản 
mặt thấp hơn tâm quay 10cm. Sơ đồ như 
hình vẽ. Cho biết van là loại có càng thẳng 
góc. Lấy g=10m/s
2
. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
h 
600 
R=8m 
T 
G 
2R/3 
O 
O’ 
10cm 
F 7/23/2014 64 
CÂU HỎI ÔN 
Phát biểu nào sau đây là sai: 
 CT tháo lũ trong thân đập được dùng khi đập 
dâng là đập bê tông. 
 CT tháo lũ ngoài thân đập được dùng khi đập 
dâng là đập vật liệu địa phương. 
 Đập đá đổ cho phép nước tràn qua đỉnh. 
 Đập đá xây cho phép nước tràn qua đỉnh. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 65 
CÂU HỎI ÔN 
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG 
 Đường tràn dọc được dùng khi địa hình dốc 
 Máng tràn ngang được dùng khi địa hình dốc , 
bờ sông hẹp 
 Dốc nước được dùng khi dịa hình có độ dốc i > 
25% 
 Bậc nước được dùng khi địa hình có độ dốc i < 
8% 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 66 
CÂU HỎI ÔN 
Phát biểu nào sau đây là SAI : 
 Đường tràn dọc là công trình tháo lũ 
ngoài thân đập 
 Dòng chảy trong máng tràn ngang là dòng 
biến lượng 
 Chế độ thủy lực của đường tràn dọc phức 
tạp hơn máng tràn ngang 
 Câu a và b 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
12 
7/23/2014 67 
CÂU HỎI ÔN 
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG : 
 Đập tràn có cửa van có độ an toàn phòng 
lũ cao hơn tự tràn 
 Bậc nước thường dùng khi nền đá có độ 
dốc i < 8% 
 Đập tràn thực dụng được dùng khi nền 
đất 
 Đập tràn đỉnh rộng được dùng khi nền đá 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 68 
CÂU HỎI ÔN 
Bố trí cửa van trong CTTL nhằm mục đích: 
 Giảm MNGC trong hồ 
 Giảm giá thành CTTL 
 Giảm chiều rộng tràn và điều tiết lưu lượng 
 Giảm chiều rộng tràn và tăng lưu lượng tháo 
lũ. 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 
7/23/2014 69 
PGS. Dr. Nguyễn Thống 
CÔNG TRÌNH THỦY 
Chương 5: Công trình tháo lũ 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_cong_trinh_thuy_chuong_4_dap_dang_nuoc_nguyen_thon.pdf