Đề cương Bài giảng Tâm lý học

MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC

Môn học này được thiết kế nhằm nâng cao năng lực của các nhà

lãnh đạo, quản lý trong việc phát huy tối đa tiềm năng của bản thân và

những người ủng hộ hướng vào thực hiện mục tiêu của công ty và

ứng phó hiệu quả với môi trường kinh doanh thay đổi.

Môn học sẽ trang bị cho các học viên kiến thức cơ bản về Tâm

lý học lãnh đạo, quản lý.

Đặc biệt là môn học sẽ chú trọng vào việc ứng dụng những lý

thuyết và kỹ năng lãnh đạo và động viên trong điều kiện Việt nam nói

chung và các công ty Việt nam nói riêng.

LỢI ÍCH CỦA MÔN HỌC

Sau khi kết thúc môn học này, học viên sẽ

 Hiểu biết về tâm lý của bản thân và những người ủng hộ

 Phát triển các kỹ năng đánh giá và sử dụng cán bộ

 Nhận thức được hiện tượng tâm lý xã hội thường gặp phải trong

lãnh đạo, quản lý hàng ngày và những ứng dụng của chúng.

 Học hỏi những kinh nghiệm về lãnh đạo thành công ở Việt nam

và thế giới

 Áp dụng các kỹ năng lãnh đạo và động viên hiệu quả vào thực

tiễn của doanh nghiệp

pdf 85 trang yennguyen 7360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương Bài giảng Tâm lý học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Bài giảng Tâm lý học

