Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số - Ngô Thu Trang

 Khái niệm ghép kênh (Multiplexing)

 Thuật ngữ “ghép kênh”: chỉ quá trình kết hợp hay tổ hợp nhiều tín hiệu lối

vào (có tốc độ bit thấp) tạo nên một tín hiệu lối ra (có tốc độ bit cao hơn)

 Điều kiện đơn kênh: Tại một thời điểm, môi trường truyền dẫn chỉ cho phép

duy nhất một kênh truyền/tín hiệu truyền qua

 Trong trường hợp nhiều kênh truyền cùng chia sẻ một môi trường truyền

dẫn: khi đó tài nguyên của môi trường truyền sẽ phải chia nhỏ, môi kênh

truyền sẽ được chia một phần tài nguyên đó

 Tài nguyên của môi trường truyền dẫn: thời gian, tần số, mã, không gian

 Mục tiêu của ghép kênh:

 Tăng hiệu suất sử dụng môi trường truyền dẫn  tăng dung lượng truyền

dẫn của hệ thống

pdf 155 trang yennguyen 6960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số - Ngô Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số - Ngô Thu Trang

Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số - Ngô Thu Trang
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
Giảng viên: Ngô Thu Trang
E-mail: ntttrang@ptit.edu.vn
Bộ môn: Thông tin quang - Khoa VT1
Học kỳ: I/ 2009-2010
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 2
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
 Thời lượng môn học: 
 4ĐVHT (48LT + 2KT + 10TH)
 Mã học phần: 411GKS360
 Mục tiêu:
 Nắm được kiến thức cơ bản về tín hiệu; cách thức tín hiệu số được
ghép kênh và truyền đi trong mạng; và các giải pháp bảo vệ của
mạng để duy trì kết nối
 Nội dung:
 Chương 1: Một số khái niệm cơ bản trong truyền dẫn tín hiệu
 Chương 2: Ghép kênh PCM, PDH và SDH
 Chương 3: Các giải pháp duy trì mạng
 Chương 4: Các phương thức truyền tải số liệu
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 3
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
 Tài liệu tham khảo:
 Cao Phán, Cao Hồng Sơn, Ghép kênh PDH và SDH, Bài giảng
HVCNBCVT
 Bùi Trung Hiếu, Hệ thống truyền dẫn đồng bộ số SDH, NXB Bưu
điện, 2001
 P. Tomsu, C. Schmutzer, Next Generation Optical Networks, 
Prentice Hall, 2002
 Stefano Begni, Synchronization of Digital Telecommunications 
Network, John Wiley&Sons, 2002
 EURESCOM Project P918, Integration of IP over Optical Networks: 
Networking and Management, Deliverable 1, 2, 3, 2000
 ITU-T Recommendation G.7041/Y.1303, Generic Framing 
Procedure, 2002
 ITU-T Recommendation G.707/Y.1322, Network Node Interface for 
SDH, 2002
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 4
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
 Tài liệu tham khảo:
 ITU-T Recommendation G.7042/Y.1305, Link Capacity Adjustment 
Scheme (LCAS) for Virtual Concatenated Signals, 2001
 ITU-T Recommendation X.85/Y.1321, IP over SDH using LAPS, 
2000
 ITU-T Recommendation X.86, Ethernet over LAPS, 2001
 Đánh giá:
 Chuyên cần: 10%
 Kiểm tra: 10%
 Thực hành: 20%
 Thi kết thúc: 60%
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 5
CHƯƠNG 1
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN 
TRONG TRUYỀN DẪN 
TÍN HIỆU SỐ
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 6
NHẬP MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
 Khái niệm ghép kênh (Multiplexing)
 Thuật ngữ “ghép kênh”: chỉ quá trình kết hợp hay tổ hợp nhiều tín hiệu lối
vào (có tốc độ bit thấp) tạo nên một tín hiệu lối ra (có tốc độ bit cao hơn)
 Điều kiện đơn kênh: Tại một thời điểm, môi trường truyền dẫn chỉ cho phép
duy nhất một kênh truyền/tín hiệu truyền qua
 Trong trường hợp nhiều kênh truyền cùng chia sẻ một môi trường truyền
dẫn: khi đó tài nguyên của môi trường truyền sẽ phải chia nhỏ, môi kênh
truyền sẽ được chia một phần tài nguyên đó
 Tài nguyên của môi trường truyền dẫn: thời gian, tần số, mã, không gian
 Mục tiêu của ghép kênh:
 Tăng hiệu suất sử dụng môi trường truyền dẫn tăng dung lượng truyền
dẫn của hệ thống
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 7
NHẬP MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
