Bài giảng Địa lý Việt Nam - Bài 3: Vẽ lược đồ Việt Nam

Bước 3
 ( Vẽ từng đoạn địa giới và bờ biển để hợp lại thành khung lãnh thổ Việt Nam )

Sử dụng tờ bản đồ mẫu để vẽ 13 đoạn đường địa giới và bờ biển như sau:

-13 đoạn: ( Vẽ thứ tự từ đoạn 1-đoạn 13 )

+ Đoạn 1: Điểm cực Tây-TP.Lào Cai

+Đoạn 2 : TP.Lào Cai-Lũng Cú (điểm cực Bắc)

+Đoạn 3: Lũng Cú-Móng Cái (Quảng Ninh)

+Đoạn 4: Móng Cái-phía Nam đồng bằng sông Hồng

+Đoạn 5 : Phía nam đồng bằng sông Hồng- phía nam dãy Hoàng Sơn ( 180B )

+Đoạn 6 : Phía nam dãy Hoàng Sơn-Nam Trung Bộ (Đà Nẵng-góc ô vuôngD4 )

+Đoạn 7: Nam Trung Bộ (Đà Nẵng) -Cà Mau

+Đoạn 8: Mũi Cà Mau-Rạch Giá và Hà Tiên

+Đoạn 9: Biên giới giữa đồng bằng Nam Bộ và Campuchia

+Đoạn 10: Biên giới giữa Tây Nguyên, Quảng Nam với Campuchia và Lào

+Đoạn 11: Biên giới giữa nam Thừa Thiên-Huế, tây Nghệ An và Lào.

+Đoạn 12: Biên giới phía tây Thanh Hóa với Lào

+Đoạn 13: Biên giới phía nam Sơn La, tây Điện Biên với Lào

ppt 21 trang yennguyen 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Việt Nam - Bài 3: Vẽ lược đồ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý Việt Nam - Bài 3: Vẽ lược đồ Việt Nam

