Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 4: Môi trường đầu tư quốc tế - Trần Thanh Phương

4.1. Khái niệm về môi trường đầu tư và sự cần thiết

nghiên cứu môi trường đầu tư

4.2. Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư của một

quốc gia

4.3. Nghiên cứu môi trường đầu tư của một số nước

trong khu vực

4.4. So sánh môi trường đầu tư quốc tế của Việt Nam

với môi trường đầu tư quốc tế của một số nước trong

khu vực

pdf 36 trang yennguyen 6580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 4: Môi trường đầu tư quốc tế - Trần Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 4: Môi trường đầu tư quốc tế - Trần Thanh Phương

Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 4: Môi trường đầu tư quốc tế - Trần Thanh Phương
MÔN HỌC: ĐẦU TƯ QUỐC TẾ 
Giảng viên: Trần Thanh Phương 
Email: phuong.tranthanh@ftu.edu.vn 
Trƣờng Đại học Ngoại thƣơng 
Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế 
CHƢƠNG 4: MÔI TRƢỜNG ĐẦU TƢ QUỐC TẾ 
2 
4.1. Khái niệm về môi trường đầu tư và sự cần thiết 
nghiên cứu môi trường đầu tư 
4.2. Các yếu tố cấu thành môi trường đầu tư của một 
quốc gia 
4.3. Nghiên cứu môi trường đầu tư của một số nước 
trong khu vực 
4.4. So sánh môi trường đầu tư quốc tế của Việt Nam 
với môi trường đầu tư quốc tế của một số nước trong 
khu vực 
Yêu cầu của chƣơng 
• Môi trƣờng đầu tƣ là gì? 
• Tại sao cần nghiên cứu môi trƣờng đầu tƣ quốc tế? 
• So sánh môi trƣờng đầu tƣ của Việt Nam với các nƣớc trong 
khu vực. 
• Tác động của môi trƣờng đầu tƣ đến thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài 
3 
4.1.1. Khái niệm môi trƣờng đầu tƣ 
4 
Môi trường đầu tư là tổng hoà các yếu tố về 
pháp luật, kinh tế, chính trị, văn hoá xã hội và 
các yếu tố cơ sở hạ tầng, năng lực thị trường, 
lợi thế của một quốc gia có liên quan, ảnh 
hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động 
đầu tư của nhà đầu tư trong và ngoài nước khi 
đầu tư vào quốc gia đó. 
4.2. Các yếu tố cấu thành môi trƣờng đầu tƣ 
• 4.2.1. Theo cách phân loại truyền thống 
• 4.2.2. Theo cách phân loại của UNCTAD 
5 
Các yếu tố của môi trƣờng đầu tƣ (cách chia truyền 
thống) 
Môi trường đầu tư cứng 
Môi trường đầu tư mềm 
• Môi trường chính trị xã hội 
• Môi trường pháp lý và hành chính 
• Môi trường kinh tế và tài nguyên 
• Môi trường tài chính 
• Môi trường cơ sở hạ tầng 
• Môi trường lao động 
• Môi trường quốc tế 
6 
Các yếu tố cấu thành môi trƣờng đầu tƣ theo UNCTAD 
7 
Các yếu tố của môi trường 
kinh tế 
Khung chính sách về FDI 
của nước nhận đầu tư 
Các yếu tố tạo thuận lợi 
trong kinh doanh 
Khung chính sách 
8 
Khung 
chính sách 
quốc gia 
Khung 
chính sách 
quốc tế 
Khung 
chính sách 
Khung chính sách quốc gia 
9 
Khung chính sách 
vòng ngoài 
Khung chính sách 
vòng trong 
Khung chính sách quốc gia 
10 
Khung chính sách quốc gia 
11 
K
h
u
n
g
 c
h
ín
h
 s
á
c
h
 v
ò
n
g
n
g
o
à
i 
CS thƣơng mại 
CS tƣ nhân hóa 
CS tiền tệ và thuế 
CS liên quan đến cơ 
cấu ngành, vùng 
CS tỷ giá hối đoái 
CS lao động 
CS giáo dục, đào 
tạo, y tế 
12 
Môi trƣờng kinh tế 
13 
ịnh hướng 
 nguồn lực 
• Định hướ g thị trường 
• Định hướng nguồn lực 
• Định hướng hiệu quả 
• Định hướng tài sản chiến lược 
Định hƣớng thị trƣờng 
14 
• Quy mô thị trƣờng và thu nhập bình quân/ngƣời; 
• Tốc độ tăng trƣởng của thị trƣờng; 
