Bài giảng Máy điện & Máy điện không đồng bộ ba pha
PHẦN A : MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
TÓM TẮT SƠ LƯỢC VỀ LÝ THUYẾT:
I. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ:
1) Phương trình điện áp khi Rotor đứng yên:( n = o , s = 1 ) :
¾ Sức điện động pha dây quấn Stator:
Ε1 = 4,44xΝ1xf1xΚ dq1xφmax
¾ Sức điện động pha dây quấn rotor:
Ε2 = 4,44xΝ 2 xf 2 xΚ dq2 xφmax
Với f2 = s.f = f
¾ Hệ số quy đổi dòng điện :
¾ Sức điện động Rotor quy đổi về Stator:
Ε′2 = Κ ΕxΕ 2 = Ε1
¾ Điện trở roto quy đổi về stator:
R2′ = Κ ΕxΚ i xR2
¾ Điện kháng roto quy đổi về stator
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Máy điện & Máy điện không đồng bộ ba pha", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Máy điện & Máy điện không đồng bộ ba pha
Bài giảng máy điện - Máy điện không đồng bộ ba pha CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-1 PHẦN A : MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA TÓM TẮT SƠ LƯỢC VỀ LÝ THUYẾT: I. QUAN HỆ ĐIỆN TỪ: 1) Phương trình điện áp khi Rotor đứng yên:( n = o , s = 1 ) : ¾ Sức điện động pha dây quấn Stator: max1111 44,4 φxxxfx dqΚΝ=Ε ¾ Sức điện động pha dây quấn rotor: max2222 44,4 φxxxfx dqΚΝ=Ε Với f2 = s.f = f ¾ Hệ số quy đổi dòng điện : 1 2 2.22 1.11 Ι Ι=ΚΝ ΚΝ=Κ dq dq i xxm xxm ¾ Hệ số quy đổi dòng điện : 2 1 2.2 1.1 Ε Ε=ΚΝ ΚΝ=ΚΕ dq dq x x ¾ Dòng điện Rotor quy đổi về Stator: 1 2 2 Ι=Κ Ι=Ι′ i ¾ Sức điện động Rotor quy đổi về Stator: 122 Ε=ΕΚ=Ε′ Ε x ¾ Điện trở roto quy đổi về stator: 22 xRxR iΚΚ=′ Ε ¾ Điện kháng roto quy đổi về stator: CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-2 22 xXxX iΚΚ=′ Ε ¾ Dòng điện Rotor lúc đứng yên : 2 2 2 2 2 2 XR + Ε=Ι 2) Phương trình điện áp khi rotor quay ( 10...,0 <<≠ sn ): ¾ Sức điện động pha dây quấn Stator: max1111 44,4 φxxxfx dqΚΝ=Ε ¾ Sức điện động pha dây quấn rotor: 2max222.2 .44,4 Ε=ΚΝ=Ε sxxxfxsx dqS φ Với f2.S = s.f2 ¾ Dòng điện Rotor lúc quay : ( )2222 2 2 .2 2 2 .2 2 SxXR Sx XR S S + Ε= + Ε=Ι ¾ 3) II. CÔNG SUẤT TRONG ĐỘNG CƠ ĐIỆN KĐB BA PHA: 1) Cấu trúc về công suất trong đcơ điện KĐB 3 pha: 1.CUΔΡ feΔΡ 2.CUΔΡ FMSCO ..ΔΡ 1.Ρ 2Ρ 1.Ρ DT COΡ CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-3 2) Các công thức cơ bản : ¾ Công suất điện tiêu thụ của động cơ : ϕϕ xCosxxUxCosxxU ddff 11.1.11 33 Ι=Ι=Ρ ¾ Công suất phản kháng của động cơ: ϕϕ xSinxxUxSinxxUQ ddff 11.1.1 33 Ι=Ι= ¾ Tổn hao đồng dây quấn Stator: 2 211. 3 Ι=ΔΡ xxRCU ¾ Tổn hao đồng dây quấn Rotor: 2 22 2 222. 33 Ι′′=Ι=ΔΡ xRxxxRCU ¾ Tổn hao sắt từ : 2 13 Ofe xxR Ι=ΔΡ ¾ Công suất điện từ : MSFCOCUfeCUdt .2.21.1 ΔΡ+ΔΡ+Ρ=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ Hoặc : S CU dt 2.ΔΡ=Ρ với S : là hệ số trượt. ¾ Công suất phần cơ của đcơ: dtCUdtCO S Ρ−=ΔΡ−Ρ=Ρ )1(2. ¾ Công suất cơ có ích ( công suất định mức ) của đcơ: MSFCOCUdtdm .2.12 ΔΡ−ΔΡ−Ρ=ΔΡ−Ρ=Ρ=Ρ Hoặc 22 xMΩ=Ρ Với : 60 .2 nπ=Ω là tốc độ góc quay của Rotor CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-4 M2 là moment quay , moment định mức của đcơ. ¾ Hiệu suất của động cơ: 1 2 Ρ Ρ=η ¾ Hệ số tải : dm tai tai Ι Ι=Κ ntaiO xΡΚ+Ρ+Ρ Ρ=⇒ 2 2η Với MSFCOfeO .ΔΡ+ΔΡ=Ρ là tổn hao không tải. 2.1. CUCUn ΔΡ+ΔΡ=Ρ BÀI TẬP Bài 1: Một động cơ không đồng bộ 3 pha quay với tốc độ: n = 860 vòng/phút.