Bài giảng Địa lý Việt Nam - Bài 3: Vẽ lược đồ Việt Nam
1/1/2022 
1 
BÀI 3. VẼ L ƯỢ C ĐỒ VIỆT NAM 
(ĐỊA LÍ 12-CHUẨN) 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Dùng bản đồ trình bày đặ c đ iểm vị trí đị a lí của n ướ c ta? 
1/1/2022 
2 
Vị trí đị a lí : 
-Phần đấ t liền 8 0 34’ B -23 0 23’ B; 
102 0 9’ Đ – 109 0 24’ Đ 
-Phần biển: 6 0 50’ B – 23 0 23’B ; 
101 0 00’ Đ – 117 0 20’ Đ 
-Giáp: phía Bắc: Trung Quốc 
	 phía Tây: Lào và Campuchia 
	 phía Đông, Nam và Tây-Nam : biển Đông. 
ĐÁP ÁN 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Vẽ s ơ đồ phạm vi các vùng biển Việt Nam theo luật biển quốc tế 1982 ? 
1/1/2022 
3 
ĐÁP ÁN 
BÀI 3THỰC HÀNH 
VẼ L ƯỢC ĐỒ VIỆT NAM 
1/1/2022 
4 
TIẾT 3-BÀI 3: VẼ L ƯỢ C ĐỒ VIỆT NAM (ĐỊA LÍ 12-CHUẨN) 
TIẾT 3 
I/ YÊU CẦU THỰC HÀNH 
1/1/2022 
5 
Vẽ l ượ c đồ khung Việt Nam 
(hình dạng lãnh thổ phần đấ t liền) 
1. 
Điền lên trên l ượ c đồ các đối t ượ ng đị a lí 
( Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, đả o Phú Quốc, Q đ .Hoàng Sa, Tr ườ ng Sa, các hệ thống sông lớn) 
2. 
Xác đị nh 2 yêu cầu của bài thực hành 
1/ VẼ KHUNG L ƯỢ C ĐỒ VIỆT NAM 
2/ ĐIỀN CÁC ĐỐI T ƯỢ NG 
Thủ đô ( Hà Nội ) 
TP ( thuộc TW ) 
TP ( thuộc Tỉnh ) 
II/H ƯỚ NG DẪN 
Quần đả o, vịnh biển, 
sông ngòi  
Thị xã 
1/1/2022 
6 
 1/ VẼ L ƯỢ C ĐỒ KHUNG VIỆT NAM 
1/1/2022 
7 
B ƯỚ C 1 
B ƯỚ C 5 
B ƯỚ C 4 
B ƯỚ C 3 
B ƯỚ C 2 
KHUNG L ƯỢ C ĐỒ 
CÁC B ƯỚ C VẼ 
VẼ L ƯỚI TỌA ĐỘ Ô VUÔNG 
5 ô x 8 ô = 40 ô vuông 
B ƯỚ C 1 
 1/ VẼ L ƯỢ C ĐỒ KHUNG VIỆT NAM 
1/1/2022 
8 
A2 
A3 
A4 
A5 
A6 
A7 
A8 
B8 
A1 
B1 
C1 
D1 
E1 
D8 
E8 
C8 
5 ô hàng ngang, đá nh chữ: 
A-B-C-D-E 
8 ô hàng dọc, đá nh số: 
1-2-3-4-5-6-7-8 
Ô hàng ngang và ô hàng dọc cách nhau 2 0 
kinh tuyến và 2 0 vĩ tuyến 
A1 
B1 
C1 
D1 
E1 
A2 
B2 
C2 
D2 
E2 
A3 
B3 
C3 
D3 
E3 
A4 
B4 
C4 
D4 
E4 
Q® Hoµng Sa 
(TP §µ N½ng) 
A5 
B5 
C5 
D5 
E5 
A6 
B6 
C6 
D6 
E6 
A7 
B7 
C7 
D7 
E7 
A8 
B8 
C8 
D8 
E8 
Q® Tr­êng Sa 
(TØnh Kh¸nh Hoµ) 
102 0 § 
106 0 § 
108 0 § 
110 0 § 
104 0 § 
24 0 B 
20 0 B 
18 0 B 
16 0 B 
14 0 B 
12 0 B 
10 0 B 
22 0 B 
8 0 B 
112 0 § 
M ẪU 
L ƯỚI TỌA ĐỘ Ô VUÔNG 
5 ô x 8 ô = 40 ô vuông 
L ư u ý 
V ới l ưới tọa độ ô vuông này 
chúng ta có thể t ă ng tỉ lệ 
ho ặc thu nhỏ tỉ lệ của l ược 
đồ khung một cách dể dàng 
khi t ă ng ho ặ c giảm kích 
th ướ c của ô vuông 
B ƯỚ C 1 
1/1/2022 
