Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số - Ngô Thu Trang
Khái niệm ghép kênh (Multiplexing)
Thuật ngữ “ghép kênh”: chỉ quá trình kết hợp hay tổ hợp nhiều tín hiệu lối
vào (có tốc độ bit thấp) tạo nên một tín hiệu lối ra (có tốc độ bit cao hơn)
Điều kiện đơn kênh: Tại một thời điểm, môi trường truyền dẫn chỉ cho phép
duy nhất một kênh truyền/tín hiệu truyền qua
Trong trường hợp nhiều kênh truyền cùng chia sẻ một môi trường truyền
dẫn: khi đó tài nguyên của môi trường truyền sẽ phải chia nhỏ, môi kênh
truyền sẽ được chia một phần tài nguyên đó
Tài nguyên của môi trường truyền dẫn: thời gian, tần số, mã, không gian
Mục tiêu của ghép kênh:
Tăng hiệu suất sử dụng môi trường truyền dẫn tăng dung lượng truyền
dẫn của hệ thống
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số - Ngô Thu Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ghép kênh tín hiệu số - Ngô Thu Trang
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ Giảng viên: Ngô Thu Trang E-mail: ntttrang@ptit.edu.vn Bộ môn: Thông tin quang - Khoa VT1 Học kỳ: I/ 2009-2010 BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 2 GIỚI THIỆU MÔN HỌC Thời lượng môn học: 4ĐVHT (48LT + 2KT + 10TH) Mã học phần: 411GKS360 Mục tiêu: Nắm được kiến thức cơ bản về tín hiệu; cách thức tín hiệu số được ghép kênh và truyền đi trong mạng; và các giải pháp bảo vệ của mạng để duy trì kết nối Nội dung: Chương 1: Một số khái niệm cơ bản trong truyền dẫn tín hiệu Chương 2: Ghép kênh PCM, PDH và SDH Chương 3: Các giải pháp duy trì mạng Chương 4: Các phương thức truyền tải số liệu BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 3 GIỚI THIỆU MÔN HỌC Tài liệu tham khảo: Cao Phán, Cao Hồng Sơn, Ghép kênh PDH và SDH, Bài giảng HVCNBCVT Bùi Trung Hiếu, Hệ thống truyền dẫn đồng bộ số SDH, NXB Bưu điện, 2001 P. Tomsu, C. Schmutzer, Next Generation Optical Networks, Prentice Hall, 2002 Stefano Begni, Synchronization of Digital Telecommunications Network, John Wiley&Sons, 2002 EURESCOM Project P918, Integration of IP over Optical Networks: Networking and Management, Deliverable 1, 2, 3, 2000 ITU-T Recommendation G.7041/Y.1303, Generic Framing Procedure, 2002 ITU-T Recommendation G.707/Y.1322, Network Node Interface for SDH, 2002 BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 4 GIỚI THIỆU MÔN HỌC Tài liệu tham khảo: ITU-T Recommendation G.7042/Y.1305, Link Capacity Adjustment Scheme (LCAS) for Virtual Concatenated Signals, 2001 ITU-T Recommendation X.85/Y.1321, IP over SDH using LAPS, 2000 ITU-T Recommendation X.86, Ethernet over LAPS, 2001 Đánh giá: Chuyên cần: 10% Kiểm tra: 10% Thực hành: 20% Thi kết thúc: 60% BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 5 CHƯƠNG 1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU SỐ BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 6 NHẬP MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ Khái niệm ghép kênh (Multiplexing) Thuật ngữ “ghép kênh”: chỉ quá trình kết hợp hay tổ hợp nhiều tín hiệu lối vào (có tốc độ bit thấp) tạo nên một tín hiệu lối ra (có tốc độ bit cao hơn) Điều kiện đơn kênh: Tại một thời điểm, môi trường truyền dẫn chỉ cho phép duy nhất một kênh truyền/tín hiệu truyền qua Trong trường hợp nhiều kênh truyền cùng chia sẻ một môi trường truyền dẫn: khi đó