Bài giảng Vi xử lý & Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 1) - Duy Phan
Mục tiêu
Hiểu được định nghĩa và các kiến thức
tổng quan về vi xử lý 8086
Biết được cấu trúc bên trong của
Nội dung
Kiến trúc bộ vi xử lý
Tổng quan bộ vi xử lý 8086
Cấu trúc bên trong bộ vi xử lý
8086
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vi xử lý & Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 1) - Duy Phan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vi xử lý & Vi điều khiển - Chương 5: Vi xử lý 8086 (Phần 1) - Duy Phan
09/2015Duy Phan Chương 5: Vi xử lý 8086 2 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Mục tiêu Hiểu được định nghĩa và các kiến thức tổng quan về vi xử lý 8086 Biết được cấu trúc bên trong của 8086 3 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Nội dung Kiến trúc bộ vi xử lý Tổng quan bộ vi xử lý 8086 Cấu trúc bên trong bộ vi xử lý 8086 4 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Tổng quan bộ vi xử lý 8086 5 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Tổng quan bộ vi xử lý 8086 (tt) Bus dữ liệu là 16 bit Bus địa chỉ là 20 bit (16 + 4) -> 1MB Hai chế độ hoạt động: Maximum và minimum 6 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Tổng quan bộ vi xử lý 8086 (tt) Tập các thanh ghi Control Unit ALU 7 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Cấu trúc bên trong bộ vi xử lý 8086 Vi xử lý 8086 có hai khối chính là BIU và EU 8 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Các thanh ghi đoạn: CS, DS, SS, ES Con trỏ lệnh IP (instruction pointer) Bộ điều khiển logic bus Bộ nhớ đệm cho mã lệnh (6 byte) BIU 9 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Đưa ra địa chỉ Đọc mã lệnh từ bộ nhớ Đọc/ghi dữ liệu từ các cổng vào hoặc bộ nhớ. Nhiệm vị của BIU 10 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Khối điều khiển (control unit - CU) Khối số học và logic (ALU) Các thanh ghi đa năng (AX, BX, CX, DX, SP, BP, SI, DI) Thanh ghi cờ (FR) EU 11 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Giải mã lệnh Điều khiển hoạt động của các bộ phận bên trong và bên ngoài CPU Thực hiện các phép tính số học và logic Nhiệm vụ của EU 12 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi dữ liệu Thanh ghi chỉ số và con trỏ Thanh ghi đoạn Thanh ghi cờ Nhóm các thanh ghi 13 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi dữ liệu AX: Accumulator (AH – AL) BX: Base CX: Count DX: Data 14 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi dữ liệu (tt) 15 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi chỉ số và con trỏ Thanh ghi con trỏ SP - BP: cho phép truy xuất đến các phần tử đang ở trong ngăn xếp hiện hành. Thanh ghi chỉ số: SI - DI: dùng để truy xuất các phần tử trong các đoạn dữ liệu và đoạn thêm Thanh ghi con trỏ lệnh IP: chỉ đến lệnh tiếp theo chưa cập nhật vào hàng đợi lệnh 16 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi đoạn CS: Code segment DS: Data segment SS: Stack segment ES: Extra segment 17 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Địa chỉ bộ nhớ 8086 Địa chỉ vật lý Địa chỉ logic 18 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Địa chỉ vật lý Bus địa chỉ có độ rộng 20 bit => truy cập được 2^20 ô nhớ 1 byte Bộ nhớ tối đa có thể truy cập là 2^20 * 8 = 1MB Địa chỉ vậy lý là 1 con số 20 bit hoặc 5 số HEXA 19 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Địa chỉ logic Bộ nhớ chia làm các khối 64KB gọi là segment Các khối này sắp xếp gối đầu với khoảng các là 16 byte => cần 1MB/16 = 2^16 (16 bit để đánh địa chỉ segment) 1 segment 64K = 2^16 (16 bit địa chỉ offset để xác định 1 ô nhớ) 20 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Địa chỉ bộ nhớ 8086 Mỗi ô nhớ có địa chỉ là 1 cặp (segment:offset): 32 bit Nếu địa chỉ là 1 cặp (segment:offset) gọi là địa chỉ xa, còn nếu địa chỉ là offset gọi là địa chỉ gần và segment là ngầm định Địa chỉ vật lý = segment *16 + offset 21 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Địa chỉ bộ nhớ 8086 (tt) 22 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Địa chỉ bộ nhớ 8086 (tt) 23 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi đoạn 24 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Ví dụ Tính địa chỉ vật lý của : 1234H:0005H Tính địa chỉ logic của: 12345H 25 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi cờ Các cờ điều kiện: Có 6 cờ, được lập hay xóa bởi EU Các cờ điều khiển: Có 3 cờ, được sử dụng để điều khiển một số hoạt động của vi xử lý 26 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi cờ (tt) Cờ nhớ CF =1 khi có nhớ hoặc mượn từ MSB Cờ chẵn lẻ PF =1 (chẵn) PF = 0 (lẻ) Cờ nhớ phụ AF =1 khi có nhớ hoặc có mượn từ BCD thấp – cao Cờ zero ZF =1 khi kết quả = 0 Cờ dấu SF = 1 khi kết quả âm 27 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Thanh ghi cờ (tt) Cờ tràn OF =1 khi có hiện tượng tràn Cờ bẫy TF =1 ngắt cứng cho CT thực hiện theo từng bước Cờ ngắt IF = 1 cho phép ngắt Cờ định hướng DF = 1 hướng tăng địa chỉ cho các lệnh xử lý chuỗi 28 Họ vi điều khiển 8051Duy Phan Ôn tập Các kiến thức tổng quan về vi xử lý 8086 Cấu trúc bên trong 8086 Khối BIU Khối EU Tập thanh ghi Dữ liệu Chỉ số và con trỏ Đoạn Cờ 09/2015Duy Phan Kết thúc chương 5-1
File đính kèm:
- bai_giang_vi_xu_ly_vi_dieu_khien_chuong_5_vi_xu_ly_8086_phan.pdf