9 
10 0 B 
12 0 B 
14 0 B 
24 0 B 
102 0 B 
22 0 B 
20 0 B 
18 0 B 
16 0 B 
104 0 B 
106 0 B 
108 0 B 
110 0 B 
112 0 B 
B ƯỚ C 2 
XÁC 
ĐỊNH 
CÁC 
ĐIỂM 
KHỐNG 
CHẾ 
VÀ 
CÁC 
Đ ƯỜ NG 
KHỐNG 
 CHẾ 
8 0 B 
1/1/2022 
10 
B ƯỚ C 2 
CHIA 
VÀ 
VẼ 
CÁC 
ĐIỂM 
CÁC 
Đ ƯỜ NG 
KHỐNG 
CHẾ 
NH Ư 
HÌNH 
MẪU 
1/1/2022 
11 
M ẪU 
10 0 B 
12 0 B 
14 0 B 
24 0 B 
102 0 B 
22 0 B 
20 0 B 
18 0 B 
16 0 B 
104 0 B 
106 0 B 
108 0 B 
110 0 B 
112 0 B 
B ƯỚ C 3 
VẼ 
T Ừ NG 
ĐOẠN 
 ĐỊA 
GIỚI 
( NÉT ĐỨT ) 
VÀ 
Đ ƯỜ NG 
BỜ BIỂN 
( NÉT LIỀN) 
8 0 B 
1/1/2022 
12 
B ướ c 3  ( Vẽ từng đ oạn đị a giới và bờ biển để hợp lại thành khung lãnh thổ Việt Nam ) 
-Sử dụng tờ bản đồ mẫu để vẽ 13 đ oạn đườ ng đị a giới và bờ biển nh ư sau: 
-13 đ oạn: ( Vẽ thứ tự từ đ oạn 1- đ oạn 13 ) 
+ Đoạn 1: Điểm cực Tây-TP.Lào Cai 
+Đoạn 2 : TP.Lào Cai-Lũng Cú ( đ iểm cực Bắc) 
+Đoạn 3: Lũng Cú-Móng Cái (Quảng Ninh) 
+Đoạn 4: Móng Cái-phía Nam đồ ng bằng sông Hồng 
+Đoạn 5 : Phía nam đồ ng bằng sông Hồng- phía nam dãy Hoàng S ơ n ( 18 0 B ) 
+Đoạn 6 : Phía nam dãy Hoàng S ơ n-Nam Trung Bộ (Đà Nẵng-góc ô vuôngD4 ) 
+Đoạn 7: Nam Trung Bộ (Đà Nẵng) -Cà Mau 
+Đoạn 8: Mũi Cà Mau-Rạch Giá và Hà Tiên 
+Đoạn 9: Biên giới giữa đồ ng bằng Nam Bộ và Campuchia 
+Đoạn 10: Biên giới giữa Tây Nguyên, Quảng Nam với Campuchia và Lào 
+Đoạn 11: Biên giới giữa nam Thừa Thiên-Huế, tây Nghệ An và Lào. 
+Đoạn 12: Biên giới phía tây Thanh Hóa với Lào 
+Đoạn 13: Biên giới phía nam S ơ n La, tây Điện Biên với Lào 
1/1/2022 
13 
10 0 B 
12 0 B 
14 0 B 
24 0 B 
102 0 B 
22 0 B 
20 0 B 
18 0 B 
16 0 B 
104 0 B 
106 0 B 
108 0 B 
110 0 B 
112 0 B 
B ƯỚ C 3 
VẼ 
T Ừ NG 
ĐOẠN 
 ĐỊA 
GIỚI 
( NÉT ĐỨT ) 
VÀ 
Đ ƯỜ NG 
BỜ BIỂN 
( NÉT LIỀN) 
8 0 B 
1/1/2022 
14 
M ẪU 
B ƯỚ C 4 
A2 
A3 
A4 
A5 
A6 
A7 
A8 
B8 
A1 
B1 
C1 
D1 
E1 
D8 
E8 
C8 
E4 
Q® Hoµng Sa 
( TP §µ N½ng) 
Q® Tr­êng Sa 
( TØnh Kh¸nh Hoµ) 
DÙNG CÁC KÍ HIỆU 
T ƯỢ NG TR Ư NG ĐẢO SAN HÔ 
ĐỂ VẼ Q. Đ HOÀNG SA ( E4 ) 
TR ƯỜ NG SA ( E8 ) 
1/1/2022 
15 
10 0 B 
12 0 B 
14 0 B 
24 0 B 
102 0 B 
22 0 B 
20 0 B 
18 0 B 
16 0 B 
104 0 B 
106 0 B 
108 0 B 
110 0 B 
112 0 B 
B ƯỚ C 4 
8 0 B 
1/1/2022 
16 
M ẪU 
E4 
E8 
Q® Hoµng Sa 
( TP §µ N½ng) 
Q® Tr­êng Sa 
( TØnh Kh¸nh Hoµ) 
10 0 B 
12 0 B 
14 0 B 
24 0 B 
102 0 B 
22 0 B 
20 0 B 
18 0 B 
16 0 B 
104 0 B 
106 0 B 
108 0 B 
110 0 B 
112 0 B 