tài nguyên của môi trường truyền sẽ phải chia nhỏ, môi kênh truyền sẽ được chia một phần tài nguyên đó Tài nguyên của môi trường truyền dẫn: thời gian, tần số, mã, không gian Mục tiêu của ghép kênh: Tăng hiệu suất sử dụng môi trường truyền dẫn tăng dung lượng truyền dẫn của hệ thống BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 7 NHẬP MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ Các kỹ thuật ghép kênh: TDM – Time Division Multiplexing • Synchronous TDM • Statistical TDM FDM – Frequency Division Multiplexing • OFDM: Orthogonal FDM • WDM – Wavelength Division Multiplexing: FDM in optical domain CDM – Code Division Multiplexing BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 8 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO TẦN SỐ (1) Khái niệm: Băng thông hệ thống được chia thành nhiều băng thông nhỏ hơn, không chồng lấn lên nhau; mỗi băng tần nhỏ này được gán cho mỗi “người dùng” hay một tín hiệu Thiết bị Bộ ghép kênh ở phía phát: ghép các tín hiệu với tần số khác nhau (nằm trong dải băng tần hệ thống) thành tín hiệu tổng để truyền đi Bộ tách kênh ở phía thu: tách tín hiệu tổng thành các tín hiệu có tần số khác nhau phù hợp với phía phát BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 9 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO TẦN SỐ (2) FDM thích hợp cho tín hiệu tương tự chịu nhiễu lớn Các hệ thống ứng dụng FDM: phát thanh truyền hình, truyền hình cáp, hệ thống điện thoại di động, Bộ điều chế Bộ lọc thấp Bộ lọc băng Bộ lọc thấp Bộ điều chế Bộ lọc băng f1 Bộ lọc băng Bộ điều chế Bộ lọc thấp fN f2 fN Bộ lọc băng Bộ giải điều chế Bộ lọc thấp f1 Bộ lọc băng Bộ giải điều chế Bộ lọc thấp f2 Bộ lọc băng Bộ giải điều chế Bộ lọc thấp BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 10 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO BƯỚC SÓNG (1) Khái niệm: FDM trong miền quang Ghép các bước sóng khác nhau truyền đi trên một sợi quang Tần số sóng mang rất lớn so với tần số trong FDM thông thường Phân loại: CWDM DWDM BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 11 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO BƯỚC SÓNG (2) Bước sóng hoạt động Sơ đồ khối hệ thống WDM BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 12 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (1) Khái niệm: Thời gian truyền dẫn được chia thành các khe thời gian đều nhau, mỗi “người dùng” hay tín hiệu được gán một khe thời gian để truyền đi TDM tín hiệu số và TDM tín hiệu tương tự Đặc điểm Tối ưu cho tín hiệu số TDM cho phép mỗi kênh truyền được sử dụng toàn bộ băng thông hệ thống Phân loại TDM đồng bộ TDM thống kê BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 13 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (2) TDM đồng bộ Kỹ thuật TDM ra đời đầu tiên Đặc điểm • Kiểu ghép: “round robin” • Đồng bộ về mặt thời gian: không cần các bit phụ • Các kênh TH đầu vào có tốc độ như nhau. • Các kênh TH không cùng tốc độ: sử dụng bộ đệm hoặc bộ ghép đọc nhiều lần liên tiếp kênh TH tốc độ cao • Tại thời điểm: kênh TH không có dữ liệu: dành khe thời gian Ứng dụng: Tín hiệu thoại T1, ISDN, BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 14 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (4) TDM thống kê Đặc điểm • Truyền