Bài giảng Lập trình IPC (Mới)
Các nguồn tạo signal
Từ kernel
Khi xảy ra một số điều kiện về phần cứng (SIGSEGV, SIGFPE)
Khi xảy ra điều kiện phần mềm (SIGIO)
Từ user
Tổ hợp phím: Ctrl+C, Ctrl+Z, Ctrl+\
Khi user dùng lệnh kill
Từ một process thực hiện system call kill()
#include
#include
int kill(pid_t pid, int sig);
Từ lời gọi system call alarm() → tạo ra SIGALRM
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình IPC (Mới)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình IPC (Mới)
Lập trình IPC Bộ môn Hệ thống và Mạng máy tính Khoa Khoa học và kỹ thuật máy tính Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1 Lập trình trên Linux Lập trình IPC Dùng signal Dùng shared memories 2 Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM Lập trình trên Linux Lập trình IPC Dùng signal Dùng shared memories Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 3 Signals Dựa vào các sự kiện bất đồng bộ. Kernel có nhiệm vụ gửi (deliver) sự kiện đến process Các process có thể tự thiết lập các hành vi ứng xử tương ứng với sự kiện nhận được. Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 4 Process signals (events) Một số signals thường gặp SIGKILL SIGSTOP SIGPIPE SIGINT SIGQUIT Tham khảo thêm dùng các lệnh sau $ man 7 signal hoặc $ info signal $ kill -l $ more /usr/include/bits/signum.h Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 5 Các nguồn tạo signal Từ kernel Khi xảy ra một số điều kiện về phần cứng (SIGSEGV, SIGFPE) Khi xảy ra điều kiện phần mềm (SIGIO) Từ user Tổ hợp phím: Ctrl+C, Ctrl+Z, Ctrl+\ Khi user dùng lệnh kill Từ một process thực hiện system call kill() #include #include int kill(pid_t pid, int sig); Từ lời gọi system call alarm() → tạo ra SIGALRM Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 6 Lập trình với signal #include typedef void (*sighandler_t)(int); sighandler_t signal(int signum, sighandler_t handler); int sigaction(int signum, const struct sigaction *act, struct sigaction *oldact); int sighold(int sig); int sigrelse(int sig); int sigignore(int sig); int sigpause(int sig); Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 7 Lập trình với signal (2) sighandler_t signal(int signum, sighandler_t handler); Thay đổi hành vi của process đối với signal Tham số của hàm signal() signum: là số hiệu signal mà bạn muốn thay đổi hành vi (trừ SIGKILL hay SIGSTOP) - dạng số hay symbolic handler: hành vi mới đối với signal, các giá trị có thể là: SIG_DFL: thiết lập lại hành vi về mặc định (default) SIG_IGN: lờ đi (ignore) signal tương ứng Tham chiếu đến hàm xử lý sự kiện (signal-handler) mới do người dùng tự định nghĩa Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 8 Lờ đi signal Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 9 #include #include #include #include int main() { if (signal(SIGINT, SIG_IGN)==SIG_ERR) { perror("SIGINT\n"); exit(3); } while (1); return 0; } Dịch vàthực thi $gcc sigign.c –o sigign $./sigign ^C ^C ^C Định nghĩa hành vi mới #include #include #include #include void newhandler(int sig) { printf("\nI received signal %d",sig); } int main() { int i=0; if (signal(SIGINT,newhandler)==SIG_ERR){ perror("\nSIGINT"); exit(3); } while (1); return 0; } Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 10 Dịch vàthực thi $gcc sig2.c -o sig2 $./sig2 ^C I received signal 2 ^C I received signal 2 ^C I received signal 2 Lập trình trên Linux Lập trình IPC Dùng signal Dùng shared memories Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 11 Shared memory Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 12 Process 1 Process 2 Process 1 Process 2 xy xy xy Shared memory Có thể theo dõi trạng thái bằng lệnh ipcs, ipcs -a, ipcs -m Loại bỏ một shared memory bằng lệnh ipcrm shm shm_id, ipcrm -m shm_id Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 13 $ipcs ------Shared Memory Segments -------- key shmid owner perms bytes nattch status 0x00000000 65536 root 644 110592 11 dest ------Semaphore Arrays -------- key semid owner perms nsems status ------Message Queues -------- key msqid owner perms used-bytes messages Shared memory Cho phép nhiều process dùng chung một vùng bộnhớ Kích thước tối thiểu/tối đa của vùng là 1byte/4MB Số vùng nhớ chia sẻ tối đa trong toàn hệ thống: 4096 Cách sử dụng Vùng nhớ chia sẻ phải được tạo ra trước Process phải gắn vùng nhớ chia sẻ vào không gian địa chỉ của mình trước khi sử dụng. Sau khi dùng xong có thể gỡ vùng nhớ chia sẻ ra khỏi không gian địa chỉ của process Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 14 Thao tác với shared memory Tạo shared memory shmget() Lấy hoặc thay đổi thuộc tính của shared memory shmctl() Gắn shared memory vào address space của process shmat() Gỡ shared memory khỏi không gian địa chỉ của process shmdt() Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 15 Tạo shared memory segment #include #include #include int shmget(key_t key,int size,int shmflg); key: key tương ứng với shared memory size: kích thước (tính theo đơn vị byte) shmflg: tương tự như semflg của semget(), nhưng không có IPC_EXCL Ví dụ shm_id = shmget(123, 4096, IPC_CREAT | 0660) Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 16 Gắn shared memory #include #include #include void *shmat(int shmid,void *shmaddr,int shmflg); shmid: shared memory ID trả về từ hàm shmget() shmaddr: địa chỉ nơi gắn vùng nhớ chia sẻ shmflg: SHM_RDONLY (read-only) hoặc 0 Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 17 Gỡ shared memory #include #include #include int shmdt(void *shmaddr); shmaddr: địa chỉ nơi gắn vùng nhớ chia sẻ (chính là kết quả trả về từ hàm shmat()) Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 18 Lấy thông tin và thay đổi thuộc tính #include #include #include int shmctl(int shmid,int cmd,struct shmid_ds *buf); shmid: shared memory ID trả về từ hàm shmget(). cmd: IPC_STAT, IPC_SET and IPC_RMID Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 19 Ví dụ Tạo shared memory 128 bytes Hai process dùng chung shared memory Process thứ nhất ghi 2 integer vào shared memory Process thứ hai đọc từ shared meomory và ghi tổng hai số vào shared memory Process thứ nhất đọc tổng và hiển thị ra Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 20 Ví dụ int main() { int *shm, shmid, k; shmid = shmget(IPC_PRIVATE,128,IPC_CREAT|0666); shm = (int*) shmat(shmid,0,0); if(fork()==0) { /*child*/ shm[0]=111; shm[1]=999; sleep(3); pintf("Process %d reads: Sum = %d", getpid(),shm[2]); shmdt((void *)shm); shmctl(shmid, IPC_RMID, (struct shmid_ds *)0); Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 21 Ví dụ (cont) } else { /*parent*/ sleep(1); printf("Process %d writes to shared memory ...\n", getpid()); shm[2]=shm[0]+shm[1]; shmdt((void *)shm); } return(0); } Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 22 Questions???
File đính kèm:
- bai_giang_lap_trinh_ipc_moi.pdf