Bài giảng Máy điện & Máy điện không đồng bộ ba pha

PHẦN A : MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

TÓM TẮT SƠ LƯỢC VỀ LÝ THUYẾT:

I. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ:

1) Phương trình điện áp khi Rotor đứng yên:( n = o , s = 1 ) :

¾ Sức điện động pha dây quấn Stator:

Ε1 = 4,44xΝ1xf1xΚ dq1xφmax

¾ Sức điện động pha dây quấn rotor:

Ε2 = 4,44xΝ 2 xf 2 xΚ dq2 xφmax

Với f2 = s.f = f

¾ Hệ số quy đổi dòng điện :

¾ Sức điện động Rotor quy đổi về Stator:

Ε′2 = Κ ΕxΕ 2 = Ε1

¾ Điện trở roto quy đổi về stator:

R2′ = Κ ΕxΚ i xR2

¾ Điện kháng roto quy đổi về stator

pdf 91 trang yennguyen 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Máy điện & Máy điện không đồng bộ ba pha", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Máy điện & Máy điện không đồng bộ ba pha

Bài giảng Máy điện & Máy điện không đồng bộ ba pha
Bài giảng máy điện - Máy điện 
không đồng bộ ba pha 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-1 
PHẦN A : MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA 
TÓM TẮT SƠ LƯỢC VỀ LÝ THUYẾT: 
I. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ: 
1) Phương trình điện áp khi Rotor đứng yên:( n = o , s = 1 ) : 
¾ Sức điện động pha dây quấn Stator: 
max1111 44,4 φxxxfx dqΚΝ=Ε 
¾ Sức điện động pha dây quấn rotor: 
max2222 44,4 φxxxfx dqΚΝ=Ε 
Với f2 = s.f = f 
¾ Hệ số quy đổi dòng điện : 
1
2
2.22
1.11
Ι
Ι=ΚΝ
ΚΝ=Κ
dq
dq
i xxm
xxm
¾ Hệ số quy đổi dòng điện : 
2
1
2.2
1.1
Ε
Ε=ΚΝ
ΚΝ=ΚΕ
dq
dq
x
x
¾ Dòng điện Rotor quy đổi về Stator: 
1
2
2 Ι=Κ
Ι=Ι′
i
¾ Sức điện động Rotor quy đổi về Stator: 
122 Ε=ΕΚ=Ε′ Ε x 
¾ Điện trở roto quy đổi về stator: 
22 xRxR iΚΚ=′ Ε 
¾ Điện kháng roto quy đổi về stator: 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-2 
22 xXxX iΚΚ=′ Ε 
¾ Dòng điện Rotor lúc đứng yên : 
2
2
2
2
2
2
XR +
Ε=Ι 
2) Phương trình điện áp khi rotor quay ( 10...,0 <<≠ sn ): 
¾ Sức điện động pha dây quấn Stator: 
max1111 44,4 φxxxfx dqΚΝ=Ε 
¾ Sức điện động pha dây quấn rotor: 
2max222.2 .44,4 Ε=ΚΝ=Ε sxxxfxsx dqS φ 
Với f2.S = s.f2 
¾ Dòng điện Rotor lúc quay : 
( )2222
2
2
.2
2
2
.2
2
SxXR
Sx
XR S
S
+
Ε=
+
Ε=Ι 
¾ 
3) 
II. CÔNG SUẤT TRONG ĐỘNG CƠ ĐIỆN KĐB BA PHA: 
1) Cấu trúc về công suất trong đcơ điện KĐB 3 pha: 
1.CUΔΡ feΔΡ 2.CUΔΡ FMSCO ..ΔΡ 
1.Ρ 2Ρ 1.Ρ DT COΡ 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-3 
2) Các công thức cơ bản : 
¾ Công suất điện tiêu thụ của động cơ : 
ϕϕ xCosxxUxCosxxU ddff 11.1.11 33 Ι=Ι=Ρ 
¾ Công suất phản kháng của động cơ: 
ϕϕ xSinxxUxSinxxUQ ddff 11.1.1 33 Ι=Ι= 
¾ Tổn hao đồng dây quấn Stator: 
2
211. 3 Ι=ΔΡ xxRCU 
¾ Tổn hao đồng dây quấn Rotor: 
2
22
2
222. 33 Ι′′=Ι=ΔΡ xRxxxRCU 
¾ Tổn hao sắt từ : 
2
13 Ofe xxR Ι=ΔΡ 
¾ Công suất điện từ : 
MSFCOCUfeCUdt .2.21.1 ΔΡ+ΔΡ+Ρ=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ 
Hoặc : 
S
CU
dt
2.ΔΡ=Ρ với S : là hệ số trượt. 
¾ Công suất phần cơ của đcơ: 
dtCUdtCO S Ρ−=ΔΡ−Ρ=Ρ )1(2. 
¾ Công suất cơ có ích ( công suất định mức ) của đcơ: 
MSFCOCUdtdm .2.12 ΔΡ−ΔΡ−Ρ=ΔΡ−Ρ=Ρ=Ρ 
Hoặc 22 xMΩ=Ρ 
Với : 
60
.2 nπ=Ω là tốc độ góc quay của Rotor 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-4 
M2 là moment quay , moment định mức của đcơ. 
¾ Hiệu suất của động cơ: 
1
2
Ρ
Ρ=η 
¾ Hệ số tải : 
dm
tai
tai Ι
Ι=Κ 
ntaiO xΡΚ+Ρ+Ρ
Ρ=⇒
2
2η 
Với MSFCOfeO .ΔΡ+ΔΡ=Ρ là tổn hao không tải. 
2.1. CUCUn ΔΡ+ΔΡ=Ρ 
BÀI TẬP 
Bài 1: 
 Một động cơ không đồng bộ 3 pha quay với tốc độ: n = 860 
vòng/phút.được nối vào nguồn điện có f = 60 HZ, 2p = 8. Tính hệ số trượt , tần số 
dòng điện của Roto, tốc độ trượt của động cơ. 
HD: 
¾ Tốc độ quay của từ trường ( tốc độ đồng bộ ): 
)/(900
4
606060
1 phutvong
x
p
fn === 
¾ Hệ số trượt : 
044,0
900