dẫn chỉ những kênh có dữ liệu, tại thời điểm kênh nào không có dữ liệu thì khe thời gian đó sẽ được dùng cho kênh khác cần thêm các bit phụ • Tốc độ các kênh TH đến có thể khác nhau Bộ ghép kênh • Tạo ra cấu trúc khung phù hợp để có thể tách tín hiệu ở phía thu BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 15 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (5) TDM thống kê Để phân biệt dữ liệu từ các kênh khác nhau, cần thêm các byte địa chỉ Nếu dữ liệu đến từ các kênh có độ lớn khác nhau, cần thêm các byte xác định độ lớn dữ liệu Cấu trúc khung hoàn chỉnh của tín hiệu TDM thống kê BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 16 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (6) Sơ đồ khối TDM tín hiệu số Bộ lọc thấp Bộ lọc thấp Bộ lọc thấp Bộ lọc thấp Tách xung Đ. hồ Tín hiệu analog 1 2 3 4 Bộ phân phối Tái tạo khung Bộ mã hoá Bộ lọc thấp Tạo xung ĐB 1 2 3 4 Tín hiệu analog Bộ chuyển mạch Bộ lọc thấp Bộ lọc thấp Bộ lọc thấp Tạo khung Các bit báo hiệu Từ mã đồng bộ khung Bộ giải mã Bộ tạo xung Báo hiệu Môi trường truyền dẫn BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 17 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO THỜI GIAN (7) Sơ đồ khối hệ thống TDM tín hiệu tương tự Môi trường truyền dẫn Bộ lọc thông thấp Bộ lọc thông thấp Bộ lọc thông thấp Bộ lọc thông thấp Thu xung ĐB Bộ lọc thông thấp Bộ lọc thông thấp Bộ lọc thông thấp Bộ lọc thông thấp Phát xung ĐB 1 2 3 4 Tín hiệu analog Tín hiệu analog 1 2 3 4 Bộ chuyển mạch Bộ phân phối BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 18 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO MÃ (1) Khái niệm Mỗi “người dùng” hay tín hiệu được gán một từ mã trong không gian mã trực giao cho trước, sau đó các kênh tín hiệu được ghép lại và truyền đi Đặc điểm Mỗi kênh tín hiệu được sử dụng toàn bộ băng thông của hệ thống và toàn bộ khung thời gian truyền dẫn Bộ ghép và giải ghép phức tạp BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 19 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO MÃ (2) Sơ đồ bộ phát CDMA BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 20 GHÉP KÊNH PHÂN CHIA THEO MÃ (3) Sơ đồ bộ thu CDMA BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 21 - Phức tạp-Đạt dung lượng lớnCDMA -Đắt đỏ -Phức tạp -Đạt dung lượng ghép kênh rất lớn -Các kênh TH có thể có tốc độ khác nhau DWDM - Phức tạp hơn so với TDM đồng bộ -Sử dụng hiệu quả băng thông -Độ dài gói dữ liệu có thể thay đổi -Khung dữ liệu có các bit phụ: điều khiển, sửa lỗi, TDM thống kê - Lãng phí băng thông -Ứng dụng cho TH số -Đơn giản -Ứng dụng: E1/T1, ISDN TDM đồng bộ -Chỉ phù hợp với TH tương tự -Chịu giới hạn về băng thông -Đơn giản -Giá thành thấp -Ứng dụng: radio, (cable)TV -Các bộ thu của từng kênh không nhất thiết phải ở cùng vị trí (cellular phones) FDM Nhược điểmƯu điểmKỹ thuậtghép kênh BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 22 SỐ HÓA TÍN HIỆU ANALOG (1) Định nghĩa: Chuyển đổi tín hiệu tương tự thành tín hiệu số Phương pháp: Điều chế xung mã – PCM Điều chế xung mã vi sai – DPCM Điều chế Delta – DM Chuyển đổi A/D: Lấy mẫu, lượng tử hóa, mã hóa Chuyển đổi D/A: Giải mã và lọc BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 23 SỐ HÓA TÍN HIỆU ANALOG (2) Tín hiệu tương