Đề cương Bài giảng Tâm lý học
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 1 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
TÂM LÝ HỌC 
LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 
MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC 
 Môn học này được thiết kế nhằm nâng cao năng lực của các nhà 
lãnh đạo, quản lý trong việc phát huy tối đa tiềm năng của bản thân và 
những người ủng hộ hướng vào thực hiện mục tiêu của công ty và 
ứng phó hiệu quả với môi trường kinh doanh thay đổi. 
 Môn học sẽ trang bị cho các học viên kiến thức cơ bản về Tâm 
lý học lãnh đạo, quản lý. 
Đặc biệt là môn học sẽ chú trọng vào việc ứng dụng những lý 
thuyết và kỹ năng lãnh đạo và động viên trong điều kiện Việt nam nói 
chung và các công ty Việt nam nói riêng. 
LỢI ÍCH CỦA MÔN HỌC 
Sau khi kết thúc môn học này, học viên sẽ 
 Hiểu biết về tâm lý của bản thân và những người ủng hộ 
 Phát triển các kỹ năng đánh giá và sử dụng cán bộ 
 Nhận thức được hiện tượng tâm lý xã hội thường gặp phải trong 
lãnh đạo, quản lý hàng ngày và những ứng dụng của chúng. 
 Học hỏi những kinh nghiệm về lãnh đạo thành công ở Việt nam 
và thế giới 
 Áp dụng các kỹ năng lãnh đạo và động viên hiệu quả vào thực 
tiễn của doanh nghiệp 
NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC 
Chuyên đề 1:  Tổng quan về Tâm lý học lãnh đạo, quản lý 
Chuyên đề 2  Nhân cách người lãnh đạo, quản lý 
Chuyên đề 3  Uy tín người lãnh đạo, quản lý 
Chuyên đề 4  Những hiện tượng tâm lý trong hoạt động LĐQL 
Chuyên đề 5  Những hiện tượng tâm lý trong công tác tổ chức cán bộ 
và công tác tư tưởng 
Chuyên đề 6  Những hiện tượng tâm lý trong quản lý các quá trình 
kinh tế - xã hội 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 2 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY 
Khóa đào tạo chú trọng việc ứng dụng các kiến thức và kỹ năng 
vào thực tiễn, nhấn mạnh sự tham gia tích cực của học viên trong qua 
trình học. Phương pháp đào tạo sẽ là sự kết hợp giữa việc giới thiệu 
các khái niệm, kỹ năng, và việc thảo luận nhóm, bài tập tình huống và 
trò chơi. Các học viên được khuyến khích chia sẻ những kinh nghiệm 
thực tiễn và những ý tưởng với các học viên khác. Đồng thời, học viên 
sẽ có cơ hội để trao đổi về những vấn đề thực tiễn của lãnh đạo và 
động viên mà họ đang gặp phải với giảng viên và từ đó có khả năng 
tìm ra nguyên nhân cũng như giải pháp hữu hiệu. Chương trình được 
giảng trên máy vi tính qua các trình chiếu Power Point 
 SÁCH THAM KHẢO : 
 Ngoài tài liệu bài giảng khoảng 50 tr khổ 
A4 
Do giảng viên cung cấp, học viên cần đọc thêm: 
1. Nguyễn Bá Dương (chủ biên) (2001), Giáo trình Tâm lý học 
dành cho người quản lý, lãnh đạo. Nxb Chính trị quốc gia, Hà 
Nội. 
2. Paul Hersey, Ken Blanc Hard (1995), Quản lý nguồn nhân lực, 
Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
3. Harold Koontz,Cyril Odonnell, Heinz Weihrich (1992), Những vấn 
đề cốt yếu của quản lý Tập I, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 
4. Nguyễn Hải Khoát (1996), Những khía cạnh tâm lý trong công 
tác cán bộ, NXB Chính trị quốc gia,Hà Nội. 
5. Nguyễn Hữu Lam (1997), Nghệ thuật lãnh đạo. Nxb Giáo dục,Hà 
Nội. 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 3 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
CHUYÊN ĐỀ 1. 
TỔNG QUAN VỀ TÂM LÝ HỌC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 4 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 5 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 6 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 7 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 8 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
T M L H C L NH 
Đ , QU N L 
Những HTTL thuộc 
về chủ thể LĐ,QL
Những HTTL thuộc 
về đối tượng LĐ,QL
Những 
HTTL 
trong 
HĐLĐ,QL
Lãnh đạo, 
quản lý
vì sự 
phát triển
bền vững
N 
 i 
LĐ,QL
U 
 i 
LĐ,QL
T 
 , 
T 
T 
trong CT 
TCCB-TT
T 
LĐ,QL c 
QT KT - XH
Là hiện tượng tinh thần tồn tại trong mỗi cá 
nhân và các nhóm xã hội được hình thành và 
phát triển thông qua các mối quan hệ xã hội 
của con người trong những điều kiện kinh tế -
xã hội nhất định.
1. Hiện tượng tâm lý?
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 9 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 10 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
H C V N CH NH T – H NH CH NH QU C G H CH MINH
V N CH NH T H C
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 11 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
