Bài giảng Nhập môn mạch số - Chương 2: Các dạng biểu diễn số
1. Giới thiệu các hệ thống số
Số Thập Phân
Số Nhị Phân
Số Thập Lục Phân
Số Bát Phân
2. Chuyển đổi giữa các hệ thống số
3. Biểu diễn số nhị phân
4. Biểu diễn số có dấu
5. Biểu diễn các loại số khác
Số dấu chấm động
BCD
ASCII
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn mạch số - Chương 2: Các dạng biểu diễn số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nhập môn mạch số - Chương 2: Các dạng biểu diễn số
Chương 2 NHẬP MÔN MẠCH SỐ Các Dạng Biểu Diễn Số Tổng quan Các hệ thống số/máy tính đều dùng hệ thống số nhị phân để biểu diễn và thao tác. Trong khi, hệ thống số thập phân được dùng rộng rãi và quen thuộc trong đời sống hằng ngày. Một số hệ thống số khác (bát phân, thập lục phân,) cũng được giới thiệu trong chương này giúp cho sự biểu diễn của hệ thống số nhị phân được dễ hiểu và tiện lợi với con người. Trình bày các kỹ thuật để chuyển đổi qua lại giữa các hệ thống số. Sự biểu diễn và thao tác với số có dấu trong các hệ thống số Nội Dung 1. Giới thiệu các hệ thống số Số Thập Phân Số Nhị Phân Số Thập Lục Phân Số Bát Phân 2. Chuyển đổi giữa các hệ thống số 3. Biểu diễn số nhị phân 4. Biểu diễn số có dấu 5. Biểu diễn các loại số khác Số dấu chấm động BCD ASCII 1. Giới thiệu các hệ thống số Số Thập Phân Số Nhị Phân Số Thập Lục Phân Số Bát Phân Hệ thống số Cơ số Chữ số Thập Phân 10 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Nhị Phân 2 0, 1 Bát Phân 8 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Thập Lục 16 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 A, B, C, D, E, F Các Hệ Thống Số Số Thập Phân w eight w eight w eight w eight w eight Decimal point Ví dụ: 2745.214 10 Số Thập Phân Phân tích số thập phân : 2745.214 10 2745.214 10 = 2 * 10 3 + 7 * 10 2 + 4 * 10 1 + 5 * 10 0 + 2 * 10 -1 + 1 * 10 -2 + 4 * 10 -3 Số Nhị Phân w eight w eight w eight w eight w eight Binary point Ví dụ: 1011.101 2 Số Nhị Phân Phân tích số nhị phân 1011.101 2 1011.101 2 = 1 * 2 3 + 0 * 2 2 + 1 * 2 1 + 1 * 2 0 + 1 * 2 -1 + 0 * 2 -2 + 1 * 2 -3 = 11.625 10 Binary point Số Bát Phân Số Bát Phân : 372 8 372 8 = 3 * 8 2 + 7 * 8 1 + 2 * 8 0 = 250 10 Số Thập Lục Phân Phân tích số thập lục phân : 3BA 16 3BA 16 = 3 * 16 2 + 11 * 16 1 + 10 * 16 0 = 954 10 Chuyển đổi giữa các hệ thống số Chuyển đổi sang số thập phân Nhân mỗi chữ số (digit) với trọng số (weight) Ví Dụ Biểu diễn 3702 8 sang số thập phân Biểu diễn 1A2F 16 sang số thập phân Số Thập Phân => Số Nhị Phân Chia số thập phân với 2 và sau đó viết ra phần dư còn lại Chia cho đến khi có thương số là 0. Phần số dư đầu tiên gọi là LSB (Bit có trọng số thấp nhất) Phần số dư cuối cùng gọi là MSB (Bit có trọng số cao nhất) Decimal Binary Ví dụ : 25 10 => Số Nhị Phân Số Thập Phân => Số Thập Lục Phân Decimal Hexadecimal Chia số thập phân cho 16 và viết ra phần dư còn lại Chia cho đến khi có thương số là 0. Phần số dư đầu tiên gọi là LSD (Số có trọng số thấp nhất ) Phần số dư cuối cùng gọi là MSD (Số có trọng số cao nhất ) Ví Dụ: 423 10 => Thập Lục Phân Thập Phân => Bát Phân Decimal Octal Chia số thập phân cho 8 và viết ra phần dư còn lại Chia cho đến khi có thương số là 