tự: Có vô hạn các giá trị trong một khoảng biên độ nhất định Liên tục về thời gian Tín hiệu rời rạc: Tín hiệu rời rạc về thời gian hoặc biên độ Tín hiệu số: Có một số giới hạn các giá trị trong một khoảng biên độ nhất định Rời rạc về thời gian BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 24 PULSE CODE MODULATION Sơ đồ khối hệ thống điều chế PCM Bộ mã hoá - nén số Bộ lấy mẫu Bộ lượng tử hóa Bộ giải mã - dãn số Bộ lọc thông thấp Đường truyền VPAM Chuyển đổi A/D Chuyển đổi D/A Tín hiệu analog Tín hiệu analog Lượng tử hóa không đều BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 25 LẤY MẪU (1) Chuyển đổi tín hiệu tương tự thành dãy xung điều biên độ- PAM (tín hiệu rời rạc về mặt thời gian) Yêu cầu: Chu kì lấy mẫu phải thỏa mãn định lí Nyquist Tmax≤1/2fmax Tín hiệu analog S(t) t Xung lấy mẫu Tm Định lí Shannon – Nyquist: Một tín hiệu có dải tần giới nội là B(Hz) (tín hiệu mà biến đổi Fourier của nó đều bằng 0 với |ω|>2πB hay f>B) được xác định một cách duy nhất bởi các giá trị của nó lấy tại các khoảng cách đều nhau bé hơn 1/2B giây. Một tín hiệu có dải tần giới nội là B(Hz) có thể được thiết lập lại từ các mẫu của nó lấy đều đặn với tốc độ không ít hơn 2B mẫu trên một giây. TS=1/2B giây: khoảng Nyquist 2B mẫu/s: tốc độ lấy mẫu Nyquist BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 26 LẤY MẪU (2) Hiện tượng chồng phổ - Aliasing error BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 27 LƯỢNG TỬ HÓA (1) Định nghĩa: Làm tròn biên độ xung lấy mẫu tới một mức lượng tử gần nhất (bằng một số nguyên lần các bước lượng tử) Mục đích: Rời rạc hóa tín hiệu về mặt biên độ Phương pháp: Lượng tử hóa đều: • Chia biên độ tín hiệu thành các khoảng đều nhau (các mức lượng tử hóa có biên độ cách đều nhau) – bước lượng tử hóa đều Lượng tử hóa không đều: • Chia biên độ tín hiệu thành các khoảng không đều nhau theo một qui luật nhất định (các mức lượng tử hóa có biên độ cách không đều nhau) BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 28 LƯỢNG TỬ HÓA (2) Lượng tử hóa đều: Bước lương tử hóa • Q: số lượng mức lượng tử • a: biên độ xung lấy mẫu Méo lượng tử Q a2 daaaPMLT 2/ 2/ LT 2W Tín hiệu analog S(t) t Xung lượng tử Tm - Bước lượng tử đều Mức lượng tử 0 1 2 3 4 5 6 7 BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 29 LƯỢNG TỬ HÓA (3) Lượng tử hóa không đều: Qui luật lượng tử: • Biên độ xung lấy mẫu càng lớn thì độ dài bước lượng tử càng lớn Tín hiệu analog S(t) t Xung lượng tử Tm i - Bước lượng tử không đều Mức lượng tử 0 1 2 3 4 5 6 7 BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 30 MÃ HÓA Mục đích: Mã hóa mỗi xung lấy mẫu thành một từ mã có số lượng bit ít nhất Mã cơ số L: L càng lớn, số lượng bit mã hóa cho một xung lấy mẫu càng nhỏ Thực hiện quyết định bit phía thu khó Mã cơ số 2 (L=2): Số lượng bit mã hóa cho một xung là lớn nhất Thực hiện quyết định bit phía thu dễ dàng, có độ chính xác cao Được sử dụng chủ yếu BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 31 NGẪU NHIÊN HÓA TÍN HIỆU (1) Khái niệm: Xáo trộn tín hiệu hiện có (mất tính ngẫu nhiên) thành một dãy tín hiệu có tính ngẫu nhiên Ví dụ: tín hiệu phát gồm một dãy bit 1 hay bit 0 liên tiếp hoặc một tổ hợp từ mã được truyền đi liên tục mất tính ngẫu nhiên Phương pháp thực hiện: Thiết kế bộ ngẫu