Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer - Ngô Hồng Sơn

Tổng quan

 Tuần trước

 Vì sao phải phân tầng

 Kiến trúc phân tầng, mô hình OSI/TCP

 Khái niệm về ñịa chỉ IP, ñịa chỉ MAC, số hiệu

cổng, tên miền.

 Tuần này

 Giao thức tầng mạng – Internet Protocol

 ðịa chỉ IP và khuôn dạng gói tin IP

 Giao thức thông báo ñiều khiển- ICMP

pdf 60 trang yennguyen 2400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer - Ngô Hồng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer - Ngô Hồng Sơn

Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Tầng mạng – Internet Layer - Ngô Hồng Sơn
1Chương 3:
Tầng mạng – Internet Layer
Giảng viên: Ngô Hồng Sơn
Khoa CNTT- ðHBK Hà Nội
Bộ môn Truyền thông và Mạng
máy tính
Bài giảng có sử dụng nguồn tài liệu cung cấp bởi trường ðại học Keio, Nhật Bản
2Tổng quan
 Tuần trước
 Vì sao phải phân tầng
 Kiến trúc phân tầng, mô hình OSI/TCP
 Khái niệm về ñịa chỉ IP, ñịa chỉ MAC, số hiệu
cổng, tên miền.
 Tuần này
 Giao thức tầng mạng – Internet Protocol
 ðịa chỉ IP và khuôn dạng gói tin IP
 Giao thức thông báo ñiều khiển- ICMP
3Giới thiệu về giao thức
tầng mạng IP
Khái niệm cơ bản
Nguyên lý lưu-và-chuyển tiếp
ðặc ñiểm giao thức IP
4Internet Protocol
 Là một giao thức ở tầng mạng
 Hai chức năng cơ bản
 Chọn ñường (Routing): Xác ñịnh ñường ñi của gói tin từ nguồn
ñến ñích
 Chuyển tiếp (Forwarding): Chuyển dữ liệu từ ñầu vào tới ñầu ra
của bộ ñịnh tuyển (router)
 VD
application
TCP/UDP
IP
data link
physical
application
TCP/UDP
IP
data link
physical
1. Send data 2. Receive data
5Chọn ñường và chuyển tiếp gói tin
payload IP header
IP packet Ver IHL TOS Packet length
FlagIdentification Fragment Offset
Source IP address
TTL Protocol Header Checksum
Destination IP address
• ðường ñi tiếp theo?
• Chuyển tiếp ñến router 
nào?
Host
Host
Router
Router
Router
6Nhắc lại: Network layer vs. 
Transport layer
 network: Giữa các máy trạm hoặc các bộ
ñịnh tuyến (Hosts)
 transport: Giữa các tiến trình trên máy trạm
(Processes) 
7ðặc ñiểm của giao thức IP
 Không tin cậy / nhanh
 Truyền dữ liệu theo phương thức “best effort”
 IP không có cơ chế phục hồi lỗi
 Khi cần, sẽ sử dụng dịch vụ tầng trên ñể ñảm bảo
ñộ tin cậy (TCP)
 Giao thức không liên kết
 Các gói tin ñược xử lý ñộc lập
8ðịa chỉ IP
Lớp ñịa chỉ IP
CIDR – ðịa chỉ IP không phân lớp
Mạng con và mặt nạ mạng
Các ñịa chỉ IP ñặc biệt
9ðịa chỉ IP (IPv4)
 ðịa chỉ IP : Một số
32-bit ñể ñịnh danh
giao diện máy trạm, 
bộ ñịnh tuyến
 Mỗi ñịa chỉ IP ñược
gán cho một giao
diện
 ðịa chỉ IP có tính duy
nhất
223.1.1.1
223.1.1.2
223.1.1.3
223.1.1.4 223.1.2.9
223.1.2.2
223.1.2.1
223.1.3.2223.1.3.1
223.1.3.27
223.1.1.1 = 11011111 00000001 00000001 00000001
223 1 11
10
Ký hiệu thập phân có chấm
8 bits
0 – 255 integer
Sử dụng 4 phần 8 bits ñể miêu tả một ñịa chỉ 32 bits
Ví dụ:
203.178.136.63 o
259.12.49.192 x
133.27.4.27 o
0 1 1 0 0 1 0 01 0 0 0 1 1 1 11 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0
