Bài giảng Phong hóa - Xói mòn & Đất (Weathering, erosion & soil) - Hà Quốc Đông

Quá trình phong hoá: là quá trình biến đổi tính chất vật lý và thành phần hoá học các đá, đất trên bề mặt Trái Đất.

Quá trình phân rã, vận chuyển đất đá trên sườn dốc dưới tác nhân của trọng lực.

Quá trình xói mòn: quá trình vận chuyển cơ học của vật liệu bởi các nhân tố: nước, gió, băng và trọng lực.

 

ppt 50 trang yennguyen 6000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phong hóa - Xói mòn & Đất (Weathering, erosion & soil) - Hà Quốc Đông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phong hóa - Xói mòn & Đất (Weathering, erosion & soil) - Hà Quốc Đông

Bài giảng Phong hóa - Xói mòn & Đất (Weathering, erosion & soil) - Hà Quốc Đông
PHONG HÓA - XÓI MÒN & ĐẤT (Weathering, erosion & soil) 
Ths. Haø Quoác Ñoâng 
03/2006 
CÁC QUÁ TRÌNH XẢY RA TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT 
Quá trình phong hoá : là quá trình biến đổi tính chất vật lý và thành phần hoá học các đá, đất trên bề mặt Trái Đất. 
Quá trình phân rã, vận chuyển đất đá trên sườn dốc dưới tác nhân của trọng lực. 
Quá trình xói mòn : quá trình vận chuyển cơ học của vật liệu bởi các nhân tố: nước, gió, băng và trọng lực. 
Phong hoá cơ học ( mechanical weathering ) 
Phong hoá hoá học ( chemical weathering ) 
QUÁ TRÌNH PHONG HOÁ 
.Các tác nhân gây phong hoá cơ học? 
PHONG HOÁ CƠ HỌC 
Quá trình phá vở đá thành những mảnh nhỏ hơn 
Các tác nhân gây phong hoá: 
Nhiệt độ 
Đóng băng 
Tăng, vỡ tải 
Sinh vật 
Do thực vật 
PHONG HOÁ HOÁ HỌC 
Sự phá vỡ thành phần và cấu trúc bên trong của khoáng vật 
Các nhân tố của quá trình: 
Oxi hóa (Oxidation) 
Hydrat hóa (Hydration) 
Hòa tan (Dissolution) 
Thủy phân (Hydrolysis) 
Oxi hóa (Oxidation) 
Thí duï trong quaù trình oxi hoùa khoaùng vaät chöùa saét. 
- 6 H 2 O + 2 Fe 2 SiO 4 + O 2 = 4 Fe(OH) 3 + 2 SiO 2 
- 4FeS 2 + 15O 2 + 11H 2 O = 2Fe 2 O 3 .3H 2 O ( limonit ) + 	 8H 2 SO 4 
Hydrat hóa – Thuỷ hoá (Hydration) 
Ví duï: 
- CaSO 4 ( Anhydrit ) + 2H 2 O = CaSO 4 . 2H 2 O 	( Thaïch cao ) 
	Moät soá moû thaïch cao hình thaønh theo caùch naøy. 
- Fe 2 O 3 + nH 2 O 	=	Fe 2 O 3 . nH 2 O ( limonit ) 
Hòa tan (Solution) 
Sự phân rã các khoáng vật trong nước (dissolution), do tăng nồng độ axit. 
Phương trình 
Acidity : 2H 2 O + CO 2 = H 2 CO 3 = H + + HCO 3 - 
Solution : 
 CaCO 3 + H 2 O + CO 2 ---><-- Ca(HCO 3 ) 2 
CaSO 4 .2H 2 O = Ca 2+ + SO 4 2- + 2H 2 O 
Thủy phân (Hydrolysis) 
Sự phản ứng của H + vaø OH - vôùi caùc khoaùng vaät. 
Phöông trình phaûn öùng thuûy phaân: 
2KAlSi 3 O 8 + 2H + + 9H 2 O 
( Octoclaz – K fenspat ) = Al 2 Si 2 O 5 (OH) 4 + 4H 4 SiO 4 + 2K + 
	 ( Kaolinit)	 (Silicat tan) 
Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ phong hoá? 
Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ phong hoá: 
1. Diện tích vùng bề mặt (surface area) 
2. Khí hậu (climate) 
3. Vật liệu gốc (material parents) 
4. Sinh vật (biologic lives) 
5. Địa hình (topography) 
Khí hậu (climate) 
Vật liệu gốc (material parents) 
Sinh vật (biologic lives) 
Địa hình (topography) 
Xói Mòn - Erosion 
Hình thành cồn cát 
Dòng chảy thường xuyên 
Dòng chảy tạm thời 
Xói Mòn - Erosion 
Do nước 
Dòng chảy tạm thời 
Dòng chảy thường xuyên 
Do gió 
Thổi mòn 
Mài mòn 
Vận chuyển và tích tụ 
Biện pháp phòng chống 
Quy hoạch sử dụng đất hợp lý 
Bố trí xây dựng vào thời kỳ ít mưa 
Trồng cỏ tạm, và chú ý đến độ ẩm của đất 
Xây dựng các công trình dẫn dòng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_phong_hoa_xoi_mon_dat_weathering_erosion_soil_ha_q.ppt