Bài giảng Kỹ thuật phần mềm - Phần II: Quản lý dự án phần mềm

1. Dự án (project)

• Một dự án là một công việc có thời hạn

nhằm tạo ra một sản phẩm, dịch vụ

hay kết quả duy nhất.

– Temporariness : có điểm bắt đầu và điểm

kết thúc

– Uniqueness :

• Dự án là riêng biệt, độc lập

• Có sản phẩm cụ thể cuối cùng

• Sản phẩm hoặc môi trường dự án là duy

nhất

• Mang lại yếu tố mới cho đội ngũ thực hiện

 Dự án cần được quản lý với giả định

sẽ xảy ra thay đổi.

Dự án phần mềm

• Do đội ngũ thành viên gồm ít nhất 2

người thực hiện

• Giới hạn về thời gian, ngân sách, và

nhân lực

• Sản phẩm là phần mềm mới hoặc

phần mềm có sẵn được cải tiến

• Sản phẩm phải góp phần tạo dựng quy

trình nghiệp vụ mới, hữu ích, hoặc

mang lại lợi ích đáng kể cho quy trình

nghiệp vụ hiện có.

pdf 25 trang yennguyen 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật phần mềm - Phần II: Quản lý dự án phần mềm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật phần mềm - Phần II: Quản lý dự án phần mềm

