Bài giảng Học máy - Bài 10: Các phương pháp học có giám sát (Phần 7) - Nguyễn Nhật Quang
Dựa trên (bắt chước) quá trình tiến hóa tự nhiên trong sinh học
Áp dụng phương p p háp tìm kiếm ngẫu nhiên ( ) stochastic search)
để tìm được lời giải (vd: một hàm mục tiêu, một mô hình phân
lớp, ) tối ưu
Giải thuật di truyền (Generic Algorithm – GA) có khả năng tìm
được các lời giải tốt thậm chí ngay cả với các không gian tìm
kiếm (lời giải) không liên tục rất phức tạp
Mỗi khả năng của lời i giải được biểu diễn bằng một chuỗi h nhị
phân (vd: 100101101) – được gọi là nhiễm sắc thể
(chromosome)
• Việc biểu diễn này phụ thuộc vào từng bài toán cụ thể
GA cũng được xem như một bài toán học máy (a learning
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Học máy - Bài 10: Các phương pháp học có giám sát (Phần 7) - Nguyễn Nhật Quang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Học máy - Bài 10: Các phương pháp học có giám sát (Phần 7) - Nguyễn Nhật Quang
Học Máy (IT 4862) ễ hậNguy n N t Quang quangnn-fit@mail.hut.edu.vn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Công nghệ thông tin và truyền thông Năm học 2011-2012 Nội d ô hung m n ọc: Giới thiệu chung Đánh giá hiệu năng hệ thống học máy Các phương pháp học dựa trên xác suất Các phương pháp học có giám sát Giải thuật di truyền (Genetic algorithm) Các phương pháp học không giám sát L ộ tá ọc c ng c Học tăng cường 2 Học Máy – IT 4862 Giải thuật di truyền – Giới thiệu Dựa trên (bắt chước) quá trình tiến hóa tự nhiên trong sinh học Áp dụng phương pháp tìm kiếm ngẫu nhiên (stochastic search) để tìm được lời giải (vd: một hàm mục tiêu, một mô hình phân lớp, ) tối ưu Giải thuật di truyền (Generic Algorithm GA) có khả năng tìm – được các lời giải tốt thậm chí ngay cả với các không gian tìm kiếm (lời giải) không liên tục rất phức tạp Mỗi khả ă ủ lời iải đ biể diễ bằ ộ h ỗi hị n ng c a g ược u n ng m t c u n phân (vd: 100101101) – được gọi là nhiễm sắc thể (chromosome) • Việc biểu diễn này phụ thuộc vào từng bài toán cụ thể GA cũng được xem như một bài toán học máy (a learning bl ) d t ê á t ì h tối hó ( ti i ti ) 3Học Máy – IT 4862 pro em ựa r n qu r n ưu a op m za on Giải thuật di truyền – Các bước chính Xây dựng (khởi tạo) quần thể (population) ban đầu • Tạo nên một số các giả thiết (khả năng của lời giải) ban đầu Mỗi giả thiết khác các giả thiết khác (vd: khác nhau đối với các giá trị của một• số tham số nào đó của bài toán) Đánh giá quần thể Đánh giá (cho điểm) mỗi giả thiết ( d bằng cách kiểm tra độ chính ác của• v : x hệ thống trên một tập dữ liệu kiểm thử) • Trong lĩnh vực sinh học, điểm đánh giá này của mỗi giả thiết được gọi là độ phù hợp (fitness) của giả thiết đó • Xếp hạng các giả thiết theo mức độ phù hợp của chúng, và chỉ giữ lại các giả thiết tốt nhất (gọi là các giả thiết phù hợp nhất – survival of the fittest) Sản sinh ra thế hệ tiếp theo (next generation) • Thay đổi ngẫu nhiên các giả thiết để sản sinh ra thế hệ tiếp theo (gọi là các con cháu – offspring) Lặp lại quá trình trên cho đến khi ở một thế hệ nào đó có giả thiết tốt nhất có độ 4Học Máy – IT 4862 phù hợp cao hơn giá tri phù hợp mong muốn (định trước) GA(Fitness, θ, n, rco, rmu) Fit A f ti