được nối vào nguồn điện có f = 60 HZ, 2p = 8. Tính hệ số trượt , tần số dòng điện của Roto, tốc độ trượt của động cơ. HD: ¾ Tốc độ quay của từ trường ( tốc độ đồng bộ ): )/(900 4 606060 1 phutvong x p fn === ¾ Hệ số trượt : 044,0 900 860900 1 1 =−=−= n nns ¾ Tần số dòng điện của Roto lúc quay: ZHxSxff 64,260044,02 === CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-5 ¾ Tốc độ trượt của ĐC: )/(4096090012 phutvongnnn =−=−= ------------------------------------------------------------------------------ Bài 2: Một đcơ KĐB 3 pha Roto dây quấn được nối vào nguồn có:Ud = 220V, f= 50HZ , 2p = 4, Stator đấu tam giác. Khi Roto quay n= 1425vòng/phút, Tính hệ số trượt, f2 , E2 lúc quay và lúc đứng yên. Biết 1002 40 Ν=Ν , 21 dqdq Κ=Κ ,cho rằng VU f 22011 =≈Ε . HD: ¾ Tốc độ từ trường: )/(1500 2 506060 1 phutvong x p fn === ¾ Hệ số trượt: 05,0 1500 14251500 1 1 =−=−= n nns ¾ Tần số dòng điện lúc quay: ZHxSxff 5,25005,02 === ¾ Hệ số quy đổi sức điện động: 5,2 40 100 2 1 22 11 ==Ν Ν=ΚΝ ΚΝ=Κ dq dq e x x ¾ Sức điện động pha roto lúc đứng yên: V U E E U E E e ff e 885,2 2201 2 2 1 2 1 ==Κ=⇒≈=Κ ¾ Sức điện động pha roto lúc quay: VxSxS 4,48805,022 ==Ε=Ε CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-6 Bài 3 : Một đcơ KĐB 3 pha Roto dây quấn có N1= 96 vòng. N2= 80 vòng, 94,01 =Κ dq , 957,02 =Κ dq , Ζ= Hf 50 , wb02,0max =φ , tốc độ đồng bộ n1 = 1000 vòng/phút. a/ Tính sức điện động pha cảm ứng của dây quấy roto và stator ( E1 , E2 ) lúc quay với tốc độ n = 950 vòng/phút, và lúc đứng yên. b/ Tính tần số dòng điện roto trong 2 trường hợp trên. c/ Tính dòng điện roto trong 2 trường hợp trên , Biết Ω= 06,02R , Ω= 1,02X . HD: a/ ¾ Sức điện động pha cảm ứng của dây quấn stator: VxxxxxxfxxE dq 40002,094,0509644,444,4 max111 ==ΚΝ= φ ¾ Sức điện động pha cảm ứng của dây quấn Roto lúc đứng yên: VxxxxxxfxxE dq 34002,0957,0508044,444,4 max222 ==ΚΝ= φ ¾ Hệ số trượt: 05,0 1000 9501000 1 1 =−=−= n nns ¾ Sức điện động pha cảm ứng của dây quấn Roto lúc quay: )(1734005,022 VxSxEE S === b/ Vì lúc đứng yên 10 =⇒= Sn Nên: ZHfSxff 502 === ¾ Tần số dòng điện lúc quay: ZHxSxff 5,25005,02 === CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-7 c/ ¾ Dòng điện roto lúc đứng yên: A XR E 2915 1,006,0 340 222 2 2 2 2 2 =+ = + =Ι ¾ Dòng điện roto lúc quay: A xSxXR SxE XR E S S 282 )1,005,0(06,0 17 )( 2222 2 2 2 2 2 2 2 2 2 =+ = + = + =Ι ------------------------------------------------------------------------------- Bài 4 : Một đcơ KĐB 3 pha roto dây quấn có : 2p = 6, Ω= 01,02R , được nối vào nguồn điện có Ud = 400 V, Ζ= Hf 50 . Stator đấu tam giác, khi roto quay với n = 970 vòng/phút , thì dòng điện roto đo được I2 = 240A. Tính : a/ điện kháng roto lúc quay và lúc đứng yên : X2 , X2S ? b/ tính điện trở và điện kháng của roto quy đổi về stator : 2R′ , 2X ′ ? biết ie Κ=Κ ( bỏ qua tổng trở dây quấn ). HD: ¾ Tốc độ từ trường: )/(1000 3 506060 1 phutvong x p fn === ¾ Hệ số trượt: 03,0 1000 9701000 1 1 =−=−= n nns a/ ¾ Điện kháng roto lúc đứng yên: Ω=−=−Ι=⇒+=Ι 818,001,0)240 212()( 2222 2 2 2 22 2 2 2 2 2 R EX XR E ¾ Điện kháng roto lúc quay: )(0245,0818,003,022 VxSxEE S === CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-8 b/ ¾ Hệ số quy đổi sức điện động: 88,1 212 400 2 1 2 1 2 1 ===≈=Κ E U E U E E df e ¾ Điện trở roto quy đổi về stator: Ω==ΚΚ=′ 035,001,0188,0 222 xxRxR ie ¾ Điện kháng roto quy đổi về stator: Ω==ΚΚ=′ 89,2818,0188,0 222 xxXxX ie ------------------------------------------------------------------------------------- Bài 5: Một đcơ KĐB 3 pha roto dây quấn có : p = 2, hệ số quy đổi 2=Κ=Κ ie , điện trở và điện kháng của roto lúc đứng yên: Ω= 2,02R , Ω= 6,32X .