Các kỹ thuật ghép kênh:
 TDM – Time Division Multiplexing
• Synchronous TDM
• Statistical TDM
 FDM – Frequency Division Multiplexing
• OFDM: Orthogonal FDM
• WDM – Wavelength Division Multiplexing: FDM in optical 
domain
 CDM – Code Division Multiplexing
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 8
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO TẦN SỐ (1)
 Khái niệm:
 Băng thông hệ thống được chia thành nhiều băng thông nhỏ hơn, 
không chồng lấn lên nhau; mỗi băng tần nhỏ này được gán cho mỗi
“người dùng” hay một tín hiệu
 Thiết bị
 Bộ ghép kênh ở phía phát: ghép các tín hiệu với tần số khác nhau
(nằm trong dải băng tần hệ thống) thành tín hiệu tổng để truyền đi
 Bộ tách kênh ở phía thu: tách tín hiệu tổng thành các tín hiệu có tần
số khác nhau phù hợp với phía phát
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 9
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO TẦN SỐ (2)
 FDM thích hợp cho tín hiệu tương tự chịu nhiễu lớn
 Các hệ thống ứng dụng FDM: phát thanh truyền hình, truyền hình cáp, 
hệ thống điện thoại di động,
Bộ điều
chế
Bộ lọc
thấp
Bộ lọc
băng
Bộ lọc
thấp
Bộ điều
chế
Bộ lọc
băng
f1
Bộ lọc
băng
Bộ điều
chế
Bộ lọc
thấp
fN
f2
fN
Bộ lọc
băng
Bộ giải
điều chế
Bộ lọc
thấp
f1
Bộ lọc
băng
Bộ giải
điều chế
Bộ lọc
thấp
f2
Bộ lọc
băng
Bộ giải
điều chế
Bộ lọc
thấp
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 10
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO BƯỚC SÓNG (1)
 Khái niệm:
 FDM trong miền quang
 Ghép các bước sóng khác nhau truyền đi trên một sợi quang
 Tần số sóng mang rất lớn so với tần số trong FDM thông thường
 Phân loại:
 CWDM
 DWDM
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 11
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO BƯỚC SÓNG (2)
 Bước sóng hoạt động
 Sơ đồ khối hệ thống WDM
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 12
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (1)
 Khái niệm:
 Thời gian truyền dẫn được chia thành các khe thời gian đều nhau, 
mỗi “người dùng” hay tín hiệu được gán một khe thời gian để truyền
đi
 TDM tín hiệu số và TDM tín hiệu tương tự
 Đặc điểm
 Tối ưu cho tín hiệu số
 TDM cho phép mỗi kênh
truyền được sử dụng toàn
bộ băng thông hệ thống
 Phân loại
 TDM đồng bộ
 TDM thống kê
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 13
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (2)
 TDM đồng bộ
 Kỹ thuật TDM ra đời đầu tiên
 Đặc điểm
• Kiểu ghép: “round robin”
• Đồng bộ về mặt thời gian: không
cần các bit phụ
• Các kênh TH đầu vào có tốc độ
như nhau. 
• Các kênh TH không cùng tốc độ: 
sử dụng bộ đệm hoặc bộ ghép đọc
nhiều lần liên tiếp kênh TH tốc độ
cao
• Tại thời điểm: kênh TH không có
dữ liệu: dành khe thời gian
 Ứng dụng: Tín hiệu thoại T1, 
ISDN,
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 14
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (4)
 TDM thống kê
 Đặc điểm
• Truyền dẫn chỉ những kênh có dữ liệu, tại thời điểm kênh nào không có dữ liệu
thì khe thời gian đó sẽ được dùng cho kênh khác cần thêm các bit phụ
• Tốc độ các kênh TH đến có thể khác nhau
 Bộ ghép kênh
• Tạo ra cấu trúc khung phù hợp để có thể tách tín hiệu ở phía thu
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 15
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (5)
 TDM thống kê
 Để phân biệt dữ liệu từ các kênh khác nhau, cần thêm các byte địa
chỉ
 Nếu dữ liệu đến từ các kênh có độ lớn khác nhau, cần thêm các
byte xác định độ lớn dữ liệu
 Cấu trúc khung hoàn chỉnh của tín hiệu TDM thống kê
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 16
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (6)
Sơ đồ khối TDM tín hiệu số
Bộ lọc
thấp
Bộ lọc
thấp
Bộ lọc
thấp
Bộ lọc
thấp
Tách
xung
Đ. hồ
Tín hiệu
analog
1
2
3
4
Bộ phân
phối
Tái tạo
khung
Bộ mã
hoá
Bộ lọc
thấp
Tạo
xung 
ĐB
1
2
3
4
Tín hiệu
analog
Bộ chuyển
mạch
Bộ lọc
thấp
Bộ lọc
thấp
Bộ lọc
thấp
Tạo
khung
Các bit báo
hiệu
Từ mã đồng
bộ khung
Bộ giải
mã

