Dự án Quản lý dự án xây dựng trên địa bàn thị xã (Phần 2)
GIÁM ĐỐC QLDA, CHỈ HUY TRƯỞNG CT, G/SÁT TC KHÔNG ĐỒNG THỜI ĐẢM NHẬN QUÁ 1 CÔNG VIỆC, THEO CHỨC DANH, TRONG CÙNG MỘT THỜI GIAN (LXD).
THUÊ TVQLDA, CĐT VẨN PHẢI CÓ BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN ĐỂ KIỂM TRA
CĐT CĂN CỨ TIÊU CHÍ NĂNG LỰC ĐỂ CHỌN THẦU, CHO DỰ ĐẤU THẦU VÀ CƠ QUAN QLNN CĂN CỨ NĂNG LỰC ĐÃ QUY ĐỊNH ĐỂ THẨM ĐỊNH TKCS, DAĐT
THỰC TẾ: THUÊ MƯỚN PHÁP NHÂN CÒN NHIỀU; KHÔNG GIAO VIỆC THEO NĂNG LỰC
MỘT CÁ NHÂN CHỈ HOẠT ĐỘNG Ở MỘT ĐƠN VỊ TƯ VẤN BẰNG HỢP ĐỒNG DÀI HẠN
MỘT TỔ CHỨC, HẠNG CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỜI GIAN. THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TƯ VẤN NÀO THÌ ĐƯỢC XẾP HẠNG (ĐỂ GIAO VIỆC THEO CÔNG VIỆC TƯ VẤN ĐÓ)
XẾP HẠNG CCHN CHO CÁ NHÂN: MỚI CÓ Ở KSĐG
QLDA, TVĐT: PHẢI CÓ CHỨNG CHỈ KHOÁ HỌC NGẮN HẠN
GĐ QLDA CÓ THỂ THUÊ
CÁ NHÂN LÀ CNĐA, CHỦ NHIỆM QHCNTK; CHỦ TRÌ TK, KHẢO SÁT; CÁ NHÂN GIÁM SÁT HÀNH NGHỀ ĐỘC LẬP HAY TRONG TỔ CHỨC, PHẢI CÓ CCHN
CCHNGS: KINH NGHIỆM TỐI THIỂU 3 NĂM HAY ÍT NHẤT 5 CÔNG TRÌNH.
TC, CĐ THÌ CHỈ GS CÔNG TRÌNH CẤP IV
THEO THỜI GIAN, CÁC LOẠI CCHN SẼ CẦN CCBDNV, TIẾN ĐIẾN THI ĐỂ CẤP VÀ DO HNN ĐẢM NHẬN.
BXD SẼ XÁC LẬP HTTT VỀ NĂNG LỰC CŨA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TƯ VẤN, NHÀ THẦU TRONG PHẠM VI CẢ NƯỚC, KỂ CẢ NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI, CÔNG BỐ THƯỜNG XUYÊN.
DA VỐN NSNN, VỐN TD DO NN BẢO LÃNH; VỐN TÍN DỤNG ĐTDT CỦA NN: TVTK KHÔNG ĐƯỢC GS CT MÌNH THIẾT KẾ; TVGS KHÔNG ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH CLCTXD ĐỐI VỚI CT MÌNH GS, TRỪ TRƯỜNG HỢP NGƯỜI QĐĐT CHO PHÉP.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Dự án Quản lý dự án xây dựng trên địa bàn thị xã (Phần 2)
