Bài giảng Thiết kế logic số - Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng (Phần 2)
2’s complement number
xn-1 xn-2 x1 x0 = -2n-1xn-1 +2n-2xn-2 + + 2x1 + x0
Bù 1 (A) = not A
Bù 2 (A) = not A+1
Tính chất 1: Bù 2(A) = - A
Tính chất 2: Signed extend không làm thay đổi giá trị của một số dạng bù 2
-4 = (1100)4 bit = (11111100)8-bit
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thiết kế logic số - Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế logic số - Chương III: Thiết kế các khối số thông dụng (Phần 2)
Thiết kế logic số (VLSI design) Bộ môn KT Xung, số, VXL quangkien82@gmail.com https://sites.google.com/site/bmvixuly/thiet-ke-logic-so 08/2012 Thời lượng : 3 tiết bài giảng Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 2 /15 Mục đích : Giới thiệu về kỹ thuật tiết kiệm tài nguyên bằng kỹ thuật lặp cứng Nội dung : Khối nhân số nguyên có dấu và không dấu sử dụng thuật toán cộng dịch trái, cộng dịch phải, Mã hóa Booth. Mục đích, n ội dung Yêu cầu : Sinh viên có sự chuẩn bị sơ bộ trước nội dụng bài học. Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 3 /15 Binary multiplication x . a = x 0 .a+2.x 1 .a+ 2 2 x 2 .a+2 3 .x 3 .a với x = x 3 x 2 x 1 x 0 , a = a 3 a 2 a 1 a 0 0101 - số bị nhân multiplicand 0111 - số nhân multiplier ------- 0101 - tích riêng partial products 0101 0101 0000 ------- 0100011 - kết quả nhân product Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 4 /15 Simple combinational multiplier Tốn tài nguyên Tốc độ chậm ITERATION STRUCTURE Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 5 /15 Right-shift-add EXAMPLE a 0 1 0 1 x 0 1 1 1 ---------------------- 2P(0) 0 0 0 0 0 P(0 ) 0 0 0 0 -> KHỞI TẠO GIÁ TRỊ 0 +x0.a 0 1 0 1 -> P1 ---------------------- 2p(1) 0 0 1 0 1 -> ADDING 0 + P1 P(1) 0 0 1 0 1 -> SHIFTING +x1.a 0 1 0 1 -> P2 ---------------------- 2p(2) 0 0 1 1 1 1 -> P1 + 2P2 P(2) 0 0 1 1 1 1 -> SHIFTING +x2.a 0 1 0 1 ---------------------- 2p(3) 0 1 0 0 0 1 1 -> ADDING P1 + 2P2 + 2^2P3 P(3) 0 1 0 0 0 1 1 -> SHIFTING +x3.a 0 0 0 0 ---------------------- P(4) 0 0 1 0 0 0 1 1 -> ADDING P1+2P2+2^2P3+ 2^3P4 P 0 0 1 0 0 0 1 1 -> PRODUCT Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 6 /15 Right-shift add - Multiplier Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 7 /15 Left-shift-add EXAMPLE a 0 1 0 1 x 0 1 1 1 ---------------------- P(0 ) 0 0 0 0 2P(0 ) 0 0 0 0 0 -> KHỞI TẠO GIÁ TRỊ 0 + x3.a 0 0 0 0 -> P4 ---------------------- p(1 ) 0 0 0 0 0 -> ADDING 0 + P4 2P(1 ) 0 0 0 0 0 0 -> SHIFTING + x2.a 0 1 0 1 -> P3 ---------------------- p(2) 0 0 0 1 0 1 -> ADDING P3 + 2P4 2P(2) 0 0 0 1 0 1 0 -> SHIFTING + x1.a 0 1 0 1 -> P2 ---------------------- p(3 ) 0 0 0 1 1 1 1 -> ADDING P2 + 2P3 + 2^2P4 2P(3 ) 0 0 0 1 1 1 1 0 -> SHIFTING +x3.a 0 1 0 1 ---------------------- P(4) 0 0 1 0 0 0 1 1 -> ADDING P1 + 2P2 + 2^2P3 + 2^3P4 P 0 0 1 0 0 0 1 1 -> PRODUCT Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 8 /15 Left-shift add - Multiplier Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 9 /15 2’complement number representation 2’s complement number x n-1 x n-2 x 1 x 0 = -2 n-1 x n-1 +2 n-2 x n-2 + + 2x 1 + x 0 Signed (1010)= -6 Unsigned(1010)= 10 Bù 1 (A) = not A Bù 2 (A) = not A+1 Tính chất 1 : Bù 2(A) = - A Tính chất 2 : Signed extend không làm thay đổi giá trị của một số dạng bù 2 -4 = (1100) 4 bit = (11111100) 8-bit Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 10 /15 Booth-2 formula x n-1 x n-2 x 1 x 0 = -2 n-1 x n-1 +2 n-2 x n-2 + + 2x 1 + x 0 !PROBLEM: Không áp dụng được sơ đồ số nguyên không dấu x n-1 x n-2 x 1 x 0 = -2 n-1 x n-1 +2 n-2 x n-2 + + 2x 1 + x 0 = -2 n-1 x n-1 + 2 n-1 x n-2 -2 n-2 x n-2 + + 2 2 x 1 – 2 x 1 + 2 x 0 –x 0 + 0 = 2 n-1 (- x n-1 + x n-2 ) +2 n-2 (-x n-2 + x n-3 )+ + 2(-x 1 + x 0 ) + (-x 0 + 0 ) = 2 n-1 b n-1 +2 n-2 b n-2 + + 2b 1 + b 0 b i = (- x i + x i-1 ) với i = -1, n-2, và x -1 = 0 . Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 11 /15 Radix-2 booth encoding x i X i-1 b i 0 0 0 0 1 1 1 0 -1 1 1 0 x 0 1 1 1 x = + 7 b 1 0 0-1 Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 12 /15 Booth2- Multiplier Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 13 /15 Booth-4 formula x 2n-1 x 2n-2 x 1 x 0 = -2 2n-1 x 2n-1 +2 2n-2 x 2n-2 + + 2x 1 + x 0 = -2 2n-2 2.x 2n-1 + 2 2n-2 x 2n-2 +2 2n-2 x 2n-3 - 2 2n-4 2.x 2n-3 + 2 2n-4 x 2n-4 + 2 2n-4 x 2n-5 + - 2.2. x 1 + 2 x 0 + 2. 0 = 2 2n-2 (- 2x 2n-1 + x 2n-2 + x 2n-3 ) +2 2n-4 (-2x 2n-3 + x 2n-4 + x 2n-5 )+ + (-2x 1 + x 0 + 0) b i = (- 2x 2i+1 + x 2i + x 2i-1 ) với i = 0, 1, 2, n-1 Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 14 /15 Radix-2 booth encoding x i+1 x i x i-1 Radix-4 Booth encoding 0 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 1 2 1 0 0 -2 1 0 1 -1 1 1 0 -1 1 1 1 0 x 0 1 1 0 1 0 (0) x = + 26 b 2 -1 -2 Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 15 /15 Booth-4 Multiplier Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 16 Trắc nghiệm Câu 1 : Khối nhân đơn giản K –bit được thiết kế trên cơ sở các khối Khối nhân logic, khối cộng, khối đếm. Khối cộng và khối dịch và khối nhân logic. Khối dịch phải và khối cộng K-bit Khối dịch trái và khối cộng K-bit . Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 17 Trắc nghiệm Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho khối nhân cộng dịch trái và cộng dịch phải Dùng khối cộng và khối dịch và khối MUX Dùng thanh ghi đặc biệt có khả năng tích lũy và dịch Phép nhân được thực hiện thông qua một cấu trúc lặp cứng nhằm giảm thiểu tài nguyên sử dụng Số bị nhân được nhân lần lượt với các bit từ thấp đến cao của số nhân. Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 18 Trắc nghiệm Câu 3: Tại sao lại có thê sử dụng khối cộng K bit trong sơ đồ cộng dịch phải Vì đầu vào số nhân và số bị nhân đều K-bit Vì thanh ghi đầu ra chỉ có K bit Vì đầu ra của khối nhân với từng bit số nhân là một sô K-bit . Vì đặc điểm của phép cộng là phần kết quả phần bit thấp không phụ thuộc kết quả phần bit cao . Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 19 Trắc nghiệm Câu 4: Mục đích của mã hóa booth2 là Tăng tốc cho khối nhân số có dấu Đưa công thức tính số có dấu về dạng giống số không dấu để áp dụng sơ đồ cộng dịch trái hoặc cộng dịch phải. Mã hóa để thu được cấu trúc thiết kế tối ưu hơn về mặt tài nguyên so với sơ đồ cộng dịch trái hoặc phải. Mã hóa số nhị phân có dấu về dạng đơn giản hơn . Trắc nghiệm Chương III : Thiết kế các khối số thông dụng quangkien82@gmail.com 20 Câu 5: Nhưng ưu điểm của khối nhân dùng mã hóa Booth cơ số 4 so với các sơ đồ cộng dịch trước đó Đúng cho số có dấu Đúng cho số có dâu và không dấu Tăng tốc độ cho khối nhân Tăng tốc độ cho khối nhân và làm việc được với số có dấu
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_logic_so_chuong_iii_thiet_ke_cac_khoi_so.pptx