Bộ tạo
xung
Báo hiệu
Môi trường
truyền dẫn
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 17
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (7)
Sơ đồ khối hệ thống TDM tín hiệu tương tự

Môi
trường
truyền dẫn

Bộ lọc
thông
thấp
Bộ lọc
thông
thấp
Bộ lọc
thông
thấp
Bộ lọc
thông
thấp
Thu 
xung 
ĐB
Bộ lọc
thông
thấp
Bộ lọc
thông
thấp
Bộ lọc
thông
thấp
Bộ lọc
thông
thấp
Phát
xung 
ĐB
1
2
3
4
Tín hiệu
analog
Tín hiệu
analog
1
2
3
4
Bộ chuyển
mạch
Bộ phân
phối
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 18
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO MÃ (1)
Khái niệm
 Mỗi “người dùng” hay tín hiệu được gán một từ mã
trong không gian mã trực giao cho trước, sau đó
các kênh tín hiệu được ghép lại và truyền đi
Đặc điểm
 Mỗi kênh tín hiệu được sử dụng toàn bộ băng thông
của hệ thống và toàn bộ khung thời gian truyền dẫn
 Bộ ghép và giải ghép phức tạp
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 19
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO MÃ (2)
Sơ đồ bộ phát CDMA
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 20
GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO MÃ (3)
Sơ đồ bộ thu CDMA
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 21
- Phức tạp-Đạt dung lượng lớnCDMA
-Đắt đỏ
-Phức tạp
-Đạt dung lượng ghép kênh rất lớn
-Các kênh TH có thể có tốc độ khác nhau
DWDM
- Phức tạp hơn so 
với TDM đồng bộ
-Sử dụng hiệu quả băng thông
-Độ dài gói dữ liệu có thể thay đổi
-Khung dữ liệu có các bit phụ: điều khiển, sửa lỗi,
TDM thống
kê
- Lãng phí băng
thông
-Ứng dụng cho TH số
-Đơn giản
-Ứng dụng: E1/T1, ISDN
TDM đồng
bộ
-Chỉ phù hợp với
TH tương tự
-Chịu giới hạn về
băng thông
-Đơn giản
-Giá thành thấp
-Ứng dụng: radio, (cable)TV
-Các bộ thu của từng kênh không nhất thiết phải ở
cùng vị trí (cellular phones)
FDM
Nhược điểmƯu điểmKỹ thuậtghép kênh
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 22
SỐ HÓA TÍN HIỆU ANALOG (1)
 Định nghĩa:
 Chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số
 Phương pháp:
 Điều chế xung mã – PCM 
 Điều chế xung mã vi sai – DPCM
 Điều chế Delta – DM 
 Chuyển đổi A/D:
 Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa
 Chuyển đổi D/A:
 Giải mã và lọc
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 23
SỐ HÓA TÍN HIỆU ANALOG (2)
 Tín hiệu tương tự: 
 Có vô hạn các giá trị trong một
khoảng biên độ nhất định
 Liên tục về thời gian
 Tín hiệu rời rạc:
 Tín hiệu rời rạc về thời gian
hoặc biên độ
 Tín hiệu số:
 Có một số giới hạn các giá trị
trong một khoảng biên độ nhất
định
 Rời rạc về thời gian
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 24
PULSE CODE MODULATION
 Sơ đồ khối hệ thống điều chế PCM
Bộ
mã
hoá -
nén
số
Bộ
lấy
mẫu
Bộ
lượng
tử
hóa
Bộ giải
mã -
dãn
số
Bộ
lọc
thông
thấp
Đường
truyền
VPAM
Chuyển
đổi A/D
Chuyển
đổi D/A
Tín
hiệu
analog
Tín
hiệu
analog
Lượng tử hóa không đều
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 25
LẤY MẪU (1)
 Chuyển đổi tín hiệu tương tự
