Bài giảng Lập trình IPC và thread

Giới thiệu về IPC

 Mục tiêu của IPC

 IPC: Inter-Process Communication

 Cho phép phối hợp hoạt động giữa các quá trình trong hệ

thống

 Giải quyết đụng độ trên vùng tranh chấp

 Truyền thông điệp từ quá trình này đến các quá trình khác

 Chia sẻ thông tin giữa các quá trình với nhau

 Communication

Truyền dữ liệu

Chia sẻ thông tin

Các cơ chế:

Pipe

Signal

Message queue

Shared memory

Socket

RPC/RMI

Synchronization

Giải quyết tranh chấp

Đảm bảo thứ tự xử lý

Các cơ chế:

Lock file

Semaphore

Mutex (pthread)

pdf 60 trang yennguyen 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình IPC và thread", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình IPC và thread

Bài giảng Lập trình IPC và thread
Lập trình IPC và thread
Bộ môn Hệ thống và Mạng máy tính
Khoa Khoa học và kỹ thuật máy tính
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 1
Lập trình trên Linux 
 Lập trình IPC
 Dùng pipe
 Dùng semaphore
 Lập trình thread
 Cơ bản về lập trình POSIX pthread
 Giải quyết tranh chấp trên POSIX thread
2Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Lập trình trên Linux 
 Lập trình IPC
 Dùng pipe
 Dùng semaphore
 Lập trình thread
 Cơ bản về lập trình POSIX pthread
 Giải quyết tranh chấp trên POSIX thread
3Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Giới thiệu về IPC
 Mục tiêu của IPC
 IPC: Inter-Process Communication
 Cho phép phối hợp hoạt động giữa các quá trình trong hệ
thống
 Giải quyết đụng độ trên vùng tranh chấp
 Truyền thông điệp từ quá trình này đến các quá trình khác
 Chia sẻ thông tin giữa các quá trình với nhau
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 4
Giao tiếp và đồng bộ
 Communication
Truyền dữ liệu
Chia sẻ thông tin
Các cơ chế:
Pipe
Signal
Message queue
Shared memory
Socket
RPC/RMI
Synchronization
Giải quyết tranh chấp
Đảm bảo thứ tự xử lý
Các cơ chế:
Lock file
Semaphore
Mutex (pthread)
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 5
Lập trình trên Linux 
 Lập trình IPC
 Dùng pipe
 Dùng semaphore
 Lập trình thread bằng pthread
6Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Giao tiếp thông qua PIPE 
 Là kênh truyền dữ liệu giữa các process với nhau theo 
dạng FIFO
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 7
P1 P2
Writer Reader
Các tác vụ trên pipe 
 Write:
#include 
ssize_t write(int fd, const void *buf, size_t count)
 Read:
#include 
ssize_t read(int fd, const void *buf, size_t count)
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 8
Hai loại pipe 
 Unnamed pipe
 có ý nghĩa cục bộ
 chỉ dành cho các process có quan hệ bố con với nhau
 Named pipe (còn gọi là FIFO)
 có ý nghĩa toàn cục
 có thể sử dụng cho các process không liên quan bố con
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 9
Unnamed pipe 
 Tạo unnamed pipe:
#include 
int pipe(int filedes[2]);
 Kết quả
 Thành công, kết quả thực thi hàm pipe() là 0, có hai file 
descriptor tương ứng sẽ được trả về trong filedes[0], 
filedes[1]
 Thất bại: hàm pipe() trả về -1, mã lỗi trong biến ngoại 
errno
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 10
Unnamed pipe (2)
 Duplex
 Linux: unidirectional/half-duplex, i.e. filedes[0] chỉ được 
dùng để đọc còn filedes[1] chỉ được dùng để ghi dữ liệu
 Solaris: full-duplex, i.e. nếu ghi vào filedes[0], thì filedes[1] 
được dùng để đọc và ngược lại
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 11
filedes[1] -----> filedes[0]
filedes[0] ----- filedes[1]
P0 P1
#include 
#include 
#include 
#include 
int main() {
int fp[2];
char s1[BUFSIZ], s2[BUFSIZ];
pipe(fp);
if (fork()==0) { /* Child Write */
printf("\nInput: ");
fgets(s1,BUFSIZ,stdin);
s1[strlen(s1)]=0;
close(fp[0]);
write(fp[1],s1,strlen(s1)+1);
} else { /* Parent Read */
close(fp[1]);
read(fp[0],s2,BUFSIZ);