0. Phần số dư đầu tiên gọi là LSD ( Số có trọng số thấp nhất ) Phần số dư cuối cùng gọi là MSD ( Số có trọng số lớn nhất ) Bát Phân => Nhị Phân Chuyển đổi lần lượt mỗi chữ số ở dạng Bát Phân sang nhóm 3 bits Nhị Phân VD: Binary Octal Octal 0 1 2 3 4 5 6 7 Binary 000 001 010 011 100 101 110 111 8 2 Thập Lục Phân => Nhị Phân Chuyển đổi lần lượt mỗi chữ số ở dạng Thập Lục Phân sang nhóm 4 bits Nhị Phân VD: Binary Hexadecimal Hex Bin 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F 0000 0001 0010 0011 0100 0101 0110 0111 1000 1001 1010 1011 1100 1101 1110 1111 16 2 Nhị Phân => Bát Phân Nhóm 3 bits bắt đầu từ ngoài cùng bên phải của số Chuyển đổi mỗi nhóm trên sang dạng chữ số của Bát Phân VD: 1011010111 2 => Bát Phân 1327 8 Binary Octal Nhị Phân => Thập Lục Phân Nhóm 4 bits từ phía ngoài cùng bên phải của số Chuyển đổi mỗi nhóm trên sang 1 chữ số Thập Lục VD: 10101101010111001101010 2 => Thập Lục Phân 56AE6A 16 Binary Hexadecimal Bát Phân Thập Lục Phân Hexadecimal Octal Binary Chuyển đổi thông qua trung gian là số Nhị Phân Ví dụ: 1F0C 16 => Bát Phân Chuyển đổi từ Thập Lục Phân sang Nhị Phân 1F0C 16 = 1_1111_0000_1100 2 Chuyển đổi từ Nhị Phân sang Bát Phân 1_111_100_001_100 2 = 17414 8 Ví Dụ: 1076 8 => Thập Lục phân Chuyển đổi từ Bát Phân sang Nhị Phân 1076 8 = 1_000_111_110 2 Chuyển đổi từ Nhị Phân sang Thập Lục Phân 10_0011_1110 2 = 23E 16 Ví Dụ Thực hiện phép chuyển đổi giữa các hệ thống số Decimal Binary Octal Hexadecimal 35 1101101 712 1AF Phân Số Số Thập Phân => Số Nhị Phân Ví dụ: 189.023 10 => Số Nhị Phân Ví Dụ Thực hiện phép chuyển đổi giữa các hệ thống số Decimal Binary Octal Hexadecimal 29.8 110.1101 3.07 C.82 Các phép tính số nhị phân Phép Cộng Phép Nhân Phép Trừ Phép Cộng Cộng 2 số nhị phân 1-bit A B A + B 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 10 Phép Cộng Phép cộng 2 số nhị phân không dấu Phép Nhân Nhân 2 số nhị phân 1-bit A B A * B 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0 0 1 Phép Nhân Phép nhân 2 số nhị phân không dấu Quy tắc thực hiện phép trừ như sau: 0 - 0 = 0 1 - 1 = 0 1 - 0 = 1 [1]0 - 1 = 1 Mượn1 VD: Thực hiện phép trừ 2 số nhị phân 5 bits: 00111 từ 10101 00111 7 10101 21 0 1 1 1 0 14 = Phép Trừ Biểu diễn số có dấu Phương pháp biểu diễn số có dấu Dạng số bù 1 Dạng số bù 2 Chuyển dạng số bù 2 sang số nhị phân Các phép tính trong hệ thống số bù 2 Hiện tượng TRÀN (Overflow) Biểu diễn số có dấu Số dương (+) và Số âm (-) Sử dụng thêm 1 bit (sign bit) để thể hiện dấu của số: 0 : dương 1 : âm Bit thể hiện dấu nằm ở ngoài cùng bên trái của số Biểu diễn số có dấu Có rất nhiều phương pháp để biểu diễn số có dấu: Dấu và độ lớn Dạng số bù 1 Dạng số bù 2 Số quá-K Cơ số nền -2 Bảng so sánh Phương pháp “dấu và độ lớn” Ví dụ: biểu diễn 1 số 6 bits có dấu +52 -52 Phương pháp dạng số bù 1 và bù 2 Dạng số bù 2 là một trong những cách phổ biến nhất được sử dụng để biểu diễn số có dấu. Binary 1’s complement 2’s complement Ex: 0 1_ 0 0 1 0 _0 1 0 0 ( 292 10 ) Negate each bit 1 0_ 1 1 0 1_ 1 0 1 1 (-292 10 ) Add 1 1 0 1 1 0 1 1 1 0 0 (-292 10 ) +1 Biểu diễn số có dấu dưới dạng bù 2 +45 -45 Ví Dụ Biển diễn số có dấu áp dụng phương pháp dạng số bù 