860900
1
1 =−=−=
n
nns 
¾ Tần số dòng điện của Roto lúc quay: 
ZHxSxff 64,260044,02 === 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-5 
¾ Tốc độ trượt của ĐC: 
)/(4096090012 phutvongnnn =−=−= 
------------------------------------------------------------------------------ 
Bài 2: 
Một đcơ KĐB 3 pha Roto dây quấn được nối vào nguồn có:Ud = 220V, 
f= 50HZ , 2p = 4, Stator đấu tam giác. Khi Roto quay n= 1425vòng/phút, Tính hệ 
số trượt, f2 , E2 lúc quay và lúc đứng yên. Biết 1002 40 Ν=Ν , 21 dqdq Κ=Κ ,cho 
rằng VU f 22011 =≈Ε . 
HD: 
¾ Tốc độ từ trường: 
)/(1500
2
506060
1 phutvong
x
p
fn === 
¾ Hệ số trượt: 
05,0
1500
14251500
1
1 =−=−=
n
nns 
¾ Tần số dòng điện lúc quay: 
ZHxSxff 5,25005,02 === 
¾ Hệ số quy đổi sức điện động: 
5,2
40
100
2
1
22
11 ==Ν
Ν=ΚΝ
ΚΝ=Κ
dq
dq
e x
x
¾ Sức điện động pha roto lúc đứng yên: 
V
U
E
E
U
E
E
e
ff
e 885,2
2201
2
2
1
2
1 ==Κ=⇒≈=Κ 
¾ Sức điện động pha roto lúc quay: 
VxSxS 4,48805,022 ==Ε=Ε 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-6 
Bài 3 : 
Một đcơ KĐB 3 pha Roto dây quấn có N1= 96 vòng. N2= 80 vòng, 
94,01 =Κ dq , 957,02 =Κ dq , Ζ= Hf 50 , wb02,0max =φ , tốc độ đồng bộ n1 = 1000 
vòng/phút. 
a/ Tính sức điện động pha cảm ứng của dây quấy roto và stator ( E1 , E2 ) 
lúc quay với tốc độ n = 950 vòng/phút, và lúc đứng yên. 
b/ Tính tần số dòng điện roto trong 2 trường hợp trên. 
c/ Tính dòng điện roto trong 2 trường hợp trên , Biết Ω= 06,02R , 
Ω= 1,02X . 
HD: 
a/ 
¾ Sức điện động pha cảm ứng của dây quấn stator: 
VxxxxxxfxxE dq 40002,094,0509644,444,4 max111 ==ΚΝ= φ 
¾ Sức điện động pha cảm ứng của dây quấn Roto lúc đứng yên: 
VxxxxxxfxxE dq 34002,0957,0508044,444,4 max222 ==ΚΝ= φ 
¾ Hệ số trượt: 
05,0
1000
9501000
1
1 =−=−=
n
nns 
¾ Sức điện động pha cảm ứng của dây quấn Roto lúc quay: 
)(1734005,022 VxSxEE S === 
b/ 
Vì lúc đứng yên 10 =⇒= Sn 
Nên: ZHfSxff 502 === 
¾ Tần số dòng điện lúc quay: 
ZHxSxff 5,25005,02 === 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-7 
c/ 
¾ Dòng điện roto lúc đứng yên: 
A
XR
E 2915
1,006,0
340
222
2
2
2
2
2 =+
=
+
=Ι 
¾ Dòng điện roto lúc quay: 
A
xSxXR
SxE
XR
E
S
S 282
)1,005,0(06,0
17
)( 2222
2
2
2
2
2
2
2
2
2 =+
=
+
=
+
=Ι 
------------------------------------------------------------------------------- 
Bài 4 : 
Một đcơ KĐB 3 pha roto dây quấn có : 2p = 6, Ω= 01,02R , được nối vào 
nguồn điện có Ud = 400 V, Ζ= Hf 50 . Stator đấu tam giác, khi roto quay với n = 
970 vòng/phút , thì dòng điện roto đo được I2 = 240A. 
Tính : a/ điện kháng roto lúc quay và lúc đứng yên : X2 , X2S ? 
 b/ tính điện trở và điện kháng của roto quy đổi về stator : 2R′ , 2X ′ ? 
biết ie Κ=Κ ( bỏ qua tổng trở dây quấn ). 
HD: 
¾ Tốc độ từ trường: 
)/(1000
3
506060
1 phutvong
x
p
fn === 
¾ Hệ số trượt: 
03,0
1000
9701000
1
1 =−=−=
n
nns 
 a/ 
¾ Điện kháng roto lúc đứng yên: 
Ω=−=−Ι=⇒+=Ι 818,001,0)240
212()( 2222
2
2
2
22
2
2
2
2
2 R
EX
XR
E 
¾ Điện kháng roto lúc quay: 
)(0245,0818,003,022 VxSxEE S === 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-8 
b/ 
¾ Hệ số quy đổi sức điện động: 
88,1
212
400
2
1
2
1
2
1 ===≈=Κ
E
U
E
U
E
E df
e 
¾ Điện trở roto quy đổi về stator: 
Ω==ΚΚ=′ 035,001,0188,0 222 xxRxR ie 
¾ Điện kháng roto quy đổi về stator: 
Ω==ΚΚ=′ 89,2818,0188,0 222 xxXxX ie 
------------------------------------------------------------------------------------- 
Bài 5: 
Một đcơ KĐB 3 pha roto dây quấn có : p = 2, hệ số quy đổi 2=Κ=Κ ie , 
điện trở và điện kháng của roto lúc đứng yên: Ω= 2,02R , Ω= 6,32X .động cơ có 
stator đấu sao,và được nối vào nguồn Ud = 380 V, Ζ= Hf 50 .cho rằng E1f = U1f , 
21 CUCU ΔΡ=ΔΡ , Wfe 145=ΔΡ , Wcomsf 145=ΔΡ , s = 0,05. 