printf("\nFrom pipe> %s\n", s2);
}
return 0;
}
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 12
Dịch, thực thi
$gcc unpipe.c -o unpipe
$./unpipe
Input: I Love Penguin
From pipe> I Love Penguin
$
Dùng pipe để tái định hướng 
 Pipe có thể được dùng để kết nối các lệnh với nhau (do chương 
trình shell thực hiện)
 Ví dụ: $ ps -ef | grep a01 | sort
$ ls | more
 Đối với chương trình người dùng, có thể dùng một trong hai 
system call sau kết hợp với pipe đểthực hiện:
 dup() 
 dup2()
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 13
cmd1 cmd2 . . . cmdN
ps -ef | grep $USER . . .|
dup() 
#include 
int dup(int oldfd);
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 14
0
1
2
3
4
stdin
stdout
stderr
available
0
1
2
3
4
stdin
stdout
stderr
available
dup(1)
dup2() 
#include 
int dup2(int oldfd, int newfd);
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 15
0
1
2
3
4
stdin
stdout
stderr
available
0
1
2
3
4
stdin
stdout
stderr
available
dup2(1,4)
#include 
int main() { // ps -ef | sort | grep
int pipe1[2], pipe2[2];
pipe(pipe1);
if (fork()) { /* Parent */
pipe(pipe2); 
if(fork()) { /* Parent */
close(0); // Close standard input
dup(pipe2[0]); // standard input -> Read Pipe2
close(pipe1[0]); 
close(pipe1[1]); 
close(pipe2[0]); 
close(pipe2[1]); 
execl("/bin/grep", "grep", NULL); 
}
16Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
else { /* Child 2 */
close(0); // Close standard input
dup(pipe1[0]); // standard input -> Read Pipe1
close(1); // Close standard output
dup(pipe2[1]); // standard output -> Write Pipe2 
close(pipe1[0]); close(pipe1[1]); 
close(pipe2[0]); close(pipe2[1]); 
execl("/bin/sort", "sort", NULL); 
} 
} else { /* Child 1 */
close(1); // Close standard output
dup(pipe1[1]); // standard output -> Write Pipe1
close(pipe1[0]); close(pipe1[1]); 
execl("/bin/ps", "ps", "-ef", NULL); 
} 
exit(0); 
}
17Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Named pipe 
 Tương tự như unnamed pipe
 Một số tính năng cần chú ý:
 Được ghi nhận trên file system (directory entry, file 
permission)
 Có thể dùng với các process không có quan hệ bố con
 Có thể tạo ra từ dấu nhắc lệnh shell (bằng lệnh mknod)
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 18
Tạo named pipe - mknod() 
 System call
#include 
#include 
int mknod(const char *path, mode_t mode, dev_t dev);
 Trong đó
 path: đường dẫn đến pipe (trên file system)
 mode: quyền truy cập trên file = S_IFIFO kết hợp với trị khác
 dev: dùng giá trị 0
 C/C++ library call
#include 
#include 
int mkfifo(const char *pathname, mode_t mode);
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 19
#include 
#include 
#include 
#include 
#include 
extern int errno;
#define FIFO1 "/tmp/fifo.1"
#define FIFO2 "/tmp/fifo.2"
#define PERMS 0666
int main(){
char s1[BUFSIZ], s2[BUFSIZ];
int childpid, readfd, writefd;
20
Dịch và thực thi
$gcc fifo.c -o fifo
$./fifo
Parent writes to FIFO1: Test1
Child reads from FIFO1: Test1
Child feedbacks on FIFO2: Test2
Feedback data from FIFO2: Test2
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
if ((mknod(FIFO1, S_IFIFO | PERMS, 0)<0) && 
(errno!=EEXIST)) {
printf("can't create fifo1: %s", FIFO1);
exit(1);
}
if ((mknod(FIFO2, S_IFIFO | PERMS, 0)<0) && 
(errno!=EEXIST)) {
unlink(FIFO1);
printf("can't create fifo2: %s", FIFO2);
exit(1);
}
if ((childpid=fork())<0) {
printf("can't fork");
exit(1);
}
21Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
else if (childpid>0) { /* parent */
if ((writefd=open(FIFO1,1))<0)
perror("parent: can't open writefifo");
if ((readfd=open(FIFO2,0))<0)
perror("parent: can't open readfifo");
printf("\nParent writes to FIFO1: ");
gets(s1); 
s1[strlen(s1)]=0;
write(writefd,s1,strlen(s1)+1);
read(readfd,s2,BUFSIZ);
printf("\nFeedback data from FIFO2: %s\n",s2);
while (wait((int*)0)!=childpid); /*wait for child finish*/