Q® Hoµng Sa 
( TP §µ N½ng) 
Q® Tr­êng Sa 
( TØnh Kh¸nh Hoµ) 
B ƯỚ C 5 
VẼ 
CÁC 
SÔNG 
CHÍNH 
(M.BẮC 
-M.TRUNG 
-M.NAM) 
8 0 B 
1/1/2022 
17 
1/1/2022 
18 
VẼ 
CÁC 
SÔNG 
NH Ư 
HÌNH 
MẪU 
(Nét liền 
màu xanh 
đậ m dần 
t ừ đầ u 
nguồn về 
cửa sông) 
B ƯỚ C 5 
M ẪU 
QUY ƯỚ C 
CÁCH VIẾT TÊN VÀ 
KÍCH TH ƯỚ C CHŨ 
B2 
*Tên l ượ c đồ viết chữ in đứ ng, trên l ượ c đồ 
* Tên thủ đô viết in đứ ng toàn bộ, kích th ướ c lớn. 
*Tên thành phố, vịnh biển, quần đả o viết in chữ đầ u tiên, kích th ướ c nhỏ. 
*Tên sông viết dọc theo dòng sông 
* Viết tên theo chiều ngang của l ượ c đồ 
B1 
* Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam để xác đị nh vị trí của thủ đô , các thành phố,thị xã, vịnh biển 
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ 
Thủ đô 
B3 
ĐẶT KÍ HIỆU VÀ CHỮ 
VIẾT LÊN L ƯỢ C ĐỒ 
 2/ ĐIỀN TÊN CÁC ĐỐI T ƯỢ NG 
TP( thuộc TW ) 
TP( thuộc Tỉnh ) 
Thị xã 
Quần đả o, vịnh biển 
sông ngòi 
CÁC B ƯỚ C ĐIỀN TÊN CÁC ĐỐI T ƯỢ NG 
1/1/2022 
19 
ĐÁNH GIÁ 
Kiểm tra và nhận xét một số bài vẽ 
Những lỗi cần phải sửa chữa. 
L ư u ý: 
- Tất cả quá trình vẽ đề u dùng bút chì. 
- Sau khi vẽ xong: 
+ Xóa các ch ữ A1E8 và các đ iểm, đườ ng khống chế. 
+ L ưới kinh vĩ tuyến kẻ lại bằng bút mực-nét mảnh-màu đ en. 
+ Đ ườ ng đị a giới: nét đứ t-màu đ en. 
+ Đ ườ ng bờ biển nét liền-màu xanh. 
+ Các nội dung khác theo đú ng quy đị nh 
1/1/2022 
20 
HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI 
1/ Tiếp tục hoàn thành bài tập ở nhà ( vẽ trên giấy A 4 ) 
Tuần t ự thực hiện vẽ l ượ c đồ khung Việt Nam theo 5 b ướ c: 
B ướ c 1: vẽ l ưới toạ độ ô vuông: 40 ô 
B ướ c 2: vẽ các đ iểm và các đườ ng khống chế 
B ướ c 3: vẽ từng đ oạn đị a giới và vẽ đườ ng bờ biển 
B ướ c 4: vẽ quần đả o Hoàng Sa và Tr ườ ng Sa 
B ướ c 5: vẽ các hệ thống sông chính của miền Bắc-Trung-Nam 
 Tuần tự thực hiện đ iền các đối t ượ ng địa lí theo 3 b ướ c: 
-B ướ c 1: Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam để xác đị nh vị trí các đối t ượ ng trên l ượ c đồ cho chính xác. 
-B ướ c 2: Quy ướ c cách viết tên đị a danh và kích th ướ c chữ. 
-B ướ c 3: Sử dụng đú ng kí hiệu và đư a kí hiệu lên l ượ c đồ 
2/ Chuẩn bị Bài 4-SGK-trang 20 
Thank You ! 
www.themegallery.com 
1/1/2022 
21 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_viet_nam_bai_3_ve_luoc_do_viet_nam_truong_t.ppt