Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 4: Interface & Class trong C# - Nguyễn Văn Hiệp
4.0 Dẫn nhập
4.1 Tổng quát về phát biểu class của C#
4.2 Định nghĩa thuộc tính vật lý
4.3 Định nghĩa tác vụ chức năng
4.4 Định nghĩa toán tử chức năng
4.5 Định nghĩa thuộc tính giao tiếp (luận lý)
4.6 Định nghĩa ₫ối tượng ₫ại diện hàm (delegate)
4.7 Định nghĩa sự kiện (Event)
4.8 Định nghĩa phần tử quản lý danh sách (indexer)
4.9 Thành phần static và thành phần không static
4.10 Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 class C# ₫iển hình
4.11 Kết chươn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 4: Interface & Class trong C# - Nguyễn Văn Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình hướng đối tượng - Chương 4: Interface & Class trong C# - Nguyễn Văn Hiệp
Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 1 4.0 Dẫn nhập 4.1 Tổng quát về phát biểu class của C# 4.2 Định nghĩa thuộc tính vật lý 4.3 Định nghĩa tác vụ chức năng 4.4 Định nghĩa toán tử chức năng 4.5 Định nghĩa thuộc tính giao tiếp (luận lý) 4.6 Định nghĩa ₫ối tượng ₫ại diện hàm (delegate) 4.7 Định nghĩa sự kiện (Event) 4.8 Định nghĩa phần tử quản lý danh sách (indexer) 4.9 Thành phần static và thành phần không static 4.10 Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 class C# ₫iển hình 4.11 Kết chương Chương 4 Interface & Class trong C# Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 2 4.0 Dẫn nhập Chương này giới thiệu cú pháp của phát biểu class C# ₫ược dùng ₫ể ₫ặc tả chi tiết hiện thực 1 loại ₫ối tượng ₫ược dùng trong chương trình. Chương này cũng giới thiệu cú pháp các phát biểu ₫ể ₫ịnh nghĩa các thành phần cấu thành ₫ối tượng như thuộc tính vật lý, thuộc tính giao tiếp, tác vụ chức năng, toán tử, delegate, event, indexer. Chương này cũng phân biệt 2 loại thành phần ₫ược ₫ặc tả trong 1 class : thành phần dùng chung (static) và thành phần nhân bản theo từng ₫ối tượng. Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 3 4.1 Tổng quát về phát biểu class của C# Ngôn ngữ C# (hay bất kỳ ngôn ngữ lập trình nào khác) cung cấp cho người lập trình nhiều phát biểu (statement) khác nhau, trong ₫ó phát biểu class ₫ể ₫ặc tả chi tiết hiện thực từng loại ₫ối tượng cấu thành phần mềm là phát biểu quan trọng nhất. Sau ₫ây là 1 template của 1 class C# : class MyClass : BaseClass, I1, I2, I3 { //₫ịnh nghĩa các thuộc tính vật lý của ₫ối tượng //₫ịnh nghĩa các tác vụ chức năng, các toán tử //₫ịnh nghĩa các thuộc tính giao tiếp (luận lý) //₫ịnh nghĩa các ₫ại diện hàm chức năng (delegate) //₫ịnh nghĩa các sự kiện (event) //₫ịnh nghĩa indexer của class //₫ịnh nghĩa các tác vụ quản lý ₫ời sống ₫ối tượng } Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 4 4.1 Tổng quát về phát biểu class của C# Khi ₫ịnh nghĩa 1 class mới, ta có thể thừa kế tối ₫a 1 class ₫ã có (₫ơn thừa kế), tên class này nếu có, phải nằm ở vị trí ₫ầu tiên ngay sau dấu ngăn ":". Khi ₫ịnh nghĩa 1 class, ta có thể hiện thực nhiều interface khác nhau (₫a hiện thực), danh sách này nếu có, phải nằm sau tên class cha. Trong trường hợp nhiều interface có cùng 1 tác vụ (phân biệt bằng chữ ký) và nếu class muốn hiện thực chúng khác nhau thì ta dùng tên dạng phân cấp : class MyClass : BaseClass, I1, I2, I3 { //hiện thực các tác vụ cùng chữ ký trong các interface khác nhau void I1.func1() {} void I2.func1() {} void