203 178 143 100
3417476964
11
ðịa chỉ máy trạm, ñịa chỉ mạng
 ðịa chỉ IP có hai phần
 Host ID – ñịa chỉ máy trạm
 Network ID – ñịa chỉ mạng
0 1 1 0 0 1 0 01 0 0 0 1 1 1 11 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 0 0 1 0
203 178 143 100
Network ID Host ID
 Làm thế nào biết ñược phần nào là cho máy trạm, 
phần nào cho mạng? 
 Phân lớp ñịa chỉ
 Không phân lớp – CIDR
12
Phân lớp ñịa chỉ IP
Class A 0
Class B 1 0
Class C 1 1 0
Class D 1 1 1 0
Class E 1 1 1 1 Reserve for future use 
Multicast
5bit
7bit
6bit
H
N
H H
H H
N N H
# of network # of hosts
Class A 128 2^24
Class B 16384 65536
Class C 2^21 256
8bits 8bits 8bits 8bits
13
Hạn chế của việc phân lớp ñịa chỉ
 Lãng phí không gian ñịa chỉ
 Việc phân chia cứng thành các lớp (A, B, C, D, E) làm hạn
chế việc sử dụng toàn bộ không gian ñịa chỉ
 CIDR: Classless Inter Domain Routing
 Phần ñịa chỉ mạng sẽ có ñộ dài bất kỳ
 Dạng ñịa chỉ: a.b.c.d/x, trong ñó x (mặt nạ mạng) là số bit 
trong phần ứng với ñịa chỉ mạng
Cách giải quyết 
14
Mặt nạ mạng
 Mặt nạ mạng chia một ñịa chỉ IP làm 2 phần
 Phần ứng với máy trạm
 Phần ứng với mạng
 Dùng toán tử AND
 Tính ñịa chỉ mạng
 Tính khoảng ñịa chỉ IP
15
Mô tả mặt nạ mạng
 255.255.255.224
 /27
 0xFFFFFFe0
 Sẽ là một
trong các số:
0 248
128 252
192 254
224 255
240
255 255 255 224
1 1 1 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
16
Cách tính ñịa chỉ mạng
Netmask (/27) 111 11 111
255 .
111 11 111
255
111 11 111
255
111 00 000
224. .
IP Address 110 10 011
203 .
101 01 010
178
100 10 110
142
100 00 010
130. .
27 (bit)AND
Network address 203.178.142.128/27
Network part Host Part
110 10 011
203 .
101 01 010
178
100 10 111
142
100 00 000
128. .
17
Mặt nạ mạng và kích thước mạng
 Kích thước
 Theo lũy thừa 2
 RFC1878
 Trong trường hợp /26
 Phần máy trạm = 6 bits
 26=64
 Dải ñịa chỉ có thể gán:
 0 - 63
 64 - 127
 128 - 191
 192 - 255
255 255 255 192
1 1 0 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
18
ðịa chỉ mạng hay máy trạm (1)
1 1 0 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 0 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1
133 27 4 160
1 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1
133 27 4 128
19
ðịa chỉ mạng hay máy trạm (2)
1 1 1 0 0 0 0 01 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 0 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1
133 27 4 160
1 0 0 0 0 0 0 00 0 0 0 0 1 0 01 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1
133 27 4 128
20
Các dạng ñịa chỉ
 ðịa chỉ mạng
 ðịa chỉ IP gán cho một mạng
 ðịa chỉ máy trạm
 ðịa chỉ IP gán cho một card mạng
 ðịa chỉ quảng bá
 ðịa chỉ dùng ñể gửi cho tất cả các máy trạm trong
mạng
 Toàn bit 1 phần ứng với ñịa chỉ máy trạm
21
ðịa chỉ IP và mặt nạ mạng
(1) 203.178.142.128 /25
(2) 203.178.142.128 /24
(3) 203.178.142.127 /25
(4) 203.178.142.127 /24
 ðịa chỉ nào là ñịa chỉ máy trạm, ñịa chỉ mạng, 
ñịa chỉ quảng bá? 