nhiên hóa (bộ trộn) ở phía phát: sử dụng bộ ghi dịch phản hồi âm Thiết kế bộ khử ngẫu nhiên hóa (bộ giải trộn) ở phía thu: sử dụng bộ ghi dịch phản hồi dương BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 32 NGẪU NHIÊN HÓA TÍN HIỆU (2) Bộ ngẫu nhiên hóa: Phương trình: T=S D3T D5T T=S (D3 D5)T x-1 x-1 x-1 x-1 x-1 Số liệu ra TSố liệu vào S Bộ cộng môđun 2 Bộ ghi dịch phản hồi BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ T ... C = 10+(K-1)+3*(L-1)+21*(M-1)+63*[X-(H-1)*4] Xác định vị trí TU-11 trong VC-4 • TU-3(K,L,M); K=1,2,3; L=1÷7, M=1÷4 • Giá trị con trỏ là X, cần xác định vị trí hàng H, cột C trong khung • H = round[remain(X,27),3] + 3 • C = 10+(K-1)+3*(L-1)+21*(M-1)+84*[X-(H-1)*3] BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 120 GHÉP KÊNH SDH (33) Chức năng của phần mào đầu Cho phép xác định và tạo ra cấu trúc khung SDH (dựa vào các byte đồng bộ khung A1) Cung cấp các byte cảnh báo để giám sát việc truyền dẫn dữ liệu Đưa ra các trạng thái cảnh báo Cho phép thực hiện các hoạt động bảo dưỡng Cung cấp chức năng định tuyến (chuyển mạch bảo vệ: byte K1, K2 trong MSOH và K3 trong POH) BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 121 CHƯƠNG 3 CÁC GIẢI PHÁP DUY TRÌ MẠNG BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 122 KHÁI NIỆM DUY TRÌ MẠNG Duy trì mạng: khi mạng truyền dẫn xảy ra sự cố thì vẫn có khả năng tiếp tục cung cấp được dịch vụ (truyền tin vẫn thông suốt) Thực tế, chỉ có 99,999% khả năng là duy trì được mạng (thời gian sự cố < 5 phút/năm) Một kết nối giữa nguồn và đích: gồm nhiều node mạng và cáp: các phần tử này có thể bị hỏng Để đảm bảo duy trì được mạng: sử dụng kĩ thuật chuyển mạch bảo vệ Các kĩ thuật bảo vệ thường cung cấp một số dung lượng dự trữ trong mạng và khi có sự cố kết nỗi sẽ được định tuyến lại lưu lượng bằng cách sử dụng dung lượng dự trữ này (còn gọi là phục hồi) Đối với mạng tốc độ cao: yêu cầu phải tự phục hồi khi có sự cố BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 123 CÁC CẤU HÌNH THIẾT BỊ PDH Đầu cuối (TE) Xen rẽ (D/I) Lặp (REG) SDH Đầu cuối (TRM) Xen rẽ (ADM) Lặp (REG) Nối chéo số (DXC) BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 124 CÁC CẤU HÌNH THIẾT BỊ SDH BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 125 CÁC CẤU HÌNH MẠNG SDH T R M RT R M STM - N STM - N T R M T R M ADMADM STM - NSTM - N STM - N STM-N ADM A D M ADM A D M DXC DXC DXC DXCDXC STM-M (M<N) T R M ADM / HUB T R M T R M T R M BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 126 BẢO VỆ MẠNG SDH Mạng SDH có nhiều cấu hình đa dạng Nhiều phương thức bảo vệ mạng khác nhau Khả năng bảo vệ mạng rất cao Đặc biệt là cấu hình mạng vòng BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 127 BẢO VỆ MẠNG SDH Khi xảy ra sự cố thì quá trình chuyển mạch bảo vệ trong mạng SDH được thực hiện hoàn toàn tự động Chuyển mạch bảo vệ tự động APS (APS: Automatic Protection Switching) BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 128 CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN MẠCH BẢO VỆ (1) Chế độ chuyển mạch Đơn hướng (Un-direction) Hai hướng (Bi-direction) Chế độ hoạt động Trở về (Revertive) Không trở về (Non-revertive) Các nguyên nhân cần chuyển mạch bảo vệ Lỗi tín hiệu (SF: Signal Failure): LOS, LOF, AIS, Suy