Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Bài 11: lập kế hoạch dự án - Nguyễn Văn Vỵ
a. Khái niệm
? Kế hoạch là bản dự kiến công việc (cái gì), người
làm (ai), thời gian làm (khi nào, bao lâu), phương
tiện dùng (cái gi, bao nhiêu), sản phẩm ra (cái gì),
tiêu chí cần có (chất lượng)
? Là công việc lặp lại suốt quá trình dự án
? Có nhiều kế hoạch cần lập để quản lý dự án
? Là công cụ chính để quản lý
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Bài 11: lập kế hoạch dự án - Nguyễn Văn Vỵ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ nghệ phần mềm - Bài 11: lập kế hoạch dự án - Nguyễn Văn Vỵ
Bộ môn Công nghệ phần mềm- Khoa CNTT- ĐHCN Email: vynv@coltech.vnu.vn Kỹ nghệ phần mềm Software Engeneering Nguyễn Văn Vỵ Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 2 NguyễnVănVỵ Nội dung Bài 11: lập kế hoạch dự ỏn Lập kế hoạch dự án Lập lịch vμ theo dõi thực hiện dự án Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 3 NguyễnVănVỵ TÀI LiỆU THAM KHẢO 1. Nguyễn Văn Vỵ, Nguyễn Việt Hà. Giỏo trỡnh kỹ nghệ phần mềm. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội, 2008 2. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified Modeling language User Guid. Addison-Wesley, 1998. 3. M. Ould. Managing Software Quality and Business Risk, John Wiley and Sons, 1999. 4. Roger S.Pressman, Software Engineering, a Practitioner’s Approach. Fifth Edition, McGraw Hill, 2001. 5. Ian Sommerville, Software Engineering. Sixth Edition, Addison- Wasley, 2001. 6. Nguyễn Văn Vỵ. Phõn tớch thiết kế hệ thống thụng tin hiện đại. Hướng cấu trỳc và hướng đối tượng, NXB Thống kờ, 2002, Hà Nội. Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 4 NguyễnVănVỵ Lập kế hoạch dự án a. Khái niệm Kế hoạch lμ bản dự kiến công việc (cái gì), ng−ời lμm (ai), thời gian lμm (khi nμo, bao lâu), ph−ơng tiện dùng (cái gi, bao nhiêu), sản phẩm ra (cái gì), tiêu chí cần có (chất l−ợng) Lμ công việc lặp lại suốt quá trình dự án Có nhiều kế hoạch cần lập để quản lý dự án Lμ công cụ chính để quản lý Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 5 NguyễnVănVỵ Các nguồn lực cho dự án Con ng−ời nhân tố quan trọng nhất cần có năng lực nhất định, cơ cấu phù hợp mỗi giai đoạn nhu cầu khác nhau Phần mềm dùng lại đ−ợc thμnh phần đóng gói (dùng lại ngay) thμnh phần đã kiểm nghiệm tốt (sửa chữa dùng đ−ợc) thμnh phần có thể dùng (chi phí sửa lớn) Phần cứng/công cụ phần mềm chia sẻ Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 6 NguyễnVănVỵ Các kế hoạch khác của dự án Tên kế hoạch Mô tả Kế hoạch chất l−ợng Mô tả thủ tục vμ các chuẩn chất l−ợng áp dụng Kế hoạch thẩm định Mô tả cách thức, nguồn lực vμ lịch trình thẩm định Kế hoạch quản lý cấu hình Mô tả cấu hình, thủ tục vμ tiến trinh quản lý cấu hình Kế hoạch bảo trì Chỉ ra yêu cầu, chi phí vμ nguồn lực cần cho bảo trì Kế hoạch phát triển đội ngũ Mô tả số l−ợng, kỹ năng vμ kinh nghiệm của thμnh viên dự án cần Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 7 NguyễnVănVỵ Hoạt động triển khai dự án Các họat động lặp lại suốt tiến trình Xác định bảng các công việc Lập lịch trình dự án Khởi động hoạt động theo lịch trình Theo dõi, giám sát việc thực hiện Ước l−ợng lại các tham số dự án Cập nhật tiến trình Thoả thuận lại về các hạn chế vμ xuất phẩm với khách Nếu có vấn đề: xem lại kỹ thuật vμ phiên bản Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 8 NguyễnVănVỵ Tiến trình triển khai kế hoạch dự án Thiết lập ràng buộc −ơc l−ợng b−ớc đầu tham số xác định môc, xuất phẩm xác định bảng công việc Xác định dự án lập lịch khởi động cv theo lịch theo dõi thực hiện −ớc luợng lại tham số cập nhật tiến trình thoả thuận lại hạn chế, xuất phẩm xử lý rủi ro (nếu có) đánh giá định kỳ Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 9 NguyễnVănVỵ Cấu trúc của kế họach dự án Mở đầu Tổ chức dự án Phân tích rủi ro Các yêu cầu về nguồn lực: Nhân lực fần cứng, fần mềm Phân đoạn công việc Lịch trình dự án Cơ chế điều hμnh vμ báo cáo Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 10 NguyễnVănVỵ Tổ chức hoạt động dự án Tổ chức bộ máy vμ cơ chế cho hoạt động: ban quản lý, các đội, cơ chế báo cáo Hoạt động dự án cần tổ chức tạo ra các đầu ra thấy đ−ợc của mỗi trình quản lý Cột mốc (milestone) lμ điểm cuối của 1 tiến trình hoạt động có xuất phẩm vμ các báo cáo yêu cầu Xuất phẩm (deliverables) lμ kết quả của dự án gửi tới khách hμng Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 11 NguyễnVănVỵ Ví dụ cột mốc tiến trình xác định yêu cầu cột mốc Bản đặc tả yêu cầu nghiên cứu khả thi đặc tả yêu cầu nghiên cứu Thiết kế phân tích yêu cầu phát triển mẫu Báo cáo khả thi Thiết kế kiến trúc Báo cáo tiến hoá Yêu cầu hệ thống Bản đẩc tả yêu cầu xuất phẩm Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 12 NguyễnVănVỵ Mụ hỡnh tổ chức – quản lý dự ỏn Dự ỏn thực hiện 1 lần, giới hạn thời gian, ngõn sỏch ặ cần cú mụ hỡnh tổ chức quản lý riờng Đa số tổ chức thực hiện chủ yếu hoạt động nghiệp vụ (thường xuyờn), bờn cạnh cú cỏc dự ỏn. 1 số ớt tổ chức được thành lập chuyờn thực hiện cỏc dự ỏn (cụng ty phần mềm, xõy dựng,...) Một số mụ hỡnh tổ chức quản lý dự ỏn điển hỡnh tương ứng với cỏc loại hỡnh tổ chức hiện cú (được đỳc kết từ thực tiễn). Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 13 NguyễnVănVỵ Mụ hỡnh tổ chức điển hỡnh thực hiện 1 dự ỏn Ban dự ỏn (Văn phũng DÁ) Đội 1: lónh đạo đội Đội 2: lónh đạo đội nhõn viờn nhõn viờn nhõn viờn nhõn viờn người quản lý Bộ phận tư vấn người tài trợ Với dự ỏn lớn, phớa khỏch cũng cú 1 cơ cấu tương tự, cú thể đơn giản hơn ặ cần cú sự phối hợp của 2 tổ chức này Mụ hỡnh tổ chức – quản lý dự ỏn Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 14 NguyễnVănVỵ Tổng giỏm đốc giỏm đốc sản xuất giỏm đốc cụng nghệ giỏm đốc CNTT Bộfận q.lý nhõnviờnnhõnviờn nhõnviờn nhõnviờnnhõnviờn nhõnviờn nhõnviờn nhõnviờn nhõnviờn nhõnviờn nhõnviờnnhõnviờn nhõnviờn nhõnviờn nhõnviờn Nhõn viờn tham gia dự ỏn Truyền thụng trong dự ỏn người qlý dự ỏn Mụ hỡnh tổ chức theo chức năng Bộfận q.lý Bộfận q.lý Bộfận q.lý Bộfận q.lý Bộfận q.lý Mụ hỡnh tổ chức – quản lý dự ỏn Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 15 NguyễnVănVỵ Mụ hỡnh tổ chức theo ma trận Thành viờn mỗi bộ phõn phải bỏo cỏo cho cả người quản lý nghiệp vụ và quản lý dự ỏn. Quản lý dự ỏn cú quyền như quản lý chức năng Mụ hỡnh tổ chức – quản lý dự ỏn bộ phận cú người tham gia dự dự ỏn C K Dự ỏn K Người quản lý dự ỏn C Giỏm đốc điều hành Người quản lý dự ỏn B Người quản lý dự ỏn A Người quản lý nghiệp vụ Người quản lý nghiệp vụ Người quản lý nghiệp vụ A A B B C Bộ phận1 Bộ phận2 Bộ phận3 Bộ phận1 Bộ phận2 Bộ phận3 A B B A C C Bộ phận1 Bộ phận2 Bộ phận3 C Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 16 NguyễnVănVỵ Lập lịch (scheduling) dự án a. Nội dung hoạt động lập lịch Phân dự án thμnh các công việc vμ −ớc l−ợng thời gian, nguồn lực thực hiện chúng Tổ chức thực hiện đồng thời các nhiệm vụ để tối −u luồng công việc Hạn chế sự phụ thuộc giữa các nhiệm vụ tránh tác động gây chậm trễ lẫn nhau Sắp xếp các nhiệm vụ để tận dụng các nguồn lực khác: ng−ời, thiết bị,.. Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 17 NguyễnVănVỵ Tiến trỡnh xỏc định bảng cụng viờc liệt kờ cỏc sản phẩm cụ thể chi tiết húa từng sản phẩm Lập danh sỏch cụng việc cho sản phẩm chi tiết phõn ró cụng việc chi tiết hơn ghi mó số cụng việc theo mức xột duyệt lại bảng cụng việc theo giai đọan theo vai trũ theo chức năng Sản phẩm dự ỏn Tờn sản phẩm: danh từ Tờn cụng việc: động từ + bổ ngữ Hoạt động chớnh Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 18 NguyễnVănVỵ Vớ dụ: xỏc định bảng cụng việc Phần mềm yờu cầu phần mềm Bản thiết kế chương trỡnh mó nguồn xỏc định yờu cầu Thiết kế phần mềm Lập trỡnh Kiểm thử làm tài liệu thu thập đặc tả Sản phẩm cụng việc cụng việc chi tiết Cấu trỳc bảng cụng việc: Tờn cụng việc Thời gian thực hiện Mối quan hệ Cỏc nguồn lực cần Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 19 NguyễnVănVỵ Chuẩn công việc vμ −ớc l−ợng Công việc xác định phải: Có kết quả bμn giao Qui đ−ợc trách nhiệm cho cá nhân Có hạn định về thời gian Có thể đo đ−ợc (tiến độ, chất l−ợng) Ước l−ợng thời gian thực hiện công việc: t(cv) = (MO +4ML +MP)/6 Trong đó: y MO: −ớc l−ợng lạc quan y ML: −ớc l−ợng bình th−ờng y MP: −ớc l−ợng bi quan Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 20 NguyễnVănVỵ Xác định rμng buộc Các rμng buộc về tμi nguyên liên quan Rμng buộc về tiến trinh: các nhiệm vụ cần đ−ợc kết thúc tr−ớc các nhiệm vụ có thể đ−ợc thực thi kế tiếp thời gian thực hiện muộn nhất Giảm tối đa các nhiệm vụ phụ thuộc Thực hiện các nhiệm vụ song song khi có thể Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 21 NguyễnVănVỵ Lập lịch & khuyến cáo Giảm tối đa thời gian thừa Tận dụng các nguồn lực có thể Điều phối hợp lý tμi nguyên cần tính các hạn chế: phụ thuộc tiến trinh phụ thuộc tμi nguyên Lμ một qui trinh lặp lại Khởi động, theo dõi thực hiện công việc đánh giá, −ớc l−ợng, cập nhật lịch biểu Cần sử dụng các công cụ tự động Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 22 NguyễnVănVỵ Ph−ơng pháp đ−ờng găng critical path method - CPM Công việc (nhiệm vụ) Công việc ảo (thể hiện rμng buộc) Sự kiện bắt đầu/kết thúc công việc Mốc thời gian (milestone) bắt đầu vμ kết thúc dự án Ph−ơng pháp đ−ợc dùng lập lịch vμ kiểm soát các dự án phức tạp. Các khái niệm vμ ký pháp: Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 23 NguyễnVănVỵ Xỏc định cỏc đỉnh trung gian của mạng Xột cột “Cụng việc đi trước” trong bảng cụng việc: Bước 1: Khoanh trũn cỏc cụng việc là duy nhất/(2/3) trờn dũng. Mỗi cụng việc được khoanh xỏc định 1 đỉnh ngay sau nú (như sơ đồ vớ dụ cú 12 đỉnh: aặ(1), bặ(2), cặ(3), dặ(4), iặ(6), gặ(7), kặ(8), hặ(10) và (e,f)ặ(5), (l,n)ặ(9), (o,p)ặ(11),(r,q)ặ(12)). Bước 2: Xúa tờn cụng việc đó được khoanh mà cú mặt trong cỏc dũng chứa trờn 2 cụng việc và quay về bước 1. Bước 3: Nếu hết cỏc dũng chứa 1 cụng việc chưa được khoanh hay chưa bị xúa, thỡ xột đến dũng chứa 2/(3) cụng việc chưa được khoanh hay chưa xúa, lặp lại bước 1 cho đến hết Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 24 NguyễnVănVỵ Vẽ sơ đồ mạng Bước 1: Vẽ đỉnh đầu tiờn Bước 2: Từ đỉnh này, vẽ cỏc cụng việc đi ra khỏi nú (lần đầu tiờn đú là cỏc cụng việc a, b, c, d khụng đi sau cụng việc nào). Thờm 1 đỉnh vào sau mỗi cụng việc/(cặp cpụng việc) được khoanh trũn (cụ thể là đỉnh (1) sau a, (2) sau b, (3) sau c, (4) sau d) Bước 3: Xuất phỏt từ mỗi đỉnh vừa thờm (lần đầu là (1),(2),(3),(4)) ta xột cỏc cụng việc đi ra từ cỏc đỉnh này, tức là đi sau cỏc cụng việc kết thỳc ở đỉnh này và lặp lại bước 2. Nếu 1 cụng việc khụng đi sau 1 cụng việc nào được khoanh, tức là tất cả cỏc cụng việc đi trước nú đó bị xúa, thỡ thờm 1 đỉnh giả cú cỏc cụng việc giả đi từ đỉnh sau cụng việc bị xúa đến nú. Cụng việc được xột đi ra từ đỉnh giả này. Sau đú lặp lại bước 2 0 Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 25 