Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 3: Những cải tiến về ngôn ngữ và câu lệnh VB.NET - Phan Trọng Tiến

Nội dung chính

1.  Tổng quan

2.  Các kiểu dữ liệu

3.  Sử dụng các biến

4.  Demo: Sử dụng biến và các cấu trúc dữ liệu

5.  Functions, Subroutines, and Properties

6.  Demo: Làm việc với biến và các thủ tục

7.  Xử lý ngoại lệ (Exception Handing)

8.  Demo: Cấu trúc xử lý ngoại lệ

9.  Lab: Thực hiện các cấu trúc xử lý ngoại lệ

pdf 64 trang yennguyen 4960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 3: Những cải tiến về ngôn ngữ và câu lệnh VB.NET - Phan Trọng Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 3: Những cải tiến về ngôn ngữ và câu lệnh VB.NET - Phan Trọng Tiến

Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 3: Những cải tiến về ngôn ngữ và câu lệnh VB.NET - Phan Trọng Tiến
CHƯƠNG 3: NHỮNG CẢI TIẾN VỀ 
NGÔN NGỮ VÀ CÂU LỆNH VB.NET 
Phan Trọng Tiến 
BM Công nghệ phần mềm 
Khoa Công nghệ thông tin, VNUA 
Email: phantien84@gmail.com 
Website:  
1 
Nội dung chính 
1.  Tổng quan 
2.  Các kiểu dữ liệu 
3.  Sử dụng các biến 
4.  Demo: Sử dụng biến và các cấu trúc dữ liệu 
5.  Functions, Subroutines, and Properties 
6.  Demo: Làm việc với biến và các thủ tục 
7.  Xử lý ngoại lệ (Exception Handing) 
8.  Demo: Cấu trúc xử lý ngoại lệ 
9.  Lab: Thực hiện các cấu trúc xử lý ngoại lệ 
2 
1. Tổng quan 
q  VB.Net giới thiệu nhiều cải tiến về ngôn ngữ và cú pháp 
giúp phát triển một cách tốt nhất: 
q Kết hợp chặt chẽ với các kiểu hệ thống trong .Net Framework làm 
VB.Net tương thích với các ngôn ngữ khác. 
q Các cải tiến về cú pháp với các biến làm tăng sự sáng sủa và thực 
thi code. 
q Các thay đổi về Functions, Subroutines và Properties làm code 
dễ đọc và bảo trì 
q Cấu trúc xử lý ngoại lệ, làm ngôn ngữ VB.Net trở nên mạnh mẽ 
3 
Kết quả cần đạt được 
q Mô tả thay đổi các kiểu dữ liệu trong 
VB.Net 
q Khai báo và khởi tạo các biến và mảng 
q Dùng câu lệnh rút gọn để khởi gán giá trị 
cho biến 
q Thực thi Functions và Subroutines 
q Gọi các Properties của một đối tượng 
q Sử dụng cú pháp Try  Catch  Finally 
để thực hiện xử lý ngoại lệ 
4 
2. Các kiểu dữ liệu 
q Kiểu dữ liệu hệ thống 
q So sánh tham biến (ByRef) và tham trị 
(ByVal) 
q Các kiểu dữ liệu mới 
q Thay đổi với các kiểu dữ liệu tồn tại 
q Sử dụng CType để chuyển đổi từ kiểu dữ 
liệu này sang kiểu dữ liệu khác 
5 
Kiểu dữ liệu hệ thống 
q Được tích hợp trong CLS 
q Chia sẻ lúc chạy (Runtime), biên dịch 
(compiler) và các Tool. 
q Điều khiển cách khai báo, sử dụng và 
quản lý các kiểu dữ liệu lúc chạy 
q Bao gồm tập hợp các kiểu dữ liệu tự định 
nghĩa 
q Các kiểu dữ liệu hệ thống thông thường 
được kế thừa từ lớp System.Object 
6 
So sánh tham biến và tham trị 
q  Các biến kiểu tham trị (Value – Type) 
q Chứa dữ liệu trực tiếp 
q Có bản sao là dữ liệu của chính nó 
q Các thao tác trên 1 biến không ảnh hưởng đến biến khác 
q Câu lệnh gán tạo một bản sao dữ liệu 