1. Các khái niệm có liên quan khái niệm nhân cách
Vũ trụ
Thế 
giới 
sinh 
vật
Thành viên xã hội
Chủ thể hoạt động
C i C C N ch
Đại diện
Cho loài
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 12 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 13 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 14 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 15 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 16 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 17 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 18 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tính khí là thuộc tính tâm lý phức hợp của cá nhân, biểu hiện 
cường độ, tiến độ, nhịp độ của các hoạt động tâm lý, thể 
hiện s c thái của hành vi, cử ch , cách nói năng của cá nhân 
4. Tính khí người LĐ,QL
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 19 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
KiÓu thÇn kinh
M¹nh
C©n b»ng
Linh ho¹t
YÕu
Kh«ng linh ho¹t
Kh«ng c©n b»ng
Nóng nảy Hoạt Bình thản Ưu tư
1/ Moãi tính khí ñeàu coù nhöõng öu ñieåm vaø khuyeát ñieåm. 
2/ Tính khí gioáng nhau seõ ñaåy nhau vaø tính khí khaùc
nhau seõ huùt nhau.
3/ Tröôùc moät tình huoáng hay moät söï vieäc, tính khí khaùc
nhau seõ coù caùch xöû söï khoâng gioáng nhau.
4/ Haønh vi cuûa con ngöôøi bò chi phoái bôûi nhieàu yeáu toá
khaùc nhau, nhö: Tính khí. Tuoåi taùc, Kinh nghieäm soáng, 
LÖU YÙ CAÙC ÑIEÅM SAU:
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 20 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Yeâu caàu veà khí chaát cuûa ngöôøi LÑQL
- Veà hoaït ñoäng nhaän thöùc:
Nhaän thöùc vaán ñeà nhanh choùng nhöng saâu saéc, chín chaén; coù naêng
löïc töôûng töôïng doài daøo phong phuù nhöng coù khaû naêng phaân tích,
toång hôïp, so saùnh, khaùi quaùt hoaù, tröøu töôïng hoùa, cuï theå hoaù cao.
- Veà ñôøi soáng tình caûm:
Luoân toû ra laïc quan, vui tính, dí doûm, tính tình côûi môû, deã laøm
quen, hoaø ñoàng vui veû vôùi moïi ngöôøi, ñoàng thôøi ngöôøi laõnh ñaïo -
quaûn lyù caàn coù tình caûm raát saâu saéc vaø beàn vöõng, deã thoâng caûm vôùi
nhöõng ngöôøi xung quanh.
- Veà haønh ñoäng:
Luoân toû ra nhieät tình, haêng haùi, nhanh nheïn, hoaït baùt, xoâng xaùo,
soâi noåi trong caùc loaïi hoaït ñoäng nhöng bieát kieàm cheá, bình tónh kieân
trì, suy nghó chín chaén, chu ñaùo, thaän troïng...
Khoâng thích hôïp : Nhaân söï, maïo hieåm, ñoøi hoûi söï 
saùng taïo.
Thích hôïp : Kieân trì, nhaãn naïi, oån ñònh, coù sö chæ 
ñaïo cuï theå
Coâng vieäc
Taùc phong ruït reø, töï ti
 Ngaïi giao tieáp
Khoù thích nghi, thuï ñoäng
Coù traùch nhieäm trong coâng vieäc
Quan heä nheï nhaøng
Kieân trì vaø nhaãn naïi4. Öu tö
Khoâng thích hôïp : Coâng taùc nhaân söï, ñoái ngoaïiThích hôïp : chæ phuø hôïp thöû thaùch trong giai ñoaïn 
ñaàu
Coâng vieäc
Haáp taáp, voäi vaøng
 Noùng naûy, deã caùu
Deã bò kích ñoäng, hay thay ñoåi.
Taùc phong maïnh daïn
Quan heä trung thöïc, thaúng thaén
 Nhieät tình, soâi noåi, taùo baïo
 y
Khoâng thích hôïp : coâng vieäc thay ñoåi, ñoøi hoûi saùng 
taïo.
Thích hôïp : Coâng taùc toå chöùc, nhaân söï, coâng vieäc 
lieân quan ñeán cheá ñoä, cs.
Coâng vieäc
Ít saùng kieán
 Nhaän thöùc chaäm, baûo thuû.
Khaû naêng thích nghi moâi tröôøng keùm
Taùc phong : khoan thai, ít bò kích ñoäng.
 Laøm vieäc theo nguyeân taéc*
 Nhaän thöùc vaán ñeà saâu saéc
 n 
Khoâng thích hôïp : Coâng vieäc ñôn ñieäu, ñoøi hoûi tính
kieân trì.
Thích hôïp : Coâng vieäc ñoåi môùi, hoaït ñoäng soâi noåi, 
linh hoaït 
Coâng vieäc 
Tình caõm thay ñoåi nhanh choùng.
Nhaän thöùc vaán ñeà khoâng saâu
 Taùc phong : Töï tin, hoaït baùt, vui veû.
Quan heä : Roäng raõi, deã tieáp xuùc, deã thích nghi vôùi moâi
tröôøng.
 Naêng ñoäng nhieàu saùng kieán
1.Hoaït 
Nhöôïc ñieåm Öu ñieåm Tính khí 
Caùc öu khuyeát ñieåm cuûa caùc loaïi tính khí
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 21 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 22 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 23 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 24 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 25 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 26 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 27 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 28 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 29 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 30 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 31 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 32 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 33 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 34 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 35 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 36 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 37 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 38 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Là hiện tượng tinh thần tồn tại trong mỗi cá 
nhân và các nhóm xã hội được hình thành và 
phát triển thông qua các mối quan hệ xã hội 
của con người trong những điều kiện kinh tế -
xã hội nhất định.
1. Hiện tượng tâm lý?
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 39 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 40 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 41 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 42 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 43 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
1.2. Lợi ích
Lợi ích là sự phản ánh mối tương quan giữa một cá 
nhân, nhóm xã hội với các cá nhân, nhóm xã hội 
khác và với toàn xã hội trong việc thỏa mãn các 
nhu cầu của nó trong hệ thống các mối quan hệ xã 
hội. Lợi ích là một nhu cầu đã được nhận thức và 
thúc đẩy hành động được thỏa mãn.
.
Vai trò của nhu cầu và lợi ích
1
Tạo nên mục đích, 
giá trị và thái độ của 
cá nhân và các thành 
viên trong nhóm xã 
hội nhất định
2
Là cơ chế TL-XH thúc 
đẩy sự liên kết giữa 
các cá nhân trong 
nhóm
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 44 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 45 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
L-u ý
  DLXH lµ ph¸n xÐt ®¸nh gi¸ cña céng ®ång x· héi
  §èi t-îng cña d- luËn x· héi lµ nh÷ng sù kiÖn, hiÖn t-îng
liªn quan ®Õn lîi Ých cña céng ®ång.
  DLXH mang tÝnh chØnh thÓ chø kh«ng ph¶i lµ tæng céng ý 
kiÕn cña c©c c¸ nh©n.
  XÐt vÒ mÆt nhËn thøc, DLXH cã thÓ ®óng hoÆc cã thÓ sai. 
  DLXH bao giê còng g¾n víi hµnh ®éng x· héi cña quÇn
chóng.
M é t s è y Õ u t è ¶ n h h - ë n g ® Õ n s ù h×n h t h µ n h D L X H
 TÝnh chÊt cña sù kiÖn, hiÖn t-îng.
 §Æc ®iÓm t©m lý, x· héi cña céng ®ång 
 Th«ng tin.
 Møc ®é ph¸t triÓn cña tËp thÓ.
 Møc ®é d©n chñ trong ®êi sèng x· héi.
 HÖ t- t-ëng.
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 46 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 47 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 48 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 49 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 50 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 51 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
H C V N CH NH T – H NH CH NH QU C G H CH MINH
V N CH NH T H C
NỘI DUNG CHÍNH
NHỮNG YẾU TỐ TÂM LÝ TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨCI
II NHỮNG YẾU TỐ TÂM LÝ TRONG CÔNG TÁC CÁN BỘ
III NHỮNG YẾU TỐ TÂM LÝ TRONG CÔNG TÁC TƯ TƯỞNG
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 52 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
NHỮNG YẾU TỐ TÂM LÝ TRONG CÔNG TÁC 
TỔ CHỨC
I
1. K i iệ về 
 ô ổ ứ 
 . N ếu ố 
 – xã ội 
trong CTTC
1. Khái niệm công tác tổ chức
Cô ổ ứ 
Là hoạt 
động có ý 
thức của 
con người
Xây dựng 
mục tiêu, 
phương thức 
hoạt động 
của tổ chức
Tuyển chọn,
sử dụng có
hiệu quả các
nguồn lực
Công tác tổ chức là hoạt động có ý thức của con người nhằm thiết 
lập và vận hành tổ chức theo mục tiêu đề ra
Đảm bảo sự 
hoạt động của 
TC theo mục 
tiêu nhất định
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 53 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
2. N ếu ố – xã ội CTTC
2.3
Trật tự tâm 
lý – xã hội 
trong tổ 
chức
2.2
Các lực tâm 
lý trong tổ 
chức
2.1
Sự tương 
hợp (Dung 
hợp) giữa 
các cá nhân 
trong tổ chức
.
Tương hợp (dung hợp) là sự kết hợp một cách tối ưu những
đặc điểm về thể chất, tâm lý và xã hội của các cá nhân nhằm 
tạo năng suất, hiệu quả lao động cao và đời sống 
tinh thần thoải mái, tích cực trong tổ chức.
KIM
MỘC
THỦY
HỎA
THỔ
2.1. Sự ơ ợ i a trong ổ ứ 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 54 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
C ứ ế 
 ự u ợp
T ơ qua 
K i ự 
 ố về 
qua i m
K i ự 
 u ợ về 
 nh
.
3
Tương hợp 
về mặt xã 
hội
* C c i dung ợp
2
Tương hợp 
về tâm lý
1
Tương hợp 
về sinh lý, 
thể chất 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 55 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Giải quyết thỏa đáng các vấn đề 
