Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 6: Sử dụng Winform - Phan Trọng Tiến

Nội dung chính

1.  Tổng quan

2.  Tại sao sử dụng Windows Forms

3.  Cấu trúc Windows Forms

4.  Sử dụng Windows Forms

5.  Demo: Thực hiện Windows Forms

6.  Sử dụng các Control

7.  Demo: Thực thi chức năng kéo và thả

8.  Thừa kế của Windows Forms

9.  Demo: Sử dụng thừu kế Windows Forms

pdf 35 trang yennguyen 5260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 6: Sử dụng Winform - Phan Trọng Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 6: Sử dụng Winform - Phan Trọng Tiến

Bài giảng Lập trình .NET với VB.NET - Chương 6: Sử dụng Winform - Phan Trọng Tiến
CHƯƠNG 6: SỬ DỤNG 
WINFORM 
Phan Trọng Tiến 
BM Công nghệ phần mềm 
Khoa Công nghệ thông tin, VNUA 
Email: phantien84@gmail.com 
Website:  
Ch6 - Sử dụng Winform 1 
Nội dung chính 
1.  Tổng quan 
2.  Tại sao sử dụng Windows Forms 
3.  Cấu trúc Windows Forms 
4.  Sử dụng Windows Forms 
5.  Demo: Thực hiện Windows Forms 
6.  Sử dụng các Control 
7.  Demo: Thực thi chức năng kéo và thả 
8.  Thừa kế của Windows Forms 
9.  Demo: Sử dụng thừu kế Windows Forms 
Ch6 - Sử dụng Winform 2 
Mục đích của chương 
q Chương này cung cấp sinh viên kiến thức cần thiết để 
tạo các ứng dụng Winform. 
q Sau bài này sinh viên có thể: 
q Mô tả các lợi ích của Windows Forms 
q Sử dụng các thuộc tính mới và các phương thức của 
Windows Forms 
q Viết code cho các sự kiện điều khiển 
q Sử dụng các control mới và các control cải tiến 
q Thêm và chỉnh sửa menu 
q Tạo một form được thừa kế từ form khác 
Ch6 - Sử dụng Winform 3 
1. Tổng quan 
q Bạn sẽ nắm được các đặc điểm có sẵn 
trong Windows Forms, cách thay đổi các 
form và control, và các thuộc tính, các 
phương thức, các sự kiện. 
q Bạn sẽ học cách tạo một vài dạng hộp 
thoại chuẩn của Windows. 
q Nắm được tính thừa kế, cho phép bạn sử 
dụng kỹ thuật lập trình hướng đối tượng 
vào các form của bạn. 
Ch6 - Sử dụng Winform 4 
2. Tại sao sử dụng Windows Forms 
q Có tập hợp các cotrol 
phong phú 
q Nhiều kiểu giao diện 
q Hỗ trợ cải tiến việc in 
ấn 
q Hỗ trợ cải tiến về đồ 
họa – GDI+ 
q Hỗ trợ khả năng truy 
cập qua các thuộc tính 
của control 
q Hỗ trợ thừa kế 
q Các đối tượng có thể cải 
tiến 
q Thuận lợi cho thiết kế 
forms 
Ch6 - Sử dụng Winform 5 
3. Cấu trúc của Windows Forms 
q Phân cấp các lớp của Windows Forms 
q Sử dụng lớp Windows.Forms.Appication 
q Nghiên cứu Code Behind của Windows 
Forms 
Ch6 - Sử dụng Winform 6 
Phân cấp các lớp của Windows 
Forms 
Ch6 - Sử dụng Winform 7 
Sử dụng lớp 
Windows.Forms.Application 
q Bắt đầu và kết thúc ứng dụng 
Sub Main( ) 
Dim frmFirst as New Form1( ) 
frmFirst.Show( ) ‘Hiển thị form đầu tiên 
Application.Run( ) 
‘Cho phép ứng dụng tiếp tục sau khi form đóng 
End Sub 
q Dùng phương thức DoEvents 
q Thiết lập thông tin và truy vấn thông tin ứng dụng 
Dim strAppPath As String 
strAppPath = Application.StartupPath 
‘lấy đường dẫn chứa nơi cài file chạy 
Ch6 - Sử dụng Winform 8 
Nghiên cứu Code Behind của 
Windows Forms 
q Imports 
q Truy cập các chức năng trong namespace 
tham chiếu trong assemblies 
Imports Winforms = System.Windows.Forms 
q Class 
q Thừ kế từ System.Windows.Forms.Form 
q Contructor – Sub New() 
q Initializer – Sub InitializeComponent() 
q Detructor – Sub Dispose() 
Ch6 - Sử dụng Winform 9 
4. Sử dụng Windows Forms 
q Sử dụng Form Properties 
q Sử dụng Form Methods 
q Sử dụng Form Events 
q Điều khiển sự kiện 
q Tạo Form MDI 
q Sử dụng các dạng hộp thoại chuẩn 
Ch6 - Sử dụng Winform 10 