Bài giảng Kỹ thuật phần mềm - Phần II: Quản lý dự án phần mềm
9/6/2011
1
PHẦN II: 
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
I. Khái niệm
1. Dự án
2. Quản lý dự án
3. Các nhiệm vụ quản lý dự án
4. Giải quyết bài toán quản lý dự án
II. Nguyên lý và quy trình quản lý dự án
III. Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án
IV. Các yếu tổ quyết định thành công của
dự án
1
1. Dự án (project)
• Một dự án là một công việc có thời hạn
nhằm tạo ra một sản phẩm, dịch vụ
hay kết quả duy nhất.
– Temporariness : có điểm bắt đầu và điểm
kết thúc
– Uniqueness :
• Dự án là riêng biệt, độc lập
• Có sản phẩm cụ thể cuối cùng
• Sản phẩm hoặc môi trường dự án là duy
nhất
• Mang lại yếu tố mới cho đội ngũ thực hiện
 Dự án cần được quản lý với giả định 
sẽ xảy ra thay đổi.
2
9/6/2011
2
Dự án phần mềm
• Do đội ngũ thành viên gồm ít nhất 2 
người thực hiện
• Giới hạn về thời gian, ngân sách, và 
nhân lực 
• Sản phẩm là phần mềm mới hoặc 
phần mềm có sẵn được cải tiến
• Sản phẩm phải góp phần tạo dựng quy 
trình nghiệp vụ mới, hữu ích, hoặc 
mang lại lợi ích đáng kể cho quy trình 
nghiệp vụ hiện có.
3
2. Quản lý dự án
• Quản lý dự án là áp dụng kiến thức, kỹ năng, 
công cụ và kỹ thuật vào các hoạt động của dự án 
nhằm đáp ứng yêu cầu của dự án. (PMBOK)
– Đạt mục tiêu dự án
– Đạt hoặc vượt các yêu cầu hay kỳ vọng của những người 
có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (stakeholders)
– Cân bằng giữa các yếu tố: thời gian, chi phí, chất lượng 
sản phẩm
4
9/6/2011
3
Cost + Schedule + Quality
• Quản lý dự án là để đưa ra một sản
phẩm cuối cùng:
– trong phạm vi ngân sách hay nguồn tài
chính cho phép
– đúng hạn
– với nguồn lực cho phép
– phù hợp với đặc tả
– chất lượng đủ để phục vụ các nhu cầu kinh
doanh và đáp ứng các tiêu chuẩn chuyên
môn và kỳ vọng của công tác quản lý
5
3. Các nhiệm vụ trong quản lý dự án
TÀI NGUYÊN 
CỦA DỰ ÁN
KiỂM SOÁT (CONTROLLING)
Ai thẩm định kết quả ? Dựa vào các tiêu chuẩn nào ? 
CHỈ ĐẠO 
(DIRECTING)
Ai quyết định cái 
gì, khi nào?
LẬP KẾ HOẠCH 
(PLANNING)
Nhắm tới mục tiêu nào, 
tại sao?
TỔ CHỨC 
(ORGANIZING)
Liên quan đến cái gì, 
tại sao?
TẠO ĐỘNG LỰC 
(MOTIVATION)
Điều gì khiến mọi người có 
thể bộc lộ những phẩm chất 
tốt nhất trong công việc ?
6
9/6/2011
4
4. Các lĩnh vực quản lý dự án
People
1
2
3
Project
People
Process
Product
7
PHẦN II: 
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
I. Khái niệm
II. Nguyên lý và tiến trình quản lý dự án
1. Giải quyết bài toán quản lý dự án
2. Sàng lọc dự án
3. Nhiệm vụ của người quản lý dự án
4. Các pha quản lý dự án
III. Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án
IV. Các yếu tổ quyết định thành công của
dự án
8
9/6/2011
5
1. Giải quyết bài toán quản lý dự án
Information
Technology
Qualitative & 
Quantitative Tools 
Outputs of Other 
Processes 
Material Inputs
Stakeholder 
Interaction
Requests, 
Instructions
1 2 3 N
Transformation of Inputs to Outputs
TIME & COST
P R O C E S S S T E P S
Project Business Case 
Opt. Project Portfolio Mix
Project Feasibility Report 
Project Master Plan
(or Subsidiary Plans)
Customer Change 
Request
Revised Cost and 
Schedule Baseline
Project Status Report
Process Maturity, Methodology, 
Benchmarking and Optimization, 
Constraints, Templates, Infrastruc-ture, 
Policy and Cultural Framework 