I3.func1() {} ... } Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 5 4.2 Định nghĩa thuộc tính vật lý Mỗi thuộc tính vật lý của ₫ối tượng là 1 biến dữ liệu cụ thể. Phát biểu ₫ịnh nghĩa 1 thuộc tính vật lý sẽ ₫ặc tả các thông tin sau về thuộc tính tương ứng : Tên nhận dạng. Kiểu dữ liệu. Giá trị ban ₫ầu. Tầm vực truy xuất Tinh chat va hanh vi Cú pháp ₫ơn giản ₫ể ₫ịnh nghĩa 1 thuộc tính vật lý như sau : [scope] [attribute] type name [= value]; Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 6 4.2 Định nghĩa thuộc tính vật lý thành phần scope miêu tả tầm vực truy xuất của thuộc tính, có thể chọn 1 trong 5 khả năng sau : public : thuộc tính có thể ₫ược truy xuất bất kỳ ₫âu. internal : thuộc tính có thể ₫ược truy xuất bất kỳ ₫âu trong cùng assembly chứa class. protected : thuộc tính có thể ₫ược truy xuất bởi class hiện hành và các class con, cháu. protected internal : thuộc tính có thể ₫ược truy xuất bất kỳ ₫âu trong cùng assembly chứa class hay các class con, cháu. private : thuộc tính chỉ có thể ₫ược truy xuất nội bộ trong class hiện hành. nếu thành phần scope không ₫ược miêu tả tường minh, thuộc tính sẽ có tầm vực private. Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 7 4.2 Định nghĩa thuộc tính vật lý Hệ thống các ₫ối tượng trên máy tính Assembly public i1; internal i2; protected i3; protected internal i4; private i5; class A1 A2 C2 C1 C3 C4 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 8 4.2 Định nghĩa thuộc tính vật lý thành phần type thường là tên kiểu dữ liệu của thuộc tính tương ứng, nó có thể là tên kiểu giá trị hay tên kiểu tham khảo. thành phần name là tên nhận dạng thuộc tính. thành phần [= value] miêu tả biểu thức xác ₫ịnh trị ban ₫ầu của thuộc tính. thành phần nào nằm trong [] là nhiệm ý (optional), có thể có hoặc không. Các thành phần khác bắt buộc phải có. Thí dụ : private int dorong = 10; private int docao = 10; Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 9 4.3 Định nghĩa tác vụ chức năng Mỗi tác vụ (operation) thực hiện 1 chức năng xác ₫ịnh, rõ ràng nào ₫ó mà bên ngoài ₫ối tượng (client) cần dùng. Định nghĩa tác vụ gồm 2 phần : ₫ịnh nghĩa interface sử dụng và ₫ịnh nghĩa thuật giải chi tiết mà tác vụ thực hiện (method). Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 tác vụ thường gồm 5 phần sau : [scope] [attribute] return_type name (arg_list) body scope miêu tả tầm vực truy xuất của tác vụ : public, protected, internal, protected internal, private. attribute miêu tả tính chất hoạt ₫ộng của tác vụ : static, virtual, sealed, override, abstract, extern. return_type là tên kiểu của giá trị mà tác vụ sẽ trả về. name là tên tác vụ, arg_list là danh sách từ 0 tới n tham số hình thức cách nhau bởi dấu ',', ₫ịnh nghĩa mỗi tham số hình thức gần giống như ₫ịnh nghĩa thuộc tính vật lý. Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 10 4.4 Định nghĩa toán tử chức năng Mỗi toán tử (operator) thực hiện 1 phép toán xác ₫ịnh. Toán tử là trường hợp ₫ặc biệt của tác vụ. Định nghĩa toán tử gồm 2 phần : ₫ịnh nghĩa interface sử dụng và ₫ịnh nghĩa thuật giải chi tiết mà toán tử thực hiện (method). Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 toán tử thường gồm 6 phần sau : [scope] [attribute] return_type operator name (arg_list) body scope miêu tả tầm vực truy xuất của toán tử : public, static, extern. return_type là tên kiểu của giá trị mà toán tử sẽ trả về. name là tên toán tử : +,-,*,/,... arg_list là danh sách từ 1 tới 3 tham số hình thức cách nhau bởi dấu ',', ₫ịnh nghĩa mỗi tham số hình thức gần giống như ₫ịnh nghĩa thuộc tính vật lý. Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 11 4.5 Định nghĩa thuộc tính giao tiếp (luận lý) Mỗi thuộc tính giao tiếp (luận lý) chẳng qua là 1 hay 2 tác vụ get/set (tham khảo/thiết lập) nội dung thuộc tính tương ứng. Định nghĩa thuộc tính giao tiếp là ₫ịnh nghĩa 1 hay 2 tác vụ get/set. Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 thuộc tính thường có dạng sau : [scope] [attribute] type name {[getdef] [setdef]}; scope, attirbute, type, name có ý nghĩa giống như lệnh ₫ịnh nghĩa tác vụ. getdef và setdef là lệnh ₫ịnh nghĩa tác vụ get và set thuộc tính tương ứng. class Rectangle { private int m_cao; //thuộc tính vật lý public int Cao { //thuộc tính luận lý get { return m_cao; } set { if (value>0 && value <1024) m_cao = value; } } } Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 12 4.6 Định nghĩa ₫ối tượng ₫ại diện hàm (delegate) Nhiều khi chúng ta cần viết lệnh gọi hàm mà chưa biết tên cụ thể, tên của hàm chỉ có thể xác ₫ịnh tại thời ₫iểm run-time. Delegate của C# cho phép ta giải quyết ₫ược yêu cầu này. Delegate là 1 class ₫ối tượng ₫ặc biệt, ₫ối tượng delegate chỉ chứa 1 field thông tin, field này là ₫ịa chỉ của 1 hàm chức năng nào ₫ó. Delegate ₫ặc biệt hữu dụng khi kết hợp với sự kiện (Event) mà ta sẽ trình bày sau. Lệnh ₫ịnh nghĩa delegate thường có dạng : [scope] [attribute] delegate return_type name (arg_list); scope, return_type, name, arg_list có ý nghĩa giống như lệnh ₫ịnh nghĩa tác vụ. Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 13 4.7 Định nghĩa sự kiện (Event) Tác vụ chỉ có thể ₫ược (gọi) kích hoạt bởi người lập trình, trong khi nhiều lúc ta muốn người dùng có thể kích hoạt trực tiếp chức năng nào ₫ó của ₫ối tượng (thí dụ ₫ối tượng giao diện). Event là phương tiện giải quyết yêu cầu này. Event là 1 ₫ối tượng thuộc class delegate, sau khi ₫ược khởi ₫ộng, nó có thể miêu tả từ 1 tới n tác vụ chức năng mà sẽ ₫ược tự kích hoạt mỗi khi event xảy ra. Lệnh ₫ịnh nghĩa Event giống như lệnh ₫ịnh nghĩa thuộc tính dữ liệu : [scope] [attribute] event delegate_type name; scope, name có ý nghĩa giống như lệnh ₫ịnh nghĩa thuộc tính. delegate_type là tên của 1 delegate ₫ã ₫ịnh nghĩa trước. Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 14 4.8 Định nghĩa phần tử quản lý danh sách (indexer) Để truy xuất 1 ₫ối tượng thuộc 1 class, ta dùng biến ₫ối tượng. Thông qua biến ₫ối tượng (tham khảo), ta truy xuất từng thành phần ₫ược phép (thuộc tính, tác vụ, toán tử,...) thông qua cú pháp gởi thông ₫iệp : objVar.tên thành phần. Ngoài khả năng thông thường trên, C# còn cho phép kết hợp với ₫ối tượng 1 danh sách các phần tử dữ liệu thuộc 1 kiểu nào ₫ó. Indexer chính là khả năng này. Nếu thuộc tính giao tiếp cho phép ta miêu tả 1 giá trị luận lý duy nhất thì Indexer cho phép ta miêu tả 1 danh sách nhiều giá trị luận lý. Lệnh ₫ịnh nghĩa Indexer giống như lệnh ₫ịnh nghĩa thuộc tính luận lý : [scope] [attribute] type this [int i] {[getdef] [setdef]}; Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 15 4.8 Định nghĩa phần tử quản lý danh sách (indexer) scope, attirbute, type có ý nghĩa giống như lệnh ₫ịnh nghĩa thuộc tính. getdef và setdef là lệnh ₫ịnh nghĩa tác vụ get và set phần tử thứ i trong danh sách. class Rectangle { private int[] arr = new int[100]; public int this[int index] { //₫ịnh nghĩa Indexer get { if (index = 100) { return 0; } else { return arr[index]; } } set { if (!