Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 4: Các cấu trúc điều kiện (Conditional Logic) - Phan Trọng Tiến

Nội dung chính

q Các cấu trúc quyết định(Decision

Structures)

q Câu lệnh If . Then .Else

q Câu lệnh Select.Case

q Các cấu trúc vòng lặp (Loop Structures)

q Câu lệnh While . End While

q Câu lệnh Do . Loop

q Câu lệnh For . Next

q Câu lệnh For Each . Next

pdf 26 trang yennguyen 3080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 4: Các cấu trúc điều kiện (Conditional Logic) - Phan Trọng Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 4: Các cấu trúc điều kiện (Conditional Logic) - Phan Trọng Tiến

Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 4: Các cấu trúc điều kiện (Conditional Logic) - Phan Trọng Tiến
CHƯƠNG 4. CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU 
KIỆN (CONDITIONAL LOGIC) 
Phan Trọng Tiến 
BM Công nghệ phần mềm 
Khoa Công nghệ thông tin, VNUA 
Email: phantien84@gmail.com 
Website:  
Nội dung chính 
q Các cấu trúc quyết định(Decision 
Structures) 
q Câu lệnh If .. Then ..Else 
q Câu lệnh Select..Case 
q Các cấu trúc vòng lặp (Loop Structures) 
q Câu lệnh While .. End While 
q Câu lệnh Do .. Loop 
q Câu lệnh For .. Next 
q Câu lệnh For Each .. Next 
Cấu lệnh If .. Then .. Else 
q  Thực hiện một hoặc nhiều câu lệnh trên một điều kiện. 
q  Cú pháp 1: 
 If ĐiềuKiện Then 
 Các_Câu_Lệnh 
 [Else 
 Các_Câu_Lệnh] 
 End If 
q  Nếu ĐiềuKiện = True thì các câu lệnh sau Then được thực 
hiện, = False thì các câu lệnh sau Else được thực hiện. 
q  Else là một tuỳ chọn và có thể bỏ qua. 
q  End If đánh dấu kết thúc câu lệnh 
Ví dụ 
If QtyOrdered>20 Then 
 CreditPoints=25 
Else 
 CreditPoints=10 
End If 
MessageBox.Show ( “Tiền phải trả: " & 
CreditPoints) 
? Nếu có hơn hai điều kiện 
Cú pháp 2 
If ĐiềuKiện1 Then 
 CácCâuLệnh1 
[ElseIf ĐiềuKiện2 Then 
 CácCâuLệnh2] 
End If 
q Nếu ĐiềuKiện1 = True thì CácCâuLênh1 
được thực hiện. Nếu = False thì ĐiềuKiện2 
được kiểm tra, Nếu ĐiềuKiện2 = True thì 
CácCâuLệnh2 được thực hiện 
q Vậy các câu lệnh If .. Then .. Else có thể lồng 
nhau? 
Xem ví dụ 
If QtyOrdered > 20 Then 
 CreditPoints = 25 
ElseIf QtyOrdered > 10 Then 
 ‘Lồng nhau IfThenElse statement 
 If QtyOrdered <= 20 Then 
 CreditPoints = 15 
 End If 
Else 
 CreditPoints = 10 
End If 
Câu lệnh Select .. Case 
q  Cú pháp 
Select Case BiểuThức 
 Case DanhSáchGiáTrị 
 CácCâuLệnh 
 [Case Else 
 CácCâuLệnh] 
End Select 
q  Hoạt động: BiểuThức sẽ được tính toán và kết quả nếu 
khớp với các hằng hoặc các biểu thức trong 
DanhSáchGiáTrị của câu lệnh Case thì CácCâuLệnh 
sau nó được thực hiện. Nếu không khớp với bất kỳ 
DanhSáchGiáTrị thì CácCâuLệnh sau Case Else sẽ 
thực hiện. 
Câu lệnh Select .. Case 
q Cho phép thực thi các câu lệnh trên cơ sở 
kết quả của biểu thức. 
q Câu lệnh IF .. Then khác câu lệnh 
Select .. Case 
q IF .. Then tính toán giá trị biểu thức trong 
mỗi câu lệnh, Select .. Case chỉ tính toán một 
biểu thức. 
q Biểu thức trong câu lệnh Select .. Case không 
trả về giá trị kiểu Boolean. 
Ví dụ 1: kiểm tra ngày trong tuần 
Select Case WeekNumber 
 Case 1 
 MessageBox.Show("Monday") 
 Case 2 
 MessageBox.Show("Tuesday") 
 Case 3 
 MessageBox.Show("Wednesday") 
 Case 4 
 MessageBox.Show("Thursday") 
 Case 5 
 MessageBox.Show("Friday") 
 Case 6 
 MessageBox.Show("Saturday") 
 Case 7 
 MessageBox.Show("Sunday") 
 Case Else 
 MessageBox.Show("Number not in the range") 
End Select 
Ví dụ 2 – Dùng từ khóa Is 
Select Case QtyOrdered 
 Case Is < 10 
 CreditPoints = 10 
 Case Is > 20 
 CreditPoints = 25 
 Case Is <= 20 
 CreditPoints = 15 
 Case Else 
 MessageBox.Show(“Không hợp lệ”) 
End Select 
Ví dụ 3 – Dùng từ khóa To 
Select Case QtyOrdered 
 Case 1 To 10 
 CreditPoints = 10 
 Case 11 to 20 