PROCESS INPUTS
(Typical)
PROCESS OUTPUTS
(Selected Examples)
Quality of Process Inputs, 
Knowledge, Competence, 
Experience, Insight, Ability, 
Communication, 
Cooperation, Coordination 
Process Effectiveness and Efficiency
Project management uses 
processes extensively to produce 
“deliverables” (see small sample 
above). Some processes are quite 
complex and have a high risk of 
error. 
Given that the output of one project 
management process normally becomes 
input to another, deficiencies in one or 
more processes will consequently 
reverberate across the entire process chain
9
2. Sàng lọc dự án
• Tập trung vào sự đa 
dạng của các thành viên 
trong nhóm và độ phức 
tạp của công việc:
– Xem xét các sự việc khác 
nhau ở các góc độ khác 
nhau, xuất phát từ thành 
viên và các công việc cần 
làm
– Sử dụng quy trình “Plan -
Do - Check - Act“ 
– Người quản lý dự án giỏi 
phải tìm ra các năng lực 
tiềm ẩn của từng thành 
viên và sử dụng đầy đủ 
các năng lực đó.
Project 
Proposal Idea
Data 
Collection 
and Back-Up
Need / 
Strategic Fit/ 
ROI / Payback 
Risk
Self-Evaluation 
of Project 
Criteria
Priority Team 
Evaluates 
Proposal and 
Reviews 
Portfolio for 
Risk Balance
Return for 
More 
Information
Periodic 
Assessment 
of Priorities
Assign 
Priority, 
Resources, 
Project 
Manager 
& Evaluate 
Progress
Hold for 
Resources
Reject
ROI: return on investment
10
9/6/2011
6
3. Nhiệm vụ của người quản lý dự án
• Làm thế nào để
tăng khả năng: 
– Tạo ra sản phẩm
có chất lượng
– Tôn trọng lịch trình
thực hiện
– Thỏa mãn yêu cầu
của khách hàng
– Tạo khả năng kinh
doanh
– Đạt được thành
công
Project Team
Participants
Deliverables
Tasks
Leadership Team
Steering Group
Project Director
Sponsors
Internal Liaison
Line Departments
Other Projects
IT
External Liaison
Trading Partners
Suppliers
Contractors
Project
Manager
11
PM = Tâm điểm giao tiếp
• Không phải là
công việc bán
thời gian
• Phải biết chu kỳ
sống của dự án, 
các tiến trình của
dự án và vai trò
của các tiến trình
này trong việc
thực hiện các
công việc ở các
pha khác nhau
trong chu kỳ
sống của dự án
• Nhận biết được 
sự phức tạp của 
môi trường thực 
hiện dự án
• Phải được chuẩn 
bị để đối phó với 
các mối xung đột 
khác nhau
Hầu hết các dự án thất bại vì thiếu quản lý 
dự án và quản lý con người, không phải vì 
lý do kỹ thuật
12
9/6/2011
7
Bài tập
• Phân biệt vai trò, nhiệm vụ của người quản lý 
(managers) và người lãnh đạo (leaders)
• Các kỹ năng người quản lý dự án cần có
13
4. Các pha quản lý dự án
Định nghĩa và thiết kế dự án
L
ậ
p
k
ế
h
o
ạ
c
h
q
u
ả
n
lý Các giai đoạn
K
ế
t
th
ú
c
d
ự
á
n
Phân bố
lợi ích
Thực thi phức tạp, với nhiều giai đoạn và quá trình
Tuân thủ tuyệt đối vòng đời nghiệp vụ, từ việc định nghĩa, chứng minh tính khả thi, cho đến khi
phân bổ lợi ích cho doanh nghiệp
• Các kỹ năng quản lý dự án là rất cần thiết ngay từ đầu: hiểu biết rõ về các quy trình của dự án 
+ ước tính đáng tin cậy + lập, xem xét kế hoạch dự án một cách cẩn thận 
• Các lĩnh vực và quy trình bổ trợ làm giúp đảm bảo lòng tin rằng dự án sẽ tạo ra một kết quả có
giá trị
16
9/6/2011
8
4. Các pha quản lý dự án
Định nghĩa và thiết kế dự án
L
ậ
p
k
ế
h
o
ạ
c
h
q
u
ả
n
lý
Phase / Stage
Mobilisation
Management
Control
Reporting
Q
A
K
ế
t
th
ú
c
d
ự
á
n
Phân bổ
lợi ích