thuộc về lợi ích
Lựa chọn các cá nhân cho tổ chức sao
Cho có thể hạn chế tối đa tình trạng đối lập
Xác định đúng và r ràng các 
mục tiêu của tổ chức
Xác định cơ cấu, số lượng các thành viên
trong tổ chức một cách tối ưu
 Điều 
 iệ 
 a v 
 u 
 ự 
 ơ 
 ợp
.
Lự ổ ứ : nh ng u hư ng khác nhau về 
thái đ nhìn nh n, quan đi m đánh giá và nguyện vọng c a 
nh ng cá nhân trong tổ ch c đ i v i hoạt đ ng và kết
 quả hoạt đ ng c a tổ ch c 
2.2. C c ực ly trong tô ức
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 56 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Cơ hội
Cải lương
Bảo thủ
Lực
tâm ly 
3
* Các lực
tâm lý
trong tổ
chức: Có
4 lực cơ
bản
Cấp tiến
Các cá nhân 
dao động, 
“cuốn theo 
chiều gió” – có 
lợi cho bản 
thân
Muốn thay đổi, không 
bằng lòng với hiện trạng 
của tổ chức.
Thay đổi 
cục bộ -
từng mặt, 
trong hoạt 
động của 
TC
Giữ nguyên hiện trạng của tổ chức (mục tiêu, 
cách thức hoạt động và nhân sự)
* Nguyên nhân (cơ sở 
tâm lý) của các lực tâm 
lý trong TC
+ Do quan điểm của các cá nhân về giá 
trị của tổ chức
+ Do cảm nhận của các cá nhân về vai 
trò, vị trí, quyền lợi và nghĩa vụ của 
mình trong tổ chức 
+ Do tính cách của các cá nhân (cầu 
toàn, lạc quan, hay bi quan)Lãnh đạo, 
quản lý cần
chú ý
+ Nhận thức về tính tất yếu của các lực tâm lý
+ Nhận thức xác định rõ loại các lực tâm lý và lực chiếm ưu 
thế để có quan điểm và phương pháp LĐ,QL phù hợp
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 57 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
2.3. T t ự TL-XH ủa 
 trong TC
* Trật tự TL – XH là gì? 
Một hệ thống những vị trí 
khác nhau của các cá nhân 
trong tổ chức được hình 
thành dựa trên các mối 
quan hệ tâm lý – xã hội
* C vị ơ ối
 ủa 
trong ổ ứ 
Được kính
trọng
Được thừa nhận
Bị lãng quên
Được yêu mến
Bị tẩy
chay
+ Quan tâm tìm hiểu và duy trì một 
trật tự TL-XH tốt trong tổ chức
+ Chú ý bồi dưỡng phát triển các cá 
nhân vào các vị trí chính thức
+ Chú ý sử dụng quyền lực và phong 
cách lãnh đạo phù hợp với từng vị trí
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 58 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
NHỮNG YẾU TỐ TÂM LÝ TRONG CÔNG TÁC 
CÁN BỘ
II
1. K i iệ về 
CTCB
 . N ếu ố 
 CTC 
1. Khái niệm công tác cán bộ
Xác định
về các đặc điểm 
tâm –sinh lý 
và xã hội của
con người
Là hoạt động của 
tổ chức, của 
người LĐ, QL
Đảm bảo phát huy 
có hiệu quả con 
người trong thực 
hiện các mục tiêu 
của TC
Cô bộ ổ ợ ộ ự ủa ủ 
 ằ x ự v i ội ũ bộ ợ với 
 êu u òi ỏi ủa i ỳ 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 59 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
“X ự ội ũ bộ ã v quả 
 ở v v về ị, ơ 
 u về ứ , trong về ối ố , 
 uệ, iế ứ v ă ự ộ 
 ự iễ , ắ b với 
“ Việ u ọ , , ắ xế , ử ụ v i bộ
 ò iều iếu , khi ựa v ộ ố quan iệ ũ, ị 
 iế v theo ả , iếu quy , ô u ,
 ô theo ú quy , a ủ ắ nghe iế ủa
 v . Cô quả bộ ả viê iếu
 ặ ẽ. C a ự iệ , v bồi ỡ 
 bộ ứ , i”
Văn kiện 
ĐH Đảng IX
Đ i 
 bộ
 ố , ử 
 ụ 
bộ
C 
 ối 
với bộĐ , 
bồi ỡ 
 bộ
Đề b , 
 u 
 u 
2. Mộ ố a 
 ô bộ
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 60 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
2.1. Những yếu tố tâm lý trong công tác đánh giá cán bộ
2.1.3. 
P ơ 
 i 
2.1.1. 
N u ê 
 ắ 
 i 
2.1.2. 
Nội u 
 i 
2.1.4. 
Ả 
 ở 
 ủa qu 
 u 
.
3
Nguyên 
t c phát 
triển
C u ê ắ i bộ
2
Nguyên 
t c toàn 
diện, lịch 
sử, cụ thể 
1
Nguyên 
t c 
khách 
quan
4
Nguyên 
t c thống 
nhất tâm 
lý, ý thức 
và hoạt 
động
2.1.1. Những yếu tố tâm lý trong công tác đánh giá cán bộ
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 61 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
.
3
Hệ thống 
thái độ và 
phản ứng 
của cá 
nhân
Nội u i bộ
2
Đông cơ 
cá nhân
1
Lập 
trường 
CT-XH của 
cá nhân
4
Khả năng 
thực hiện 
nhiệm vụ
.
3
Hệ thống 
thái độ và 
phản ứng 
của cá 
nhân
Nội u i bộ
2
Đông cơ 
cá nhân
1
Lập 
trường 
CT-XH của 
cá nhân
4
Khả năng 
thực hiện 
nhiệm vụ
L iế bộ
L ả ộng
L u p
L ơ ội
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 62 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
.
3
Hệ thống 
thái độ và 
phản ứng 
của cá 
nhân
Nội u i bộ
2
Đông cơ 
cá nhân
1
Lập 
trường 
CT-XH của 
cá nhân
4
Khả năng 
thực hiện 
nhiệm vụ
Đị ớ i ị iế u ế ủa 
N u u ứ u
.
3
Hệ thống 
thái độ và 
phản ứng 
của cá 
nhân
Nội u i bộ
2
Đông cơ 
cá nhân
1
Lập 
trường 
CT-XH của 
cá nhân
4
Khả năng 
thực hiện 
nhiệm vụ
T i ộ ối với i c
T i ộ ối với bả 
T i ộ ối với ô việc
T i ộ ối với , xã ội