thành dãy xung điều biên độ-
PAM (tín hiệu rời rạc về mặt thời
gian)
 Yêu cầu: Chu kì lấy mẫu phải
thỏa mãn định lí Nyquist
 Tmax≤1/2fmax
Tín hiệu analog
S(t)
t
Xung lấy
mẫu
Tm Định lí Shannon – Nyquist: 
 Một tín hiệu có dải tần giới nội là B(Hz) (tín hiệu mà biến đổi Fourier của nó
đều bằng 0 với |ω|>2πB hay f>B) được xác định một cách duy nhất bởi các
giá trị của nó lấy tại các khoảng cách đều nhau bé hơn 1/2B giây.
 Một tín hiệu có dải tần giới nội là B(Hz) có thể được thiết lập lại từ các mẫu
của nó lấy đều đặn với tốc độ không ít hơn 2B mẫu trên một giây.
 TS=1/2B giây: khoảng Nyquist
 2B mẫu/s: tốc độ lấy mẫu Nyquist
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 26
LẤY MẪU (2)
 Hiện tượng chồng phổ - Aliasing error
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 27
LƯỢNG TỬ HÓA (1)
 Định nghĩa:
 Làm tròn biên độ xung lấy mẫu tới một mức lượng tử gần
nhất (bằng một số nguyên lần các bước lượng tử) 
Mục đích:
 Rời rạc hóa tín hiệu về mặt biên độ
 Phương pháp:
 Lượng tử hóa đều:
• Chia biên độ tín hiệu thành các khoảng đều nhau (các mức lượng tử
hóa có biên độ cách đều nhau) – bước lượng tử hóa đều
 Lượng tử hóa không đều:
• Chia biên độ tín hiệu thành các khoảng không đều nhau theo một qui 
luật nhất định (các mức lượng tử hóa có biên độ cách không đều nhau)
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 28
LƯỢNG TỬ HÓA (2)
 Lượng tử hóa đều:
 Bước lương tử hóa
• Q: số lượng mức lượng tử
• a: biên độ xung lấy mẫu
 Méo lượng tử
Q
a2
 daaaPMLT 
2/
2/
LT
2W
Tín hiệu analog
S(t)
t
Xung lượng
tử
Tm
 - Bước lượng tử
đều
Mức lượng tử
0
1
2
3
4
5
6
7
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 29
LƯỢNG TỬ HÓA (3)
 Lượng tử hóa không đều:
 Qui luật lượng tử:
• Biên độ xung lấy mẫu càng lớn thì độ dài bước lượng tử càng lớn
Tín hiệu analog
S(t)
t
Xung lượng tử
Tm
 i - Bước lượng tử không đều
Mức lượng tử
0
1
2
3
4
5
6
7
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 30
MÃ HÓA
Mục đích:
 Mã hóa mỗi xung lấy mẫu thành một từ mã có số lượng bit ít
nhất
Mã cơ số L:
 L càng lớn, số lượng bit mã hóa cho một xung lấy mẫu càng
nhỏ
 Thực hiện quyết định bit phía thu khó
Mã cơ số 2 (L=2):
 Số lượng bit mã hóa cho một xung là lớn nhất
 Thực hiện quyết định bit phía thu dễ dàng, có độ chính xác
cao
 Được sử dụng chủ yếu
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 31
NGẪU NHIÊN HÓA TÍN HIỆU (1)
 Khái niệm:
 Xáo trộn tín hiệu hiện có (mất tính ngẫu nhiên) thành một dãy
tín hiệu có tính ngẫu nhiên
 Ví dụ: tín hiệu phát gồm một dãy bit 1 hay bit 0 liên tiếp hoặc
một tổ hợp từ mã được truyền đi liên tục mất tính ngẫu
nhiên
 Phương pháp thực hiện:
 Thiết kế bộ ngẫu nhiên hóa (bộ trộn) ở phía phát: sử dụng bộ
ghi dịch phản hồi âm
 Thiết kế bộ khử ngẫu nhiên hóa (bộ giải trộn) ở phía thu: sử
dụng bộ ghi dịch phản hồi dương
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 32
NGẪU NHIÊN HÓA TÍN HIỆU (2)
 Bộ ngẫu nhiên hóa:
 Phương trình:
T=S  D3T  D5T
T=S  (D3  D5)T
x-1
x-1
x-1
x-1
x-1