NguyễnVănVỵ Vẽ sơ đồ mạng (t) Bước 4: Khi đó vẽ hết cỏc cụng việc, thỡ thờm đỉnh thứ và những cụng việc nào khụng cú đỉnh kết thỳc sau nú thỡ cho chỳng kết thỳc tại đỉnh cuối cựng này Bước 5: Xột cỏc cụng việc cú hơn 2 cụng việc đi trước nú và trong số đú cú cụng việc đó bị xúa. Với mỗi cụng việc bị xúa, cần thờm 1 cụng việc giả từ đỉnh sau cụng việc bị xúa đến đỉnh mà cụng việc được xột từ đú đi ra. Chỳ ý: Khi đỏnh số cho cỏc đỉnh mạng phải đảm bảo: số đỉnh ở đầu mỗi cụng việc phải nhỏ hơn số đỉnh ở cuối cụng việc n Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 26 NguyễnVănVỵ Vớ dụ: bảng cụng việc, xỏc định đỉnh trung gian Cụng việc Thời gian sau cụng việc Cụng việc Thời gian sau cụng việc a 1 - k 2 g, i b 7 - m 3 i c 8 - l 3 i d 4 - n 2 k e 4 a o 1 l, n f 3 b p 2 g, i, h g 3 c q 3 g, i, h h 4 d r 2 o, p i 2 e, f s 1 r, q Cỏc cụng việc được khoanh trũn xỏc định 1 đỉnh ngay sau nú Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 27 NguyễnVănVỵ Vớ dụ: Lập mạng cụng việc 0 1 13 a ( 1 ) c(8) g(3)d(4) b ( 7 ) k ( 2 ) h(4) n ( 2 ) 0(1) l(3) m ( 6 ) i(2) r(2) q ( 3 )p ( 2 ) f ( 3 ) e(4) 6 9 11 10 8 5 7 4 3 2 12 s(1) Khi vẽ xong mạng với cỏc đỉnh đó xỏc định ở bảng trước, cỏc cụng việc k , p và q cú cụng việc đi trước nú bị xúa, cần thờm 2 cụng việc giả (6,7), (7,10) Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 28 NguyễnVănVỵ Tớnh thời gian bắt đầu sớm nhất : ts ts(j) = Max { ts(i) + tcv(i,j) } (i,j): mọi cv đi vào j 0 1 13 a ( 1 ) c(6) g(3)d(4) b ( 5 ) k ( 2 ) h(4) n ( 2 ) 0(1) l(3) m ( 6 ) i ( 2 ) r(2) 0 q ( 3 ) p(2) f ( 3 ) e(4) 6 9 11 10 8 5 7 4 3 2 12 s(1)8 5 4 6 1 10 14 12 10 10 15 18 0 17 Tớnh xuụi từ đỉnh đầu: ts(0) = 0 Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 29 NguyễnVănVỵ tm(i) = Min { tm(j) - tcv (i,j)} (i,j): mọi cv ra từ i Tớnh thời gian kết thỳc muộn nhất: tm 0 1 13 a ( 1 ) c(6) g(3)d(4) b ( 5 ) k ( 2 ) h(4) n ( 2 ) 0(1) l(3) m ( 6 ) i ( 2 ) r(2) 0 q ( 3 ) p(2) f ( 3 ) e(4) 6 9 11 10 8 5 7 4 3 2 12 s(1)8/85/5 4/9 6/7 1/4 10/13 14/14 12/12 10/10 10/10 15/15 18/18 0/0 17/17 Tớnh ngược, từ đỉnh kết thỳc: tm(13) = ts(13) = 18 Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 30 NguyễnVănVỵ Tớnh thời gian dự phũng: tdf tdf (cv) = tm (đỉnh cuối cv) - ts (đỉnh đầu cv) - tcv 0 1 13 a ( 1 ) / 3 c(6)1 g(3) 1 d(4)/5 b ( 5 ) 0 k ( 2 ) 0 h(4) 5 n ( 2 ) 0 0 ( 1 ) 0 l(3) 2 m ( 6 ) 2 i ( 2 ) 0 r(2) 0 q ( 3 ) / 4 p(2) 4 f ( 3 ) 0 e(4)3 6 9 11 10 8 5 7 4 3 2 12 s(1) /08/85/5 4/9 6/7 1/4 10/13 14/14 12/12 10/10 10/10 15/15 18/18 0/0 17/17 Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 31 NguyễnVănVỵ Tỡm cụng việc găng, đường găng Cụng việc găng: tdf =0, đỉnh găng: ts = tm 18/18 0 1 13 a ( 1 ) / 3 c(6)1 g(3) 1 d(4)/5 b ( 5 ) 0 k ( 2 ) 0 h(4) 5 n ( 2 ) 0 0 ( 1 ) 0 l(3) 2 m ( 6 ) 2 i ( 2 ) 0 r(2) 0 q ( 3 ) / 4 p(2) 3 f ( 3 ) 0 e(4)3 6 9 11 10 8 5 7 4 3 2 12 s(1) 08/8 5/5 4/9 6/7 1/4 10/13 14/14 12/12 10/10 10/10 15/15 0/0 17/17 Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 32 NguyễnVănVỵ s R Q P O N M l K I H G F E D C B A 181716151413121110987654321CV Vẽ biểu đồ (Gantt) lịch trỡnh dự ỏn cv găng, cv thường, dự phũng Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 33 NguyễnVănVỵ Thời gian ước lượng & thực tế Thời gian ước lượng dự ỏn bằng độ dài đường găng. Thời gian thực tế thường kộo dài hơn thời gian ước lượng từ 25% đến 40%. Theo vớ dụ trờn, thời gian thực tế hoàn thành dự ỏn là: 18 ngày x 130% = 23,5 ngày Lý do: - Cú cụng việc khụng ước lượng tốt - Một số cụng việc phải làm lại - Người phỏt triển tham gia đồng thời nhiều cụng việc Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 34 NguyễnVănVỵ Xỏc định ràng buộc Cỏc ràng buộc về tài nguyờn liờn quan: Ràng buộc về nhõn lực (tổng số, kỹ năng chuyờn mụn, kinh nghiệm) Ràng buộc về thiết bi, cụng cụ chia sẻ Ràng buộc về tiến trỡnh: cú cụng việc cần kết thỳc trước cỏc cụng việc khỏc hay cú thể thực hiện đồng thời (đó xỏc định qua mạng cụng việc) Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 35 NguyễnVănVỵ Nguyờn tắc cõn đối tài nguyờn Lập biểu đồ sử dụng nguồn lực Xột từng điểm vượt hay ớt hơn mức nguồn lực cho phộp, tiến hành di chuyển cỏc cụng việc thuộc vựng này để giảm hay tăng nguồn lực sử dụng đảm bảo dưới mức cho phộp và hiệu quả, bằng cỏch: Giảm thời gian dự phũng Tận dụng cỏc nguồn lực cú thể Tớnh đến sự phụ thuộc giữ cỏc cụng việc Là 1 quỏ trinh lặp: theo dừi thực hiện, đỏnh giỏ, ước lượng lại, cõn đối & điều chỉnh, cập nhật lịch biểu. Nờn sử dụng cỏc cụng cụ tự động Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 36 NguyễnVănVỵ Nhiệm vụ của ng−ời quản lý Quản lý phạm vi dự án Xác định các công việc mỗi giai đoạn Xác định sản phẩm giao nộp Kiểm soát sự thay đổi của phạm vi Quản lý nguồn lực xác định, bổ sung tμi nguyên có phân bổ, điều phối tμi nguyên đánh giá sử dụng tμi nguyên thực tế phát triển vμ bồi d−ỡng nguồn lực Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 37 NguyễnVănVỵ Nhiệm vụ của ng−ời quản lý Quản lý thời gian Xác định thời gian hoμn thμnh sản phẩm −ớc l−ợng thời gian, lập lịch, điều chỉnh lịch kiểm tra/đối chiếu thực tế với lịch biểu Kiểm soát thay đổi, đánh giá tiến độ đạt Quản lý tμi chính xây dựng kế hoạch huy động tμi nguyên −ớc tính chi phi mỗi tμi nguyên phân phôi chi phí cho công việc Kiểm soát thây đổi, đánh giá sử dụng tμi nguyên thực tế Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 38 NguyễnVănVỵ Nhiệm vụ của ng−ời quản lý Quản lý rủi ro nhận