Một dự án có thể trải qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn có mục tiêu và kết quả cần đạt khác
nhau. 
Các giai đoạn thường yêu cầu các kỹ năng, cấu trúc và mức độ tài nguyên khác nhau. Việc lập kế
hoạch, ước lượng chi phí và phân bổ tài nguyên riêng cho từng giai đoạn là bình thường. 
17
4. Các pha quản lý dự án
Định nghĩa và thiết kế dự án
L
ậ
p
k
ế
h
o
ạ
c
h
q
u
ả
n
lý
Phase / Stage
Mobilisation
Management
Control
Reporting
Q
A
K
ế
t
th
ú
c
d
ự
á
n
Phân bổ
lợi ích
Benefit tracking & management
Quality management
Risk management
Issue management
Scope change control
Configuration management
Documentation Control
Team building, collaboration & internal communication
Organisational change management
External communication
Procurement & Accounting
Subcontractor management 18
R
à
x
é
t
v
iệ
c
th
ự
c
h
iệ
n
d
ự
á
n
9/6/2011
9
PHẦN II: 
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
I. Khái niệm
II. Nguyên lý và tiến trình quản lý dự án
III. Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án
1. Quản lý rủi ro hình thức
2. Định lượng giá và lịch biểu
3. Quản lý dự án trên cơ sở các độ đo
4. Theo dõi các giá trị gia tăng
5. Theo dõi các hậu quả ảnh hưởng chất lượng
mục tiêu
6. Quản lý chương trình hướng con người
IV. Các yếu tổ quyết định thành công của dự
án
19
Mở đầu
• Quản lý dự án bao gồm kỹ năng quản lý chung 
(general management) và kỹ năng lãnh đạo 
(leadership), có tính đến các yếu tố cá nhân.
– Phương pháp kỹ thuật lập kế hoạch, lập dự toán, kiểm soát 
công việc để đạt được một kết quả mong muốn đúng hạn, 
trong phạm vi ngân sách và phù hợp với đặc tả kỹ thuật
– Quy trình độc lập, gồm các hoạt động phối hợp, kiểm soát 
được, có thời hạn rõ ràng, được thực hiện nhằm đạt được 
một mục tiêu phù hợp với yêu cầu cụ thể về chi phí, thời 
gian và nguồn lực.
– Lập kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo và kiểm soát các nguồn tài 
nguyên của công ty cho một mục tiêu tương đối ngắn hạn 
nhằm tiến tới hoàn thành mục đích và các mục tiêu cụ thể. 
20
9/6/2011
10
1. Quản lý rủi ro
• Rủi ro là gì ?
– Những sự kiện có thể làm phá vỡ một dự án
– Những điều không chắc chắn, những khoản
nợ hay những điểm yếu có thể làm cho dự án
không đi theo đúng kế hoạch đã định
• Tại sao cần quản lý rủi ro ?
– Tất cả các dự án đều phụ thuộc vào rủi ro
– Tiến trình sẽ không đúng theo kế hoạch
trong một số giai đoạn của dự án
• Khi nào cần quản lý rủi ro ?
– Khi lập kế hoạch quản lý
– Khi dự án sẵn sàng thực thi
– Khi khôi phục một dự án đã bỏ dở
– Khi rà xét dự án
– Khi có sự sai lệch lớn so với kế hoạch xảy ra
Có thể quản lý
được rủi ro
Không thể loại
trừ hết rủi ro
Giảm thiểu ảnh hưởng
của các sự cố không
biết trước cho dự án
Nâng cao xác suất thực
hiện thành công dự án
Tạo ra ý thức kiểm soát
Có được các giải pháp
hiệu quả và kịp thời
21
Quy trình quản lý rủi ro
• Giảm tối thiểu ảnh hưởng của những sự cố không biết trước 
cho dự án bằng cách xác định và đưa ra những giải pháp 
tình huống trước khi có những hậu quả xấu xảy ra
Xác định mức
rủi ro ban đầu
của dự án
lập thành
văn bản các
rủi ro cụ thể
Phân tích
ảnh hưởng
rủi ro
giám sát và cập
nhật các tài liệu
rủi ro
Xác định Phân tích Quản lý Giám sát
bước 1
bước 2
bước 3
bước 4
Xây dựng và triển 
khai kế hoạch 
quản lý rủi ro
22
9/6/2011
11
Ví dụ