Tính: dòng điện roto lúc quay? ,công suất có ích P2? , hiệu suất của động cơ? 
HD: 
a/ 
¾ Sức điện động pha của roto lúc đứng yên: 
Ta có: V
xxE
UUE
E
U
E
E d
e
ff
e 11023
380
3 2
11
2
2
1
2
1 ===Κ=⇒≈=Κ 
¾ Dòng điện roto lúc quay: 
A
x
x
SxXR
SxE
XR
E
S
S 4,20
)6,305,0(2,0
11005.0
)( 2222
2
2
2
2
2
2
2
2
2 =+
=
+
=
+
=Ι 
¾ Tổn hao đồng dây quấn roto 
WxxxxRCU 2504,202,033
22
222 ==Ι=ΔΡ 
¾ Công suất điện từ: 
)(5000
05,0
2502 W
s
CU
dt ==ΔΡ=Ρ 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-9 
¾ Công suất có ích của động cơ: 
)(4650145250500022 WcomsfCUdt =−−=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ 
¾ Hiệu suất của động cơ: 
85,0
1451452504650
4650
212
2
2
2 =+++=ΔΡ+ΔΡ+ΔΡ+ΔΡ+Ρ
Ρ=ΔΡ+Ρ
Ρ=
COmsffeCUCU
η
III. MOMENT ĐIỆN TỪ: 
Ta có : Odt MMM += 2 (1) 
Moment không tải : 
Ω
ΔΡ+ΔΡ= MSFCOOM (2) 
Momet quay của đcơ: 
Ω
Ρ= 22M (3) 
Từ (1) , (2), (3) ta suy ra : 
Ω
Ρ=Ω
Ρ+ΔΡ+ΔΡ= COMSFCOdtM 2 
Mặt khác moment điện từ : 
1Ω
Ρ= dtdtM với p
fn .2
60
.2 1 ππ ==Ω là tốc độ góc của từ trường , p là số cực 
từ. 
¾ Quan hệ công suất và moment điện từ : 
Ta có : 
S
xRx
S
xxR
S
CU
dt
2
22
2
222. 33 Ι′′=Ι=ΔΡ=Ρ (1) 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-10 
¾ Dòng điện Rotor quy đổi về stator lúc quay: 
( )221
2
2
1
.1
2
XX
S
RR
U f
′++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ′+
=Ι′ (2) 
Từ (1) và (2) ta có: 
( )
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ ′++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ′+
′
=Ρ
2
21
2
2
1
2
.1
23
XX
S
RR
xUS
Rx f
dt 
¾ Moment điện từ: 
( )
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ ′++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ′+
′
=
2
21
2
2
1
2
1
2
.2
3
XX
S
RRfx
xPxUS
Rx
M
f
dt
π
¾ Muốn tìm moment cực đại ta lấy đạo hàm 0=
S
M
d
d 
Ta có hệ số trượt tới hạn : 
21
2
XX
RSth ′+
′= 
¾ Moment cực đại : 
( ) ( )[ ]211
2
.1
2
21
2
11
2
,1
.2
3
.2
3
XXRfx
xPxU
XXRRfx
xPxU
M ffMAX ′++=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ′+++
= ππ
Với p là số cực từ. 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-11 
BÀI TẬP VÍ DỤ 
Bài 6: 
Một đcơ KĐB 3 pha có 2p = 4, Ω= 53,01R , Ζ= Hf 50 , P1=8500W, 
I1dm= 15A , feCU ΔΡ=ΔΡ .21 . Tính moment điện từ : Mdt ? 
HD: 
¾ Tổn hao đồng dây quấn stator: 
WxxxxRCU 7,3571553,033
22
111 ==Ι=ΔΡ 
¾ Tổn hao sát từ: 
Ta có : WCUfefeCU 85,1782
7.357
2
.2 11 ==ΔΡ=ΔΡ⇒ΔΡ=ΔΡ 
¾ Công suất điện từ: 
)(796385,1787,357850011 WfeCUdt =−−=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ 
¾ Moment điện từ: 
).(7,50
5014,32
27963
.2
.
1
mN
xx
x
f
p
M dtdtdt ==Ρ=Ω
Ρ= π 
Với 
p
fn .2
60
.2 1
1
ππ ==Ω là tốc góc quay của từ trường 
Bài 7: 
Một đcơ KĐB 3 pha có stator nối hình sao, và được nối vào điện áp lưới 
Ud = 220 V, Ζ= Hf 50 , p = 2. khi tải I1 = 20A, 85,0cos 1 =ϕ , 84,0=η , s= 0,053. 
Tính : tốc độ của đcơ ? công suất điện tiêu thụ P1? , tổng tổn thất công 
suất? công suất có ích P2 ? moment của đcơ ? 
HD: 
¾ Công suất tiêu thụ điện của đcơ: 
)(9,647785,02022033 1111 WxxxxCosxxU dd ==Ι=Ρ ϕ 
¾ Tốc độ từ trường: 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-12 
)/(1500
2
506060
1 phutvong
x
p
fn === 
¾ Tốc độ của động cơ: 
)/(1420)053,01(1500)1(1 pvxsxnn =−=−= 
¾ Công suất có ích của đcơ: 
Ta có: )(4,54419,647784,012
1
2 Wxx ==Ρ=Ρ⇒Ρ
Ρ= ηη 
¾ Tổng tổn hao công suất: 
)(10364,54419,647721 W=−=Ρ−Ρ=ΔΡ 
¾ Momet của động cơ: 
).(6,36
142014,32
604,5144
.2
60
60
.2
222
2 mNxx
x
n
x
n
M ==Ρ=Ρ=Ω
Ρ= ππ 
Với 
60
.2 nπ=Ω là tốc độ góc của roto. 
Bài 8: 
Một đcơ KĐB 3 pha có : p = 2, Ζ= Hf 50 , P1= 3,2 KW, 
WCUCU 30021 =ΔΡ+ΔΡ , Wfe 200=ΔΡ , Ω=′ 5,12R , A52 =Ι′ . 
Tính : tốc độ của đcơ ? moment điện từ ? 
HD: 
¾ Tổn hao đồng dây quấn Rotor: 
WxxxRxCU 5,12255,133
22
222 ==Ι′′=ΔΡ 