• Khả năng tiếp cận thị trƣờng khu vực và thế giới; 
• Thị hiếu riêng của ngƣời tiêu dùng; 
• Cơ cấu thị trƣờng. 
Định hƣớng nguồn lực 
15 
• Tính sẵn có của nguyên vật liệu và tài nguyên thiên 
nhiên 
• Chi phí nguyên vật liệu 
• Tính sẵn có và chi phí của lao động tay nghề cao; 
• Cơ sở hạ tầng tốt. 
Định hƣớng hiệu quả 
16 
• Chi phí của các nguồn lực và lao động điều chỉnh theo 
năng suất 
• Chi phí các yếu tố đầu vào khác (vận tải, thông tin liên 
lạc và các yếu tố trung gian khác,); 
• Hiệp định khu vực cho phép tiếp cận thị trƣờng khu 
vực 
Định hƣớng tài sản chiến lƣợc 
17 
• Sự sẵn có của các tài sản riêng của công ty: năng lực 
công nghệ, đổi mới và marketing, thƣơng hiệu 
Các yếu tố tạo thuận lợi trong 
kinh doanh 
18 
Các biện pháp 
khuyến khích 
đầu tƣ 
Chính sách xúc 
tiến đầu tƣ 
Tiêu cực phí và 
dịch vụ tiện ích 
Dịch vụ hỗ trợ 
sau khi đƣợc 
phép đầu tƣ 
Tạo thuận lợi 
trong kinh 
doanh 
4.3. Nghiên cứu môi trƣờng đầu tƣ của một số nƣớc 
Châu Á 
19 
Các chỉ số và báo cáo đánh giá 
• GCI (Global Competitiveness Index): Chỉ số năng lực cạnh tranh 
toàn cầu (GCI- Global Competitiveness Index) do WEF xây dựng, 
công bố hàng năm nhằm đánh giá NLCT của các quốc gia. 
• Doing Business Report (WB): Môi trường kinh doanh mà nhà đầu 
tư gặp phải khi làm ăn tại một nước được WB đánh giá theo 10 tiêu 
chí, từ lúc bắt đầu thành lập một doanh nghiệp cho đến khi giải thể 
doanh nghiệp. Mỗi tiêu chí được đánh giá theo một số chỉ số và so 
sánh với các quốc gia khác để xếp hạng. 
• PCI (Provincial Competitiveness Index): gồm 9 chỉ số thành 
phần: Chi phí gia nhập thị trường; tiếp cận đất đai và sự ổn định 
trong sử dụng đất; tính minh bạch và tiếp cận thông tin; chi phí về thời 
gian để thực hiện các quy định của Nhà nước; chi phí không chính 
thức; tính năng động và tiên phong của lãnh đạo tỉnh; dịch vụ hỗ trợ 
doanh nghiệp; đào tạo lao động; thiết chế pháp lý. 
20 
GCI – Chỉ số đánh giá NLCT quốc gia 
 WEF đánh giá NLCT của các quốc gia dựa theo 3 chỉ số thành 
phần, trong đó lại bao gồm 12 chỉ số thành phần nhánh. 
• Chỉ số thành phần thứ nhất (Các yếu tố căn bản): Thể chế, 
Cơ sở hạ tầng, Môi trường kinh tế vĩ mô, Giáo dục cơ bản và 
chăm sóc y tế. 
• Chỉ số thành phần thứ hai (Các yếu tố cải thiện hiệu quả): 
Đào tạo và giáo dục bậc cao, Tính hiệu quả của thị trường 
hàng hóa, Tính hiệu quả của thị trường lao động, Mức độ phát 
triển của thị trường tài chính, Mức độ sẵn sàng về công nghệ, 
Quy mô thị trường. 
• Chỉ số thành phần thứ ba (Các yếu tố về sáng tạo và phát 
triển): Trình độ phát triển của doanh nghiệp và Mức độ sáng 
tạo. 
21 
22 
Nội dung Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 
Điểm số Việt Nam (/tổng 7 điểm) 4.1 4 4.3 4.2 4.1 4.2 
Thứ hạng (/tổng số quốc gia xếp hạng) 70/134 75/133 59/139 65/142 75/144 70/148 
Tăng/Giảm (+/-) -2 -5 16 -6 -10 5 
KC so với đáy (vị trí cuối BXH) 64 58 80 77 69 78 
Doing business report 
• Thành lập doanh nghiệp 
• Cấp giấy phép 
• Sử dụng điện 
• Đăng ký tài sản 
• Vay vốn 
• Bảo vệ nhà đầu tư 
• Đóng thuế 
• Thương mại quốc tế 
• Thực thi hợp đồng 
• Giải thể doanh nghiệp 
 23 
24 
25 
26 
27 
28 
Thành lập doanh nghiệp 
29 
Thành lập doanh nghiệp 
30 
Cấp giấy phép 
31 
32 
33 
34 
35 
36 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dau_tu_quoc_te_chuong_4_moi_truong_dau_tu_quoc_te.pdf