• Chậm tiến độ xây dựng phần mềm vì các LTV gặp
phải nhiều khó khăn trong giai đoạn lập trình hơn
dự đoán. 
• Với tiến độ hiện tại, xác suất các LTV không thể
đáp ứng các sự kiện sắp tới đúng hạn là khoảng
30 %.
• Hành động ngăn ngừa có thể gồm:
– Giảm thiểu rủi ro: đào tạo huấn luyện bổ sung cho các
LTV
– Loại bỏ rủi ro: hợp đồng thuê khoán chuyên môn với các
LTV giàu kinh nghiệm
23
2. Quản lý chất lượng
• Thích hợp với mục đích
• Giảm tối đa sự lãng phí bằng cách thực hiện đúng
ngay từ lần đầu
 Cân bằng chất lượng
Thoả mãn
nhu cầu
Mục đích
Thực hiệnPhương pháp
24
9/6/2011
12
Quy trình quản lý chất lượng
1.Lập kế
hoạch chất
lượng
2.Thiết lập khung
đảm bảo chất
lượng
3. Tiến hành các
hoạt động kiểm
soát chất lượng
4. Triển khai
các họat động
hiệu chỉnh
25
3. Kiểm soát dự án và lập báo cáo
• Lập báo cáo và kiểm soát dự án là nền tảng để
quản lý dự án
– Kiểm soát dự án: Nắm bắt và quản lý tiến trình
– Lập báo cáo dự án: Truyền bá hiệu quả những kiến thức
này
• Quản trị viên dự án có thể:
– Báo cáo khách quan về thực trạng dự án
– Xác định những cản trở và hành động hiệu chỉnh
– Triển khai các giải pháp
– Hiểu sự ảnh hưởng của công việc tương lai
– Đưa ra những quyết định hợp lý dựa trên thông tin xác
thực
26
9/6/2011
13
Lập báo cáo
• Quản trị viên dự án, trưởng nhóm và thành viên
nhóm phải:
– Lắng nghe tin nhắn chuyển đến
– Chấp nhận tin xấu và tốt
– Hỗ trợ tích cực các thành viên trong nhóm để vượt qua 
trở ngại
27
Trao đổi tình trạng dự án
• Tập trung vào các thành tựu của các mục tiêu
kinh doanh, chứ không phải vào quy trình dự án
• Đưa ra thông tin chính xác tin cậy dựa trên kế
hoạch dự án
• Nêu bật những điểm ngoại lệ so với kế hoạch
• Cung cấp thông tin kịp thời
• Bao gồm cả mức nỗ lực có thể chấp nhận
28
9/6/2011
14
Dự án
Giai đoạn
Phạm vi
Nhiệm vụ
Hoạt động
Bước t/h
Mức WBS
1
2
3
4
5
Chi tiết đội dự án
Quan sát bên ngoài
Lập báo cáo – WBS
29
Lập báo cáo – WBS
• Có nhiều cách phân chia công việc: theo sản
phẩm cần bàn giao, theo quy trình, theo mốc thời
gian, v.v.
<Chart Form 
WBS>
1 Project Management
1.1 Planning
1.1.1 Scope Statement
1.1.2 Activity List
1.1.3 Resource Plan
1.1.4 Time Estimate
1.1.5 Cost Estimate
1.1.6 Risk Analysis 
1.1.7 Schedule
1.1.8 Project Management Plan
1.2 Executing
2 Design
<Tabular Form 
WBS>
9/6/2011
15
Lập kế hoạch, theo dõi, báo cáo
Các mục tiêu
kinh doanh
Kết quả bàn
giao
Xác định kết quả bàn giao
Kế hoạch 
hoạt động
xác định kế hoạch
Dữ liệu hiện tại
- đầy đủ
- cố gắng
- chi phí Kế hoạch cập nhật
Báo cáo thực
trạng
Các báo cáo từ kế haọch
Báo cáo 
các vấn đề
Xác định vấn đề
tham gia của văn
phòng dự án
31
Quy trình lập báo cáo và kiểm soát dự 
án
Replan/
Rebaseline
quản lý
thực hành
kế hoạch
quản lý
KH công việc
chi tiết
dữ liệu
tiến trình
dữ liệu
hoàn thiện
khác
dữ liệu
nhiệm vụ
quản lý
nguồn
kiểm soát
khác
giải pháp
lập báo cáo
hiện trạng
xu hướng
nguồn
tài chính
thay đổi
phiên bản
vấn đề
chất lương
phân tích hoạt động
hiệu chnh
kế hoạch
công việc
chi tiết
theo dõi và rà xét
các dữ kiện
mục tiêu
rà xét các
KQBG và
nỗ lực
báo cáo và phân tích tiến trình Tái định hướng dự
án
32
9/6/2011
16
Khuôn khổ kiểm soát dự án
Công việc kiểm soátMức
kiểm soát
Báo cáo
Ban điều hành
Quản trị viên dự án
Trưởng nhóm
Nhóm
B/c Ban điều hành
B/c Quản trị viên dự án
B/c trưởng nhóm
B/c thành viên
nhóm