¾ Tổn hao đồng dây quấn stator: 
WCÙCU 5,1875,1223003001 =−=ΔΡ−=ΔΡ 
¾ Công suất điện từ: 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-13 
)(5,28122005,187320011 WfeCUdt =−−=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ 
¾ Hệ số trượt : 
Ta có : 04,0
5,2812
5,12222 ==Ρ
ΔΡ=⇒ΔΡ=Ρ
dt
CUCU
dt ss
¾ Tốc độ từ trường: 
)/(1500
2
506060
1 phutvong
x
p
fn === 
¾ Tốc độ của động cơ: 
)/(1440)04,01(1500)1(1 pvxsxnn =−=−= 
¾ Moment điện từ: 
).(9,17
5014,32
25,2812
.2
.
1
mN
xx
x
f
p
M dtdtdt ==Ρ=Ω
Ρ= π 
----------------------------------------------------------------------------------- 
Bài 9: 
Một đcơ KĐB 3 pha có Pdm = 7,5 KW, trên nhãn đcơ ghi: 220/380 (V) , 
Ζ= Hf 50 , p = 2, 88,0cos 1 =ϕ , 88,0=η , Wfe 214=ΔΡ , Wcomsf 120=ΔΡ , Ω= 7,01R . 
Tính : Dòng điện định mức? Công suất tiêu thụ P1 ? Công suất phản 
kháng ? Tốc độ quay của máy ? Mdt ? Biết đcơ được nối vào nguồn có Ud = 380V. 
HD: 
¾ Công suất tiêu thụ của động cơ: 
)(7,8522
88,0
75002
1 W==Ρ=Ρ η 
¾ Dòng điện định mức của động cơ: 
A
xxxCosxU d
dm 7,1488,03803
7,8522
3
1 ==Ρ=Ι ϕ 
¾ Công suất phản kháng của đcơ: 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-14 
)(459588,017,143803
133
2
1
2
111
KVARxxxQ
CosxxxUxSinxxUQ ddd
=−=⇒
−Ι=Ι= ϕϕ
¾ Tổn hao đồng dây quấn stator: 
WxxxxRCU 8,4537,147,033
22
111 ==Ι=ΔΡ 
¾ Công suất điện từ: 
)(78552147,4537,852211 WfeCUdt =−−=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ 
¾ Tổn hao đồng dây quấn roto 
WdtCU 2357500785522 =−=Ρ−Ρ=ΔΡ 
¾ Hệ số trượt : 
Ta có : 03,0
7855
23522 ==Ρ
ΔΡ=⇒ΔΡ=Ρ
dt
CUCU
dt ss
¾ Tốc độ từ trường: 
)/(1500
2
506060
1 phutvong
x
p
fn === 
¾ Tốc độ của động cơ: 
)/(1455)03,01(1500)1(1 pvxsxnn =−=−= 
¾ Moment điện từ: 
).(50
5014,32
27855
.2
.
1
mN
xx
x
f
pM dtdtdt ==Ρ=Ω
Ρ= π 
---------------------------------------------------------------------------------------- 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-15 
IV. MỞ MÁY ĐỘNG CƠ ĐIỆN KĐB BA PHA: 
1) Mở máy trực tiếp : 
Khi mở máy ta có n = o , s = 1 
¾ Dòng điện pha mở máy của Stator khi mở máy trực tiếp: 
( ) ( )221221
.1
...1
XXRR
U f
TTMOf ′++′+
=Ι 
¾ Moment mở máy khi mở máy trực tiếp: 
( ) ( )221221
2
12
..
.2
3
XXRRfx
xPxURx
M fTTMO ′++′+
′= π 
2) Mở máy khi có biến trở mở máy ( chỉ sử dụng cho đcơ Rotor dây 
quấn) : 
¾ Tìm điện trở mở máy : 
Muốn moment mở máy cực đại hệ số trượt tới hạn bằng không. 
Ta có: ( ) 221
21
2 1 RXXR
XX
RRS MOMOth ′−′+=′⇒=′+
′+′= 
¾ Dòng điện pha mở máy của Stator khi mở máy có biến trở : 
( ) ( )221221
.1
...1
XXRRR
U
MO
f
BTMOf ′++′+′+
=Ι 
¾ Moment mở máy khi mở máy có biến trở : 
( )
( ) ( )221221
2
12
..
.2
3
XXRRRfx
xPxURRx
M
MO
fMO
BTMO ′++′+′+
′+′= π 
 Với p là số cực từ. 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-16 
3) Các phương pháp mở máy động cơ Rotor lồng sóc: 
¾ Mở máy khi dùng điện kháng nối tiếp vào mạch Stator: 
Nếu điện áp đặt vào stator giảm K lần , thì dòng điện mở máy sẽ giảm K 
lần , và Moment mở máy giảm K2 lần . 
¾ Mở máy dùng máy biến áp tự ngẫu : 
Nếu điện áp đặt vào stator giảm K lần , thì dòng điện mở máy sẽ giảm K2 
lần , và Moment mở máy giảm K2 lần . 
¾ Mở máy dùng phương pháp đổi nối sao – tam giác ( chỉ áp dụng đối với 
đcơ lúc bình thường chay tam giác : 
Khi mở máy chạy hình sao chuyển sang hoạt động ở chế độ tam giác thì : 
Dòng mở máy sẽ giam đi 3 lần , và Moment mở máy cũng giảm 3 lần . 
BÀI TẬP VÍ DỤ 
Bài 10: 
Một đcơ KĐB 3 pha có 2p = 6, stator đấu hình sao,và được mắc vào lưới 
điện có Ud = 220V , Ω= 126,01R , Ω=′ 094,02R , Ω=′+ 46,0)( 21 XX , 03,0=s , 
Wfe 874=ΔΡ , Wcomsf 280=ΔΡ , Idm= 44,4A. 
Tính : Công suất có ích P2 ? Công suất tiêu thụ của động cơ ? Hiệu suất ? 
