Bài giảng Trắc địa đại cương - Chương VII: Máy kinh vĩ và phương pháp đo góc

2. Phân loại

a. Theo cấu tạo

+ Máy kinh vĩ kim loại
+ Máy kinh vĩ quang học

+ Máy kinh vĩ điện tử

b. Theo độ chính xác

+ Máy kinh vĩ kỹ thuật
+ Máy kinh vĩ chính xác trung bình
+ Máy kinh vĩ chính xác cao

 

pptx 16 trang yennguyen 3020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Trắc địa đại cương - Chương VII: Máy kinh vĩ và phương pháp đo góc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Trắc địa đại cương - Chương VII: Máy kinh vĩ và phương pháp đo góc

Bài giảng Trắc địa đại cương - Chương VII: Máy kinh vĩ và phương pháp đo góc
CHƯƠNG VII 
MÁY KINH VĨ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO GÓC 
§7.1 Nguyên lý đo góc 
n 
m 
O 
B 
A 
O 1 
A 1 
B 1 
1. Nguyên lý đo góc bằng 
Q 
R 
P 
A 1 O 1 B 1 =  = m - n 
  
Đường nằm ngang 
Hướng ngắm 2 
Hướng thiên đỉnh 
Hướng ngắm 1 
V 1 
V 2 
Z 1 
Z 2 
V 1 0 
V 2 0 
Quan hệ giữa V & Z: 
V + Z = 90 0 
Z = 0 0 đến 180 0 
V = 0 0 đến + 90 0 
Góc đứng 
Góc thiên đỉnh 
2. Nguyên lý đo góc đứng 
2. Phân loại 
+ Máy kinh vĩ kim loại 
+ Máy kinh vĩ quang học 
+ Máy kinh vĩ điện tử 
b. Theo độ chính xác 
+ Máy kinh vĩ kỹ thuật 
+ Máy kinh vĩ chính xác trung bình 
+ Máy kinh vĩ chính xác cao 
a. Theo cấu tạo 
§7.2 PHÂN LoẠI VÀ CẤU TẠO MÁY KINH VĨ 
Z ’ 
Z 
L ’ 
P ’ 
P 
H ’ 
H 
L 
6 
5 
7 
9 
12 
8 
1 
3 
11 
4 
ống kính 
ống đọc số vành độ 
vành độ đứng 
vành độ ngang 
ốc điều quang 
ốc hãm ống kính 
ốc vi động ống kính 
ốc hãm máy 
1 
2 
5 
9 
6 
8 
10 
7 
3 
4 
gương lấy ánh sáng 
ốc vi động máy 
ống thủy 
11 
chân máy 
bệ máy 
10 
 2 
12 
13 
13 
2. Cấu tạo 
1. Cấu tạo vành độ ngang 
0 
180 
90 
270 
135 
225 
45 
315 
2. Cấu tạo vành độ đứng 
90 
270 
0 
180 
315 
225 
45 
135 
Ghi số liên tục ngược kim đồng hồ 
Ghi số liên tục thuận kim đồng hồ 
Ghi số đối xứng 
-90 
90 
0 
0 
45 
45 
-45 
-45 
0 
180 
90 
270 
135 
225 
45 
315 
§7.3 CẤU TẠO VÀNH ĐỘ 
3. Cách đọc số vành độ 
a. Máy Theo-120 
V 
H Z 
92 93 94 
86 87 88 
 156 157 158 
 22 23 24 
 93 0 00’ 00” 
 156 0 45’ 00” 
b. Máy 4T-30P 
V 
H 
-3 
215 
 0 -6 
 6 -0 
 0 
 6 
V 
H 
5 
57 
 0 -6 
 6 -0 
 0 
 6 
-3 0 22’00” 
215 0 15’00” 
5 0 25’00” 
57 0 48’00” 
§7.4 Những thao tác của máy kinh vĩ 
1. Đặt máy 
3. Cân bằng máy 
5. Lấy hướng ban đầu 
4. Ngắm mục tiêu 
2. Dọi điểm ( Định tâm) 
a 
b 
Máy 4T-30P 
§7.5 Kiểm nghiệm & hiệu chỉnh máy kinh vĩ 
1. Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh sai số trục ngắm (2c) 
Theo điều kiện hình học 
L 
L ’ 
P’ 
P 
L’ 1 
L 1 
L’ 2 
L 2 
c 
c 
m 
m 1 
m 2 
2c 
a. Cách kiểm nghiệm 
b. Cách hiệu chỉnh 
M số đọc đúng 
M 1 số đọc vị trí thuận 
M 2 số đọc vị trí đảo 
Trị số đúng : M = M 2 + c 
Sai số trục ngắm: 2c = M 1 - M 2 + 180 0 
Kết luận 
2. Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh sai số chỉ tiêu đọc số (MO) 
Theo điều kiện hình học 
0 
180 
0 
90 
270 
0 
L’ 
l 
Trường hợp máy không có sai số, số đọc trên vành độ là MO lt 
0 
180 
0 
90 
270 
0 
L’ 
l 
Trường hợp máy có sai số, số đọc trên vành độ là MO tt 
MO lt – số đọc ban đầu trên vành độ đứng theo lý thuyết 
MO tt – số đọc ban đầu trên vành độ đứng thực tế 
e 
a. Cách kiểm nghiệm 
b. Cách hiệu chỉnh 
T - là số đọc trên vành độ đứng khi đo ở vị trí thuận 
Tính MO tt 
 T + Đ 
 T + Đ - 180 0 
MO tt = 
 2 
MO tt = 
 2 
Máy: 4T-30P 
Máy: THEO-120 
 2t 
 > 2t 
 0 
 = MO tt - MO lt 
Từ Đ về Đ - e 
Máy: 4T-30P 
 V = 
 T - Đ 
 2 
V = Mo tt - T 
 = 0 
e 
e 
e 
e 
e 
Kết luận 
Đ- là số đọc trên vành độ đứng khi đo ở vị trí đảo 
a 1 
a 2 
b 1 
b 2 
O 
B 
A 
Tính trị số góc nửa lần đo thuận kính 
  