động cơ có stator đấu sao,và được nối vào nguồn Ud = 380 V, Ζ= Hf 50 .cho rằng E1f = U1f , 21 CUCU ΔΡ=ΔΡ , Wfe 145=ΔΡ , Wcomsf 145=ΔΡ , s = 0,05. Tính: dòng điện roto lúc quay? ,công suất có ích P2? , hiệu suất của động cơ? HD: a/ ¾ Sức điện động pha của roto lúc đứng yên: Ta có: V xxE UUE E U E E d e ff e 11023 380 3 2 11 2 2 1 2 1 ===Κ=⇒≈=Κ ¾ Dòng điện roto lúc quay: A x x SxXR SxE XR E S S 4,20 )6,305,0(2,0 11005.0 )( 2222 2 2 2 2 2 2 2 2 2 =+ = + = + =Ι ¾ Tổn hao đồng dây quấn roto WxxxxRCU 2504,202,033 22 222 ==Ι=ΔΡ ¾ Công suất điện từ: )(5000 05,0 2502 W s CU dt ==ΔΡ=Ρ CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-9 ¾ Công suất có ích của động cơ: )(4650145250500022 WcomsfCUdt =−−=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ ¾ Hiệu suất của động cơ: 85,0 1451452504650 4650 212 2 2 2 =+++=ΔΡ+ΔΡ+ΔΡ+ΔΡ+Ρ Ρ=ΔΡ+Ρ Ρ= COmsffeCUCU η III. MOMENT ĐIỆN TỪ: Ta có : Odt MMM += 2 (1) Moment không tải : Ω ΔΡ+ΔΡ= MSFCOOM (2) Momet quay của đcơ: Ω Ρ= 22M (3) Từ (1) , (2), (3) ta suy ra : Ω Ρ=Ω Ρ+ΔΡ+ΔΡ= COMSFCOdtM 2 Mặt khác moment điện từ : 1Ω Ρ= dtdtM với p fn .2 60 .2 1 ππ ==Ω là tốc độ góc của từ trường , p là số cực từ. ¾ Quan hệ công suất và moment điện từ : Ta có : S xRx S xxR S CU dt 2 22 2 222. 33 Ι′′=Ι=ΔΡ=Ρ (1) CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-10 ¾ Dòng điện Rotor quy đổi về stator lúc quay: ( )221 2 2 1 .1 2 XX S RR U f ′++⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ′+ =Ι′ (2) Từ (1) và (2) ta có: ( ) ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ′++⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ′+ ′ =Ρ 2 21 2 2 1 2 .1 23 XX S RR xUS Rx f dt ¾ Moment điện từ: ( ) ⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ′++⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ′+ ′ = 2 21 2 2 1 2 1 2 .2 3 XX S RRfx xPxUS Rx M f dt π ¾ Muốn tìm moment cực đại ta lấy đạo hàm 0= S M d d Ta có hệ số trượt tới hạn : 21 2 XX RSth ′+ ′= ¾ Moment cực đại : ( ) ( )[ ]211 2 .1 2 21 2 11 2 ,1 .2 3 .2 3 XXRfx xPxU XXRRfx xPxU M ffMAX ′++=⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ′+++ = ππ Với p là số cực từ. CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-11 BÀI TẬP VÍ DỤ Bài 6: Một đcơ KĐB 3 pha có 2p = 4, Ω= 53,01R , Ζ= Hf 50 , P1=8500W, I1dm= 15A , feCU ΔΡ=ΔΡ .21 . Tính moment điện từ : Mdt ? HD: ¾ Tổn hao đồng dây quấn stator: WxxxxRCU 7,3571553,033 22 111 ==Ι=ΔΡ ¾ Tổn hao sát từ: Ta có : WCUfefeCU 85,1782 7.357 2 .2 11 ==ΔΡ=ΔΡ⇒ΔΡ=ΔΡ ¾ Công suất điện từ: )(796385,1787,357850011 WfeCUdt =−−=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ ¾ Moment điện từ: ).(7,50 5014,32 27963 .2 . 1 mN xx x f p M dtdtdt ==Ρ=Ω Ρ= π Với p fn .2 60 .2 1 1 ππ ==Ω là tốc góc quay của từ trường Bài 7: Một đcơ KĐB 3 pha có stator nối hình sao, và được nối vào điện áp lưới Ud = 220 V, Ζ= Hf 50 , p = 2. khi tải I1 = 20A, 85,0cos 1 =ϕ , 84,0=η , s= 0,053. Tính : tốc độ của đcơ ? công suất điện tiêu thụ P1? , tổng tổn thất công suất? công suất có ích P2 ? moment của đcơ ? HD: ¾ Công suất tiêu thụ điện của đcơ: )(9,647785,02022033 1111 WxxxxCosxxU dd ==Ι=Ρ ϕ ¾ Tốc độ từ trường: CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-12 )/(1500 2 506060 1 phutvong x p fn === ¾ Tốc độ của động cơ: )/(1420)053,01(1500)1(1 pvxsxnn =−=−= ¾ Công suất có ích của đcơ: Ta có: )(4,54419,647784,012 1 2 Wxx ==Ρ=Ρ⇒Ρ Ρ= ηη ¾ Tổng tổn hao công suất: )(10364,54419,647721 W=−=Ρ−Ρ=ΔΡ ¾ Momet của động cơ: ).