 Lưu ý: Với cách ñịa chỉ hóa theo CIDR, ñịa chỉ
IP và mặt nạ mạng luôn phải ñi cùng nhau
22
Mạng con - subnet
 Là một phần của một
mạng nào ñó
 ISP thường ñược gán
một khối ñịa chỉ IP
 Một vài mạng con sẽ
ñược tạo ra
223.1.1.1
223.1.1.2
223.1.1.3
223.1.1.4 223.1.2.9
223.1.2.2
223.1.2.1
223.1.3.2223.1.3.1
223.1.3.27
Mạng với 3 mạng con
subnet
 Tạo subnet như thế
nào
 Sử dụng một mặt nạ
mạng dài hơn
23
11001000 00010111 00010000 00000000
200. 23. 16. 0 /24
Ví dụ: Chia làm 2 subnets
11001000 00010111 00010000 00000000
200. 23. 16. 0 /25
11001000 00010111 00010000 10000000
200. 23. 16. 128 /25
24
Ví dụ: Chia làm 4 subnets
 Mạng với mặt nạ /24 
 Cần tạo 4 mạng con
 Mạng với 14 máy tính
 Mạng với 30 máy tính
 Mạng với 31 máy tính
 Mạng với 70 máy tính
/28 /26 /25/27
/24
/28
/27
/26
/25 
25
Không gian ñịa chỉ IPv4
 Theo lý thuyết
 Có thể là 0.0.0.0 ~ 255.255.255.255
 Một số ñịa chỉ ñặc biệt
 ðịa chỉ IP ñặc biệt (RFC1918)
 ðịa chỉ liên kết nội bộ: 169.254.0.0/16 
224.0.0.0
~239.255.255.255Multicast address
127.0.0.0Loopback address
10.0.0.0/8
172.16.0.0/12
192.168.0.0/16
Private address
26
Lưu ý về ñịa chỉ IP
 Internet ñang sử dụng IPv4: 32 bits
 133.113.215.10 (IPv4)
 IPv6 ñã và sẽ ñược sử dụng rộng rãi hơn: 
128bits 
 2001:200:0:8803::53 (IPv6)
 IPv6 sẽ ñược ñề cập kỹ hơn sau.
27
Gán ñ/c IP?
Q: Làm thế nào ñể máy có ñịa chỉ IP?
 Do người quản trị gán trực tiếp
 Windows: control-panel->network-
>configuration->tcp/ip->properties
 UNIX: /etc/rc.config
 DHCP: Dynamic Host Configuration Protocol: Giao
thức cấu hình ñịa chỉ ñộng
 “plug-and-play”
28
DHCP: Dynamic Host Configuration Protocol
Mục ñích: Cho phép máy trạm nhận một ñịa chỉ IP 
ñộng khi kết nối vào mạng
- Có thể “renew”, “release”
- Hỗ trợ người dùng hay phải di chuyển (mobile)
Tổng quan về DHCP :
 Máy trạm quảng bá thông ñiệp “DHCP discover”
 Máy chủ DHCP trả lời với “DHCP offer”
 Máy trạm xin ñịa chỉ với : “DHCP request”
 Máy chủ DHCP cấp ñịa chỉ với: “DHCP ack”
29
Hoạt ñộng của DHCP client-server
223.1.1.1
223.1.1.2
223.1.1.3
223.1.1.4 223.1.2.9
223.1.2.2
223.1.2.1
223.1.3.2223.1.3.1
223.1.3.27
A
B
E
DHCP 
server
DHCP 
client
30
DHCP client-server scenario
DHCP server: 223.1.2.5 arriving
client
time
DHCP discover
src : 0.0.0.0 
dest.: 255.255.255.255
yiaddr: 0.0.0.0
transaction ID: 654
DHCP offer
src: 223.1.2.5, 67 
dest: 255.255.255.255
yiaddrr: 223.1.2.4
transaction ID: 654
Lifetime: 3600 secs
DHCP request
src: 0.0.0.0 
dest:: 255.255.255.255, 67
yiaddrr: 223.1.2.4
transaction ID: 655
Lifetime: 3600 secs
DHCP ACK
src: 223.1.2.5 
dest: 255.255.255.255
yiaddrr: 223.1.2.4
transaction ID: 655
Lifetime: 3600 secs
31
Cấp ñịa chỉ IP cho mạng?
Q: Một mạng con lấy ñịa chỉ IP từ ñâu?
A: Chia ra từ không gian ñịa chỉ của ISP 
(Internet Service Provider)
ISP's block 11001000 00010111 00010000 00000000 200.23.16.0/20 
Organization 0 11001000 00010111 00010000 00000000 200.23.16.0/23 