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 63 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
.
3
Hệ thống 
thái độ và 
phản ứng 
của cá 
nhân
Nội u i bộ
2
Đông cơ 
cá nhân
1
Lập 
trường 
CT-XH của 
cá nhân
4
Khả năng 
thực hiện 
nhiệm vụ
N ả ă u , ổ biến
N ả ă iê , ặ 
Yêu u về ă ự ủa i LĐ, QL
Năng lực trí tuệ
Năng lực ra quyết 
định và tổ chức 
thực hiện quyết định
Năng lực 
kiểm tra, giám sát 
Năng lực
người 
LĐ,QL
a
b
c d
e
f
Năng lực 
giao tiếp
Năng lực 
chuyên môn
Năng lực tổ chức
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 64 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
.
3
Kỹ năng 
khai thác 
trí lực của 
tập thể
Năng lực trí tuệ 
2
Bề rộng, độ 
sâu và tầm 
xa của trí 
tuệ
1
Tính năng 
động của 
trí tuệ
.
3
Sự khéo léo 
ứng xử về 
mặt tâm lý
Năng lực tổ chức
2
Có “đầu óc 
tâm lý - thực 
tế” 
1
Sự tinh 
nhạy về 
tâm lý
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 65 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
29
Chöõ Thính cuûa ngöôøi Trung Hoa:
Vöông: Coi ñoái taùc nhö vua
Nhó: Luùc naøo cuõng veånh tai laéng nghe.
Nhaõn: Khi nghe phaûi nhìn ñoái taùc.
Taâm: Phaûi ñeå taâm ñeán ñoái taùc vaø ñeå 
taâm vaøo caâu chuyeän.
Nhaát: Taát caû nhöõng ñieàu treân phaûi 
ñoàng nhaát vôùi nhau
Laéng nghe laø moät kyõ naêng cô baûn trong 
giao tieáp, thuyeát trình
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 66 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Dự đoán theo ý chủ quan1.
Hiệu quả bức xạ2.
Thành kiến cá nhân3.
L n lộn giữa sự kiện và kết luận4.
N ếu ố – xã ội i i 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 67 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Bầu
Cử
Cơ chế hiện nay
Các yếu tố tâm lý chi phối
2.2. Những khía cạnh tâm lý trong công tác lựa chọn cán bộ
Số ợ 
 ối 
 ợ ợ 
 a v iệ 
 ựa ọn
Hệ ố 
 iêu u 
 ựa ọn
T i i , 
 uống
Mục tiêu Tổ chức Con người
Gi ị "thân quen”
T “ iêu ô ”
“Ch nghĩa duy tình”
Các yếu tố 
tâm lý có 
ảnh hưởng
“Kính lão 
đ c thọ”
“Phải chờ 
đến lượt”
“Á ự ”
2.2. Những khía cạnh tâm lý trong công tác lựa chọn cán bộ
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 68 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
 . . Mộ ố v ề qu u i ử 
 ụ i
Qu u 
biế iê 
Phát huy 
khả năng
của các thế 
hệ, lứa tuổi, 
thâm niên 
công tác
- Tạo sự 
dung hợp 
nhóm: hay 
còn gọi là 
sự bù trừ -
tương hợp
- Chú ý tính 
ổn định với 
tính cơ 
động hợp 
lý:
 iệu quả của việc s d ng cán bộ là hàm số của ba đại
lượng: người dùng, người được dùng và hoàn cảnh dùng
người (thời gian, không gian, công việc dùng người ).
Mộ ố v ề qu u i ử ụ i
Qu u biế 
 iê 
Phát huy khả 
năng ủa 
 ế ệ, ứa 
 uổi, 
 iê ô 
- Tạo sự 
dung hợp 
nhóm: hay 
 ò ọi ự 
b -
 ơ ợ 
- Chú ý tính 
ổn định v i 
tính cơ đ ng 
hợp lý:
Chẳng hạn sự kết hợp cán bộ tại chỗ, cán bộ cũ với cán bộ nơi khác tới, 
cán bộ mới dễ tạo ra sức sống cho một cơ quan, đơn vị (thay đổi mau 
chóng tình trạng trì trệ, bảo thủ nặng nề ở một đơn vị thì có thể thay thế về 
cơ bản các cán bộ chủ chốt ở đó, điều về đây một số cán bộ có tư tưởng, 
quan điểm và phong cách công tác tiên tiến hơn. Trong trường hợp cần 
kh c phục mâu thu n trong nội bộ lãnh đạo thì ch cần điều khỏi nơi đó vài 
người "đầu trò" và thay thế bằng vài cán bộ có bản lĩnh, có khả năng đoàn 
kết, quy tụ nhiều người...)
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 69 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
.
3
Châm ngọn 
lửa
Dung i theo quy u t biến iê ly 
2
Cho một 
điểm tựa
1
Mở khóa 
lòng
4
D n d t 
phản ứng 
hạt nhân
Mở a òng
V ă ức
Khêu gợi ý thức 
sáng tạo của tất cả 
mọi người không 
phân biệt lứa tuổi, 
trình độ, cấp bậc
Nhắc nhở mọi người chú 
tâm vào công việc mà 
mình có khả năng nhất; 
không tự ti, biết 
lắng nghe có chọn lọc, 
phê phán ý kiến, kinh 
nghiệm của người khác
Đối iệu ức
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 70 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
.
3
Châm ngọn 
lửa
Dung i theo quy u t biến iê ly 
2
Cho một 
điểm tựa
1
Mở khóa 
lòng
4
D n d t 
phản ứng 
hạt nhân
Tạo mọi điều kiện, cơ hội cho mọi 
người tự khẳng định bản thân, thi 
thố tài năng
.
3
Châm ngọn 
lửa
Dung i theo quy u t biến iê ly 
2
Cho một 
điểm tựa
1
Mở khóa 
lòng
4
D n d t 
phản ứng 
hạt nhân
Khuyến khích, động viên, coi trọng 
mọi sáng kiến của con người để tìm 
ra những “hạt nhân bên trong hợp lý
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 71 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
