Bài giảng Javascript - Chương 2 - Trương Diệu Linh
Các toán tử
Các phép toán số học
Các phép gán
Các phép toán so sánh
Các phép toán logic
Phép ghép xâu kí tự
Phép toán điều kiện
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Javascript - Chương 2 - Trương Diệu Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Javascript - Chương 2 - Trương Diệu Linh
1
Các toán tử
Các phép toán số học
Các phép gán
Các phép toán so sánh
Các phép toán logic
Phép ghép xâu kí tự
Phép toán điều kiện
2
Các phép toán số học
y=5
3
Các phép gán
x=10,y=5
4
Các phép toán so sánh
x=5
5
Các phép toán logic
6
Phép toán ghép xâu kí tự
Phép cộng trên xâu kí tự
txt1="What a very";
txt2="nice day";
txt3=txt1+" "+txt2;
txt3= What a very nice day
x=5+5; 10
x="5"+"5"; 55
x=5+"5"; 55
x="5"+5; 55
Phép cộng một xâu kí tự và một số cho một xâu kí tự
7
Phép toán điều kiện
8
Các cấu trúc điều khiển
Câu lệnh rẽ nhánh
Câu lệnh lặp
9
Câu lệnh rẽ nhánh IF
If (điều kiện)
{
}
Ví dụ:
//Write "Lunch-time!" if the time is 11
var d=new Date();
var time=d.getHours();
if (time==11)
{
alert("Lunch-time!");
}
10
Câu lệnh rẽ nhánh IFELSE
if (điều kiện)
{
}
else
{
}
Ví dụ
/*If the time is less than 10, you will get a "Good morning" greeting. Otherwise you will get a "Good day" greeting. */
var d = new Date();
var time = d.getHours();
if (time < 10)
{
alert("Good morning!");
}
else
{
alert("Good day!");
}
11
Câu lệnh switch
switch(bieu_thuc)
{
case 1:
break;
case 2:
break;
case n:
break;
default:
}
12
Câu lệnh switch
//You will receive a different greeting based
//on what day it is. Note that Sunday=0,
//Monday=1, Tuesday=2, etc.
var d=new Date();
theDay=d.getDay();
switch (theDay)
{
case 5: document.write("Finally Friday");
break;
case 6: document.write("Super Saturday");
break;
case 0: document.write("Sleepy Sunday");
break;
default: document.write("I'm looking forward to this weekend!");
}
13
Câu lệnh lặp FOR
For (biến = giá_trị_đâu; biến<=giá_trị_cuối; biến=biến + bước nhảy)
{
}
Ví dụ
var i=0;
for (i=0;i<=10;i++)
{
document. write("The number is " + i);
document.write("");
}
14
Câu lệnh lặp while
while( dieu_kien)
{
}
Ví dụ
var i=0;
while (i<=10)
{
document.write("The number is " + i);
document.write("");
i=i+1;
}
15
Câu lệnh lặp dowhile
Do
{
}
while (điều_kiện)
16
Phá vỡ cấu trúc lặp
Break
Phá vỡ vòng lặp hiện tại và thực hiện các lệnh tiếp theo sau vòng lặp đó
Ví dụ
var i=0;
for (i=0;i<=10;i++)
{
if (i==3)
break;
alert(The number is " + i);
}
17
Phá vỡ cấu trúc lặp
Continue
Phá vỡ vòng lặp hiện tại và tiếp tục với giá trị tiếp theo
Ví dụ
var i=0;
for (i=0;i<=10;i++)
{
if (i==3)
{ continue; }
document. write("The number is " + i);
}
18
For in
For in được dùng để thực hiện lặp khi duyệt qua thành phần của một mảng hoặc các thuộc tính của một đối tượng
For (biến in đối_tượng)
{
}
Ví dụ
var x;
var mycars = new Array();
mycars[0] = "Saab";
mycars[1] = "Volvo";
mycars[2] = "BMW";
for (x in mycars)
{
document.write(mycars[x] + "");
}
19
Một số các popup box
alert
Hiển thị một thông báo cho người dùng
Ví dụ:
alert(“Hello”)
20
Một số các popup box
confirm
Thường được dùng khi muốn người dùng đưa ra khẳng định chấp nhận hoặc từ chối
confirm("Are you sure?");
21
Một số các popup box
Prompt
Được dùng khi muốn người dùng nhập dữ liệu
prompt(“text”, giá_trị_mặc_định);
22
Hàm trong Javascript
Hàm
là một đoạn mã lệnh có thể sử dụng lại
Được thực hiện khi có lời gọi hàm
Hàm Javascript
Được khai báo trong phần HEAD
Được gọi trong phần BODY hoặc từ một hàm khác
23
Hàm trong Javascript
Khai báo
function ten_ham(tham_so_1, tham_so_2, tham_so_n)
{
thân hàm
return giá_trị_trả_về; //nếu có
}
Hàm không có tham số
function ten_ham ()
{
thân hàm
return giá_trị_trả_về; //nếu có
}
24
Hàm trong Javascript
Ví dụ
function prod(a,b)
{
x=a*b;
return x;
}
function displaymessage()
{
alert("Hello World!");
}
25
Các sự kiện
Sự kiện chung
onLoad
Sự kiện nạp một trang web
Ví dụ
onUnload
sự kiện đóng một trang web
Sự kiện liên quan đến chuột
onmouseover
Khi con trỏ chuột chỉ vào một đối tượng nào đó
onmousemove
Khi con trỏ chuột di chuyển trên một đối tượng
onmouseout
Khi con trỏ chuột rời khỏi một đối tượng
Onclick
Sự kiện click chuột vào một đối tượng
Ondblclick
Sự kiện click chuột kép vào một đối tượng
26
Sự kiện liên quan đến bàn phím
onkeypress
Khi gõ vào một phím trên bàn phím
onkeydown
Khi 1 phím nhẫn vào một đối tượng
onkeyup
Khi một phím đang nhấn vào một đối tượng được giải phóng
27
Sự kiện liên quan đến form
onsubmit
Khi dữ liệu của một form được gửi đi
onreset
Khi nhấn vào nut RESET của một form
onfocus
Khi con trỏ hoặc chuột chỉ vào một đối tượng.
onblur
Khi con trỏ hoặc chuột rời khỏi đối tượng.
onselect
Khi người dùng chọn một đoạn văn bản trong một phần tử INPUT hoặc TEXTAREA .
onchange
Khi một đối tượng bị mất focus và giá trị của nó thay đổi
28
Liên kết một sự kiện với 1 đối tượng và goị hàm javascript
V í dụ:
File đính kèm:
bai_giang_javascript_chuong_2_truong_dieu_linh.ppt