(6,36 142014,32 604,5144 .2 60 60 .2 222 2 mNxx x n x n M ==Ρ=Ρ=Ω Ρ= ππ Với 60 .2 nπ=Ω là tốc độ góc của roto. Bài 8: Một đcơ KĐB 3 pha có : p = 2, Ζ= Hf 50 , P1= 3,2 KW, WCUCU 30021 =ΔΡ+ΔΡ , Wfe 200=ΔΡ , Ω=′ 5,12R , A52 =Ι′ . Tính : tốc độ của đcơ ? moment điện từ ? HD: ¾ Tổn hao đồng dây quấn Rotor: WxxxRxCU 5,12255,133 22 222 ==Ι′′=ΔΡ ¾ Tổn hao đồng dây quấn stator: WCÙCU 5,1875,1223003001 =−=ΔΡ−=ΔΡ ¾ Công suất điện từ: CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-13 )(5,28122005,187320011 WfeCUdt =−−=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ ¾ Hệ số trượt : Ta có : 04,0 5,2812 5,12222 ==Ρ ΔΡ=⇒ΔΡ=Ρ dt CUCU dt ss ¾ Tốc độ từ trường: )/(1500 2 506060 1 phutvong x p fn === ¾ Tốc độ của động cơ: )/(1440)04,01(1500)1(1 pvxsxnn =−=−= ¾ Moment điện từ: ).(9,17 5014,32 25,2812 .2 . 1 mN xx x f p M dtdtdt ==Ρ=Ω Ρ= π ----------------------------------------------------------------------------------- Bài 9: Một đcơ KĐB 3 pha có Pdm = 7,5 KW, trên nhãn đcơ ghi: 220/380 (V) , Ζ= Hf 50 , p = 2, 88,0cos 1 =ϕ , 88,0=η , Wfe 214=ΔΡ , Wcomsf 120=ΔΡ , Ω= 7,01R . Tính : Dòng điện định mức? Công suất tiêu thụ P1 ? Công suất phản kháng ? Tốc độ quay của máy ? Mdt ? Biết đcơ được nối vào nguồn có Ud = 380V. HD: ¾ Công suất tiêu thụ của động cơ: )(7,8522 88,0 75002 1 W==Ρ=Ρ η ¾ Dòng điện định mức của động cơ: A xxxCosxU d dm 7,1488,03803 7,8522 3 1 ==Ρ=Ι ϕ ¾ Công suất phản kháng của đcơ: CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-14 )(459588,017,143803 133 2 1 2 111 KVARxxxQ CosxxxUxSinxxUQ ddd =−=⇒ −Ι=Ι= ϕϕ ¾ Tổn hao đồng dây quấn stator: WxxxxRCU 8,4537,147,033 22 111 ==Ι=ΔΡ ¾ Công suất điện từ: )(78552147,4537,852211 WfeCUdt =−−=ΔΡ−ΔΡ−Ρ=Ρ ¾ Tổn hao đồng dây quấn roto WdtCU 2357500785522 =−=Ρ−Ρ=ΔΡ ¾ Hệ số trượt : Ta có : 03,0 7855 23522 ==Ρ ΔΡ=⇒ΔΡ=Ρ dt CUCU dt ss ¾ Tốc độ từ trường: )/(1500 2 506060 1 phutvong x p fn === ¾ Tốc độ của động cơ: )/(1455)03,01(1500)1(1 pvxsxnn =−=−= ¾ Moment điện từ: ).(50 5014,32 27855 .2 . 1 mN xx x f pM dtdtdt ==Ρ=Ω Ρ= π ---------------------------------------------------------------------------------------- CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-15 IV. MỞ MÁY ĐỘNG CƠ ĐIỆN KĐB BA PHA: 1) Mở máy trực tiếp : Khi mở máy ta có n = o , s = 1 ¾ Dòng điện pha mở máy của Stator khi mở máy trực tiếp: ( ) ( )221221 .1 ...1 XXRR U f TTMOf ′++′+ =Ι ¾ Moment mở máy khi mở máy trực tiếp: ( ) ( )221221 2 12 .. .2 3 XXRRfx xPxURx M fTTMO ′++′+ ′= π 2) Mở máy khi có biến trở mở máy ( chỉ sử dụng cho đcơ Rotor dây quấn) : ¾ Tìm điện trở mở máy : Muốn moment mở máy cực đại hệ số trượt tới hạn bằng không. Ta có: ( ) 221 21 2 1 RXXR XX RRS MOMOth ′−′+=′⇒=′+ ′+′= ¾ Dòng điện pha mở máy của Stator khi mở máy có biến trở : ( ) ( )221221 .1 ...1 XXRRR U MO f BTMOf ′++′+′+ =Ι ¾ Moment mở máy khi mở máy có biến trở : ( ) ( ) ( )221221 2 12 .. .2 3 XXRRRfx xPxURRx M MO fMO BTMO ′++′+′+ ′+′= π Với p là số cực từ. CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-16 3) Các phương pháp mở máy động cơ Rotor lồng sóc: ¾ Mở máy khi dùng điện kháng nối tiếp vào mạch Stator: Nếu điện áp đặt vào stator giảm K lần , thì dòng điện mở máy sẽ giảm K lần , và Moment mở máy giảm K2 lần . ¾ Mở máy dùng máy biến áp tự ngẫu : Nếu điện áp đặt vào stator giảm K lần , thì dòng điện mở máy sẽ giảm K2 lần , và Moment mở máy giảm K2 lần . ¾ Mở máy dùng phương pháp đổi nối sao – tam giác ( chỉ áp dụng đối với đcơ lúc bình thường chay tam giác : Khi mở máy chạy hình sao chuyển sang hoạt động ở chế độ tam giác thì : Dòng mở máy sẽ giam đi 3 lần , và Moment mở máy cũng giảm 3 lần . BÀI TẬP VÍ DỤ Bài 10: Một đcơ KĐB 3 pha có 2p = 6, stator đấu hình sao,và được mắc vào lưới điện có Ud = 220V , Ω= 126,01R , Ω=′ 094,02R , Ω=′+ 46,0)( 21 XX , 03,0=s , Wfe 874=ΔΡ , Wcomsf 280=ΔΡ , Idm= 44,4A. Tính : Công suất có ích P2 ? Công suất tiêu thụ của động cơ ? Hiệu suất ? và Moment quay của Đcơ ? M2 ? . HD: ¾ Tổn hao đồng dây quấn stator: )(7454,44126,033 22111 WxxxxRCU ==Ι=ΔΡ ¾ Dòng điện Rotor quy đổi về stator: ( ) A xXX s RR U f 6,38 46,0 03,0 094,0126,03 220 2 2 2 21 2 2 1 1 2 = +⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ + = ′++⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ′+ =Ι′ CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-17 Với 31 d f UU = ¾ Tổn hao đồng dây quấn Rotor: WxxxRxCU 4206,38094,033 22 222 ==Ι′′=ΔΡ ¾ Công suất điện từ: )(14000 03,0 4202 W s CU dt ==ΔΡ=Ρ ¾ Công suất tiêu thụ của đcơ: )(156198747451400011 WfeCUdt =++=Δ ... ------------------------------------------------------ CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-75 Bài 5: Một MBA 1 pha có U1dm = 220.V , U2dm = 127.V, I0 = 1,4A , P0 = 30W, làm thí nghiệm ngắn mạch thì: Admn .35,11.1.1 =Ι=Ι , VU n .8,8.1 = , Wn .80=Ρ . Tính các thông số sơ đồ thay thế ? Điện trở và điện kháng dây quấn thứ cấp quy đổi ? HD: a/ Thi nghiệm không tải: ¾ Tổng trở không tải : Ω==Ι=Ζ .1574,1 220 0 1 0 dmU ¾ Điện trở không tải: Ω==Ι Ρ= .3,15 4,1 30 22 0 0 0R ¾ Điện kháng không tải: Ω=−=−Ζ= .3,1563,15157 2220200 RX b/ Thí nghiệm ngắn mạch : ¾ Tổng trở ngắn mạch : Ω==Ι=Ζ .78,035,11 8,81 N N N U ¾ Điện trở ngắn mạch: Ω==Ι Ρ= .62,0 35,11 8,8 22 n n nR ¾ Điện kháng ngắn mạch: Ω=−=−Ζ= .47,062,078,0 2222 NNN RX ¾ Điện trở thứ cấp chưa quy đổi: Ta có : Ω===′≈ .31,0 2 62,0 221 NRRR CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-76 Hệ số biến áp : 73,1 127 220 2 1 ===Κ U U BA Vậy điện trở thứ cấp chưa quy đổi là : Ω==Κ ′= .1,0 73,1 31,0 22 2 2 BA RR ¾ Điện kháng thứ cấp chứ quy đổi: Ta có : Ω===′≈ .235,0 2 47,0 221 nXXX Ω==Κ ′=⇒ .08,0 73,1 235,0 22 2 2 BA XX Bài 6 : Một MBA 1 pha có dung lượng Sdm = 25KVA, U1dm = 380.V , U2dm = 127.V, %4 0 0 =nU a/ Tính dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp ? b/ Tính dòng ngắn mạch khi điện áp đặt vào bằng U1dm và Un = 70% Udm ? HD: a/ ¾ Dòng điện định mức sơ và thứ cấp : A U S dm .8,65380 25000 1 .1 ===Ι A U S dm .85,196127 25000 2 .2 ===Ι b/ o Khi Un = Udm : ¾ Dòng ngắn mạch phía sơ cấp : Axx U N dm N .16451004 8,65100 0 0 .1 .1 ==Ι=Ι CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-77 ¾ Dòng ngắn mạch phía thứ cấp : Axx U N dm N .49211004 85,196100 0 0 .2 2 ==Ι=Ι o Khi Un = 70%Udm : ¾ Dòng ngắn mạch phía sơ cấp : AxN .5,11511645100 70 .1 ==Ι ¾ Dòng ngắn mạch phía thứ cấp : AxN 7,3444.4921100 70 .2 ==Ι Bài 7: Cho một MBA có dung lượng Sdm = 20000KVA , U1dm = 126,8.KV , U2dm = 11.KV, f= 50HZ, diện tích lõi thép S= 3595 cm2 , mật độ từ thông B= 1,35 Tesla . Tính số vòng dây của dây quấn sơ và thứ cấp . HD: ¾ Từ thông lõi thép : )..(485,010359535,1 4 bWxxxSm ==Β= −φ ¾ Số vòng dây quấn sơ cấp : Ta có : ).(1177 485,05044,4 108,126 44,4 3 1 1 vongxx x xfx U m ===Ν φ ¾ Số vòng dây quấn thứ cấp : Ta có : ).(102 485,05044,4 1011 44,4 3 2 2 vongxx x xfx U m ===Ν φ ------------------------------------------------------------------- CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-78 Bài 8: Cho MBA 1 pha có các số liệu sau: Sdm = 6637KVA, KVU U . 