Số liệu ra TSố liệu vào S
Bộ cộng
môđun 2

Bộ ghi dịch
phản hồi
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ T ... C = 10+(K-1)+3*(L-1)+21*(M-1)+63*[X-(H-1)*4]
 Xác định vị trí TU-11 trong VC-4
• TU-3(K,L,M); K=1,2,3; L=1÷7, M=1÷4
• Giá trị con trỏ là X, cần xác định vị trí hàng H, cột C trong khung
• H = round[remain(X,27),3] + 3
• C = 10+(K-1)+3*(L-1)+21*(M-1)+84*[X-(H-1)*3]
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 120
GHÉP KÊNH SDH (33)
Chức năng của phần mào đầu
 Cho phép xác định và tạo ra cấu trúc khung SDH (dựa vào
các byte đồng bộ khung A1)
 Cung cấp các byte cảnh báo để giám sát việc truyền dẫn dữ
liệu
 Đưa ra các trạng thái cảnh báo
 Cho phép thực hiện các hoạt động bảo dưỡng
 Cung cấp chức năng định tuyến (chuyển mạch bảo vệ: byte 
K1, K2 trong MSOH và K3 trong POH)
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 121
CHƯƠNG 3
CÁC GIẢI PHÁP 
DUY TRÌ MẠNG
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 122
KHÁI NIỆM DUY TRÌ MẠNG
 Duy trì mạng: khi mạng truyền dẫn xảy ra sự cố thì vẫn có
khả năng tiếp tục cung cấp được dịch vụ (truyền tin vẫn
thông suốt)
 Thực tế, chỉ có 99,999% khả năng là duy trì được mạng (thời gian
sự cố < 5 phút/năm)
 Một kết nối giữa nguồn và đích: gồm nhiều node mạng và cáp: các
phần tử này có thể bị hỏng
 Để đảm bảo duy trì được mạng: sử dụng kĩ thuật chuyển
mạch bảo vệ
 Các kĩ thuật bảo vệ thường cung cấp một số dung lượng dự trữ
trong mạng và khi có sự cố kết nỗi sẽ được định tuyến lại lưu lượng
bằng cách sử dụng dung lượng dự trữ này (còn gọi là phục hồi)
 Đối với mạng tốc độ cao: yêu cầu phải tự phục hồi khi có
sự cố
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 123
CÁC CẤU HÌNH THIẾT BỊ
 PDH
 Đầu cuối (TE)
 Xen rẽ (D/I)
 Lặp (REG)
 SDH
 Đầu cuối (TRM)
 Xen rẽ (ADM)
 Lặp (REG)
 Nối chéo số (DXC)
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 124
CÁC CẤU HÌNH THIẾT BỊ SDH
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 125
CÁC CẤU HÌNH MẠNG SDH
T
R
M
RT
R
M
STM - N STM - N
T
R
M
T
R
M ADMADM
STM - NSTM - N STM - N
STM-N
ADM
A
D
M
ADM
A
D
M
DXC
DXC
DXC
DXCDXC
STM-M
(M<N)
T
R
M
ADM
/
HUB
T
R
M
T
R
M
T
R
M
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 126
BẢO VỆ MẠNG SDH
Mạng SDH có nhiều cấu hình đa dạng
Nhiều phương thức bảo vệ mạng khác nhau
Khả năng bảo vệ mạng rất cao
Đặc biệt là cấu hình mạng vòng
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 127
BẢO VỆ MẠNG SDH
Khi xảy ra sự cố thì quá trình chuyển mạch bảo
vệ trong mạng SDH được thực hiện hoàn toàn
tự động
Chuyển mạch bảo vệ tự động APS
(APS: Automatic Protection Switching)
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 128
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN MẠCH 
BẢO VỆ (1)
Chế độ chuyển mạch
 Đơn hướng (Un-direction)
 Hai hướng (Bi-direction)
Chế độ hoạt động
 Trở về (Revertive)
 Không trở về (Non-revertive)
Các nguyên nhân cần chuyển mạch bảo vệ
 Lỗi tín hiệu (SF: Signal Failure): LOS, LOF, AIS,
 Suy giảm tín hiệu (SD: Signal Degrade)
 Đợi phục hồi (WTR: Wait To Restore)
 Yêu cầu đảo chiều (RR: Reverse Request)
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 129
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN MẠCH 
BẢO VỆ (2)
 Các loại lưu lượng
 Lưu lượng được bảo vệ
 Lưu lượng không được bảo vệ