kế hoạch quản lý
kế hoạch công việc chi 
tiết
kế hoạch công
việc chi tiết
danh mục nhiệm vụ
kế hoạch quản lý
33
Chu kỳ kiểm soát dự án
• Nêu rõ ràng chu kỳ các sự kiện cho việc lập báo cáo thực trạng
• Xác định các thông tin thông thường được yêu cầu với các mức
điều hành, quản lý, nhóm
• Thiết lập thời gian biểu cho việc lập báo cáo yêu cầu đối với
từng mức
Ai Khi nào
HĐQT hàng tháng: thứ sáuCác giám đốc dự án
Uỷ ban điều hành
Các giám đốc dự án
Các nhà tài trợ kinh doanh
Chủ thực hiện
2 tuần 1 lần: thứ tư
Chủ thực hiện
Quản trị viên dự án
Quản lý kinh doanh
2 tuần 1 lần: thứ hai
Quản lý đơn vị
kinh doanh
hàng tuần: thứ sáu
Nhóm và Quản trị viên dự án
Các báo cáo và biên bản hiện trạng làm theo quy định của VPDA
34
9/6/2011
17
4. Quản lý thay đổi và vấn đề phát 
sinh
• Thay đổi là gì ?
– Bất cứ hoạt động nào thay đổi phạm vi, kết quả bàn giao, 
kiến trúc cơ bản, chi phí, lịch trình của một dự án
• Tại sao cần phải quản lý thay đổi và vấn đề phát sinh
?
– Thay đổi và vấn đề phát sinh là 2 lý do thường làm dự án
thất bại
• Làm thế nào để kiểm soát thay đổi và giải quyết các
vấn đề phát sinh ?
– Giảm rủi ro dự án nhờ quy trình hiệu quả quản lý thay đổi
và vấn đề
– Các thành viên nhóm hiểu được quy trình quản lý thay đổi
và vấn đề
– Ghi chép đầy đủ về các yêu cầu thay đổi/ vấn đề
35
Kiểm soát nguồn thay đổi tiềm năng
Kiểm tra
• Đơn vị
• Khối
• Tích hợp
• Chấp thuận
Tinh chỉnh
mã nguồn
• Khách quan
• Chủ quan
Các nguồn cụ
thể của dự án
Rà xét
kiểm soát
chất lượng
Chuyển đổi
Các quyết
định về
chính sách
và nghiệp
vụ
các tổ chức bên
ngoài
Xuất hiện nhà
cung cấp
phần mềm
mới
Các đánh giá
khác nhau của
người sử dụng
Các yêu cầu
mới và đưa ra
những khám
phá
Luật pháp
Các nguồn
thay đổi
tiềm năng
36
9/6/2011
18
Kiểm soát chi phí thay đổi
Req. Design Code Test Live
37
5. Quản lý cấu hình
• Quan niệm sai về quản lý cấu hình:
– Đây là vấn đề về LANs, WANs, phần cứng, ...
– Đây là các hoạt động mang tính kỹ thuật cao
– Nó liên quan rất ít đến quản lý dự án
• Quản lý cấu hình để làm gì ?
– Cung cấp việc truy cập an toàn và đơn giản đối với bản
sao tổng thể về các kết quả bàn giao đã được thông
qua.
– Kiểm soát được thực trạng của các kết quả bàn giao và
mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa các kết quả này.
38
9/6/2011
19
Kỹ thuật và quy trình quản lý cấu hình
• Cung cấp một kho chứa an toàn đối với các kết 
quả bàn giao
• Cho phép việc kiểm soát và tiết lộ có nguyên tắc 
các kết quả bàn giao thông qua vòng đời của nó, 
với đầy đủ các dấu tích lịch sử, đảm bảo phiên 
bản đúng và cập nhật, đã được kiểm tra và phát 
hành
• Kiểm soát thay đổi cuả các kết quả bàn giao, 
đảm bảo các kết quả này được lưu theo đúng thứ 
tự 
• Cung cấp việc lập báo cáo về hiện trạng của các 
kết quả bàn giao và những thay đổi của chúng
39
Kiểm soát phiên bản
0.1 0.2 0.n 1.1 1.2 1.n
1.0 2.0
Approved
40
9/6/2011
20
Bổ sung khoản
mục mới (1)
Kho QL 
Cấu hình
Gửi mục
& baseline
(4)
Trả lại mục được Cập nhật
(3)
Backup / lưu giữ (5)
Các báo cáo
Kiểm soát
(6)
Lấy mục để cập
nhật
(2)
Các chức năng quản lý cấu hình
41
PHẦN II: 
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
I. Khái niệm
II. Nguyên lý và quy trình quản lý dự án
III. Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án
IV. Các yếu tổ quyết định thành công của
dự án
42