10 35 2 1 = , Pn = 53500W, UN% = 8 a/ Tính Zn ? Rn ? b/ Giả sử 21 RR ′= , Tính điện trở không quy đổi của dây quấn thứ cấp ?2 =R HD: a/ ¾ Dòng điện định mức sơ cấp : A U Sdm Ndm .63,18935 6637 1 .1.1 ===Ι=Ι ¾ Điện trở ngắn mạch: Ω==Ι Ρ= .5,1 63,189 53500 22 N N NR ¾ Tổng trở ngắn mạch: Ta có : ΑΩ==Ι=Ζ⇒ ΖΙ= .8,14 63,189 35000 100 8 100 % 100% 1 1 xxU x U x U x U dm N N N dm NN N b/ ¾ Điện trở thứ cấp chưa quy đổi: Ta có : Ω===′≈ ..75,0 2 5,1 221 nRRR Hệ số biến áp : 5,3 10 35 2 1 ===Κ U U BA Vậy điện trở thứ cấp chưa quy đổi là : Ω==Κ ′= ..061,0 5,3 75,0 22 2 2 BA RR xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-79 MÁY BIẾN ÁP BA PHA Bài 1: Một MBA 3 pha nối ( )ΔΥ có dung lượng Sdm = 60KVA , U1dm= 35KV, U2dm= 400V . Làm thí nghiệm không tải : 11%0 =Ι , P0 = 502W. Làm thí nghiệm ngắn mạch : %55,4% =NU , P0 = 1200.W. Tính : a/ Dòng điện định mức sơ cấp và thứ cấp ? và dòng không tải ?0 =Ι b/ Tính ?0 =ϕCos UN = ? ?=NCosϕ c/ Tính Kt = ? hiệu suất của máy ?=η khi 5,0=Κ t và 9,0=ϕCos HD: a/ ¾ Điện áp pha sơ cấp : Ta có : VUU df .202073 35000 3 1 1 === ¾ Dòng điện định mức phía sơ cấp : A xxU S xU S d dm f dm dm .1350003 60000 33 11 1 ====Ι ¾ Dòng điện định mức phía thứ cấp : A xxU S xU S d dm f dm dm .6,864003 60000 33 22 2 ====Ι ¾ Dòng điện lúc không tải : Ax x dm .11,01 100 11 100 % 10 0 ==ΙΙ=Ι b/ ¾ Hệ số công suất lúc không tải: Ta có : 075,0 11,0350003 502 3 33 01 0 0 0010100110 ==Ι Ρ=⇒ Ι=Ι=Ρ xxxxU Cos xCosxxUxCosxxU dm ddff ϕ ϕϕ CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-80 ¾ Điện áp dây khi ngắn mạch : Vx U xUU NdmdN .5,159235000100 55,4 100 % 11 === ¾ Điện áp pha khi ngắn mạch : VUU NdNf .4,9193 5,1592 3 .1 .1 === ¾ Hệ số công suất lúc ngắn mạch: Ta có : 43,0 15,15923 1200 3 33 1.1 .1.11.1 ==Ι Ρ=⇒ Ι=Ι=Ρ xxxxU Cos xCosxxUxCosxxU dmNd N N ndmdNdNfdmNfN ϕ ϕϕ c/ ¾ Hệ số tải lúc MBA có hiệu suất cực đại : 646,0 1200 5020 ==Ρ Ρ=Κ N t ¾ Hiệu suất của MBA khi 5,0=Κ t và 9,0=ϕCos Ta có : 97,0 12005,05029,0600005,0 9,0600005,0 22 02 2 =++=ΡΚ+Ρ+Κ Κ= xxx xx xxCosxS xCosxS Ntdmt dmt ϕ ϕη ------------------------------------------------------------------------------------------ CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-81 Bài 2: Một MBA 3 pha nối ( )11−ΔΥ có các thông số sau: U1dm= 35000V, I1dm= 92,5A Làm thí nghiệm không tải : %5,4%0 =Ι , P0 = 15,8KW. Làm thí nghiệm ngắn mạch : .%5,7% =NU , P0 = 57KW. Tính : a/ Các tham số lúc không tải ( Z0 ? R0 ? X0 ? ) b/ Các tham số lúc ngắn mạch ( ZN ? RN ? XN ? ) Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU c/ Độ thay đổi điện áp ?.%2 =ΔU khi tải định mức với 8,02 =ϕCos , 1=Κ t d/ Hệ số tải cực đại Kt = ? và hiệu suất của máy ?=η ở tải định mức. với 8,02 =ϕCos , 1=Κ t HD: a/ ¾ Dòng điện lúc không tải : Ax x dm .16,45,92 100 5,4 100 % 10 0 ==ΙΙ=Ι ¾ Tổng trở không tải : Ω==Ι=Ι=Ζ .5,485716,43 35000 3 .0 1 .0 1 0 xx UU f dm f f ¾ Điện trở lúc không tải : Ω==Ι Ρ= .356 16,43 10005,18 3 20 0 0 x x x R ¾ Điện kháng lúc không tải : Ω=−=−Ζ= .4,48443565,4857 2220200 RX b ¾ Tổng trở lúc ngắn mạch : Ta có : N Nf N U Ι=Ζ .1 Với điện áp pha lúc ngắn mạch là : CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-82 Vx U x UxUU U NdmNfNf .1515100 5,7 3 35000 100 % 3100 % 11 .1 ==== Vậy tổng trở khi ngắn mạch là : Ω==Ζ .4,16 5,92 1515 N ¾ Điện trở ngắn mạch : ( ) Ω==Ι Ρ=Ι Ρ= .2,2 5,923 57000 33 221 2 . xxx R dm N fN N N ¾ Điện kháng lúc ngắn mạch: Ω=−=−Ζ= .2,162,24,16 2222 NNN RX ¾ Các thành phần ngắn mạch : Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm : Ta có : .%02,1 3 35000 1002,25,92100 3 100 % 1 1 1 1 . ==Ι=Ι= xxxU xR U xxR U d Ndm f Ndm RN Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm : Ta có : .