close(readfd);
close(writefd);
if (unlink(FIFO1)<0) perror("Can't unlink FIFO1");
if (unlink(FIFO2)<0) perror("Can't unlink FIFO2");
exit(0);
}
22Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
else { /* child */
if ((readfd=open(FIFO1,0))<0)
perror("child: can't open readfifo");
if ((writefd=open(FIFO2,1))<0) 
perror("child: can't open writefifo");
read(readfd,s2,BUFSIZ);
printf("\nChild read from FIFO1: %s\n",s2);
printf("\nInput string from child to feedback: ");
gets(s1);
s1[strlen(s1)]=0;
write(writefd,s1,strlen(s1)+1);
close(readfd);
close(writefd);
exit(0);
}
}
23Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Lập trình trên Linux 
 Lập trình IPC
 Dùng pipe
 Dùng semaphore
 Lập trình thread
 Cơ bản về lập trình POSIX pthread
 Giải quyết tranh chấp trên POSIX thread
24Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
SystemV IPC 
 Gồm: message queue, shared memory, semaphore
 Có một số thuộc tính chung như
 Người tạo, người sở hữu (owner), quyền truy cập (perms)
 Có thể theo dõi trạng thái các IPC bằng lệnh ipcs
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 25
$ipcs
------Shared Memory Segments --------
key shmid owner perms bytes nattch status 
0x00000000 65536 root 644 110592 11 dest
------Semaphore Arrays --------
key semid owner perms nsems
------Message Queues --------
key msqid owner perms used-bytes messages 
Semaphore 
 Đồng bộ các process theo giải thuật của semaphore
 Biến semaphore
 số nguyên, truy cập qua các hàm do hệ điều hành cung cấp: 
P (wait), V (signal)
 Đảm bảo loại trừ tương hỗ
 Trong UNIX System V, semaphore được dùng theo set –
danh sách các semaphore.
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 26
Lệnh IPC trong Linux 
 Theo dõi trạng thái các IPC (gồm message queue, 
semaphore, shared memory)
 ipcs hoặc ipcs -a
 Theo dõi trạng thái các semaphore của hệ thống
 ipcs -s
 Loại bỏ một semaphore (phải đủ quyền hạn)
 ipcrm sem semid hoặc ipcrm -s semid
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 27
Các thao tác chủ yếu trên đối 
tượng IPC 
 semget()
 semop()
 semctl()
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 28
Hàm semget() 
#include 
#include 
#include 
int semget(key_t key, int nsems, int semflg);
 key: giá trị key cho IPC object, nếu key=IPC_PRIVATE thì
semaphore tạo ra chỉ được sử dụng trong nội bộ process.
 nsems: số lượng semaphore trong semaphore set, thông thường chỉ
cần dùng 1 semaphore.
 semflag: IPC_CREAT, IPC_EXCL và có thể OR với giá trị ấn định 
quyền truy cập (tương tự quyền hạn trên một file). 
 Ví dụ
sset1=semget(IPC_PRIVATE,1,IPC_CREAT|IPC_EXCL|0600);
sset2=semget(12345,1,IPC_CREAT|IPC_EXCL|0666);
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 29
Tạo key cho IPC object 
#include 
#include 
keyt_t key;
char *path;
int id=123;
...
key=ftok(path,id);
⇒ các process khác nhau chỉ cần cung cấp path và id giống 
nhau là có thể tạo đúng key truy cập đến cùng một IPC object.
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 30
Hàm semop() 
#include 
#include 
#include 
int semop(int semid, struct sembuf *sops, size_t nsops);
 semid: semaphore set ID do hàm semget() trảvề
 sops: là danh sách gồm nsops cấu trúc sembuf định ra các 
thao tác cho từng semaphore trong tập semaphore.
 nsops: số semaphores trong semaphore cần thao tác
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 31
Cấu trúc sembuf
struct sembuf {
ushort sem_num; /*semaphore thứ #*/
short sem_op; /*operation*/
short sem_flg; /*operation flags*/
}
 sem_num: chỉ số của semaphore trong semaphore set, chỉ số này 
bắt đầu từ 0
 sem_op: là số nguyên
 >0: tăng giá trị semaphore
 <0: giảm giá trị semaphore
 sem_flg: 
 IPC_NOWAIT: non-blocking mode
 SEM_UNDO: undo operation
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 32