.
3
Châm ngọn 
lửa
Dung i theo quy u t biến iê ly 
2
Cho một 
điểm tựa
1
Mở khóa 
lòng
4
D n d t 
phản ứng 
hạt nhân
T ợ ôi uố i bê bê i; iế ợ 
 , a ổi, bổ ú i iệ , i ứ au v a ôi 
 a i ố i ă 
 . Khái niệm 
CTTT
 . i ng tâm 
l c a CTTT
 . C biệ p 
 a CTTT
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 72 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 73 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 74 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
 . . nh th nh nh n thức
 nh th nh nh n thức l t nên h c th ổi nh ng hi 
 i t nh t nh m t ch th các i t ng các kiện 
n ó
A
Xu hướng của chủ thể
BTâm trạng và các trạng thái tâm 
lý của các chủ thể
C
Tính chất, cường độ tác động của bản 
thân các đối tượng của sự nhận thức
D
Tình huống cụ thể trong đó quá trình nhận 
thức diễn ra
Các nhân tố tác 
động phải chú ý 
khi HTNT ở các 
loại chủ thể khác 
nhau
 . . nh th nh n i m
 Qua i ứ , i ự iệ v 
 iệ ợ a i QĐ ứ ủa ộ 
 ủ ị ối với v ề c nhau.
AKết quả của nhận thức
BLợi ích giai cấp hoặc lợi ích cá nhân
Nhân tố tác động 
đến việc hình 
thành hay thay 
đổi quan điểm
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 75 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
 . . nh th nh c c m – t nh c m
 X c c m - t nh c m l “sự biểu thị thái độ của cá nhân đối
với các hiện tượng xảy ra trong hiện thực khách quan, trong
cơ thể, liên quan đến việc thoả mãn hay không thoả mãn nhu
cầu của con người”
A
Hình thành và làm thay đổi những 
tình cảm cao cấp của con người
BKhơi gợi, định hướng nhu cầu và giáo dục 
nhu cầu chính đáng ở con người
Các nội dung tác 
động vào Xúc 
cảm – Tình cảm
T i ứ ộ 
v ứ 
Với ứ ộ ội u 
 ắ au qu u 
 ủa qu 
 ức)
- P , , ối iếu, “N a”.
- N iề , u u ú a “Ý”.
-C , u i i ứ – bộ ộ i ộ 
 ả xúc.
- ộ ộ ộng
Thông qua Thông qua
Cơ chế tri giác 
tri thức
Cơ chế xử lý, biến đổi
Cấu tạo lại tri thức
 iế iề i 
 . . T v ủ ố iềm tin
Niềm tin là sự hòa quyện một cách hữu cơ giữa kiến thức (sự hiểu biết), tình cảm, ý 
chí và mang khuynh hướng s n sàng thúc đẩy con người hành động phù hợp với 
những định hướng, các chuẩn mực giá trị của bản thân.
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 76 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
 . . i ng ch 
 Ý ặ ă ộ ủa ứ , bi u iệ ở ă ự ự iệ 
 ộ ụ , òi ỏi ải ự ự ắ ụ 
 ă 
AChú trọng việc động viên, cổ vũ, 
g n với những lợi ích thiết thực của 
các chủ thể khác nhau
B
Đảm bảo tính thống nhất giữa lý luận và 
thực tiễn, giữa lời nói và việc làm của 
chính chủ thể làm công tác tư tưởng
Các nội dung tác 
động vào ý chí
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 77 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 78 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 79 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 80 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 81 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 82 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
PHỤ LỤC THAM KHẢO 
C- PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO 
I. KHÁI NIỆM : 
Phong cách Lãnh đạo là nh ng mô hình hoặc cách th c mà 
người lãnh đạo thường sử dụng đ gây ảnh hưởng đến cấp dư i 
trong quá trình thúc đẩy họ thực hiện các mục tiêu chung c a tổ 
ch c. 
II. CÁC PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO CƠ ẢN : 
Bảng 9 Ưu khuyết điểm của các phong cách lãnh đạo 
PHONG 
CÁCH 
ĐẶC Đ ỂM (Đ TƯỢNG 
ĐƯỢC SỬ DỤNG) 
ƯU Đ ỂM KHUYẾT Đ ỂM 
ĐỘC 
Đ ÁN 
(CƯỠNG 
BỨC, 
ĐỘC T ) 
 Người lãnh đạo n m b t 
các thông tin, quan hệ 
trong tổ chức được thực 
hiện một chiều từ trên 
xuống. 
 Người lãnh đạo ch dựa 
vào kinh nghiệm, uy tín, 
chức trách để đưa ra các 
quyết định không thảo luận, 
không bàn bạc. 
 Giao tiếp: trên xuống dưới 
 Giao cho cấp dưới thực 
hiện các nhiệm vụ đã định. 
 Giải quyết vấn đề 
một cách nhanh 
chóng. 
 Nó cần thiết khi tập 
thể mới thành lập. 
 Khi tập thể đó nhiều 
mâu thuẩn không 
thống nhất. 
 -Nhấn mạnh vào kết 
quả dự báo trước, 
chính xác, trật tự 
 Triệt tiêu tính 
sáng tạo của 
quần chúng. 
 Bóp nghẹt tính 
chủ động sáng 
tạo của cấp 
dưới 
Đ 
TƯỢNG 
SỬ 
DỤNG 
- Những người có t/độ chống 
đối 
- Những người không tự chủ. 
D N 
CHỦ 
-Thu hút nhiều người tham 
gia 
- Ủy quyền rộng rãi 
- Thông tin hai chiều 
- Quyết định thông qua tập 
thể. 
 Cấp dưới phấn khởi 
hồ hỡi làm việc. 
 Khai thác sáng kiến 
của mọi người 
 Nhận được sự cam 
kết của cấp dưới 
thông qua sự tham 
gia của họ. 