và Moment quay của Đcơ ? M2 ? . 
HD: 
¾ Tổn hao đồng dây quấn stator: 
)(7454,44126,033 22111 WxxxxRCU ==Ι=ΔΡ 
¾ Dòng điện Rotor quy đổi về stator: 
( )
A
xXX
s
RR
U f 6,38
46,0
03,0
094,0126,03
220
2
2
2
21
2
2
1
1
2 =
+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +
=
′++⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ′+
=Ι′ 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-17 
Với 
31
d
f
UU = 
¾ Tổn hao đồng dây quấn Rotor: 
WxxxRxCU 4206,38094,033
22
222 ==Ι′′=ΔΡ 
¾ Công suất điện từ: 
)(14000
03,0
4202 W
s
CU
dt ==ΔΡ=Ρ 
¾ Công suất tiêu thụ của đcơ: 
)(156198747451400011 WfeCUdt =++=Δ ... ------------------------------------------------------ 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-75 
Bài 5: 
Một MBA 1 pha có U1dm = 220.V , U2dm = 127.V, I0 = 1,4A , P0 = 30W, làm 
thí nghiệm ngắn mạch thì: Admn .35,11.1.1 =Ι=Ι , VU n .8,8.1 = , Wn .80=Ρ . Tính các 
thông số sơ đồ thay thế ? Điện trở và điện kháng dây quấn thứ cấp quy đổi ? 
HD: 
a/ Thi nghiệm không tải: 
¾ Tổng trở không tải : 
Ω==Ι=Ζ .1574,1
220
0
1
0
dmU 
¾ Điện trở không tải: 
Ω==Ι
Ρ= .3,15
4,1
30
22
0
0
0R 
¾ Điện kháng không tải: 
Ω=−=−Ζ= .3,1563,15157 2220200 RX 
b/ Thí nghiệm ngắn mạch : 
¾ Tổng trở ngắn mạch : 
Ω==Ι=Ζ .78,035,11
8,81
N
N
N
U 
¾ Điện trở ngắn mạch: 
Ω==Ι
Ρ= .62,0
35,11
8,8
22
n
n
nR 
¾ Điện kháng ngắn mạch: 
Ω=−=−Ζ= .47,062,078,0 2222 NNN RX 
¾ Điện trở thứ cấp chưa quy đổi: 
Ta có : Ω===′≈ .31,0
2
62,0
221
NRRR 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-76 
Hệ số biến áp : 73,1
127
220
2
1 ===Κ
U
U
BA 
Vậy điện trở thứ cấp chưa quy đổi là : 
Ω==Κ
′= .1,0
73,1
31,0
22
2
2
BA
RR 
¾ Điện kháng thứ cấp chứ quy đổi: 
Ta có : Ω===′≈ .235,0
2
47,0
221
nXXX 
Ω==Κ
′=⇒ .08,0
73,1
235,0
22
2
2
BA
XX 
Bài 6 : 
Một MBA 1 pha có dung lượng Sdm = 25KVA, U1dm = 380.V , U2dm = 127.V, 
%4
0
0 =nU 
a/ Tính dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp ? 
b/ Tính dòng ngắn mạch khi điện áp đặt vào bằng U1dm và Un = 70% Udm ? 
HD: 
a/ 
¾ Dòng điện định mức sơ và thứ cấp : 
A
U
S
dm .8,65380
25000
1
.1 ===Ι 
A
U
S
dm .85,196127
25000
2
.2 ===Ι 
b/ 
o Khi Un = Udm : 
¾ Dòng ngắn mạch phía sơ cấp : 
Axx
U
N
dm
N .16451004
8,65100
0
0
.1
.1 ==Ι=Ι 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-77 
¾ Dòng ngắn mạch phía thứ cấp : 
Axx
U
N
dm
N .49211004
85,196100
0
0
.2
2 ==Ι=Ι 
o Khi Un = 70%Udm : 
¾ Dòng ngắn mạch phía sơ cấp : 
AxN .5,11511645100
70
.1 ==Ι 
¾ Dòng ngắn mạch phía thứ cấp : 
AxN 7,3444.4921100
70
.2 ==Ι 
Bài 7: 
Cho một MBA có dung lượng Sdm = 20000KVA , U1dm = 126,8.KV , 
U2dm = 11.KV, f= 50HZ, diện tích lõi thép S= 3595 cm2 , mật độ từ thông B= 1,35 
Tesla . Tính số vòng dây của dây quấn sơ và thứ cấp . 
HD: 
¾ Từ thông lõi thép : 
)..(485,010359535,1 4 bWxxxSm ==Β= −φ 
¾ Số vòng dây quấn sơ cấp : 
 Ta có : 
 ).(1177
485,05044,4
108,126
44,4
3
1
1 vongxx
x
xfx
U
m
===Ν φ 
¾ Số vòng dây quấn thứ cấp : 
 Ta có : 
 ).(102
485,05044,4
1011
44,4
3
2
2 vongxx
x
xfx
U
m
===Ν φ 
------------------------------------------------------------------- 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-78 
Bài 8: 
Cho MBA 1 pha có các số liệu sau: Sdm = 6637KVA, KVU
U .
10
35
2
1 = , 
Pn = 53500W, UN% = 8 
a/ Tính Zn ? Rn ? 
b/ Giả sử 21 RR ′= , Tính điện trở không quy đổi của dây quấn thứ cấp ?2 =R 
HD: 
a/ 
¾ Dòng điện định mức sơ cấp : 
A
U
Sdm
Ndm .63,18935
6637
1
.1.1 ===Ι=Ι 
¾ Điện trở ngắn mạch: 
Ω==Ι
Ρ= .5,1
63,189
53500
22
N
N
NR 
¾ Tổng trở ngắn mạch: 
Ta có : ΑΩ==Ι=Ζ⇒
ΖΙ= .8,14
63,189
35000
100
8
100
%
100% 1
1
xxU
x
U
x
U
x
U dm
N
N
N
dm
NN
N 
b/ 
¾ Điện trở thứ cấp chưa quy đổi: 
Ta có : Ω===′≈ ..75,0
2
5,1
221
nRRR 
Hệ số biến áp : 5,3