q  Các biến kiểu tham biến (Reference – Type) 
q Lưu trữ tham chiếu tới dữ liệu (các đối tượng tham chiếu đã biết) 
q Hai tham chiếu có thể tham chiếu đến cùng một đối tượng 
q Các thao tác trên một biến có thể ảnh hưởng đến biến khác 
7 
Các kiểu dữ liệu mới 
8 
Thay đổi với các kiểu dữ liệu tồn tại 
9 
Sử dụng CType để chuyển đổi từ kiểu dữ liệu này sang 
kiểu dữ liệu khác 
q Dùng CType để chuyển đổi các giá trị từ 
một kiểu này sang một kiểu khác. 
q Tương tự như hàm CStr và CInt trong 
VB6 
q Cú pháp: 
q CType(expression, typename) 
q Ví dụ: 
 Dim x As String, y As Integer 
x = "34" 
y = CType(x, Integer) 
10 
3. Sử dụng các biến 
q Khai báo và sử dụng biến và mảng 
q Khai báo nhiều biến 
q Phạm vi của biến 
q Tạo các kiểu dữ liệu có cấu trúc 
q Các tùy chọn biên dịch 
q Các toán tử gán 
11 
Dùng biến 
q Để lưu trữ dữ liệu, một ngôn ngữ lập 
trình dùng biến. Biến là vị trí bộ nhớ tạm 
trong máy. Một biến có tên biến và kiểu 
dữ liệu của nó. 
q VB.Net cung cấp các kiểu dữ liệu khác 
nhau để giúp lưu trữ dữ liệu. 
q Ví dụ: 
 Dim iCount As Integer 
12 
Khai báo và sử dụng biến và mảng 
q Khởi tạo biến khi bạn khai báo chúng 
q Khởi tạo mảng với kích thước xác định 
hoặc không có kích thước 
q Thay đổi kích thước mảng bằng cách dùng từ 
khóa ReDim 
13 
Khai báo sử dụng biến và mảng 
q Cú pháp: 
Dim varname [As [New] type] [= initexpr] 
q Khai báo mảng 
Dim x( ) As String 
ReDim x(5) 'Correct in Visual Basic .NET 
Dim y(2) As String 
ReDim Preserve y(5) 'Allowed in Visual Basic .NET 
 14 
Khai báo nhiều biến 
q Khai báo nhiều biến trong VB6 
q Khai báo nhiều biến trong VB.Net 
15 
Dạng viết ngắn khai báo 
q Có thể khai báo dùng ký tự nhận dạng 
q Ví dụ: 
 Dim strVar$ 
16 
Bảng ký tự nhận dạng 
17 
Các kiểu dữ liệu 
Kiểu dữ liệu Kích thước(Mô tả) 
Integer 4 bytes 
Long 8 bytes 
Short 2 bytes 
Byte 1 byte 
Double 8 bytes 
Single 4 bytes 
Decimal 12 bytes 
Boolean 2 bytes 
Char 2 bytes 
DateTime 8 bytes 
String 10 bytes + 2 bytes cho mỗi chữ 
Object Chứa bất kỳ loại dữ liệu nào 
18 
Cách đặt tên biến 
q Bắt đầu bằng một ký tự 
q Không có dấu chấm hoặc ký tự nhận 
dạng, không khoảng trắng 
q <= 255 ký tự 
q Phải là duy nhất trong cùng phạm vi 
19 
Khởi tạo biến 
q Mặc định, một biến mang một giá trị khi 
khai báo. Integer mặc định là 0. 
q Bạn có thể khởi tạo giá trị của biến khi 
bắt đầu. 
q Ví dụ: 
 Dim iNum as Integer 
 iNum = 20 ‘hoặc 
 Dim iNum as Integer = 20 
20 
Từ khóa New 
q  Biến thực sự được tạo khi bạn dùng chúng trong code 
hoặc khởi tạo chúng. Có thể dùng từ khóa New để tạo một 
biến ngay khi bạn khai báo. 
q  Ví dụ 
 Dim iNum as Integer 
 iNum = new Integer() ‘hoặc 
 Dim iNum as Integer = New Integer() ‘hoặc 
 Dim iNum as New Integer() 
21 
Từ khóa Nothing và Null 
q Nothing - Giải phóng một biến đưa nó về 
giá trị mặc định 
q Ví dụ: 
 Dim iNum as Integer = 10 
 iNum = Nothing 
 ‘ Lúc này iNum = 0 
q Null – Không hỗ trợ trong VB.Net. 
22 
Phạm vi của biến 
q  Xác định phạm vi truy cập của biến 