th t d th (fit ) i h th iness: unc on a pro uces e score ness g ven a ypo es s θ: The desired fitness value (i.e., a threshold specifying the termination condition) n: The number of hypotheses in the population rco: The percentage of the population influenced by the crossover operator at each step rmu: The percentage of the population influenced by the mutation operator at each step Initialize the population: H Randomly generate hypotheses ← n Evaluate the initial population. For each h∈H: compute Fitness(h) while (max{h∈H}Fitness(h) < θ) do Hnext ← ∅ Reproduction (Replication). Probabilistically select (1-rco).n hypotheses of H to add to Hnext . The probability of selecting hypothesis hi from H is: ∑ = n j i i )Fitness(h )Fitness(h)P(h =j 1 5 Học Máy – IT 4862 GA(Fitness, θ, n, rco, rmu) Crossover. Probabilistically select (rco.n/2) pairs of hypotheses from H, according to the probability computation P(h ) given above i . For each pair (hi, hj), produce two offspring (i.e., children) by applying the crossover operator. Then, add all the offspring to Hnext. M t tiu a on. Select (rmu.n) hypotheses of Hnext, with uniform probability. For each selected hypothesis, invert one randomly chosen bit (i.e., 0 to 1, or 1 to 0) in the hypothesis’s representation . Producing the next generation: H ← Hnext Evaluate the new population. For each h∈H: compute Fitness(h) end while return argmax{h∈H}Fitness(h) 6 Học Máy – IT 4862 Giải thuật di truyền – Minh họa [Duda et al., 2000] 7Học Máy – IT 4862 Các toán tử di truyền 3 toán tử di truyền được sử dụng để sinh ra các cá thể con cháu (offspring) trong thế hệ tiếp theo • Nhưng chỉ có 2 toán tử lai ghép (crossover) và đột biến (mutation) tạo nên sự thay đổi Tái sản xuất (Reproduction) → Một giả thiết được giữ lại (không thay đổi) Lai ghép (Crossover) để sinh ra 2 cá thể mới Ghép (“phối hợp") của hai cá thể cha mẹ→ • Điểm lai ghép được chọn ngẫu nhiên (trên chiều dài của nhiễm sắc thể) • Phần đầu tiên của nhiễm sắc thể hi được ghép với phần sau của nhiễm sắc thể hj và ngược lại để sinh ra 2 nhiễm sắc thể mới , , Đột biến (Mutation) để sinh ra 1 cá thể mới →Chọn ngẫu nhiên một bit của nhiễm sắc thể, và đổi giá trị (0→1 / 1→0) Chỉ t ê ột th đổi hỏ à ẫ hiê đối ới ột á thể h ! 8Học Máy – IT 4862 • ạo n n m ay n v ng u n n v m c c a mẹ Các toán tử di truyền – Ví dụ Cha mẹ – Thế hệ hiện tại Con cháu– Thế hệ tiếp theo Tái sản xuất: 11101001000 11101001000 11101001000 00001010101 11111000000 (crossover mask) 11101010101 00001001000 Lai ghép tại 1 điểm: 11101001000 00001010101 11001011000 00101000101 Lai ghép tại 2 điểm: 00111110000 (crossover mask) Đột biến: 11101001000 11101011000 [Mitchell, 1997] 9Học Máy – IT 4862 Biểu diễn giả thiết – Ví dụ Ánh xạ (chuyển đổi) giữa: Biểu diễn các nhiễm sắc thể (chuỗi nhị phân), và Biểu diễn cây quyết định cho bài toán phân lớp có 2 lớp [Duda et al., 2000] 10Học Máy – IT 4862 Tài liệu tham khảo •T. M. Mitchell. Machine Learning. McGraw-Hill, 1997. •R. O. Duda, P. E. Hart, and D. G. Stork. Pattern Classification (2nd Edition). Wiley-Interscience, 2000. 11Học Máy – IT 4862
File đính kèm:
- bai_giang_hoc_may_bai_10_cac_phuong_phap_hoc_co_giam_sat_pha.pdf