Hành vi của hàm semop() 
 semop<0
 semval ≥abs(semop)
semval=semval-abs(semop)
 semval ≥abs(semop) & SEM_UNDO
semval-=abs(semop) AND semadj+=abs(semop)
 semval<abs(semop)
block until semval ≥abs(semop)
 semval<abs(semop) & IPC_NOWAIT
return -1, errno=EAGAIN
 semop>0
 semval+=semop
 SEM_UNDO
 semval+=semop AND semadj-=semop
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 33
Hàm semctl()
#include 
#include 
#include 
int semctl(int semid,int semnum,int cmd);
int semctl(int semid,int semnum,int cmd,union semun arg);
union semun{
int val;
struct semid_ds *buf;
ushort *array;
};
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 34
Hàm semctl() - tham số cmd
 Các thao tác thông thường
 IPC_SET : thiết lập quyền truy cập
 IPC_STAT: lấy thông tin thuộc tính
 IPC_RMID: xoá semaphore set
 Các thao tác trên từng semaphore riêng lẻ
 GETVAL: lấy thông tin thuộc tính
 SETVAL: thay đổi thuộc tính
 GETPID: lấy PID của process vừa truy cập semaphore
 GETNCNT: lấy số process đang đợi semval tăng lên
 GETZCNT: lấy số process đang đợi semval về 0
 Các thao tác trên toàn semaphore set
 SETALL: thay đổi thuộc tính
 GETALL: lấy thông tin thuộc tính
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 35
Ví dụ
 Hiện thực 4 hàm cơ bản của semaphore
 seminit: tạo binary semaphore
 p (wait)
 v (signal)
 semrel: xoá semaphore
 Viết chương trình giải quyết tranh chấp dùng semaphore
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 36
#include 
#include 
#include 
#include 
#include 
union {
int val;
struct semid_ds *buf;
ushort *array;
} carg;
int seminit() {
int i, semid;
if (semid=semget(IPC_PRIVATE,1,0666|IPC_EXCL)==-1) 
return(-1);
carg.val=1;
if (semctl(semid,0,SETVAL,carg)==-1) return(-1);
return semid;
}
37Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
void p(int sem){
struct sembuf pbuf;
pbuf.sem_num=0;
pbuf.sem_op=-1; /* giảm giá trị semaphore */
pbuf.sem_flg=SEM_UNDO;
if (semop(sem,&pbuf,1)==-1) {
perror("semop"); exit(1);
}
}
void v(int sem){
struct sembuf vbuf;
vbuf.sem_num=0;
vbuf.sem_op=1;
vbuf.sem_flg=SEM_UNDO;
if (semop(sem,&vbuf,1)==-1) {
perror("semop"); exit(1);
}
}
38Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
int semrel(int semid){
return semctl(semid,0,IPC_RMID,0);
}
void func(int sem) {
while(1) {
p(sem); /* enter section */
printf("%d Do something in CS\n",getpid());
sleep(5);
v(sem); /* exit section */
printf("%d Out of CS\n",getpid());
sleep(1);
}
}
void main() {
int sem=seminit();;
if (fork()==0) func(sem);
else func(sem);
semrel(sem);
}
39Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Lập trình trên Linux 
 Lập trình IPC
 Dùng pipe
 Dùng semaphore
 Lập trình thread
 Cơ bản về lập trình POSIX pthread
 Giải quyết tranh chấp trên POSIX thread
40Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Giới thiệu về thread 
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 41
Giới thiệu về thread
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 42
CODE
DATA
STACK
CODE
DATA
STACK STACK STACK
Các chuẩn về thread 
 POSIX (Portable Operating System Interface) thread hay 
còn gọi là IEEE 1003.1, 1003.1c
 phổ biến trong các hệ thống *NIX hiện tại
 đặc tả các giao diện lập trình API và thư viện user-level 
thread 
 Sun Thread
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 43
Lập trình trên Linux 
 Lập trình IPC
 Dùng pipe
 Dùng semaphore
 Lập trình thread
 Cơ bản về lập trình POSIX pthread
 Giải quyết tranh chấp trên POSIX thread
44Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Khởi tạo thread mới
#include 
int pthread_create(
pthread_t *thread, 
pthread_attr_t *attr,
void *(*start_routine)(void *), 
void *arg);
 Kết quả trả về
 0: Thành công, tạo thread mới, tham số thread chứa 
thread ID
 0: Thất bại (mã lỗi trả về chứa trong biến ngoài errno)