Sử dụng Form Properties 
q Kích trên Form hoặc 
Control sẽ có hộp thoại 
Form Properties tương 
ứng 
Ch6 - Sử dụng Winform 11 
Sử dụng Form Properties 
q DialogResult 
q Font 
q Opacity 
q MaximumSize và MinimumSize 
q TopMost 
q AcceptButton và CancelButton 
Ch6 - Sử dụng Winform 12 
Sử dụng Form Methods 
q CenterToScreen và CenterToParrent 
q Close 
q Show và ShowDialog 
Ch6 - Sử dụng Winform 13 
Sử dụng Form Events 
q Activated và DeActivate 
q Activated là xảy ra khi Form được kích hoạt hoặc ng dùng 
tương tác 
q DeActive là xảy ra khi Form mất focus. 
q FormClosing 
q Xảy ra khi Form đang chuẩn bị đóng. 
q FormClosed 
q Xảy ra sau sự kiện Closing và trước Dispose 
q MenuStart và MenuComplete 
q Xảy ra khi menu nhận và mất focus. 
Ch6 - Sử dụng Winform 14 
Điều khiển sự kiện 
q Điều khiển nhiều sự kiện với một thủ tục 
Private Sub AddOrEditButtonClick(ByVal sender As System.Object,ByVal e 
As System.EventArgs) Handles btnAdd.Click, btnEdit.Click 
q Sử dụng AddHandler 
q Là từ khóa dùng để add các sự kiện cho Form hoặc cho 
Control. 
Private Sub NavigateBtnClick(ByVal sender As System.Object, 
ByVal e As System.EventArgs) 
 MessageBox.Show("Moving record") 
End Sub 
Private Sub Form1_Load(ByVal sender As System.Object, ByVal e 
As System.EventArgs) Handles MyBase.Load 
AddHandler btnNext.Click, AddressOf NavigateBtnClick 
End Sub 
Ch6 - Sử dụng Winform 15 
Demo dùng sự kiện 
q Tạo một ứng dụng dạng Winform hiển thị các thông 
tin trong của sổ 
q Code cho các sự kiện 
q Form1_Activated Debug.WriteLine("Activated") 
q Form1_Closed Debug.WriteLine("Closing") 
q Form1_Deactivate Debug.WriteLine("Deactivated") 
q Form1_SizeChanged Debug.WriteLine("Size changed") 
Ch6 - Sử dụng Winform 16 
Tao Form MDI 
q Tạo Form cha 
q Bạn có thể đặt thuộc tính IsMdiContainer 
q Hoặc code ở sự kiện Form_Load 
Me.IsMdiContainer = True 
Me.WindowState = FormWindowState.Maximized 
q  Tạo các Form con 
Dim doc As Form2 = New Form2( ) 
doc.MdiParent = Me 
doc.Show( ) 
q Truy cập các Form con 
q Sắp xếp các Form con 
Ch6 - Sử dụng Winform 17 
Sử dụng các dạng hộp thoại chuẩn 
q MsgBox 
If MsgBox("Continue?", MsgBoxStyle.YesNo + MsgBoxStyle.Question,"Question")_ 
= MsgBoxResult.Yes Then 
... 
End If 
q Lớp MessageBox 
If MessageBox.Show("Continue?", "Question", _ 
MessageBoxButtons.YesNo, MessageBoxIcon.Question) _ 
= DialogResult.Yes Then 
... 
End If 
q InputBox 
Ch6 - Sử dụng Winform 18 
5. Demo: Thực hiện Windows Forms 
q Bạn sẽ học cách dùng Properties và 
Methods của Window Form, bao gồm tạo 
cả form riêng, độ trong suốt của form, và 
thanh cuộn tự động cho form. 
Ch6 - Sử dụng Winform 19 
6. Sử dụng các control 
q Các control mới 
q Sử dụng Properties của Control 
q Sử dụng Methods của Control 
q Tạo Menus 
q Cung cấp Help cho người sử dụng 
q Thực hiện chức năng Kéo – Thả 
Ch6 - Sử dụng Winform 20 
Các control mới 
q CheckedListBox 
q LinkLabel 
q Spliter 
q ToolTip 
q NotifyIcon 
Ch6 - Sử dụng Winform 21 
Sử dụng Properties của Control 
q Đặt vị trí Control 
q Anchor 
q Location 
q Thuộc tính Text 
Button1.Text = "Click Me" 
Ch6 - Sử dụng Winform 22 
Sử dụng Methods của Control 
q BringToFront và SendToBack 
Button1.BringToFront( ) 
Button2.SendToBack( ) 
q Focus 
TextBox1.Focus( ) 
TextBox1.SelectAll( ) 
Ch6 - Sử dụng Winform 23 
Tạo Menus 
q Các lớp Menu 
q Tạo Menu lúc thiết kế 
q Sử dụng Menu Designer 
q Tạo Menu lúc chạy 
Dim mnuMain As New MainMenu( ) 
Dim mnuItem1 As New MenuItem, mnuItem2 As New MenuItem( ) 