q  Biến có thể chỉ dùng trong khối lệnh hoặc toàn bộ chương 
trình. 
q  Một biến khai báo trong thủ tục thì chỉ dùng được trong 
thủ tục 
q  Đôi khi cần các biến khai báo biến dùng khắp chương 
trình như các biến tham chiếu ở mức module. Biến ở mức 
module phân làm hai loại private và public 
q Private : chỉ dùng trong module khai báo 
q Public : dùng trong tất cả các module 
23 
Phạm vi của biến 
q Các biến trong thủ tục 
q Được sử dụng trong phạm thủ tục đó. 
q Các biến trong khối lệnh 
q Các biến chỉ được truy cập trong khối lệnh đó 
q Thời gian tồn tại biến trong khối lệnh là kết thúc khối lệnh 
24 
Tạo các kiểu dữ liệu có cấu trúc 
q  Kiểu cấu trúc người dùng tự định nghĩa 
q  Kiểu cấu trúc hỗ trợ nhiều đặc điểm trong Class 
q  Sử dụng khai báo Structure  End Structure 
q  Khai báo cấu trúc các thành viên với thuộc tính truy cập 
25 
Các tùy chọn biên dịch 
q Option Explicit [On/Off] 
q On là tùy chọn mặc định, bạn phải khai báo 
biến trước khi sử dụng 
q Option Strict [On/Off] 
q Cho phép/không cho phép chuyển đổi ngầm 
định 
q Chuyển đổi sang kiểu dữ liệu Object không 
cho phép khi On 
q Option Base 1 không hỗ trợ 
q Chỉ số mảng luôn bắt đầu là 0 
26 
Khai báo tường minh và không tường 
minh (Implicit and Explicit) 
q Khai báo không tường minh -> Một biến 
sử dụng không cần khai báo 
q Các nhà lập trình khuyên nên khai báo 
tường minh 
q Cú pháp: 
 Option Explicit [On|Off] 
Mặc định 
 Option Explicit On 
27 
Các kiểu chuyển đổi (Convertion) 
q  VB.Net cung cấp hai kiểu chuyển dổi 
q Chuyển đổi rộng: kết quả không bị mất, và luôn thành công. Ví 
dụ : Short -> Integer. 
q Chuyển đổi hẹp: kết quả có thể bị mất và có thể không thành công. 
Ví dụ Integer -> Short 
q  VB.Net cung cấp cho phương pháp chuyển đổi dữ liệu. 
q  Câu lệnh: 
 Option Strict [On | Off] 
Nếu là On kiểu dữ liệu các biến sẽ kiểm tra trước khi chuyển đổi. 
28 
Khai báo Hằng 
q  Hằng là một biến mà giá trị của nó không thay đổi trong 
suốt quá trình chạy chương trình. 
q  Ví dụ: 
 Const MAX_SCORE As Integer =100 
 or 
 Const MAX_SCORE = 100 
q  Xử lý một hằng nhanh hơn một biến 
q  Đặt tên hằng bằng các từ hoa, gạch chân dưới (_) với mỗi 
từ. 
29 
Các toán tử 
q Toán tử toán học 
q Toán tử gán 
q Toán tử so sánh 
q Toán từ logic 
q Toán tử cộng chuỗi 
30 
Các toán tử tóan học 
q  Toán tử số mũ: ^ (dùng cho dữ liệu số) 
q  Toán tử nhân: * (dùng cho dữ liệu số) 
q  Toán tử chia: / (dùng cho dữ liệu số) 
q  Toán tử chia nguyên: \ (chia hai số nguyên) 
q  Toán tử Mod: phép chia dư (dùng cho dữ liệu số) 
q  Toán tử +: cộng hai số(dùng cho kiểu số và kiểu ký tự) 
q  Toán tử -: Trừ hai số (dùng cho kiểu số) 
31 
Các toán tử gán 
q Toán tử += 
q Toán tử -= 
q Toán tử *= 
q Toán tử /= 
q Toán tử \= 
q Toán tử &= 
q Toán tử ^= 
32 
Các toán tử so sánh 
q Các toán tử quan hệ 
q Toán tử Is 
q Toán tử Like 
33 
Các toán tử quan hệ 
q Dùng so sánh hai biểu thức 
 Result = Bieu_Thuc1 ToanTuSoSanh Bieu_Thuc2 
34 
Toán tử Is 