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 45
Lập trình POSIX thread 
 Lưu ý về tham số thứ 3 start_routine
 nên có kiểu trả về là con trỏ kiểu void, nếu không thì phải có 
type casting khi gọi pthread_create().
 nên có một tham số kiểu con trỏ void. Tham số của hàm 
start_routine sẽ được truyền vào thông qua tham số thứ 4 
của hàm pthread_create().
 Lưu ý về tham số thứ 4 arg
 là tham số truyền vào cho hàm start_routine
 nếu cần truyền nhiều hơn 1 tham số thì nên định nghĩa arg
là kiểu cấu trúc struct
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 46
Lập trình POSIX thread 
 Thread kết thúc thực thi khi
 hàm start_routine kết thúc
 có lời gọi hàm pthread_exit() tường minh.
 thread bị ngắt bởi lời gọi hàm pthread_cancel()
 process chính kết thúc
 một trong các thread gọi system call exec()
 Lời gọi hàm kết thúc thread tường minh
void pthread_exit(void * retval);
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 47
Ví dụ
#include 
#include 
void* func(void* arg)
{
int i;
for (i = 0; i < 2; i++) {
printf ("This is thread %d\n", 
*((int*)arg));
sleep (1);
}
}
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 48
Ví dụ (tt)
int main (int argc, char **argv) {
int i;
pthread_t tid[3];
for (i=0; i<3; i++){
pthread_create(&tid[i], NULL, func, 
(void*)&tid[i]);
}
sleep (5); 
return 0;
}
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 49
Ví dụ (tt)
 Biên dịch và thực thi
$gcc pthcreate.c -o pthcreate -lpthread
$./pthcreate
This is thread -1208886368
This is thread -1219376224
This is thread -1229866080
This is thread -1208886368
This is thread -1219376224
This is thread -1229866080
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 50
Các hàm lập trình khác
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 51
 PTHREAD_JOIN
#include 
int pthread_join(pthread_t th,
void **thread_return);
Ví dụ
#include 
#include 
void* func(void* arg)
{
int i;
for (i = 0; i < 2; i++) {
printf("This is thread %d\n", 
*((int*)arg));
sleep(1);
}
}
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 52
Ví dụ (tt)
int main(int argc, char **argv) {
int i;
pthread_t tid[3];
for (i=0; i<3; i++){
pthread_create(&tid[i], NULL, func, 
(void*)&tid[i]);
pthread_join(tid[i], NULL);
}
return 0;
}
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 53
Ví dụ (tt)
 Biên dịch và thực thi
$gcc pthjoin.c -o pthjoin -lpthread
$./pthjoin
This is thread -1208710240
This is thread -1208710240
This is thread -1208710240
This is thread -1208710240
This is thread -1208710240
This is thread -1208710240
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 54
Truyền dữ liệu cho thread 
#include 
#include 
struct char_print_parms {
char character;
int count;
};
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 55
Truyền dữ liệu cho thread (2) 
void* char_print (void* args) {
struct char_print_parms* p = 
(struct char_print_parms*) args;
int i;
for (i=0; icount; i++)
printf ("%c\n", p->character);
return NULL;
}
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 56
Truyền dữ liệu cho thread (3) 
int main () {
pthread_t tid;
struct char_print_parms th_args;
th_args.character = 'X';
th_args.count = 5;
pthread_create(&tid,NULL,&char_print, 
&th_args);
pthread_join (tid, NULL);
return 0;
}
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 57
Truyền dữ liệu cho thread (4)
 Biên dịch và thực thi
$gcc charprint.c -o charprint -lpthread
$./pthjoin
X
X
X
X
X
Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM 58
Lập trình trên Linux 
 Lập trình IPC
 Dùng pipe
 Dùng semaphore
 Lập trình thread
 Cơ bản về lập trình POSIX pthread
 Giải quyết tranh chấp trên POSIX thread
 MUTEX
 Conditional variable
 POSIX semaphore
59Khoa KH&KTMT - Đại học Bách Khoa Tp. HCM
Questions???

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_ipc_va_thread.pdf