Bài giảng Telephony - Chapter 2: Subscriber access to the telephone network - Nguyễn Duy Nhật Viễn

Trạng thái nhấc / ñặt tổ hợp:

 Thuê bao nhấc / ñặt

tổ hơp mạch vòng

thuê bao nối với

mạch thoại và quay

số hoặc mạch

chuông.

 Trở kháng nhấc máy

danh ñịnh: 400Ω

 Trở kháng ñặt máy

danh ñịnh: 1600Ω.

pdf 12 trang yennguyen 2320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Telephony - Chapter 2: Subscriber access to the telephone network - Nguyễn Duy Nhật Viễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Telephony - Chapter 2: Subscriber access to the telephone network - Nguyễn Duy Nhật Viễn

Bài giảng Telephony - Chapter 2: Subscriber access to the telephone network - Nguyễn Duy Nhật Viễn
Telephony
Nguyễn Duy Nhật Viễn
Chapter 2
Subscriber Access to the 
Telephone Network
Page 3
Sơ ñồ khối chức năng của
ñiện thoại tương tự
Mạch thoại
Mạch quay số
Switchhook
Mạch bảo vệ Mạch chuông
Giá ñỡ
T
Tip Ring
R
Local Exchange
Page 4
Trạng thái nhấc / ñặt tổ hợp:
 Thuê bao nhấc / ñặt
tổ hơp  mạch vòng
thuê bao nối với
mạch thoại và quay 
số hoặc mạch
chuông.
 Trở kháng nhấc máy
danh ñịnh: 400Ω
 Trở kháng ñặt máy
danh ñịnh: 1600Ω.
text
RCL
RT SLIC
RL
ðường dây 
ñiện thoại
Tổ hợp 
ñiện thoại
Tổng ñài
RT: Telephone Ressitor
RL: Line Resistor
RCL: Current Limiting Resistor
-4
8
V
D
C
Page 5
Quay số bằng xung thập phân
Mạch sai 
ñộng
(hybrid)
Giá ñỡ tổ hợp
ðĩa quay số
Nhấc / ñặt máy R(ring)
T (tip)
Page 6
Quay số bằng xung thập phân
 Số quay tương ứng với số xung gởi ñi.
 (số 1 – 1 xung, số 9 – 9 xung, số 0 – 10 xung)
 Chu kỳ mỗi xung là 100ms.
 Thời gian quay số lâu, phụ thuộc vào chữ số
quay.
 Không quay số ñược trong khi ñàm thoại.
Page 7
Quay số bằng DTMF
 DTMF (Dual Tone Multi-
Frequency)
 Một số tương ứng với
hai tần số, các tần số
này ít tồn tại trong âm
thanh tự nhiên
 Thời gian quay số nhanh
 Có thể quay số khi ñàm
thoại
1 2 3
4 5 6
7 8 9
* 0 #
A
B
C
D
697Hz
770Hz
852Hz
941Hz
1029
Hz
1336
Hz
1477
Hz
1633
Hz
Page 8
Tín hiệu chuông
 Tín hiệu xoay chiều, ñiện áp 40 – 130V, tần
số 16 – 50Hz.
 Ngắt quảng 2s:4s hoặc 0.4s:0.2s:0.4s:2s.
Page 9
Mạch chuông
Page 10
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
Ring Relay
Overvoltage
Protection
Circuit
SLIC
(Subscriber
Loop
Interface
Circuit)
CODEC
(Encoder/
Decoder)
TSAC
(Time Slot
Asignment
Circuit)
Tx
Rx
Tốc ñộ bit
Tần số lấy
mẫu
RxETxE
HSO
(Hook Status Output)
RE
(Ring Enable)
ðiện áp vào
75VAC, 25Hz
ðiện áp vào
DC, cấp nguồn
Analog Digital
Giao tiếp thuê bao
PD
Power Down
Tx: Transit
Rx: Receive
TxE: Tx Enable
RxE: Rx Enable
Page 11
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Các chức năng : BOSRCHT
 Chức năng cấp nguồn B (Battery)
 Máy ñiện thoại thuê bao yêu cầu cấp nguồn
 Thực hiện bởi SLIC từ ñiện áp (48V) của nguồn 1 
chiều.
 Nguồn cấp ở dạng nguồn dòng, dòng ñiện
khoảng 20-100mA
 Yêu cầu hạn chế tạp âm và ảnh hưởng thoại ñến
chất lượng nguồn 1 chiều
Page 12
SLIC
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng cấp nguồn
B (Battery)
48VDC
T
R
Line Interface
Dòng ñiện mạch vòng thuê bao
Page 13