giảm tín hiệu (SD: Signal Degrade) Đợi phục hồi (WTR: Wait To Restore) Yêu cầu đảo chiều (RR: Reverse Request) BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 129 CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHUYỂN MẠCH BẢO VỆ (2) Các loại lưu lượng Lưu lượng được bảo vệ Lưu lượng không được bảo vệ Lưu lượng mở rộng Yêu cầu đối với chuyển mạch bảo vệ Thời gian phát hiện lỗi Thời gian chuyển mạch bảo vệ Phạm vi bảo vệ Phương thức chuyển mạch bảo vệ Phương thức hoạt động Giao thức và thuật toán BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 130 CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ TỰ ĐỘNG APS (1) Cơ chế APS 1+1 C h u y ể n m ạ chHệ thống bảo vệ Hệ thống bảo vệ Hệ thống hoạt độngHệ thống hoạt động MUX E/O MUX E/O E/O MUX E/O MUX Head End Tail End OLTM OLTM BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 131 CÁC CƠ CHẾ BẢO VỆ TỰ ĐỘNG APS (2) Cơ chế APS 1:N (N≥1) Hệ thống hoạt động 1 Hệ thống hoạt động 1 Hệ thống hoạt động N MUX E/O O/E DMUX O/E DMUX O/E DMUX MUX E/O MUX E/O PSC Hệ thống hoạt động N OLTM OLTM Head End Tail End 1:N Bus Hệ thống bảo vệ Hệ thống bảo vệ PSM BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 132 CHUYỂN MẠCH BẢO VỆ TRONG MẠNG SDH Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép (MSP) Chuyển mạch bảo vệ tuyến (PPS) Chú ý: Thời gian hồi phục của MSP chậm hơn so với PPS do cần xử lí hai byte K1, K2 trong MSOH BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 133 ĐOẠN VÀ TUYẾN VC VC VC VC Thiết bị TRM, ADM, DXC (Kết nối MSOH) Container ảo (Kết nối POH) Thiết bị lặp (Kết nối RSOH) Đoạn lặp Đoạn ghép Tuyến Tuyến Các dịch vụ: 2Mb/s, 34Mb/s, 140Mb/s, ATM, B-ISDN và các dịch vụ khác Đoạn lặp Đoạn lặp BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 134 TÍN HIỆU QUẢN LÍ VÀ BẢO DƯỠNG (1) Cấu trúc SOH/ POH trong STM-N BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 135 TÍN HIỆU QUẢN LÍ VÀ BẢO DƯỠNG (1) Chuyển mạch bảo vệ đoạn ghép MSP MSOH: K1, K2 – Kênh CM bảo vệ tự động APS Chuyển mạch bảo vệ tuyến PPS POH: K3/V5 – Kênh CM bảo vệ tự động APS Mức yêu cầu: 111- CM bắt buộc 110 – Mất tín hiệu 101 – Giảm chất lượng TH 100 – CM nhân công 011 – Đợi hồi phục 010 – Hoàn thành CM 001 – Y/c trở lại vị trí ban đầu 000 – Rỗi R R R P ID ID ID ID ID ID ID ID Ty S S S K1 K2 Mức ưu tiên 0 – Thấp 1 – Cao Yêu cầu CM 0 – CM đấu vòng 1 – CM chặng Nhận dạng kênh Nhận dạng node P/thức bảo vệ 0 – 1+1 1 – 1:N Yêu cầu CM 0 – CM đấu vòng 1 – CM chặng Trạng thái 111 – AIS đoạn 110 – RDI xxx – CM do suy giảm chất lượng yyy – CM do mất TH BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 136 BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1) Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ tuyến (UPSR- 2F: Unidirectional Path protection Switching Ring – 2 Fibers) B A D C Bình thường D CA B Sự cố BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 137 BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1) Mạng vòng 2 sợi đơn hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (ULSR- 2F: Unidirectional Line protection Switching Ring – 2 Fibers) B A D C Bình thường Sự cố D CA B BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 138 BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1) Mạng vòng 2 