  1 = b 1 – a 1 
Tính trị số góc nửa lần đo đảo kính 
  2 = b 2 – a 2 
Tính trị số góc 1 lần đo 
 AOB =  = -------------------------- 
 ( b 1 - a 1 ) + ( b 2 - a 2 ) 
 2 
1. Trình tự thao tác đo 
a. Thuận kính ( Ống để ở vị trí thuận) 
b. Đảo kính ( Ống để ở vị trí đảo) 
 2. Những lưu ý khi đo góc bằng 
3. Sổ đo góc bằng ( Phương pháp đơn giản) 
§7.6 ĐO GÓC BẰNG THEO PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GiẢN 
Tram ®o 
LÇn ®o 
Môc tiªu 
T§ 
Sè ®äc 
vµnh ®é 
2c=T-§ 
T+§±180/ 2 
TrÞ sè gãc 
1 lÇn ®o 
TrÞ sè gãc 
Trung b×nh 
O 
1 
2 
3 
A 
B 
A 
B 
A 
B 
T 
§ 
T 
§ 
T 
§ 
T 
§ 
T 
§ 
T 
§ 
 0 0 10’00” 
180 0 10’30” 
 52 0 07’20” 
232 0 07’40” 
120 0 30’00” 
300 0 30’40” 
172 0 27’50” 
352 0 28’10” 
 60 0 20’00” 
240 0 20’20” 
112 0 17’40” 
292 0 17’20” 
-30” 
-20” 
-20” 
+20” 
-40” 
-20” 
 0 0 10’15” 
 52 0 07’30” 
 60 0 20’10” 
112 0 17’30” 
120 0 30’20” 
172 0 28’00” 
 51 0 57’15” 
 51 0 57’20” 
 51 0 57’40” 
 51 0 57’25” 
Ngày đo:15-9-2007 Trạm đo: O Thời tiết: Tốt 
Người đo: Người tính sổ: Người kiểm tra: 
Sæ ®o gãc b»ng theo ph­¬ng ph¸p ®¬n gi¶n 
1. Sai số do máy 
3. Sai số do ngoại cảnh 
 2. Sai số do người đo 
 - Do trục LL’ không vuông góc với trục PP’ 
 - Do chia vạch bàn độ không đều 
 - Do tâm vành độ không trùng với tâm vòng đọc số 
 - Do dọi điểm không chính xác 
 - Do ngắm mục tiêu không chuẩn 
 - Do đọc số không chuẩn 
 - Do độ trong suốt của môi trường 
 - Do nắng to mục tiêu không ổn định 
 - Do tia ngắm đi gần chướng ngại vật 
§7.7 NHỮNG SAI SỐ KHI ĐO GÓC BẰNG VÀ BiỆN PHÁP 
1. Phương pháp đo góc đứng 
V 
A 
B 
E 
- Tính: MO & V 
- Trình tự thao tác đo 
§7.8 PHƯƠNG PHÁP ĐO GÓC ĐỨNG VÀ NGUYÊN LÝ ĐO CAO LƯỢNG GIÁC 
V 
2. Nguyên lý đo cao lượng giác 
M 
N 
D 
i 
h’ 
h 
l 
H M 
H N 
Theo hình vẽ ta có: 
H N = H M + h = H M + i + D.TgV – l + f 
MTC 
h = i + h’ - l 
h’ = D.TgV 
h = i + D.TgV - l 
Nếu tính đến ảnh hưởng của độ cong trái đất 
Phải cộng với số hiệu chỉnh : f = 0,43D 2 /R 
Nếu biết độ cao điểm M là H M 
h = i + D.TgV - l + f 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_trac_dia_dai_cuong_chuong_vii_may_kinh_vi_va_phuon.pptx