10
35
2
1 ===Κ
U
U
BA 
Vậy điện trở thứ cấp chưa quy đổi là : 
Ω==Κ
′= ..061,0
5,3
75,0
22
2
2
BA
RR 
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-79 
MÁY BIẾN ÁP BA PHA 
Bài 1: 
Một MBA 3 pha nối ( )ΔΥ có dung lượng Sdm = 60KVA , U1dm= 35KV, 
U2dm= 400V . Làm thí nghiệm không tải : 11%0 =Ι , P0 = 502W. Làm thí nghiệm 
ngắn mạch : %55,4% =NU , P0 = 1200.W. Tính : 
a/ Dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp ? và dòng không tải ?0 =Ι 
b/ Tính ?0 =ϕCos UN = ? ?=NCosϕ 
c/ Tính Kt = ? hiệu suất của máy ?=η khi 5,0=Κ t và 9,0=ϕCos 
HD: 
a/ 
¾ Điện áp pha sơ cấp : 
Ta có : VUU df .202073
35000
3
1
1 === 
¾ Dòng điện định mức phía sơ cấp : 
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .1350003
60000
33 11
1 ====Ι 
¾ Dòng điện định mức phía thứ cấp : 
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .6,864003
60000
33 22
2 ====Ι 
¾ Dòng điện lúc không tải : 
Ax
x dm .11,01
100
11
100
% 10
0 ==ΙΙ=Ι 
b/ 
¾ Hệ số công suất lúc không tải: 
Ta có : 
075,0
11,0350003
502
3
33
01
0
0
0010100110
==Ι
Ρ=⇒
Ι=Ι=Ρ
xxxxU
Cos
xCosxxUxCosxxU
dm
ddff
ϕ
ϕϕ
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-80 
¾ Điện áp dây khi ngắn mạch : 
Vx
U
xUU NdmdN .5,159235000100
55,4
100
%
11 === 
¾ Điện áp pha khi ngắn mạch : 
VUU NdNf .4,9193
5,1592
3
.1
.1 === 
¾ Hệ số công suất lúc ngắn mạch: 
Ta có : 
43,0
15,15923
1200
3
33
1.1
.1.11.1
==Ι
Ρ=⇒
Ι=Ι=Ρ
xxxxU
Cos
xCosxxUxCosxxU
dmNd
N
N
ndmdNdNfdmNfN
ϕ
ϕϕ
c/ 
¾ Hệ số tải lúc MBA có hiệu suất cực đại : 
646,0
1200
5020 ==Ρ
Ρ=Κ
N
t 
¾ Hiệu suất của MBA khi 5,0=Κ t và 9,0=ϕCos 
Ta có : 
97,0
12005,05029,0600005,0
9,0600005,0
22
02
2 =++=ΡΚ+Ρ+Κ
Κ=
xxx
xx
xxCosxS
xCosxS
Ntdmt
dmt
ϕ
ϕη 
------------------------------------------------------------------------------------------ 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-81 
Bài 2: 
Một MBA 3 pha nối ( )11−ΔΥ có các thông số sau: U1dm= 35000V, 
I1dm= 92,5A Làm thí nghiệm không tải : %5,4%0 =Ι , P0 = 15,8KW. Làm thí 
nghiệm ngắn mạch : .%5,7% =NU , P0 = 57KW. Tính : 
a/ Các tham số lúc không tải ( Z0 ? R0 ? X0 ? ) 
b/ Các tham số lúc ngắn mạch ( ZN ? RN ? XN ? ) 
Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU 
c/ Độ thay đổi điện áp ?.%2 =ΔU khi tải định mức với 8,02 =ϕCos , 1=Κ t 
d/ Hệ số tải cực đại Kt = ? và hiệu suất của máy ?=η ở tải định mức. với 
8,02 =ϕCos , 1=Κ t 
HD: 
a/ 
¾ Dòng điện lúc không tải : 
Ax
x dm .16,45,92
100
5,4
100
% 10
0 ==ΙΙ=Ι 
¾ Tổng trở không tải : 
Ω==Ι=Ι=Ζ .5,485716,43
35000
3 .0
1
.0
1
0 xx
UU
f
dm
f
f 
¾ Điện trở lúc không tải : 
Ω==Ι
Ρ= .356
16,43
10005,18
3 20
0
0 x
x
x
R 
¾ Điện kháng lúc không tải : 
Ω=−=−Ζ= .4,48443565,4857 2220200 RX 
b 
¾ Tổng trở lúc ngắn mạch : 
Ta có : 
N
Nf
N
U
Ι=Ζ
.1 
Với điện áp pha lúc ngắn mạch là : 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-82 
Vx
U
x
UxUU
U NdmNfNf .1515100
5,7
3
35000
100
%
3100
% 11
.1 ==== 
Vậy tổng trở khi ngắn mạch là : Ω==Ζ .4,16
5,92
1515
N 
¾ Điện trở ngắn mạch : 
( ) Ω==Ι
Ρ=Ι
Ρ= .2,2
5,923
57000
33 221
2
. xxx
R
dm
N
fN
N
N 
¾ Điện kháng lúc ngắn mạch: 
Ω=−=−Ζ= .2,162,24,16 2222 NNN RX 
¾ Các thành phần ngắn mạch : 
Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm : 
Ta có : .%02,1
3
35000
1002,25,92100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xR
U
xxR
U
d
Ndm
f
Ndm
RN 
Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm : 
Ta có : .%43,7
3
35000
1002,165,92100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xX
U
xxX
U
d
Ndm
f
Ndm
XN 
c/ 
¾ Độ thay đổi điện áp thứ cấp phần trăm : 
Ta có : 
( )
( ) 27,56,043,78,002,11%
%%%
2
2.2.2
=+=Δ⇒
+Κ=Δ
xxxU
xSinUxCosUxU XNRNt ϕϕ
Với 6,08,0 22 =⇒= ϕϕ SinCos 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-83 