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng bảo vệ quá áp O (OverVoltage
Protection)
 Bảo vệ khi có ñiện áp cao xuất hiện trên ñường
dây như sét, ñiện áp cảm ứng, chập ñường dây
thoại với ñường dây ñiện áp lưới ...
 Sử dụng các biện pháp: ống phóng, hạt nổ nối
với ñất, giá ñấu dây, diode, biến áp cách ly ... 
 Yêu cầu thời gian phóng ñiện nhỏ hơn 1 ms.
Page 14
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng bảo vệ quá áp O (OverVoltage
Protection)
Page 15
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng rung chuông R (Ringing)
 ðiện áp xoay chiều 75VAC, 25Hz.
 Thường sử dụng rơle ñể cấp chuông
 Yêu cầu phát hiện thuê bao nhấc máy khi ñổ
chuông.
 Tín hiệu chuông ñược ñiều khiển bởi TSAC
Page 16
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng rung chuông R (Ringing)
Page 17
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng giám sát S (Supervision):
 ðược thực hiện bởi SLIC
 Dựa vào ñiện trở mạch vòng ñể nhận biết các
trạng thái như quay số, nhấc, ñặt máy... 
 Sử dụng các photo-diode ñể cách ly masse tương
tự và số
 Yêu cầu chính xác, chu kỳ quét nhỏ hơn sự biến
ñộng của xung quay số
 HSO chỉ thị trạng thái nhấc ñặt máy của thuê bao
Page 18
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng giám sát S 
(Supervision): -4
8
V
Page 19
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng mã hóa C 
(Coding)
 ðược thực hiện bởi
mạch CODEC.
 Chuyển ñổi tín hiệu
thoại sang PCM và
ngược lại.
 Cần có các tín hiệu
syn, clock vào và ra
ENCODER
DECODER
HSO
Ain
Aout
Rxclk Rxsyn
Txclk Txsyn
PCM
out
PCM
in
Tx
Rx
Page 20
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng sai ñộng H 
(Hybrid)
 ðược thực hiện bởi
SLIC chuyển ñổi hai dây
sang 4 dây.
 Hạn chế tiếng vọng bằng
mạch cầu
 Sử dụng biến thế cách ly
kết hợp với ñiện trở cân
bằng hoặc IC.
Page 21
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng sai ñộng H (Hybrid)
C
O
D
E
C
Page 22
Giao tiếp thuê bao trong tổng
ñài
 Chức năng kiểm tra T (Test):
 Tăng ñộ an toàn và tin cậy của tổng ñài
 Mỗi dây thuê bao phải có khả năng kiểm tra.
 Kiểm tra có thể thiết lập/ giải toả theo yêu cầu
 Truy cập giữa giao tiếp thuê bao và thiết bị kiểm
tra có thể qua bus hay qua khối chuyển mạch.
 Test in: Biến dạng tần số, tiêu hao ñi về, dòng
ñiện mạch vòng, ñảo ñịnh cực, phát hiện âm mời
quay số, cắt dòng chuông...
 Test out: ðo thử ñiện áp xoay chiều, ñiện áp 1 
chiều, ñộ cách ñiện, ñiện dung giữa trip - ring trip, 
ring - ñất và các âm thanh phát tới thuê bao ñan
ñặt tổ hợp...
Page 23
Báo hiệu mạch vòng thuê bao
 Khái niệm:
 Thiết lập nối kết giữa hai thuê bao thuộc tổng ñài
 Báo hiệu ñược chuyển ñổi qua lại giữa thuê bao
– tổng ñài – thuê bao trên chính ñôi dây mang tín
hiệu thoại gồm:
 Tín hiệu giám sát (trạng thái): Giám sát trạng thái
ñường dây thuê bao từ khi thiết lập ñến lúc giải tỏa.
 Tín hiệu ñịa chỉ (quay số): Số ñiện thoại của thuê bao
bị gọi.
Page 24
Báo hiệu mạch vòng thuê bao
 Tiến trình gọi tiêu biểu:

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_telephony_chapter_2_subscriber_access_to_the_telep.pdf