Organization 1 11001000 00010111 00010010 00000000 200.23.18.0/23 
Organization 2 11001000 00010111 00010100 00000000 200.23.20.0/23 
... .. . .
Organization 7 11001000 00010111 00011110 00000000 200.23.30.0/23
32
Quản lý ñ/c IP
Q: ISP lấy ñịa chỉ IP từ ñâu ?
A: ICANN: Internet Corporation for Assigned 
Names and Numbers
 Cấp phát ñịa chỉ
 Quản DNS.
33
Khuôn dạng gói tin IP
34
Phần ñầu gói tin IP
ver length
32 bits
data 
(variable length,
typically a TCP 
or UDP segment)
16-bit identifier
header
checksum
time to
live
32 bit source IP address
IP protocol version
number
header length
(bytes)
max number
remaining hops
(decremented at 
each router)
for
fragmentation/
reassembly
total datagram
length (words)
upper layer protocol
to deliver payload to
head.
len DS
QoS support 
flgs fragment
offset
upper
layer
32 bit destination IP address
Options (if any) E.g. timestamp,
record route
taken, specify
list of routers 
to visit.
35
IP header (1)
 Phiên bản giao thức (4 bits)
 IPv4
 IPv6
 ðộ dài phần ñầu: 4bits
 Tính theo từ (4 bytes)
 Min: 5
 Max: 60
36
IP header (2)
 DS (Differentiated Service : 8bits)
 Tên cũ: Type of Service
 Hiện tại ñược sử dụng trong quản lý QoS
 Diffserv
37
IP header (3)
 ðộ dài toàn bộ, tính cả phần ñầu (16 bits)
 Theo bytes
 Max: 65536
 ID – Số hiệu gói tin
 Dùng ñể xác ñịnh một chuỗi các gói tin của một gói tin bị
phân mảnh
 Flag – Cờ
 Fragmentation offset – Vị trí gói tin phân mảnh trong
gói tin ban ñầu
38
IP header (4)
 TTL, 8 bits – Thời gian sống
 ðộ dài ñường ñi gói tin có thể ñi qua
 Max: 255
 Router giảm TTL ñi 1 ñơn vị khi xử lý
 Gói tin bị hủy nếu TTL bằng 0
 Protocol – giao thức tầng trên
 Giao thức giao vận phía trên (TCP, UDP,)
 Các giao thức tầng mạng khác (ICMP, IGMP, OSPF ) cũng
có trường này
39
IP header (4)
 Checksum – Mã kiểm soát lỗi
 ðịa chỉ IP nguồn
 32 bit, ñịa chỉ của trạm gửi
 ðịa chỉ IP ñích
 32 bit, ñịa chỉ của trạm ñích
40
Phân mảnh gói tin (1)
 ðường truyền có một
giá trị MTU (Kích thước
ñơn vị dữ liệu tối ña) 
 Các ñường truyền khác
nhau có MTU khác
nhau
 Một gói tin IP lớn quá
MTU sẽ bị
 Chia làm nhiều gói tin 
nhỏ hơn
 ðược tập hợp lại tại trạm
ñích
Phân mảnh: 
in: 1 gói tin lớn
out: 3 gói tin nhỏ hơn
Hợp nhất
41
Phân mảnh (2)
 Trường Identification
 ID ñược sử dụng ñể tìm các phần của gói tin
 Flags – cờ (3 bits)
 Dự phòng
 Không ñược phép phân mảnh
 Còn phân mảnh
 Dùng ñể tập hợp gói tin
42
Phân mảnh (3)
 ðộ lệch - Offset
 Vị trí của gói tin phân mảnh trong gói tin ban ñầu
 Theo ñơn vị 8 bytes
0 3999
0 1399
1400 2799
2800 3999
Offset = 0/8 = 0
Offset = 1400/8 = 175
Offset = 2800/8 = 350
1400 2800
43
Checksum
 Mã kiểm soát lỗi cho phần ñầu
 Tại bên gửi
 ðặt checksum = 0
 Tổng theo các số 16 bits
 ðảo bit tất cả
 Tại bên nhận
 Tổng tất cả theo các số 16 bit
 Phải thu ñược toàn các bit 1
 Nếu không, gói tin bị lỗi
44
Tùy chọn
 Dùng ñể thêm vào các chức năng mới
 Có thể tới 40 bytes
Code (8) Length (8) Data (Variable length) 