2 +13 -9 -2 -8 Chuyển đổi số bù 2 sang số nhị phân Binary 2’s complement Binary Ví dụ: 1 0 1 1 0 0 1 0 1 0 Negate each bit Add 1 1 0 1 1 0 Negate each bit Add 1 Phép cộng trong hệ thống số bù 2 Thực hiện như phép cộng số nhị phân Bit dấu được xử lý dựa theo cách tương tự như các bit độ lớn Bit nhớ ở vị trí cuối cùng sẽ được loại bỏ Nếu kết quả phép tính là số âm, thì đó chính là số dạng bù 2 Ví Dụ Ví Dụ Thực hiện phép cộng 2 số thập phân: +9 và -9? Phép trừ trong hệ thống số bù 2 Trong ví dụ 4 + (–9), phép cộng trong hệ thống số bù 2 thực chất là phép trừ Quy tắc thực hiện phép trừ trong hệ thống số bù 2: - B = bù 2 của B A – B = A + (-B) = A + (bù 2 của B) Ví Dụ 9 – 4 = ? Hiện tượng tràn số học Tràn Khi số bit của kết quả vượt quá số bit cho phép Carry (thường dùng với số không dấu (unsigned number)) Khi bit dấu của kết quả không đúng với bit dấu được dự đoán Overflow (thường dùng với số có dấu (signed number)) 1 số có dấu n-bit biểu diễn trong tầm: -2 n-1 đến +2 n-1 -1 Hiện tượng Overflow luôn cho 1 kết quả sai hoàn toàn =>Một mạch điện riêng biệt được thiết kế ra để phát hiện hiện tượng tràn Ví dụ hiện tượng Tràn (overflow) Số có 4 bit, gồm 3 bit độ lớn và 1 bit dấu Hiện tượng Tràn không xảy ra đối với những phép tính giữa 2 số khác dấu nhau O O Các hệ thống số khác BCD Số dấu chấm động ASCII BCD (Binary coded decimal) Mỗi chữ số của số thập phân được biểu diễn bằng số nhị phân 4 bits tương ứng Ex: 847 10 => BCD 10 10 => BCD BCD và Số Nhị Phân BCD sử dụng nhiều bits hơn nhưng việc chuyển đổi đơn giản hơn 137 10 = 10001001 2 (Số Nhị Phân) Decimal: 1 * 2 7 + 1 * 2 3 + 1 * 2 0 137 10 = 0001_0011_0111 (BCD) Decimal: 1 3 7 BCD Mạch thí nghiệm chuyển đổi từ số thập phân sang số BCD Ký hiệu dấu chấm động có thể biểu diễn cho một số có giá trị rất lớn hay rất nhỏ bằng cách sử dụng một hình thức ký hiệu khoa học Ví dụ minh họa 1 số dấu chấm động 32-bit có độ chính xác đơn. S E (8 bits) F (23 bits) Sign bit Magnitude with MSB dropped Biased exponent (+127 )(IEEE 754 Standard) Số dấu chấm động Số dấu chấm động Biểu diễn giá trị của tốc độ ánh sáng, c , bằng ký hiệu của số dấu chấm động có độ chính xác đơn ( c = 0.2998 x 10 9 ) Ký hiệu khoa học, c = 1 . _0001_1101_1110_1001_0101_1100_0000 x 2 28 . C = 0 10011011 0001_1101_1110_1001_0101 _110 Số Nhị Phân , c = 0001_0001_1101_1110_1001_0101_1100_0000 2 . S = 0 // số dương E = 28 + 127 = 155 10 = 1001 1011 2 . (IEEE 754, bias = 127) F là 23 bits tiếp theo sau khi bit có giá trị 1 đầu tiên xuất hiện. 32-bit độ chính xác đơn (phần cứng) ASCII Byte Floating-point number Hexadecimal Octal BCD 1 byte gồm có 8 bits Một số được đại diện dựa trên ký hiệu khoa học, trong đó bao gồm phần số mũ v à phần định trị Hệ thống số có cơ số là 16 Hệ số có cơ số nền là 8 Binary C oded Decimal: là các mã số, trong đó mỗi chữ số thập phân, từ 0 đến 9, được đại diện bởi một nhóm bốn bit Alphanumeric (chữ-số) ASCII Bao gồm các chữ số, chữ cái, và các ký hiệu khác Mã tiêu chuẩn của Mỹ dùng trong việc trao đổi thông tin, mã chữ và số được sử dụng rộng rãi nhất. Thuật ngữ kỹ thuật số
File đính kèm:
- bai_giang_nhap_mon_mach_so_chuong_2_cac_dang_bieu_dien_so.pptx