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR- 2F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 2 Fibers) Bình thường A D E F B C Các kênh hoạt động Các kênh bảo vệ BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 139 BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1) Mạng vòng 2 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR- 2F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 2 Fibers) Sự cố A D E F B C Các kênh hoạt động Các kênh bảo vệ BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 140 BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1) Mạng vòng 4 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR- 4F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 4 Fibers) Bình thường A B C D E F BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 141 BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1) Mạng vòng 4 sợi song hướng chuyển mạch bảo vệ đoạn (BLSR- 4F: Bidirectional Line protection Switching Ring – 4 Fibers) Sự cố đứt cáp A B C D E F BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 142 BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1) Mạng đa vòng Ring STM- 1#2 Ring STM-1#1 B D E GH I O L M N K F Các luồng nhánh 2/34 Mbps A C P Bình thường BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 143 BẢO VỆ TRONG MẠNG VÒNG (1) Mạng đa vòng Ring STM- 1#2 Ring STM-1#1 B D E GH I O L M N K F Các luồng nhánh 2/34 Mbps A C P Sự cố BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 144 CHƯƠNG 4 CÁC PHƯƠNG THỨC TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 145 CÁC PHƯƠNG THỨC TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU (1) Đặt vấn đề Các công nghệ truyền dẫn trước đây thường tối ưu cho lưu lượng thoại và dữ liệu kênh có hướng (lưu lượng chủ yếu) Lưu lượng chủ yếu hiện nay là gói dữ liệu (IP) công nghệ truyền dẫn cần có sự cải tiến Các dịch vụ càng đa dạng nên dạng lưu lượng cũng đa dạng hơn: DVB, Fiber Channel, ESCON, FICON, Nội dung Truyền tải số liệu qua SDH IP/quang Công nghệ mạng vòng thẻ bài (Token Ring) và FDDI Công nghệ Ethernet Công nghệ mạng vòng gói tự phục hồi RPR BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 146 TRUYỀN TẢI SỐ LIỆU QUA SDH IP PDH MPLS VLAN ATM Ethernet DVB HDLC/PPP/LAPS GFP-F GFP-T Fibre Chanel ESCON FICON NG SDH Kết chuỗi liền kề Kết chuỗi ảo BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 147 TRUYỀN TẢI IP/ QUANG IP ATM SDH Quang/WDM IP ATM Quang/WDM IP SDH Quang/WDM IP Quang/WDM BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 148 CÔNG NGHỆ TOKEN RING VÀ FDDI Token Ring: Standard IEEE 802.5 “Token Ring” Trước khi truyền đi, mỗi nhóm dữ liệu được cấp một thẻ bài (token=bit sequence) tạo khung truyền dẫn Đến nơi thu, thẻ bài được giải phóng xóa khung truyền dẫn Truyền dẫn một chiều trong vòng (upstream/ downstream) Kết nối giữa các node trong vòng theo kiểu điểm – điểm Phương thức truyền dẫn: round – robin Không bị xung đột (no collisions) Sử dụng hiệu quả tài nguyên mạng Thời gian đáp ứng nhanh BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 149 CÔNG NGHỆ TOKEN RING VÀ FDDI FDDI – Fiber Distributed Data Interface Token Ring cho mạng LAN sử dụng sợi quang high performance Thẻ bài Tiền tố SD FC ED Khung Tiền tố SD FC DA SA Trường tin FCS ED FS