copy Class Number
Copy:
0: copy only in first fragment
1: copy into all fragment
Class:
00: Datagram control
01: Reserved
10: Debugging and measurement
11: Reserved
Number:
00000: End of option
00001: No operation
00011: Loose source route
00100: Timestamp
00111: Record route
01001: Strict source route
45
Internet Control Message Protocol
Tổng quan
Khuôn dạng gói tin
Ping và Traceroute
46
Tổng quan về ICMP (1)
 IP là giao thức không tin cậy, không liên kết
 Thiếu các cơ chế hỗ trợ và kiểm soát lỗi
 ICMP ñược sử dụng ở tầng mạng ñể trao ñổi
thông tin
 Báo lỗi: báo gói tin không ñến ñược một máy trạm, 
một mạng, một cổng, một giao thức.
 Thông ñiệp phản hồi
47
Tổng quan về ICMP (2)
 Cũng là giao thức tầng mạng, song “phía trên” IP:
 Thông ñiệp ICMP chứa trong các gói tin IP
 ICMP message: Type, Code, cùng với 8 bytes ñầu tiên
của gói tin IP bị lỗi
IP header ICMP message
ICMP message
48
Nhắc lại: IP header và trường Protocol
DS Total LengthHLENVer
Identification
TTL Protocol Header Checksum
Source IP address
Destination IP address
Flags Fragmentation
offset
Option
Protocol:
1: ICMP
2: IGMP
6: TCP
17: UDP
89: OSPF
Có thể xem số hiệu giao thức tại
/etc/protocols
C:\WINDOWS\system32\drivers\etc\protocols
49
Khuôn dạng gói tin ICMP
 Type: dạng gói tin ICMP
 Code: Nguyên nhân gây lỗi
 Checksum
 Mỗi dạng có phần còn lại tương ứng
Type Code Checksum
Rest of the header
Data
0 15 16 317 8
50
Một số dạng gói tin ICMP
I
C
M
P
M
e
s
s
a
g
e
T
y
p
e
3
4
5
11
12
8 or 0
13 or 14
17 or 18
9 or 10
Error-reporting
messages
Query
messages
Destination Unreachable
Source quench
Redirection
Time exceeded
Parameter problem
Echo reply or request
Time stamp request or reply
Address mask request or reply
Router advertisement or solicitation
51
ICMP và các công cụ debug
 ICMP luôn hoạt ñộng song trong suốt với
người sử dụng
 NSD có thể sử dụng ICMP thông qua các
công cụ debug
 ping
 traceroute
52
Ping và ICMP
 ping
 Sử dụng ñể kiểm tra kết nối
 Gửi gói tin “ICMP echo request”
 Bên nhận trả về “ICMP echo reply”
 Mỗi gói tin có một số hiệu gói tin
 Trường dữ liệu chứa thời gian gửi gói tin
 Tính ñược thời gian ñi và về - RTT (round-trip 
time) 
53
RTT (Round-Trip Time)
Sender
time
R e p l y
time
0
RTT
L / R
RTT + L / R
Receiver
54
Ping: Ví dụ
C:\Documents and Settings\hongson>ping www.yahoo.co.uk
Pinging www.euro.yahoo-eu1.akadns.net [217.12.3.11] with 32 bytes of data:
Reply from 217.12.3.11: bytes=32 time=600ms TTL=237
Reply from 217.12.3.11: bytes=32 time=564ms TTL=237
Reply from 217.12.3.11: bytes=32 time=529ms TTL=237
Reply from 217.12.3.11: bytes=32 time=534ms TTL=237
Ping statistics for 217.12.3.11:
Packets: Sent = 4, Received = 4, Lost = 0 (0% loss),
Approximate round trip times in milli-seconds:
Minimum = 529ms, Maximum = 600ms, Average = 556ms
55
Traceroute: Công cụ dò vết
ñường ñi
C:\Documents and Settings\hongson>tracert www.jaist.ac.jp