q Tóan tử Is được dùng để so sánh hai đối 
tượng tham chiếu. 
q Cú pháp: 
Result = Object1 Is Object2 
 Kết quả trả về giá trị kiểu Boolean. Toán tử xác định khi 
nào cả hai đối tượng Object1 và Object2 là giống nhau. 
q  Ví dụ: 
35 
Ví dụ 
Dim Object1, Object2 As New Object 
Dim MyObjectA, MyObjectB, MyObjectC As Object 
Dim MyResult As Boolean 
MyObjectA = Object1 
MyObjectB = Object2 
MyObjectC = Object2 
MyResult = MyObjectA Is MyObjectB 
'Returns False 
MyResult = MyObjectB Is MyObjectC 
'Returns True 
MyResult = MyObjectA Is MyObjectC 
'Returns False 
36 
Toán tử Like 
q Dùng để so sánh các chuỗi 
q Cú pháp: 
 Result = Chuỗi Like Mẫu 
 Kết quả trả về giá trị kiểu Boolean. 
q Khi dùng toán tử Like cũng có thể dùng 
các ký tự đại diện. 
q Kết quả trả về True nếu Chuỗi được so 
khớp với Mẫu 
37 
Bảng ký tự đại diện 
38 
Ví dụ 
Dim MyValue As Boolean 
MyValue = "A" Like "A" 
 'Returns True 
MyValue = "A" Like "a" 
 'Returns False 
MyValue = "C" Like "[A-F]" 
 'Returns True 
MyValue = "H" Like "[A-F]" 
 'Returns False 
MyValue = "D" Like "[!A-F]" 
 'Returns False 
MyValue = "zxyz" Like "z*z" 
 'Returns True 
MyValue = "GFdAT13h4g" Like "GF?A*" 
 'Returns True 
39 
Các toán tử logic 
q Toán tử And 
q Toán tử Not 
q Toán tử Or 
q Toán tử Xor 
q Toán tử AndAlso 
q Toán tử OrElse 
40 
Toán tử AndAlso 
q Là một toán tử mới VB.Net 
q Cú pháp: 
Result = Bieu_Thuc1 AndAlso Bieu_Thuc2 
q Toán tử AndAlso làm việc giống như toán 
tử And nhưng nó mạnh hơn And. 
q Hoạt động: Trước hết nó kiểm tra giá trị 
của Bieu_Thuc1, nếu trả về true thì nó 
mới kiểm tra Bieu_Thuc2 
41 
Ví dụ 
Dim A As Integer = 15 
Dim B As Integer = 10 
Dim C As Integer = 5 
Dim MyResult As Boolean 
MyResult = A > B AndAlso B > C 
 'Returns True 
MyResult = B > A AndAlso B > C 
 'Returns False 
MyResult = A > B AndAlso C > B 
 'Returns False 
42 
Toán tử OrElse 
q Là một toán tử mới VB.Net 
q Cú pháp: 
 Result = Bieu_Thuc1 OrElse Bieu_Thuc2 
q  Toán tử này hoạt động cũng giống như toán tử Or nhưng 
mạnh hơn toán tử Or. 
q  Hoạt động: Trước hết kiểm tra Bieu_Thuc1, nếu nó trả về 
True thì gán luôn cho kết quả, nếu không thì nó mới kiểm 
tra Bieu_Thuc2. 
43 
Ví dụ 
Dim A As Integer = 15 
Dim B As Integer = 10 
Dim C As Integer = 5 
Dim MyResult As Boolean 
MyResult = A > B OrElse B > C 
 'Returns True 
MyResult = B > A OrElse B > C 
 'Returns True 
MyResult = B > A OrElse C > B 
 'Returns False 
44 
4. Demo: Sử dụng biến và các cấu trúc dữ liệu 
45 
5. Functions, Subroutines, and Properties 
q Gọi hàm và thủ tục 
q Đặt các đối số ByRef và ByVal 
q Các đối số tùy chọn 
q Hàm và thủ tục tĩnh (Static) 
q Trả lại giá trị từ hàm 
q Sử dụng các thuộc tính mặc định 
46 
Gọi hàm và thủ tục 
q Trong VB.Net 
q Phải dùng dấu ngoặc đơn đi kèm với các biến 
trong hàm hoặc thủ tục 
q Bạn phải dùng dấu ngoặc đơn rỗng cho các 
hàm hoặc thủ tục không có tham số. 
q Ví dụ 
DisplayData(1, 21) 'Subroutine 
Call DisplayData(1, 21) 
47 
