Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft.Net - Chương 4 - Trần Bá Nhiệm

Overloading Methods

public class Point

{

public int m_x;

public int m_y;

public Point (){ }

public Point(int xx,int yy)

{

m_x = xx ;

m_y = yy;

}

public static Point operator + (Point p1,Point p2) {

Point result = new Point();

result.m_x = p1.m_x + p2.m_y;

result.m_y = p1.m_x + p2.m_y;

return result;

}

}

pdf 20 trang yennguyen 2860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft.Net - Chương 4 - Trần Bá Nhiệm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft.Net - Chương 4 - Trần Bá Nhiệm

Bài giảng Lập trình trên Windows với Microsoft.Net - Chương 4 - Trần Bá Nhiệm
Lập trình trên Windows 
với Microsoft® .NET
Giảng viên: ThS. Trần Bá Nhiệm
Overloading Methods
Áp dụng cho các toán tử :
Overloading Methods
public class Point
{
public int m_x;
public int m_y;
public Point (){ }
public Point(int xx,int yy)
{
m_x = xx ;
m_y = yy; 
}
public static Point operator + (Point p1,Point p2) {
Point result = new Point();
result.m_x = p1.m_x + p2.m_y;
result.m_y = p1.m_x + p2.m_y;
return result; 
}
}
Overloading Methods
static void Main(string[] args)
{
Point objP1 = new Point(1,1);
Point objP2 = new Point(2,2);
Point objResult = new Point();
objResult = objP1 + objP2;
Console.WriteLine("The result is m_x = {0} and m_y = {1}", 
objResult.m_x , objResult.m_y);
}
Kiểu Structs
 Kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa.
 Có thể định nghĩa các phương thức.
 Có thể định nghĩa các Constructors
 Structs là kiểu tham trị .
 Structs không được kế thừa .
Kiểu Structs
public struct Point 
{
public int x, y;
public Point(int p1, int p2) 
{
x = p1;
y = p2; 
}
public int Add()
{
return x+y;
}
}
Kiểu Structs
static void Main(string[] args)
{ 
Point p1 = new Point() ;
Point p2 = new Point(10,10);
Console.Write(" Point 1: ");
Console.WriteLine("x = {0}, y = {1}", p1.x, p1.y);
Console.Write(" Point 2: ");
Console.WriteLine("x = {0}, y = {1}", p2.x, p2.y);
Console.WriteLine("Call Add method: {0}",p2.Add());
Console.ReadLine();
}
Kiểu Enumerator
 Tập hợp các hằng số đã được đặt tên. 
enum Days
{
//mac dinh Phan tu dau tien tu 0
Sat,
Sun,
Mon, 
Tue,
Wed,
Thu,
Fri
};
Kiểu Enumrator
public static void Main() 
{
int x = (int) Days.Sun;
int y = (int) Days.Fri;
Console.WriteLine("Sun = {0} : Value : {1}", x,Days.Sun);
Console.WriteLine("Fri = {0} : Value : {1}", y,Days.Fri );
}
 Kết quả : 
Sun = 2 : Value : Sun
Fri = 7 : Value : Fri
Properties
 Sử dụng để truy cập các thành phần Private.
 Kiềm tra dữ liệu cho các thành phần trong lớp .
public class Square
{
public double mSide; 
}
public class Test {
static void Main() {
Square obj = new Square ();
obj. mSide = 3;
}
}
Properties 
public class Square
{
//Khi báo các thành phần
private double mSide;
// Khai báo property
public double Side
{
get { };
set { };
}
// Khai báo các phương thức
}
Properties 
 Property giống như field, nhưng việc truy cập được 
thực hiện qua thao tác get và set .
public int Side 
{
get
{
return mSide;
}
set
{
if (mSide < 0) return ; 
mSide = value;
}
} 
Properties 
namespace SampleProperty
{
public class Rectangle 
{
private int m_Length ;
private int m_Width ;
private int m_Area ;
public Rectangle()
{
m_Length = 3; // Length = 3;
m_Width = 2; 
}
Properties 
public int Length 
{
get
{
return m_Length; 
}
set
{
if(m_Length < 0 ) return;
m_length = value; 
}
}
Properties 
public int Width 
{
get
{
return m_Width; 
}
set
{
// Đọan mã kiểm tra giá trị ..
m_Width = value; 
}
} 
Properties 
public int Area 
{
get
{
return m_Area; 
}
} 
public void CalArea()
{
m_Area = m_Length*m_Width;
}
Properties 
public class Test 
{
public static void Main() 
{
Rectangle objRectangle = new Rectangle();
objRectangle. Length = 3;
objRectangle. Width = 4;
objRectangle.CalArea();
Console.WriteLine("{0}", objRectangle. Area ); 
}
}
Indexer
 Khi thành phần của lớp là các kiểu tập hợp.
 Sử dụng với : new, virtual, sealed, override, abstract, 
extern.
 Indexer giống như Property, đuợc truy cập thông qua 
get và set
 Khai báo sử dụng từ khóa this.
 Khi sử dụng Indexer ta sử dụng dấu [] cho get và 
set .
Indexer
class IndexerClass 
{
private int [] myArray = new int[100]; 
public int this [int index] 
{ 
get {
If (index = 100) return 0;
else
return myArray[index];
}
set {
if (!(index = 100))
myArray[index] = value;
}
}
}
Indexer
public class Test
{
public static void Main() 
{
IndexerClass b = new IndexerClass();
b[3] = 256;
b[5] = 1024;
for (int i=0; i<=10; i++) 
{
Console.WriteLine("Element # {0} = {1}", i, b[i]);
}
}
}

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_tren_windows_voi_microsoft_net_chuong_4.pdf