%43,7 3 35000 1002,165,92100 3 100 % 1 1 1 1 . ==Ι=Ι= xxxU xX U xxX U d Ndm f Ndm XN c/ ¾ Độ thay đổi điện áp thứ cấp phần trăm : Ta có : ( ) ( ) 27,56,043,78,002,11% %%% 2 2.2.2 =+=Δ⇒ +Κ=Δ xxxU xSinUxCosUxU XNRNt ϕϕ Với 6,08,0 22 =⇒= ϕϕ SinCos CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-83 d/ ¾ Hệ số tải lúc MBA có hiệu suất cực đại : 57,0 57000 185000 ==Ρ Ρ=Κ N t ¾ Hiệu suất của MBA khi tải định mức với 8,02 =ϕCos , 1=Κ t Ta có : 97,0 570001185008,05,923500031 8,05,923500031 22 02 2 =++=ΡΚ+Ρ+Κ Κ= xxxxx xxxx xxCosxS xCosxS Ntdmt dmt ϕ ϕη Với KVAxxxxUS dmdmdm .605,923500033 11 ==Ι= Bài 3 : Cho 3 MBA 3 pha có cùng tổ nối dây và tỉ số biến áp , với các thông số sau : S1dm= 180KVA , S2dm= 240KVA , S3= 320KVA , %4,5%1 =NU , %6%2 =NU , .%6,6%3 =NU .Hãy xác định tải của mỗi MBA khi tải chung của MBA bằng tổng công suất định mức của chúng St=740.KVA , và tính xem tải tổng tồi đa để không MBA nào bị quá tải bằng bao nhiêu ? HD: ¾ Tổng hệ suất động : KVA U Sn i iN idm .8,121 6,6 320 6 240 4,5 180 %1 . . =++=∑ = ¾ Hệ số tải : ∑ = =Κ n i iN idm iN t t U SxU S 1 . . . % CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-84 Với MBA 1 ta có : 125,1 8,1214,5 740 % 1 . . 1. 1. ===Κ ∑ = x U SxU S n i iN idm N t t KVAxxSS dmtt .5,202180125,11.1.1. ==Κ=⇒ Tương tự với MBA 2 ta có : 01,1 8,1216 740 % 1 . . 2. 2. ===Κ ∑ = x U SxU S n i iN idm N t t KVAxxSS dmtt .24324001,12.2.2. ==Κ=⇒ Với MBA 3 ta có : 92,0 8,1216,6 740 % 1 . . 3. 3. ===Κ ∑ = x U SxU S n i iN idm N t t KVAxxSS dmtt .5,294320092,3.3.3. ==Κ=⇒ ¾ Ta thấy MBA 1 có có %NU nhỏ nhất ,bị tải nhiều . trong khi đó MBA 3 có %NU lớn nhất bị hụt tải . Tải tổng tối đa để không MBA nào bị quá tải ứng với khi Kt= 1 : Ta có KVAxS x S U SxU S t t n i iN idm N t t .7,6578,1214,518,1214,5% 1 . . 3. ==⇒===Κ ∑ = Do đó phần công suất đặt của các MBA không được lợi dụng sẽ bằng : KVASdat .3,827,657740 =−= Bài 4 : Cho 1 MBA 3 pha có các số liệu sau : Sdm = 5600.KVA , VU U . 6600 35000 2 1 = , A. 490 25,9 2 1 =Ι Ι , P0= 18,5.KW , %5,4%0 =Ι , %5,7%0 =U , PN = 57 KW. CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-85 Hãy xác định : a/ Các tham số lúc không tải ( Z0 ? R0 ? X0 ? ) b/ Các tham số lúc ngắn mạch ( ZN ? RN ? XN ? ) Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU HD: a/ ¾ Dòng điện lúc không tải : Ax x dm .16,45,92 100 5,4 100 % 10 0 ==ΙΙ=Ι ¾ Tổng trở không tải : Ω==Ι=Ι=Ζ .5,485716,43 35000 3 .0 1 .0 1 0 xx UU f dm f f ¾ Điện trở lúc không tải : Ω==Ι Ρ= .356 16,43 10005,18 3 20 0 0 x x x R f ¾ Điện kháng lúc không tải : Ω=−=−Ζ= .4,48443565,4857 2220200 RX b/ ¾ Tổng trở lúc ngắn mạch : Ta có : N Nf N U Ι=Ζ .1 Với điện áp pha lúc ngắn mạch là : VxUxU xUU U NdmNfNf .1515100 5,7 3 35000 100 % 3100 % 11 .1 ==== Vậy tổng trở khi ngắn mạch là : Ω==Ζ .4,16 5,92 1515 N CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-86 ¾ Điện trở ngắn mạch : ( ) Ω==Ι Ρ=Ι Ρ= .2,2 5,923 57000 33 221 2 . xxx R dm N fN N N ¾ Điện kháng lúc ngắn mạch: Ω=−=−Ζ= .2,162,24,16 2222 NNN RX ¾ Các thành phần ngắn mạch : Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm : Ta có : .%02,1 3 35000 1002,25,92100 3 100 % 1 1 1 1 . ==Ι=Ι= xxxU xR U xxRU d Ndm f Ndm RN Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm : Ta có : .%43,7 3 35000 1002,165,92100 3 100 % 1 1 1 1 . ==Ι=Ι= xxxU xX U xxXU d Ndm f Ndm XN Bài 5: Một MBA 3 pha nối ( )12−ΥΥ có các thông số sau: U1dm= 6000V, Sdm= 180 KVA . Làm thí nghiệm không tải : .%4,6%0 =Ι , P0 = 1000W. Làm thí nghiệm ngắn mạch : ..