mnuItem1.Text = "File" 
mnuMain.MenuItems.Add(mnuItem1) 
mnuItem2.Text = "Exit" 
mnuMain.MenuItems(0).MenuItems.Add(mnuItem2) 
AddHandler mnuItem2.Click, AddressOf NewExitHandler 
Menu = mnuMain 
Ch6 - Sử dụng Winform 24 
Cung cấp Help cho người sử dụng 
q Control ErrorProvider 
q Icon lỗi sẽ xuất hiện ở control kế tiếp, và message 
xuất hiện giống như ToolTip khi chuột di chuyển qua 
Icon. 
q Được sử dụng kiểm tra dữ liệu đầu vào. 
q Control HelpProvider 
q Gắn các file trợ giúp dạng *.chm, *.hlp, *.html 
q Control cung cấp thông tin trợ giúp qua thuộc tính 
HelpString hoặc HelpTopic 
Ch6 - Sử dụng Winform 25 
Demo: Sử dụng Controls 
q Cách bố trí các thuộc tính của control 
Button. 
q Thực thi các sự kiện cho control. 
q Cuối cùng, cung cấp các trợ giúp người 
sử dụng qua control HelpProvider và 
ToolTip và cách lập trình tạo context 
menu. 
Ch6 - Sử dụng Winform 26 
Thực thi chức năng Kéo – Thả 
q Sử lý đầu tiên 
q Dùng phương thức DoDragDrop trong sự kiện MouseDown 
của control kéo. 
q Thay đổi Icon kéo 
q Thiết lập thuộc tính AllowDrop thành True 
q Thiết lập thuộc tính Effect của DragEventsArg trong sự 
kiện DragOver của control thả. 
q Thả dữ liệu 
q Dùng phương thức Data.GetData để truy cập Data 
Ch6 - Sử dụng Winform 27 
Demo: Thực thi chức năng Kéo – 
Thả 
q Thực thi chức năng kéo thả qua một ví dụ 
đơn giản. 
Ch6 - Sử dụng Winform 28 
8. Thừa kế của Windows Forms 
q Tại sao thừa kế từ một Form 
q Tạo một Form cơ sở (Form Base) 
q Tạo một Form được thừa kế 
q Thay đổi Form Base 
Ch6 - Sử dụng Winform 29 
Tại sao thừa kế từ một Form 
q Một Form là một class, vì vậy nó có thể 
dùng thừa kế 
q Các ứng dụng sẽ có một giao diện và 
cách cư sử chuẩn. 
q Các thay đổi ở form cơ sở sẽ tác động tới 
các form. 
q Các ví dụ: 
q Các form Wizard 
q Các form Logon 
Ch6 - Sử dụng Winform 30 
Tạo một Form cơ sở (Form Base) 
q Lên kế hoạch Form Base một cách cẩn thận 
q Tạo form Base như form thông thường 
q Thiết lập các thuộc tính truy cập cho các control 
q Private – Control chỉ truy cập trong form Base 
q Protected – control chỉ được truy cập trong các form kế thừa 
q Public – Control được truy câp trong bất kỳ module. 
q Thêm từ khóa Overridable tới các Method một cách 
thích hợp 
q Build Solution cho form Base 
Ch6 - Sử dụng Winform 31 
Tạo form được thừa kế 
q Đảm bảo form base đã được hoàn thành 
q Tham chiếu tới Assembly 
q Tạo form mới được thừa kế 
q Thay đổi thuộc tính khi cần thiết 
q Viết chồng các Method hoặc Event khi có 
yêu cầu 
Ch6 - Sử dụng Winform 32 
Thay đổi Form Base 
q Thay đổi Form Base 
q Các thay đổi sẽ tác động tới các form kế thừa 
khi Rebuilt 
q Kiểm tra các form được kế thừa 
q Kiểm tra các thay đổi trước khi rebuilt lại 
ứng dụng 
q Kiểm tra lại sau khi rebuilt lại ứng dụng 
Ch6 - Sử dụng Winform 33 
9. Demo: Sử dụng thừa kế Windows 
Forms 
q Tạo một lớp Base phục vụ cho mục đích 
thừa kế 
q Viết chồng các Propety, Method của các 
control form base 
q Thay đổi form base sau khi nó đã được 
thừa kế. 
Ch6 - Sử dụng Winform 34 
Tổng kết 
q Các lợi ích Windows Forms? 
q Lớp ContainerControl là lớp cơ sở cho các control 
khác đúng hay sai? 
q Viết code để truy cập tới đường dẫn file chạy ứng 
dụng 
q Viết code để gọi btnOK khi người sử dụng ấn phím 
Enter. 
q Liệt kê các control cung cấp trợ giúp cho người sử 
dụng 
q Viết code để tạo một menu Help với một menu con 
About lúc chạy chương trình 
Ch6 - Sử dụng Winform 35 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_net_voi_vb_net_chuong_6_su_dung_winform.pdf