 Lưu lượng mở rộng
 Yêu cầu đối với chuyển mạch bảo vệ
 Thời gian phát hiện lỗi
 Thời gian chuyển mạch bảo vệ
 Phạm vi bảo vệ
 Phương thức chuyển mạch bảo vệ
 Phương thức hoạt động
 Giao thức và thuật toán
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 130
CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ TỰ ĐỘNG APS (1)
 Cơ chế APS 1+1
C
h
u
y
ể
n
m
ạ
chHệ thống bảo vệ Hệ thống bảo vệ
Hệ thống hoạt độngHệ thống hoạt động
MUX E/O
MUX E/O
E/O MUX
E/O MUX
Head End Tail End
OLTM OLTM
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 131
CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ TỰ ĐỘNG APS (2)
 Cơ chế APS 1:N (N≥1)
Hệ thống hoạt động 1 Hệ thống hoạt động 1
Hệ thống hoạt động N
MUX E/O O/E DMUX
O/E DMUX
O/E DMUX
MUX E/O
MUX E/O
PSC
Hệ thống hoạt động N
OLTM OLTM
Head End Tail End
1:N Bus
Hệ thống bảo vệ Hệ thống bảo vệ
PSM
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 132
CHUYỂN MẠCH BẢO VỆ TRONG MẠNG 
SDH
Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép (MSP)
Chuyển mạch bảo vệ tuyến (PPS)
 Chú ý: Thời gian hồi phục của MSP chậm hơn so với PPS do cần
xử lí hai byte K1, K2 trong MSOH
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 133
ĐOẠN VÀ TUYẾN
VC
VC
VC VC
Thiết bị TRM, ADM, DXC
(Kết nối MSOH)
Container ảo
(Kết nối POH)
Thiết bị lặp
(Kết nối RSOH)
Đoạn lặp
Đoạn ghép
Tuyến
Tuyến
Các dịch vụ:
2Mb/s, 34Mb/s, 140Mb/s, 
ATM, B-ISDN và các dịch
vụ khác
Đoạn lặp Đoạn lặp
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 134
TÍN HIỆU QUẢN LÍ VÀ BẢO DƯỠNG (1)
 Cấu trúc SOH/ POH trong STM-N
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 135
TÍN HIỆU QUẢN LÍ VÀ BẢO DƯỠNG (1)
 Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép MSP
 MSOH: K1, K2 – Kênh CM bảo vệ tự động APS
 Chuyển mạch bảo vệ tuyến PPS
 POH: K3/V5 – Kênh CM bảo vệ tự động APS
Mức yêu cầu:
111- CM bắt buộc
110 – Mất tín hiệu
101 – Giảm chất lượng TH
100 – CM nhân công
011 – Đợi hồi phục
010 – Hoàn thành CM
001 – Y/c trở lại vị trí ban đầu
000 – Rỗi
R R R P ID ID ID ID ID ID ID ID Ty S S S
K1 K2
Mức ưu tiên
0 – Thấp
1 – Cao
Yêu cầu CM
0 – CM đấu vòng
1 – CM chặng
Nhận dạng
kênh
Nhận dạng
node
P/thức bảo vệ
0 – 1+1
1 – 1:N
Yêu cầu CM
0 – CM đấu vòng
1 – CM chặng
Trạng thái
111 – AIS đoạn
110 – RDI 
xxx – CM do suy
giảm chất lượng
yyy – CM do mất TH
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 136
BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)
 Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ tuyến (UPSR-
2F: Unidirectional Path protection Switching Ring – 2 Fibers)
B
A
D
C
Bình thường
D
CA
B
Sự cố
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 137
BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)
 Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (ULSR-
2F: Unidirectional Line protection Switching Ring – 2 Fibers)
B
A
D
C
Bình thường Sự cố
D
CA
B
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 138
BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)
 Mạng vòng 2 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR-
2F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 2 Fibers)
Bình thường
A
D
E
F B
C
Các kênh hoạt động
Các kênh bảo vệ
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 139
BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)
 Mạng vòng 2 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR-
2F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 2 Fibers)
Sự cố
A
D
E
F B
C
Các kênh hoạt động
Các kênh bảo vệ
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 140
BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)
 Mạng vòng 4 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR-
4F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 4 Fibers)
Bình thường
A
B
C
D
E
F
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 141
BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)
 Mạng vòng 4 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR-
4F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 4 Fibers)
Sự cố đứt cáp
A
B
C
D
E
F
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 142
BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)
 Mạng đa vòng
Ring 
STM-
1#2
Ring 
STM-1#1
B
D
E
GH
I
O
L
M
N
K
F
Các
luồng
nhánh
2/34 
Mbps
A
C
P
Bình thường
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 143
BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1)
 Mạng đa vòng
Ring 
STM-
1#2
Ring 
STM-1#1
B
D
E
GH
I
O
L
M
N
K
F
Các
luồng
nhánh
2/34 
Mbps
A
C
P
Sự cố
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 144
CHƯƠNG 4
CÁC PHƯƠNG THỨC 
TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 145
CÁC PHƯƠNG THỨC TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU (1)
 Đặt vấn đề
 Các công nghệ truyền dẫn trước đây thường tối ưu cho lưu lượng
thoại và dữ liệu kênh có hướng (lưu lượng chủ yếu)
 Lưu lượng chủ yếu hiện nay là gói dữ liệu (IP) công nghệ truyền
dẫn cần có sự cải tiến
 Các dịch vụ càng đa dạng nên dạng lưu lượng cũng đa dạng hơn: 
DVB, Fiber Channel, ESCON, FICON,
 Nội dung
 Truyền tải số liệu qua SDH
 IP/quang
 Công nghệ mạng vòng thẻ bài (Token Ring) và FDDI
 Công nghệ Ethernet
 Công nghệ mạng vòng gói tự phục hồi RPR
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 146
TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU QUA SDH
IP
PDH MPLS VLAN
ATM Ethernet
DVB
HDLC/PPP/LAPS
GFP-F GFP-T
Fibre Chanel
ESCON
FICON
NG SDH 
Kết chuỗi liền kề Kết chuỗi ảo
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 147
TRUYỀN TẢI IP/ QUANG
IP
ATM
SDH
Quang/WDM
IP
ATM
Quang/WDM
IP
SDH
Quang/WDM
IP
Quang/WDM
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 148
CÔNG NGHỆ TOKEN RING VÀ FDDI
 Token Ring:
 Standard IEEE 802.5 “Token Ring”
 Trước khi truyền đi, mỗi nhóm dữ liệu được cấp một thẻ bài
(token=bit sequence) tạo khung truyền dẫn
 Đến nơi thu, thẻ bài được giải phóng xóa khung truyền dẫn
 Truyền dẫn một chiều trong vòng (upstream/ downstream)
 Kết nối giữa các node trong vòng theo kiểu điểm – điểm
 Phương thức truyền dẫn: round – robin 
 Không bị xung đột (no collisions)
 Sử dụng hiệu quả tài nguyên mạng
 Thời gian đáp ứng nhanh
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 149
CÔNG NGHỆ TOKEN RING VÀ FDDI
 FDDI – Fiber Distributed Data Interface
 Token Ring cho mạng LAN sử dụng sợi quang high 
performance
Thẻ bài
Tiền tố SD FC ED
Khung
Tiền tố SD FC DA SA Trường tin FCS ED FS
Phạm vi kiểm tra lỗi khung
Cực đại 4500 octet
SD- Giới hạn khởi đầu khung; FC- Điều khiển khung, 8bit;