Đặt các đối số ByRef và ByVal 
q VB6 
q Mặc định tham số truyền vào hàm và thủ tục 
là ByRef 
q VB.Net 
q Mặc định tham số truyền vào hàm và thủ tục 
là ByVal 
q ByRef và ByVal khác gì nhau? 
48 
Các đối số tùy chọn 
q VB6 
q Bạn không cần cung cấp giá trị mặc định cho 
tham số tùy chọn 
q Bạn có thể dùng hàm IsMissing 
q VB.Net 
q Bạn phải cung cấp giá trị mặc định cho tham 
số tùy chọn 
q Hàm IsMissing không hỗ trợ 
49 
Hàm tĩnh và thủ tục tĩnh (Static) 
q VB6 
q Bạn có thể đặt Static trước Funtion và Sub 
q Các biến cục bộ trong hàm tĩnh hoặc thủ tục 
tĩnh giữ nguyên giá trị của chúng qua nhiều 
lần gọi 
q VB.Net 
q Hàm tĩnh và thủ tục tĩnh không hỗ trợ 
q Bạn phải khai báo một cách rõ ràng tất cả các 
biến là tĩnh 
50 
Ví dụ cách dùng biến tĩnh 
Dim iLooper As Integer 
Static iMax As Integer 
For iLooper = 1 To 10 
 iMax += 1 
Next 
MsgBox(iMax) 
51 
Trả lại giá trị từ hàm 
q VB6 
q Dùng tên hàm để trả về kết quả 
q VB.Net 
q Bạn có thể dùng tên hàm 
q Bạn có thể dùng câu lệnh Return để trả về kết 
quả 
52 
Sử dụng các thuộc tính mặc định 
q  VB6 
q Hỗ trợ thuộc tính trên mỗi đối tượng 
q Dùng Set để xác định khi nào khởi gán đang tham chiếu tới đối 
tượng hoặc thuộc tính mặc định 
q  VB.Net 
q Chỉ hỗ trợ thuộc tính mặc định cho các biến 
q Đồng nhất giữa phép gán đối tượng và thuộc tính mặc định 
q Thuộc tính mặc định thường được sử dụng vào chỉ số trong các tập 
hơp ví dụ như Fields.Item 
53 
Sử dụng các thuộc tính mặc định 
q Bạn có thể gọi thuộc tính mặc định chỉ 
khi thuộc tính làm các biến 
54 
6. Demo: Làm việc với biến và các thủ tục 
55 
7. Xử lý ngoại lệ 
q Cấu trúc xử lý ngoại lệ 
q Try  Catch  Finally 
q Sử dụng Try  Catch  Finally 
q Lớp System.Exception 
q Lọc các ngoại lệ (Filtering Exception) 
q Xử lý các ngoại lệ (Throwing Exception) 
56 
Cấu trúc xử lý ngoại lệ 
q  Những nhược điểm khi xử lý các lỗi không theo cấu trúc 
q Code khó đọc, gỡ rối và bảo trì 
q Dễ bỏ xót các lỗi 
q  Những thuận lợi khi xử lý lỗi có cấu trúc 
q Được hỗ trợ bởi nhiều ngôn ngữ 
q Cho phép bạn tạo các khối bảo vệ code 
q Cho phép bạn lọc các ngoại lệ tương tự như câu lệnh Select Case 
q Cho phép bạn tạo nhiều xử lý ngoại lệ 
q Code bạn dễ đọc, dễ gỡ rối và bảo trì 
57 
Try Catch Finally 
... 
Try 
' code của bạn làm ở đây 
' Có thể dùng Exit Try để kết thúc khối lệnh và 
' khôi phục sau End Try 
Catch 
' Định nghĩa các kiểu ngoại lệ và hành động xử lý 
' Có thể dùng một dãy các câu lệnh (quản lý nhiều lỗi) 
Finally 
' là khối tùy chọn 
' Định nghĩa các hành động cuối cùng làm ở đây 
End Try 
... 
58 
Sử dụng Try  Catch  Finally 
59 
Lớp System.Exception 
q Cung cấp các thông tin về Ngoại lệ 
60 
Lọc các ngoại lệ 
61 
Xử lý các ngoại lệ (Throwing Exception) 
q Dùng từ khóa Throw thay cho phương 
thức Err.Raise trong VB6. 
62 
8. Demo: Cấu trúc xử lý ngoại lệ 
63 
Lab: Thực hiện cấu trúc xử lý ngoại lệ 
64 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_net_voi_vb_net_chuong_3_nhung_cai_tien_v.pdf