Phạm vi kiểm tra lỗi khung Cực đại 4500 octet SD- Giới hạn khởi đầu khung; FC- Điều khiển khung, 8bit; DA- Địa chỉ đích, 16 hoặc 48 bit; SA- Địa chỉ nguồn, 16 hoặc 48 bit; FCS- Dãy kiểm tra khung, 32 bit; FS- Trạng thái khung; ED- Giới hạn cuối khung. BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 150 CÔNG NGHỆ ETHERNET Công nghệ chuyển mạch gói ứng dụng cho mạng LAN Băng thông: 10Mbps, 100Mbps, 1Gbps Broadcasting cấu hình mạng phổ biến: bus, star Dữ liệu truyền dẫn trên mạng phải được đóng gói theo chuẩn Ethernet Khuôn dạng khung Ethernet chung Đầu đề S F D D_MAC_Addr S_MAC_Addr Độ dài/Kiểu Số liệu khách hàng MAC FCS 7 byte 1 byte 6 byte 6 byte Độ dài thay đổi từ 46 1500 byte2 byte 4 byte 64 byte kích cỡ khung 1518 byte BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 151 CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR) Cấu hình vòng dựa trên lớp MAC Standard IEEE 802.17 Đặc điểm cơ bản: Dữ liệu truyền trên vòng theo hai hướng ngược chiều nhau và có thể tách/ xen tại tất cả các node Quản lí băng thông tốt: • Tái sử dụng băng thông • Thuật toán cân bằng lưu lượng Cơ chế phục hồi nhanh: (<50ms) Dịch vụ đa dạng: • Hỗ trợ các dịch vụ tốc độ cố định hoặc thay đổi • Giảm trễ đối với các ứng dụng thời gian thực Cable Wireless ISPIP Backbone Applications ASPIP Backbone Applications Resilient Packet Ring (RPR) 10 Gbps Metro Ethernet BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 152 CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR) Truyền tải Ứng dụng Trình diễn Đoạn Mạng Các lớp mô hình tham khảo OSI Vật lý Tuyến số liệu Điều khiển tuyến logic (khách hàng MAC) Tuyến số liệu MAC Lớp vật lý (SONET/ SDH; ETHERNET) Fairness Topology và bảo vệ OAM Điều khiển MAC Các lớp RPR Các lớp cao Giao diện dịch vụ MAC Giao diện dịch vụ PHY Môi trường BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 153 CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR) RPR Core 5 RPR Edge 1 RPR Edge 4 RPR Edge 2 Working and Protect Paths Customer Interfaces Customer Interfaces Customer Interfaces 10Gb RPR Ring Fully loaded RPR ring • Traffic from Edge 1 to Edge 2 • Traffic from Edge 1 to Edge 3 • Traffic from Edge 2 to Edge 3 • Traffic from Edge 3 to Edge 4 • Traffic from Edge 4 to Edge 1 • What happens after a cut between Edge 2 and Edge 3 RPR Edge 3 Customer Interfaces5Gb 5Gb 5Gb X Cut 10Gb 10Gb BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 154 CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR) Cơ chế bảo vệ Wrapping RPR Core 5 RPR Edge 1 RPR Edge 4 RPR Edge 2 Working and Protect Paths Customer Interfaces Customer Interfaces Customer Interfaces 10Gb RPR Ring RPR Edge 3 Customer Interfaces 10Gb 5Gb X Cut 10Gb 10Gb 5Gb Protect path 5Gb Protect path X Cut BÀI GIẢNG MÔN GHÉP KÊNH TÍN HIỆU SỐ www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: NGÔ THU TRANG BỘ MÔN: THÔNG TIN QUANG - KHOA VT1 Trang 155 CÔNG NGHỆ MẠNG VÒNG GÓI TỰ PHỤC HỒI (RPR) Cơ chế bảo vệ Steering RPR Core 5 RPR Edge 1 RPR Edge 4 RPR Edge 2 Working and Protect Paths Customer Interfaces Customer Interfaces Customer Interfaces 10Gb RPR Ring RPR Edge 3 Customer Interfaces 5Gb X Cut 10Gb 10Gb 5Gb Protect path 5Gb Protect path X Cut
File đính kèm:
- bai_giang_ghep_kenh_tin_hieu_so_ngo_thu_trang.pdf