%5,5% =NU , PN = 4000 W.cho biết 21 RR ′≈ , 21 XX ′≈ Tính : a/ Các tham số lúc không tải ( Z0 ? R0 ? X0 ? ) b/ Các tham số lúc ngắn mạch ( ZN ? RN ? XN ? ) Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU HD: a/ ¾ Dòng điện định mức phía sơ cấp : A xxU S xU S d dm f dm dm .3,1760003 180000 33 11 1 ====Ι CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-87 ¾ Dòng điện lúc không tải : Axx dm .1,13,17 100 4,6 100 % 10 0 ==ΙΙ=Ι ¾ Tổng trở không tải : Ω==Ι=Ι=Ζ .31491,13 6000 3 .0 1 .0 1 0 xx UU f dm f f ¾ Điện trở lúc không tải : Ω==Ι Ρ= .275 1,13 1000 3 20 0 0 xx R f ¾ Điện kháng lúc không tải : Ω=−=−Ζ= .31372753149 2220200 RX b/ ¾ Điện áp dây khi ngắn mạch : VxUxUU NdmdN .3306000100 5,5 100 % 11 === ¾ Điện áp pha khi ngắn mạch : VUU NdNf .1903 330 3 .1 .1 === ¾ Tổng trở lúc ngắn mạch : Ta có : Ω==Ι=Ι=Ζ .113,17 190 1 .1.1 dm Nf N Nf N UU ¾ Điện trở ngắn mạch : ( ) Ω==Ι Ρ=Ι Ρ= .45,4 3,173 4000 33 221 2 . xxx R dm N fN N N ¾ Điện kháng lúc ngắn mạch: CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-88 Ω=−=−Ζ= .1045,411 2222 NNN RX ¾ Các thành phần ngắn mạch : Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm : Ta có : .%2,2 3 6000 10045,43,17100 3 100 % 1 1 1 1 . ==Ι=Ι= xxxU xR U xxRU d Ndm f Ndm RN Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm : Ta có : .%5 3 6000 100103,17100 3 100 % 1 1 1 1 . ==Ι=Ι= xxxU xX U xxXU d Ndm f Ndm XN Bài 6: Một MBA 3 pha nối ( )12−ΥΥ có các thông số sau: U1dm= 15 KV, U2dm= 400V , Sdm= 160 KVA .,P0 = 460W., .%4% =NU , PN =2350 W.cho biết 21 RR ′≈ , 21 XX ′≈ Tính : a/ ?1 =Ι dm , ?2 =Ι dm , ?=NR , ?=NX , ?=NZ , ?1 =R , ?2 =R , ?1 =X , ?2 =X Và các thành phần ?% =NRU , ?% =NXU b/ Độ thay đổi điện áp ?.%2 =ΔU và U2 = ? khi tải định mức với 8,02 =ϕCos , 1=Κ t c/ Hiệu suất của máy ?=η khi. 8,02 =ϕCos , 75,0=Κ t HD: a/ ¾ Dòng điện định mức phía sơ cấp : A xxU S xU S d dm f dm dm .16,6150003 160000 33 11 1 ====Ι ¾ Dòng điện định mức phía thứ cấp : A xxU S xU S d dm f dm dm .2304003 160000 33 22 2 ====Ι CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-89 ¾ Tổng trở lúc ngắn mạch : Ta có : Ω== =Ι=Ζ⇒ ΖΙ=ΖΙ= .2,56 16,33100 150004 3100 % 3 100% 1 1 1 1 1 xx x xx xUU U xx U xU dm dmN N dm Ndm f Ndm N ¾ Điện trở ngắn mạch : ( ) Ω==Ι Ρ=Ι Ρ= .6,20 16,63 2350 33 221 2 . xxx R dm N fN N N ¾ Điện kháng lúc ngắn mạch: Ω=−=−Ζ= .3,526,202,56 2222 NNN RX ¾ Điện trở sơ cấp và điện trở thứ cấp quy đổi: Ta có : Ω===′= .3,10 2 6,20 221 NRRR ¾ Điện kháng sơ cấp và điện kháng thứ cấp quy đổi: Ta có : Ω===′= ..1,28 2 2,56 221 NXXX ¾ Hiệu suất MBA : 5,37 400 15000 2 1 ===Κ U U BA ¾ Điện trở và điện kháng chưa quy đổi : Ta có : Ω==Κ ′=⇒Κ=′ .007,0 5,37 3,10 22 2 22 2 2 BA BA RRxRR Ω==Κ ′=⇒Κ=′ .02,0 5,37 1,28 22 2 22 2 2 BA BA XXxXX CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP BỘ MÔN MÁY ĐIỆN SVTH: Vương Văn Hùng Trường :CĐ- KT-KT-CN II Trang-90 ¾ Các thành phần ngắn mạch : Điện áp rơi trên điện trở ngắn mạch phần trăm : Ta có : .%46,1 3 15000 1006,2016,6100 3 100 % 1 1 1 1 . ==Ι=Ι= xxxU xR U xxRU d Ndm f Ndm RN Điện áp rơi trên điện kháng ngắn mạch phần trăm : Ta có : .%7,3 3 6000 1002,5616,6100 3 100 % 1 1 1 1 . ==Ι=Ι= xxxU xX U xxXU d Ndm f Ndm XN b/ ¾ Độ thay đổi điện áp thứ cấp phần trăm khi Kt = 1, 6,08,0 22 =⇒= ϕϕ SinCos : Ta có : ( ) ( ) VxxxU xSinUxCosUxU XNRNt .4,36,07,38,046,11% %%% 2 2.2.2 =+=Δ⇒ +Κ=Δ ϕϕ ¾ Điện áp thứ cấp khi Kt = 1 : Ta có : 100 % 100% .22.22 .2 2.2 2 dm dm dm dm xUUUUx U UUU Δ−=⇒−=Δ Vậy VxxUUUU dmdm .4,386100 4004,3400 100 % .22 .22 =−=Δ−= c/ ¾ Hiệu suất MBA khi Kt = 0,75, 8,02 =ϕCos : Ta có: 98,0 235075,04608,016000075,0 8,016000075,0 22 02 2 =++=ΡΚ+Ρ+Κ Κ= xxx xx xxCosxS xCosxS Ntdmt dmt ϕ ϕη
File đính kèm:
- bai_giang_may_dien_may_dien_khong_dong_bo_ba_pha.pdf