diện rủi ro đánh giá, −ớc l−ợng rủi ro đề xuất giải pháp phòng, ngừa, hạn chế kiểm soát việc phòng, chống rủi ro Quản lý mua sắm lựa chọn nhμ cung cấp lập kế hoạch mua sắm thực hiện mua sắm quản lý các hợp đồng Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 39 NguyễnVănVỵ Nhiệm vụ của ng−ời quản lý Đảm bảo chất l−ợng xác định các chuẩn mực chất l−ợng đảm bảo sự thực hiện đúng chuẩn kiểm soát chất l−ợng sản phẩm giao quản lý sự thay đổi chuẩm mực chất l−ợng Quản lý thay đổi/quản lý cấu hinh phần mềm quản lý thay đổi về yêu cầu, thiết kế, mã nguồn quản lý cấu hình (đ−ợc phát triển phân tán) Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 40 NguyễnVănVỵ Một số công cụ quản lý dự án Loại dự án Phần mềm quản lý Chức năng lớn, phức tạp Primavera, Artimis, OpenPlan Project Management Workbench, SuperProject Microsoft Project, Fast Track, TimeLine, MacProject Đáp ứng mọi chức năng trung bình Đáp ứng mọi chức năng nhỏ Đơn giản, dễ sử dụng, chủ yếu đáp ứng chức năng lập kê hoạch. Ch−a đáp ứng việc điều hμnh, giám sát Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 41 NguyễnVănVỵ Lập lịch của Microsoft Project Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 42 NguyễnVănVỵ Kết thúc dự án Đóng gói dự án đánh giá thμnh viên vμ kiến nghị lợi ích hoμn thiện tμi liệu, chứng từ, dữ liệu cảm ơn ng−ời tham gia, giúp đỡ xử lý vấn đề tổ chức, nguồn lực, vμ liên quan Tổng kết sau dự án xác định mặt mạnh, yếu sản phẩm cái đ−ợc, ch−a đ−ợc của quản lý rút kinh nghiệm, bμn giao Kết thúc hợp đồng với khách, thanh lý hợp đồng Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 43 NguyễnVănVỵ Câu hỏi ôn tập 1. Nêu các hoạt động lập kế hoạch dự án? 2. Các nguồn lực của dự án gồm những gi? 3. Các kế hoạch trợ giúp KH dự án? 4. Sơ đồ của tiến trình lập KH dự án? 5. Cấu trúc của kế hoạch dự án? 6. Nội dung hoạt động lập lịch dự án? 7. Tiến trình xác định bảng công việc? 8. Công việc đ−ợc xác đinh cần có yêu cầu gì? 9. Nêu các ph−ơng pháp −ớc l−ợng thời gian thực hiện công việc? Ưu vμ nh−ớc điểm của chúng? Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 44 NguyễnVănVỵ Câu hỏi ôn tập 9. Công việc th−ờng có rμng buộc nμo? Nên xác định nó nh− thế nμo lμ tốt cho quản lý? 10. Ph−ơng pháp nμo trợ giúp tốt cho việc lập lịch? 11. Nội dung bảng công việc? Cách vẽ sơ đồ mạng? 12. Tính các tham số của mạng công việc? Xác định công việc găng, đ−ờng găng? 13. Thời gian −ớc l−ợng dự án bằng bao nhiêu? sai khác với thực tế nh− thế nμo? vì sao? 14. Nêu các công việc của ng−ời quản lý dự án? 15. Các hoạt động kết thúc dự án? Bộ mụn Cụng nghệ phần mềm – ĐHCN 45 NguyễnVănVỵ Câu hỏi và thảo luận
File đính kèm:
- bai_giang_ky_nghe_phan_mem_bai_11_lap_ke_hoach_du_an_nguyen.pdf