9/6/2011
21
Bài tập: Tỉ lệ thành công của dự án
phần mềm là bao nhiêu ?
– 90% ?
– 70% ?
– 50% ?
– 30% ?
• Tại sao các dự án lại thất bại ?
• Điều gì khiến một dự án thành công ?
43
Dự án nào là thành công ? 
Dự án nào tốt hơn ?
• Hệ thống A
– Bàn giao hệ thống đúng hạn
– Hoàn thành dự án với kinh phí được cấp
– Hầu như không dùng đến sau khi nghiệm thu
• Hệ thống B
– Trễ hạn
– Cần thêm vốn đầu tư để hoàn thành dự án
– Đã được sử dụng hơn 10 năm
44
9/6/2011
22
Dự án nào là thất bại ? 
• Một dự án mà:
– Không đạt được các mục tiêu của dự án, và/hoặc
– Bị vượt quá ngân sách ít nhất 30%
Không rõ
các mục tiêu: 18%
Không quen thuộc với
phạm vi và sự phức tạp
của dự án: 17%
thiếu thông tin: 21%
quản lý dự án
không tốt: 32%
lý do khác: 12%
Tại sao dự án thất bại ?
45
Nguyên nhân thất bại của Project
• Cán bộ không hiểu các yêu cầu của khách hàng
• Phạm vi của dự án không rõ ràng
• Quản lý thay đổi yếu kém
• Công nghệ được lựa chọn bị thay đổi
• Các yêu cầu nghiệp vụ bị thay đổi
• Hạn công việc không thực tế
• Khách hàng cản trở
• Nhà tài trợ bị thay đổi
• Thiếu cán bộ có kỹ năng thích hợp
• Các nhà quản lý lảng tránh các kinh nghiệm và 
các bài học tốt.
46
9/6/2011
23
Để tránh thất bại
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 %
Đáp ứng
Cải tổ việc
quản lý dự án
Nghiên cứu
khả thi
Tăng số thành
viên tham gia
Tăng các phương
sách từ bên ngoài
Không phải
những lý do trên
47
Các mức đánh giá thành công của một
dự án
Project Management Success
Project Success
Business Success
Future
Potential
Level 1
Level 2
Level 3
Level 4
48
9/6/2011
24
Yếu tố thành công của dự án
• Bắt đầu bằng đối xử đúng với đúng quyền hạn
• Luôn quan tâm, theo dõi định kỳ
• Luôn theo dõi ghi chép tiến trình
• Ra quyết định đúng đắn, sáng suốt
• Tiến hành phân tích đúc rút bài học kết thúc dự
án.
49
10 quy tắc vàng
• Quản lý dự án thành công chính là vấn đề về con người
– nhưng không được quên quản trị
• Khám phá các nguồn hỗ trợ và chống đỡ
• Sự hiện diện có thể là dối trá - xem xét lịch trình ẩn đằng sau
• Phải hiểu rằng những con người khác nhau thì có những cách nhìn
khác nhau
– hãy đặt mình vào địa vị của họ
• Thiết lập kế hoạch của bạn sao cho có thể chỉnh sửa dễ dàng
• Đối mặt với từng sự kiện như là nó đã có từ trước
• Sử dụng quản trị để hỗ trợ cho các mục đích của dự án
• Thời gian mục tiêu đối với từng nhiệm vụ không được giống như đã
nêu trong kế hoạch
• Đọc lại phạm vi và các mục tiêu của dự án mỗi tuần 1 lần
• Không ngạc nhiên!
50
9/6/2011
25
Nguyên tắc 5W2H (Boehm)
• Tại sao hệ thống đang được phát triển (Why) 
• Những cái gì sẽ được hoàn thành (What) 
• Khi nào (When)?
• Ai sẽ chịu trách nhiệm về 1 chức năng(Who) 
• Nó sẽ được đặt ở đâu trong tổ chức (Where) 
• Công việc sẽ được hoàn thành về mặt Kĩ thuật và 
được quản trị như thế nào (How) 
• Lượng tài nguyên cần thiết (How)?
51
Kết luận
• Quản lý dự án phần mềm là hoạt động bao trùm
các hoạt động sản xuất phần mềm.
• Bốn lĩnh vực chính là 4P: People, Product, 
Process, Project
• Nhân tố chính là Con người. Các kỹ thuật khác
nhau về giao tiếp và phối hợp được dùng để hỗ
trợ công tác nhân sự.
• Quản lý dự án nhấn mạnh công tác đánh giá, 
lượng hoá, kế hoạch và kiểm soát rủi ro.
52

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_phan_mem_phan_ii_quan_ly_du_an_phan_mem.pdf