d/ 
¾ Hệ số tải lúc MBA có hiệu suất cực đại : 
57,0
57000
185000 ==Ρ
Ρ=Κ
N
t 
¾ Hiệu suất của MBA khi tải định mức với 8,02 =ϕCos , 1=Κ t 
Ta có : 
97,0
570001185008,05,923500031
8,05,923500031
22
02
2 =++=ΡΚ+Ρ+Κ
Κ=
xxxxx
xxxx
xxCosxS
xCosxS
Ntdmt
dmt
ϕ
ϕη
Với KVAxxxxUS dmdmdm .605,923500033 11 ==Ι= 
Bài 3 : 
Cho 3 MBA 3 pha có cùng tổ nối dây và tỉ số biến áp , với các thông số sau : 
S1dm= 180KVA , S2dm= 240KVA , S3= 320KVA , %4,5%1 =NU , %6%2 =NU , 
.%6,6%3 =NU .Hãy xác định tải của mỗi MBA khi tải chung của MBA bằng tổng 
công suất định mức của chúng St=740.KVA , và tính xem tải tổng tồi đa để không 
MBA nào bị quá tải bằng bao nhiêu ? 
HD: 
¾ Tổng hệ suất động : 
KVA
U
Sn
i iN
idm .8,121
6,6
320
6
240
4,5
180
%1 .
. =++=∑
=
¾ Hệ số tải : 
∑
=
=Κ n
i iN
idm
iN
t
t
U
SxU
S
1 .
.
. %
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-84 
Với MBA 1 ta có : 125,1
8,1214,5
740
%
1 .
.
1.
1. ===Κ ∑
=
x
U
SxU
S
n
i iN
idm
N
t
t 
KVAxxSS dmtt .5,202180125,11.1.1. ==Κ=⇒ 
Tương tự với MBA 2 ta có : 01,1
8,1216
740
%
1 .
.
2.
2. ===Κ ∑
=
x
U
SxU
S
n
i iN
idm
N
t
t 
KVAxxSS dmtt .24324001,12.2.2. ==Κ=⇒ 
Với MBA 3 ta có : 92,0
8,1216,6
740
%
1 .
.
3.
3. ===Κ ∑
=
x
U
SxU
S
n
i iN
idm
N
t
t 
KVAxxSS dmtt .5,294320092,3.3.3. ==Κ=⇒ 
¾ Ta thấy MBA 1 có có %NU nhỏ nhất ,bị tải nhiều . trong khi đó MBA 3 
có %NU lớn nhất bị hụt tải . Tải tổng tối đa để không MBA nào bị quá 
tải ứng với khi Kt= 1 : 
Ta có KVAxS
x
S
U
SxU
S
t
t
n
i iN
idm
N
t
t .7,6578,1214,518,1214,5%
1 .
.
3.
==⇒===Κ
∑
=
Do đó phần công suất đặt của các MBA không được lợi dụng sẽ bằng : 
KVASdat .3,827,657740 =−= 
 Bài 4 : 
Cho 1 MBA 3 pha có các số liệu sau : Sdm = 5600.KVA , VU
U .
6600
35000
2
1 = , 
A.
490
25,9
2
1 =Ι
Ι , P0= 18,5.KW , %5,4%0 =Ι , %5,7%0 =U , PN = 57 KW. 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-85 
Hãy xác định : 
a/ Các tham số lúc không tải ( Z0 ? R0 ? X0 ? ) 
b/ Các tham số lúc ngắn mạch ( ZN ? RN ? XN ? ) 
Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU 
HD: 
a/ 
¾ Dòng điện lúc không tải : 
Ax
x dm .16,45,92
100
5,4
100
% 10
0 ==ΙΙ=Ι 
¾ Tổng trở không tải : 
Ω==Ι=Ι=Ζ .5,485716,43
35000
3 .0
1
.0
1
0 xx
UU
f
dm
f
f 
¾ Điện trở lúc không tải : 
Ω==Ι
Ρ= .356
16,43
10005,18
3 20
0
0 x
x
x
R
f
¾ Điện kháng lúc không tải : 
Ω=−=−Ζ= .4,48443565,4857 2220200 RX 
b/ 
¾ Tổng trở lúc ngắn mạch : 
Ta có : 
N
Nf
N
U
Ι=Ζ
.1 
Với điện áp pha lúc ngắn mạch là : 
VxUxU
xUU
U NdmNfNf .1515100
5,7
3
35000
100
%
3100
% 11
.1 ==== 
Vậy tổng trở khi ngắn mạch là : Ω==Ζ .4,16
5,92
1515
N 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-86 
¾ Điện trở ngắn mạch : 
( ) Ω==Ι
Ρ=Ι
Ρ= .2,2
5,923
57000
33 221
2
. xxx
R
dm
N
fN
N
N 
¾ Điện kháng lúc ngắn mạch: 
Ω=−=−Ζ= .2,162,24,16 2222 NNN RX 
¾ Các thành phần ngắn mạch : 
Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm : 
Ta có : .%02,1
3
35000
1002,25,92100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xR
U
xxRU
d
Ndm
f
Ndm
RN 
Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm : 
Ta có : .%43,7
3
35000
1002,165,92100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xX
U
xxXU
d
Ndm
f
Ndm
XN 
Bài 5: 
Một MBA 3 pha nối ( )12−ΥΥ có các thông số sau: U1dm= 6000V, 
Sdm= 180 KVA . Làm thí nghiệm không tải : .%4,6%0 =Ι , P0 = 1000W. Làm 
thí nghiệm ngắn mạch : ..%5,5% =NU , PN = 4000 W.cho biết 21 RR ′≈ , 21 XX ′≈ 
 Tính : 
a/ Các tham số lúc không tải ( Z0 ? R0 ? X0 ? ) 
b/ Các tham số lúc ngắn mạch ( ZN ? RN ? XN ? ) 
Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU 
HD: 
a/ 
¾ Dòng điện định mức phía sơ cấp : 
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .3,1760003