 Tốn kém thời 
gian 
 Người lãnh 
đạo mà nhu 
nhược sẽ theo 
đuôi qc 
Đ 
TƯỢNG 
SỬ 
DỤNG 
- Những người có t/thần hợp 
tác. 
- Những người thích sống 
t/thể 
TỰ D 
- t tham gia vào hoạt động 
của tập thể . 
- Phát huy cao sáng 
kiến của mọi người. 
- Dễ sinh ra hiện 
tượng hỗn 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 83 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
- Tất cả được tham gia hoạt 
động. 
- Các thành viên của 
nhóm tự thực hiện công 
việc theo cách tốt nhất mà 
họ có thể 
- Giao tiếp: Theo chiều ngang 
- Quyền quyết định thuộc về 
l/đạo 
-Cho phép cấp dưới 
thực hiện công việc khi 
thấy phù hợp mà 
không cần sự can 
thiệp của lãnh đạo 
loạn, vô tổ 
chức. 
Đ 
TƯỢNG 
SỬ 
DỤNG 
- Những người có đầu óc cá 
nhân 
- Những người nội hướng. 
LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG 
 Là lãnh đạo thành công khi phong cách lãnh đạo phù hợp với 
tình huống 
 Bốn đặc điểm phong cách lãnh đạo tình huống 
- Đị ớ : Nói với cấp dưới những kỳ 
vọng về họ, cung cấp các hướng d n, lịch 
trình, quy định và chuẩn mực. nh hưởng 
tích cực đến sự thỏa mãn và kỳ vọng của 
cấp dưới, 
- H ợ: Đối xử bình đẳng với cấp dưới và quan tâm đến lợi 
ích của họ ,tích cực đến sự thỏa mãn của cấp dưới, người thực 
hiện những nhiệm vụ khó khăn nhiều áp lực. Tham gia đóng 
góp ý kiến người đang háo hức tham gia 
- Đị ớ ế quả: Mục tiêu thách thức, nhận mạnh sự 
xuất s c, cải tiến liên tục, duy trì niềm tin 
 Nhà quản trị cần biết cá tính của con người hầu như không có giới 
hạn. Mỗi cá tính sẽ có cách suy nghĩ và hành động khác nhau do sự muôn 
màu muôn vẻ của trí tưởng tượng con người. Do đó mỗi cá tính và hành vi 
của họ đều phải có phương pháp sử dụng cho phù hợp 
 Thuyết hai nhân t c a Herzberg : 
Herzberg đã phát triển thuyết động viên của ông ta bằng cách đề 
nghị các chuyên gia làm việc trong các Xí nghiệp công nghiệp liệt kê 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 84 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
các nhân tố làm họ thỏa mãn và các nhân tố làm cho họ được động 
viên cao độ. Đồng thời yêu cầu họ liệt kê các trường hợp (nhân tố) mà 
họ không được động viên và bất mãn. Phát hiện của Herzberg đã tạo 
ra một sự ngạc nhiên lớn vì nó làm đảo lộn nhận thức thông thường 
của chúng ta. Chúng ta thường cho rằng đối ngược với thỏa mãn là 
bất mãn và ngược lại. Tức là ch có hai tình trạng hoặc là thỏa mãn 
hoặc là bất mãn. Herzberg cho rằng có một số nhân tố liên quan tới 
sự thỏa mãn đối với công tác – còn được gọi là các nhân tố động viên 
– và các nhân tố này là khác biệt với các yếu tố liên quan tới sự bất 
mãn – còn được gọi là các nhân tố duy trì hay lưỡng tính. Đối với các 
nhân tố động viên nếu giải quyết tốt sẽ tạo ra sự thỏa mãn và từ đó sẽ 
động viên nếu giải quyết tốt sẽ tạo ra sự thỏa mãn và từ đó sẽ động 
viên người lao động làm việc tích cực và chăm ch hơn. Nhưng nếu 
giải quyết không tốt thì tạo ra tình trạng không thỏa mãn chứ chưa 
ch c đã bất mãn. Trong khi đó đối với các nhân tố duy trì, nếu giải 
quyết không tốt sẽ tạo ra sự bất mãn, nhưng nếu giải quyết tốt thì tạo 
ra tình trạng không bất mãn chứ chưa ch c đã có tình trạng thỏa mãn. 
Ví dụ như hệ thống phân phối thu nhập ở đơn vị bạn nếu được xây 
dựng không tốt sẽ tạo cho bạn sự bất mãn, song nếu nó được xây 
dựng đúng thì chưa ch c tạo ra cho bạn sự thỏa mãn. 
Anh chị hãy s p ếp Các nhân t duy trì và đ ng viên thành 
2 bảng: 
C ố u & C ố ộ 
viê 
1. Phương pháp giám sát. 
2. Hệ thống phân phối thu nhập. 
3. Quan hệ với đồng nghiệp. 
4. Điều kiện làm việc. 
5. Chính sách của Công ty. 
6. Cuộc sống cá nhân. 
7. Địa vị. 
8. Quan hệ qua lại giữa cá nhân. 
1. Sự thách thức của công việc. 
2. Các cơ hội thăng tiến. 
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý - 85 - ThS. Nguyễn Thanh Giang 
3. nghĩa của các thành tựu. 
4. Sự nhận dạng khi công việc được thực 
hiện. 
9. nghĩa của các trách nhiệm 
Thuyết hai nhân tố của Herzberg có những ẩn ý quan trọng đối 
với các nhà quản trị : 
 Những nhân tố làm thỏa mãn người lao động là khác với các nhân 
tố tạo ra sự bất mãn. Vì vậy, bạn không thể mong đợi sự thỏa mãn 
của người lao động bằng cách đơn giản là xóa bỏ các nguyên nhân 
gây ra sự bất mãn. 
 Việc động viên nhân viên đòi hỏi phải giải quyết thỏa đáng, đồng 
thời cả hai nhóm nhân tố duy trì và động viên, không thể ch chú trọng 
một nhóm nào cả. 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_bai_giang_tam_ly_hoc.pdf