 CreditPoints = 15 
 Case Is > 20 
 CreditPoints = 25 
 Case Else 
 MessageBox.Show(“Không hợp lệ") 
End Select 
Ví dụ 4 – Nhiều hơn 1 giá trị ở Case 
Select Case Number 
 Case 2, 4, 6, 8,10 
 MessageBox.Show("Even number") 
 Case 1,3,5,7,9 
 MessageBox.Show("Odd number") 
 Case Else 
 MessageBox.Show("Number out of 
range..") 
End Select 
Các cấu trúc vòng lặp(Loop 
Structures ) 
q Câu lệnh While .. End While 
q Câu lệnh Do .. Loop 
q Câu lệnh For .. Next 
q Câu lệnh For Each .. Next 
Câu lệnh While .. End While 
q  Dùng để lặp đi lặp lại công việc khi ĐiềuKiện là True. 
q  Cú pháp: 
While ĐiềuKiện 
 CácCâuLệnh 
 [Exit While] 
End While 
q  ĐiềuKiện là một biểu thức sẽ được tính toán tại đầu vòng 
lặp. Nó trả về True hoặc False. Nếu trả về True thì 
CácCâuLệnh được thực hiện. End While đánh dấu kết 
thúc vòng lặp. Exit While là một tùy chọn, được dùng để 
kết thúc vòng lặp 
Ví dụ 
Dim Counter As Integer=1 
While Counter <= 5 
 MessageBox.Show("Value is: " & Counter) 
 Counter =Counter + 1 
End While 
Câu lệnh Do .. Loop 
q Có hai loại: 
q Cú pháp kiểm tra điều kiện trước Do While | 
Until .. Loop 
q Cú pháp kiểu tra điều kiện sau Do .. Loop While 
| Until 
Cú pháp kiểm tra điều kiện trước 
q Cú pháp: 
 Do While|Until ĐiềuKiện 
 CácCâuLệnh 
 [Exit Do] 
 Loop 
q Từ khóa While -> Lặp khi ĐiềuKiện = 
True 
q Từ khóa Until -> Lặp khi ĐiềuKiện = 
False 
Ví dụ 
Dim Counter As Integer = 1 
Do While Counter <= 5 
 MessageBox.Show("Value is :" & 
Counter) 
 Counter=Counter + 1 
Loop 
Kiểm tra điều kiện sau 
q  Cú pháp: 
Do 
 CácCâuLệnh 
 [Exit Do] 
Loop While|Until ĐiềuKiện 
q  Ví dụ 
 Dim Counter As Integer = 1 
Do 
 MessageBox.Show("Value is: " & Counter) 
 Counter=Counter + 1 
Loop While Counter<=5 
Chú ý 
q  Trên là các vòng lặp không xác định số lần lặp. Vì vậy 
cần phải đảm bảo điều kiện dừng cho vòng lặp -> tránh 
cho chương trình bị treo. 
q  Ví dụ 
Dim Counter As Integer = 1 
Do While Counter<=5 
 MessageBox.Show("Value is: " & Counter) 
 Counter = Counter -1 
Loop 
Câu lệnh For .. Next 
q Dùng cho trường hợp biết trước số lần 
lặp. 
q Câu lệnh: 
 For Counter = To 
 [Step value] 
 Statement(s) 
 [Exit For] 
 Next [Counter] 
Câu lệnh For .. Next (tiếp) 
q Counter là biến kiểu số 
q Startvalue là giá trị khởi tạo của Counter. 
Endvalue là giá trị cuối của Counter. 
q  Stepvalue là giá trị mà Couter tăng lên. 
Là một giá trị tùy chọn. Không chỉ định 
thì mặc định giá trị là 1. 
q Next đánh dấu kết thúc vòng lặp 
Ví dụ 
Dim Counter As Integer 
For Counter = 1 to 5 
 MessageBox.Show("Value is:" & 
Counter) 
Next Counter 
q Tránh thay đổi biến chạy trong vòng For 
để tránh gặp lỗi hoặc kết quả tính toán 
không đúng. 
Câu lệnh For Each .. Next 
q Dùng để thực hiện các câu lệnh cho mỗi 
phần tử trong mảng hoặc một tập hợp 
q Cú pháp 
 For Each Item in List 
 Statement(s) 
 [Exit For] 
 Next [Item] 
Ví dụ 1: duyệt mảng 
Dim BooksArray() As String = 
{"VB.NET","ADO.NET","VC+
+.NET","ASP.NET"} 
Dim BookName As String 
For Each BookName in BooksArray 
 MessageBox.Show(BookName) 
 ‘Hiển thị tên các quyển sách 
Next 
Ví dụ 2: Duyệt qua các control 
Dim ConObject As Control 
 'Declares an instance of the Control class 
For Each ConObject In Controls 
 'Starts the For Each loop to process each control in the ‘Controls colection 
 If TypeOf(ConObject) Is TextBox Then 
 'Checks for the type of control using the TypeOf Is ‘operator 
 If ConObject.Text = "" Then 
 'Checks for the blankness of the TextBox control 
 MessageBox.Show(ConObject.Name + " Cannot be left blank.") 
 'Displays a message box containing the control name and ‘the text "Cannot 
be left blank" 
 End If 
 End If 
Next 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_net_voi_vb_net_chuong_4_cac_cau_truc_die.pdf