180000
33 11
1 ====Ι 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-87 
¾ Dòng điện lúc không tải : 
Axx dm .1,13,17
100
4,6
100
% 10
0 ==ΙΙ=Ι 
¾ Tổng trở không tải : 
Ω==Ι=Ι=Ζ .31491,13
6000
3 .0
1
.0
1
0 xx
UU
f
dm
f
f 
¾ Điện trở lúc không tải : 
Ω==Ι
Ρ= .275
1,13
1000
3 20
0
0 xx
R
f
¾ Điện kháng lúc không tải : 
Ω=−=−Ζ= .31372753149 2220200 RX 
b/ 
¾ Điện áp dây khi ngắn mạch : 
VxUxUU NdmdN .3306000100
5,5
100
%
11 === 
¾ Điện áp pha khi ngắn mạch : 
VUU NdNf .1903
330
3
.1
.1 === 
¾ Tổng trở lúc ngắn mạch : 
Ta có : Ω==Ι=Ι=Ζ .113,17
190
1
.1.1
dm
Nf
N
Nf
N
UU
¾ Điện trở ngắn mạch : 
( ) Ω==Ι
Ρ=Ι
Ρ= .45,4
3,173
4000
33 221
2
. xxx
R
dm
N
fN
N
N 
¾ Điện kháng lúc ngắn mạch: 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-88 
Ω=−=−Ζ= .1045,411 2222 NNN RX 
¾ Các thành phần ngắn mạch : 
Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm : 
Ta có : .%2,2
3
6000
10045,43,17100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xR
U
xxRU
d
Ndm
f
Ndm
RN 
Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm : 
Ta có : .%5
3
6000
100103,17100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xX
U
xxXU
d
Ndm
f
Ndm
XN 
Bài 6: 
Một MBA 3 pha nối ( )12−ΥΥ có các thông số sau: U1dm= 15 KV, 
 U2dm= 400V , Sdm= 160 KVA .,P0 = 460W., .%4% =NU , PN =2350 W.cho 
biết 21 RR ′≈ , 21 XX ′≈ 
 Tính : 
a/ ?1 =Ι dm , ?2 =Ι dm , ?=NR , ?=NX , ?=NZ , ?1 =R , ?2 =R , ?1 =X , ?2 =X 
Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU 
b/ Độ thay đổi điện áp ?.%2 =ΔU và U2 = ? khi tải định mức với 
8,02 =ϕCos , 1=Κ t 
c/ Hiệu suất của máy ?=η khi. 8,02 =ϕCos , 75,0=Κ t 
HD: 
a/ 
¾ Dòng điện định mức phía sơ cấp : 
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .16,6150003
160000
33 11
1 ====Ι 
¾ Dòng điện định mức phía thứ cấp : 
A
xxU
S
xU
S
d
dm
f
dm
dm .2304003
160000
33 22
2 ====Ι 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-89 
¾ Tổng trở lúc ngắn mạch : 
Ta có : 
Ω==
=Ι=Ζ⇒
ΖΙ=ΖΙ=
.2,56
16,33100
150004
3100
%
3
100% 1
1
1
1
1
xx
x
xx
xUU
U
xx
U
xU
dm
dmN
N
dm
Ndm
f
Ndm
N
¾ Điện trở ngắn mạch : 
( ) Ω==Ι
Ρ=Ι
Ρ= .6,20
16,63
2350
33 221
2
. xxx
R
dm
N
fN
N
N 
¾ Điện kháng lúc ngắn mạch: 
Ω=−=−Ζ= .3,526,202,56 2222 NNN RX 
¾ Điện trở sơ cấp và điện trở thứ cấp quy đổi: 
Ta có : Ω===′= .3,10
2
6,20
221
NRRR 
¾ Điện kháng sơ cấp và điện kháng thứ cấp quy đổi: 
Ta có : Ω===′= ..1,28
2
2,56
221
NXXX 
¾ Hiệu suất MBA : 
5,37
400
15000
2
1 ===Κ
U
U
BA 
¾ Điện trở và điện kháng chưa quy đổi : 
Ta có : Ω==Κ
′=⇒Κ=′ .007,0
5,37
3,10
22
2
22
2
2
BA
BA
RRxRR 
Ω==Κ
′=⇒Κ=′ .02,0
5,37
1,28
22
2
22
2
2
BA
BA
XXxXX 
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN 
SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II 
 Trang-90 
¾ Các thành phần ngắn mạch : 
Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm : 
Ta có : .%46,1
3
15000
1006,2016,6100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xR
U
xxRU
d
Ndm
f
Ndm
RN 
Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm : 
Ta có : .%7,3
3
6000
1002,5616,6100
3
100
%
1
1
1
1
. ==Ι=Ι= xxxU
xX
U
xxXU
d
Ndm
f
Ndm
XN 
b/ 
¾ Độ thay đổi điện áp thứ cấp phần trăm khi Kt = 1, 
6,08,0 22 =⇒= ϕϕ SinCos : 
Ta có : 
( )
( ) VxxxU
xSinUxCosUxU XNRNt
.4,36,07,38,046,11%
%%%
2
2.2.2
=+=Δ⇒
+Κ=Δ ϕϕ
¾ Điện áp thứ cấp khi Kt = 1 : 
Ta có : 
100
%
100% .22.22
.2
2.2
2
dm
dm
dm
dm xUUUUx
U
UUU Δ−=⇒−=Δ 
 Vậy VxxUUUU dmdm .4,386100
4004,3400
100
% .22
.22 =−=Δ−= 
c/ 
¾ Hiệu suất MBA khi Kt = 0,75, 8,02 =ϕCos : 
Ta có: 
98,0
235075,04608,016000075,0
8,016000075,0
22
02
2 =++=ΡΚ+Ρ+Κ
Κ=
xxx
xx
xxCosxS
xCosxS
Ntdmt
dmt
ϕ
ϕη 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_may_dien_may_dien_khong_dong_bo_ba_pha.pdf