(index = 100)) { arr[index] = value; } } } } Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 16 4.8 Định nghĩa phần tử quản lý danh sách (indexer) Để truy xuất phần tử thứ i trong danh sách, ta dùng cú pháp giống như truy xuất biến array. Rectangle objRec = new Rectangle(); objRec.component; objRec[0] = 0; int ret = objRec[10]; Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 17 4.9 Thành phần static và thành phần không static Phát biểu class ₫ược dùng ₫ể ₫ặc tả các ₫ối tượng cùng loại mà phần mềm dùng. Về nguyên tắc, khi ₫ối tượng ₫ược tạo ra (bằng lệnh new), nó sẽ chứa tất cả các thành phần ₫ược ₫ặc tả trong class tương ứng. Tuy nhiên, nếu xét chi li thì VC# cho phép ₫ặc tả 2 loại thành phần trong 1 class như sau : 1. Thành phần static : là thành phần có từ khóa static trong lệnh ₫ịnh nghĩa nó. Đây là thành phần kết hợp với class, nó không ₫ược nhân bản cho từng ₫ối tượng và như thế ₫ối tượng không thể truy xuất nó. Cách duy nhất ₫ể truy xuất thành phần static là thông qua tên class. //Console là tên class chứa các hàm truy xuất //các thiết bị nhập/xuất chuẩn Console.Writeln("Nội dung cần hiển thị"); Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 18 4.9 Thành phần static và thành phần không static 2. Thành phần không static : là thành phần không dùng từ khóa static trong lệnh ₫ịnh nghĩa nó. Đây là thành phần kết hợp với từng ₫ối tượng, nó sẽ ₫ược nhân bản cho từng ₫ối tượng. Ta truy xuất thành phần không static thông qua tham khảo ₫ối tượng. class Rectangle { private int m_cao; //thuộc tính vật lý public int Cao { //thuộc tính luận lý get { return m_cao; } set { if (value>0 && value <1024) m_cao = value; } } } Rectangle r = new Rectangle(); r.Cao = 10; Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 19 4.9 Các thuộc tính miêu tả hành vi Từ khóa virtual trong lệnh ₫ịnh nghĩa tác vụ miêu tả tác vụ này sẽ ₫ược xử lý theo cơ chế liên kết ₫ộng và sẽ ₫ảm bảo ₫ược tính ₫a xạ, tức ₫ảm bảo tính ₫úng ₫ắn trong lời gởi thông ₫iệp. Biết ₫ược ₫iều này, từ ₫ây về sau, mỗi lần ₫ịnh nghĩa 1 tác vụ hay 1 toán tử, ta hãy luôn dùng từ khóa virtual kết hợp với nó. Từ khóa sealed trong lệnh ₫ịnh nghĩa tác vụ miêu tả tác vụ này sẽ ₫ược khóa lại, class con cháu không còn cơ may override ₫ược. Từ khóa abstract trong lệnh ₫ịnh nghĩa tác vụ miêu tả tác vụ này chỉ có interface sử dụng, class con cháu sẽ phải override ₫ể hiện thực theo yêu cầu riêng. Từ khóa override trong lệnh ₫ịnh nghĩa tác vụ miêu tả tác vụ này ₫ã có trong class cha, class hiện hành chỉ muốn override nó chứ không phải ₫ịnh nghĩa mới. Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 20 4.9 Các thuộc tính miêu tả hành vi class A { public void func1() {} public virtual void func2() {} } class B : A { public override void func1() {} public sealed void func2() {} } class C : B { public override void func1() {} public override void func2() {} } Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 21 4.9 Các thuộc tính miêu tả hành vi abstract class A { abstract public virtual void func1(); abstract public virtual void func2(); } == interface A { void func1(); void func2(); } Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 22 4.9 Các thuộc tính miêu tả hành vi Từ khóa extern trong lệnh ₫ịnh nghĩa tác vụ miêu tả tác vụ này ₫ã ₫ược hiện thực ở bên ngoài class hiện hành (thường là trong thư viện DLL). Đây là phương pháp chuyển 1 hàm chức năng trong thư viện DLL truyền thống thành 1 tác vụ của class C# ₫ể ứng dung C# có thể gọi ₫ược (mặc ₫ịnh thì không gọi ₫ược). Class MyClass { //chuyển hàm API Windows thành tác vụ C#. [DllImport("Kernel32.dll", CharSet = CharSet.Auto)] public static extern IntPtr FindFirstFile(String fileName, [In, Out] FindData findFileData); [DllImport("Kernel32.dll", CharSet = CharSet.Auto)] public static extern Boolean FindNextFile(IntPtr handle, [In, Out] FindData findFileData); } MyClass.FindFirstFile(); Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 23 4.10 Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 class C# ₫iển hình class MyClass { //1. ₫ịnh nghĩa các thuộc tính vật lý private int m_x; private int[] arr = new int[100]; //2. ₫ịnh nghĩa các tác vụ & toán tử chức năng public void button1_Click(object sender, System.EventArgs e) {} ... //3. ₫ịnh nghĩa ₫ối tượng ₫ại diện hàm chức năng public delegate void EventHandler (Object sender, EventArgs e); //4. ₫ịnh nghĩa sự kiện Click ₫ược xử lý bởi delegate EventHandler. public event EventHandler Click; Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 24 4.10 Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 class C# ₫iển hình //5. ₫ịnh nghĩa thuộc tính luận lý x public int x { get { return m_x; } set { m_x = value; } } //6. ₫ịnh nghĩa các tác vụ quản lý ₫ối tượng public MyClass() { this.Click += new EventHandler(button1_Click); } ~MyClass() {...} //hàm destructor //còn tiếp ở slide kế sau Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 25 4.10 Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 class C# ₫iển hình //7. ₫ịnh nghĩa indexer public int this[int index] { get { //kiểm tra giới hạn ₫ể quyết ₫ịnh if (index = 100) { return 0; } else { return arr[index]; } } set { if (!(index = 100)) { arr[index] = value; } } } }; Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 26 Lệnh ₫ịnh nghĩa 1 inreface C# ₫iển hình interface IMyInterface { //2. ₫ịnh nghĩa các tác vụ & toán tử chức năng void button1_Click(object sender, System.EventArgs e); //4. ₫ịnh nghĩa sự kiện Click ₫ược xử lý bởi delegate EventHandler. event EventHandler Click; //5. ₫ịnh nghĩa thuộc tính luận lý x int x {get; set;} //7. ₫ịnh nghĩa indexer int this[int index] {get; set;} } Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM © 2010 Môn : Lập trình hướng ₫ối tượng Chương 4 : Interface & Class trong C# Slide 27 4.11 Kết chương Chương này ₫ã giới thiệu cú pháp của phát biểu class C# ₫ược dùng ₫ể ₫ặc tả chi tiết hiện thực 1 loại ₫ối tượng ₫ược dùng trong chương trình. Chương này cũng ₫ã giới thiệu cú pháp các phát biểu ₫ể ₫ịnh nghĩa các thành phần cấu thành ₫ối tượng như thuộc tính vật lý, thuộc tính giao tiếp, tác vụ chức năng, toán tử, delegate, event, indexer. Chương này cũng ₫ã phân biệt 2 loại thành phần ₫ược ₫ặc tả trong 1 class : thành phần dùng chung (static) và thành phần nhân bản theo từng ₫ối tượng.
File đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_chuong_4_interface_class.pdf