Tracing route to www.jaist.ac.jp [150.65.5.208]
over a maximum of 30 hops:
1 1 ms <1 ms <1 ms 192.168.1.1
2 15 ms 14 ms 13 ms 210.245.0.42
3 13 ms 13 ms 13 ms 210.245.0.97
4 14 ms 13 ms 14 ms 210.245.1.1
5 207 ms 230 ms 94 ms pos8-2.br01.hkg04.pccwbtn.net [63.218.115.45]
6 * 403 ms 393 ms 0.so-0-1-0.XT1.SCL2.ALTER.NET [152.63.57.50]
7 338 ms 393 ms 370 ms 0.so-7-0-0.XL1.SJC1.ALTER.NET [152.63.55.106]
8 402 ms 404 ms 329 ms POS1-0.XR1.SJC1.ALTER.NET [152.63.55.113]
9 272 ms 288 ms 310 ms 193.ATM7-0.GW3.SJC1.ALTER.NET [152.63.49.29]
10 205 ms 206 ms 204 ms wide-mae-gw.customer.alter.net [157.130.206.42]
11 427 ms 403 ms 370 ms ve-13.foundry2.otemachi.wide.ad.jp [192.50.36.62]
12 395 ms 399 ms 417 ms ve-4.foundry3.nezu.wide.ad.jp [203.178.138.244]
13 355 ms 356 ms 378 ms ve-3705.cisco2.komatsu.wide.ad.jp [203.178.136.193]
14 388 ms 398 ms 414 ms c76.jaist.ac.jp [203.178.138.174]
15 438 ms 377 ms 435 ms www.jaist.ac.jp [150.65.5.208]
Trace complete.
56
Traceroute và ICMP: Cơ chế
hoạt ñộng
 Bên gửi truyền gói tin cho bên nhận
 Gói thứ nhất có TTL =1
 Gói thứ 2 có TTL=2, 
 Khi gói tin thứ n ñến router thứ n:
 Router hủy gói tin
 Gửi trả lại một gói tin ICMP (type 11, code 0)
 Có chứa tên và ñịa chỉ IP của router 
 khi nhận ñược gói tin trả lời, bên gửi sẽ tính ra RTT
57
Traceroute và ICMP
ðiều kiện kết thúc
 Gói tin ñến ñược ñích
 ðích trả về gói tin ICMP “host unreachable” (type 3, 
code 3)
 Khi nguồn nhận ñược gói tin ICMP này sẽ dừng lại
 Mỗi gói tin lặp lại 3 lần
3 probes
3 probes
3 probes
58
Traceroute: Ví dụ
C:\Documents and Settings\hongson>tracert www.jaist.ac.jp
Tracing route to www.jaist.ac.jp [150.65.5.208]
over a maximum of 30 hops:
1 1 ms <1 ms <1 ms 192.168.1.1
2 15 ms 14 ms 13 ms 210.245.0.42
3 13 ms 13 ms 13 ms 210.245.0.97
4 14 ms 13 ms 14 ms 210.245.1.1
5 207 ms 230 ms 94 ms pos8-2.br01.hkg04.pccwbtn.net [63.218.115.45]
6 * 403 ms 393 ms 0.so-0-1-0.XT1.SCL2.ALTER.NET [152.63.57.50]
7 338 ms 393 ms 370 ms 0.so-7-0-0.XL1.SJC1.ALTER.NET [152.63.55.106]
8 402 ms 404 ms 329 ms POS1-0.XR1.SJC1.ALTER.NET [152.63.55.113]
9 272 ms 288 ms 310 ms 193.ATM7-0.GW3.SJC1.ALTER.NET [152.63.49.29]
10 205 ms 206 ms 204 ms wide-mae-gw.customer.alter.net [157.130.206.42]
11 427 ms 403 ms 370 ms ve-13.foundry2.otemachi.wide.ad.jp [192.50.36.62]
12 395 ms 399 ms 417 ms ve-4.foundry3.nezu.wide.ad.jp [203.178.138.244]
13 355 ms 356 ms 378 ms ve-3705.cisco2.komatsu.wide.ad.jp [203.178.136.193]
14 388 ms 398 ms 414 ms c76.jaist.ac.jp [203.178.138.174]
15 438 ms 377 ms 435 ms www.jaist.ac.jp [150.65.5.208]
Trace complete.
59
Tổng kết
 Giao thức IP
 ðịa chỉ và khuôn dạng gói tin
 Mạng con, mặt nạ mạng
 Giao thức ICMP
 Khuôn dạng gói tin
 Ping, Traceroute
60
Tuần tới: tiếp tục về tầng
mạng
 Vấn ñề chọn ñường
 Bộ ñịnh tuyến, bảng chọn ñường
 Chọn ñường tĩnh và chọn ñường ñộng

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mang_may_tinh_chuong_3_tang_mang_internet_layer_ng.pdf