DA- Địa chỉ đích, 16 hoặc 48 bit; SA- Địa chỉ nguồn, 16 hoặc 48 bit;
FCS- Dãy kiểm tra khung, 32 bit; FS- Trạng thái khung;
ED- Giới hạn cuối khung.
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 150
CÔNG NGHỆ ETHERNET
 Công nghệ chuyển mạch gói ứng dụng cho mạng LAN
 Băng thông: 10Mbps, 100Mbps, 1Gbps
 Broadcasting cấu hình mạng phổ biến: bus, star 
 Dữ liệu truyền dẫn trên mạng phải được đóng gói theo
chuẩn Ethernet
 Khuôn dạng khung Ethernet chung
Đầu đề
S
F
D
D_MAC_Addr S_MAC_Addr Độ dài/Kiểu Số liệu khách hàng MAC FCS
7 byte 1 byte 6 byte 6 byte
Độ dài thay đổi từ
46 1500 byte2 byte 4 byte
64 byte kích cỡ khung 1518 byte
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 151
CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI 
TỰ PHỤC HỒI (RPR)
 Cấu hình vòng dựa trên lớp MAC
 Standard IEEE 802.17
 Đặc điểm cơ bản:
 Dữ liệu truyền trên vòng
theo hai hướng ngược chiều
nhau và có thể tách/ xen tại
tất cả các node
 Quản lí băng thông tốt:
• Tái sử dụng băng thông
• Thuật toán cân bằng lưu lượng
 Cơ chế phục hồi nhanh: (<50ms)
 Dịch vụ đa dạng:
• Hỗ trợ các dịch vụ tốc độ cố định hoặc thay đổi
• Giảm trễ đối với các ứng dụng thời gian thực
Cable
Wireless
ISPIP
Backbone
Applications
ASPIP
Backbone
Applications
Resilient 
Packet 
Ring
(RPR)
10 Gbps
Metro 
Ethernet
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 152
CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI 
TỰ PHỤC HỒI (RPR)
Truyền tải
Ứng dụng
Trình diễn
Đoạn
Mạng
Các lớp mô hình
tham khảo OSI
Vật lý
Tuyến số liệu
Điều khiển tuyến logic (khách hàng MAC)
Tuyến số liệu MAC
Lớp vật lý
(SONET/ SDH; ETHERNET)
Fairness Topology 
và bảo vệ
OAM
Điều khiển MAC
Các lớp RPR
Các lớp cao
Giao diện dịch vụ
MAC
Giao diện dịch vụ
PHY
Môi trường
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 153
CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI 
TỰ PHỤC HỒI (RPR)
RPR
Core 5
RPR
Edge 1
RPR
Edge 4
RPR 
Edge 2
Working and Protect
Paths
Customer
Interfaces
Customer
Interfaces
Customer
Interfaces
10Gb RPR
Ring
Fully loaded RPR ring
• Traffic from Edge 1 to Edge 2
• Traffic from Edge 1 to Edge 3
• Traffic from Edge 2 to Edge 3
• Traffic from Edge 3 to Edge 4
• Traffic from Edge 4 to Edge 1
• What happens after a cut 
between Edge 2 and Edge 3
RPR 
Edge 3
Customer
Interfaces5Gb
5Gb
5Gb
X
Cut
10Gb
10Gb
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 154
CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI 
TỰ PHỤC HỒI (RPR)
 Cơ chế bảo vệ Wrapping
RPR
Core 5
RPR
Edge 1
RPR
Edge 4
RPR 
Edge 2
Working and Protect
Paths
Customer
Interfaces
Customer
Interfaces
Customer
Interfaces
10Gb RPR
Ring
RPR 
Edge 3
Customer
Interfaces
10Gb
5Gb
X
Cut
10Gb
10Gb
5Gb Protect path
5Gb Protect path
X
Cut
BÀI GIẢNG MÔN
GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG
BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1
Trang 155
CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI 
TỰ PHỤC HỒI (RPR)
 Cơ chế bảo vệ Steering
RPR
Core 5
RPR
Edge 1
RPR
Edge 4
RPR 
Edge 2
Working and Protect
Paths
Customer
Interfaces
Customer
Interfaces
Customer
Interfaces
10Gb RPR
Ring
RPR 
Edge 3
Customer
Interfaces
5Gb
X
Cut
10Gb
10Gb
5Gb Protect path
5Gb Protect path
X
Cut

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ghep_kenh_tin_hieu_so_ngo_thu_trang.pdf