1 VỐN NS TH Ư ỜNG: PHÙ HỢP QH 1/2000 (PHÂN KHU) RỒI ĐÃ CÓ CHỦ TR ƯƠ NG, KỂ CẢ DỰ ÁN NHÀ Ở ĐÃ CHỌN Đ Ư ỢC CĐT ĐỂ GIAO VỐN TRIỂN KHAI DA DUYỆT, MỚI CÓ KINH PHÍ GPMB (GPMB CÓ THỂ TÁCH RIÊNG, ĐI TR Ư ỚC). KHÔNG PHẢI XIN GPXD; GIẤY CNĐT DA Đ Ư ỢC PHÂN NHÓM (A,B,C) VÀ PHÂN CẤP (ĐỂ QLCL) GĐĐT HAY GIÁM SÁT ĐỂ ĐÁNH GIÁ ĐT: CỦA BKHĐT, SKHĐT, CÓ THỂ TIẾN HÀNH Ở BẤT KỲ KHÂU NÀO CỦA TIẾN TRÌNH Khởi công thi công, GS, QL Tiến đ ộ Giá An toàn ĐBMTXD Thanh toán từng đ ợt Cho phép sử dụng công trình (QLNN) Bàn giao sử dụng, kết thúc Hoàn công, SX thử, CG công nghệ, quyết toán Bảo hành Bảo trì Chất l ư ợng Công việc, hạng mục, toàn DA Th ươ ng thảo hợp đ ồng, tạm ứng Nghiệm thu V ư ợt GGT V ư ợt TMĐT 2 HOAÏT ÑOÄNG XAÂY DÖÏNG NHOÙM A B C 1- XIN CHUÛ TRÖÔNG, THOÛA THUAÄN ÑÒA ÑIEÅM ÑT (ÑÒA PHÖÔNG – TP) 15 15 15 2- CHAÁP THUAÄN BOÅ SUNG QH, ÑOÁI VÔÙI DÖÏ AÙN CHÖA COÙ TRONG QHXD (15) (15) 3- CUNG CAÁP THOÂNG TIN QUY HOAÏCH: CAÁP CHÖÙNG CHÆ QUY HOAÏCH CAÁP GIAÁY PHEÙP QUY HOAÏCH 20 (45) 20 (45) 20 (45) 4- LAÄP QHCT 1/500 - DA 5 HA (NHAØ ÔÛ 2 HA): QHTMB 1/500 - DA KHAÙC: LAÄP NHIEÄM VUÏ QH (TV) THAÅM ÑÒNH NHIEÄM VUÏ QH (Q, H, SQHKT) DUYEÄT NHIEÄM VUÏ QH (Q, H) LAÄP QH CHÍNH THÖÙC (TV) LAÁY YÙ KIEÁN COÄNG ÑOÀNG (Q, H, P, X) THAÅM ÑÒNH QH CHÍNH THÖÙC (BXD, SQHKT) VAØ DUYEÄT (Q, H) COÂNG BOÁ COÂNG KHAI QH: 30 NGAØY SAU KHI QH ÑÖÔÏC DUYEÄT 60 20 15 150 30 30 (30) 45 15 10 90 30 30 (20) 30 10 5 60 30 30 5- THI KT HAY ÑAÁU THAÀU LAÄP DÖÏ AÙN (VAØ TKCS) – KHOÂNG BAÉT BUOÄC MIN 90 60 6- KHAÛO SAÙT ÑÒA HÌNH, ÑÒA CHAÁT, THUÛY VAÊN (LAÄP NHIEÄM VUÏ, PHÖÔNG AÙN) 60 40 30 7- LAÄP DÖÏ AÙN ÑT VAØ TKCS – CHO PHEÙP TOÁI THIEÅU TOÁI ÑA 240 (450) 150 (300) 60 (180) 8- THAÅM ÑÒNH VAØ PHEÂ DUYEÄT DÖÏ AÙN ÑT (CUØNG TKCS) KHOÂNG COÙ ÑTM COÙ ÑTM RIEÂNG 40 (120) 30 (60) 20 (40) V- CÁC THỜI GIAN QUY ĐỊNH CỤ THỂ: 3 9- THAÅM ÑÒNH VAØ PHEÂ DUYEÄT DÖÏ AÙN ÑT (NHAØ ÔÛ) (45) (45) (45) 10- LAÄP THUÛ TUÏC GIAO, THUEÂ ÑAÁT HOAØN CHÆNH 90 60 60 11- CAÁP GPXD (LAÄP BCKTKT, DÖÏ AÙN NGOAØI VOÁN NS; KHOÂNG LAØ DANÔ) (20) (20) (20) 12- ÑAÁU THAÀU TÖ VAÁN THIEÁT KEÁ 120 90 60 13- KHAÛO SAÙT (ÑÒA HÌNH, ÑÒA CHAÁT) BOÅ SUNG (40) (30) (20) 14- LAÄP THIEÁT KEÁ VAØ DÖÏ TOAÙN (TOÁI ÑA) DT: 2 BÖÔÙC 3 BÖÔÙC 240 (360) 180 (300) 120 15- THAÅM TRA, THAÅM ÑÒNH, DUYEÄT THIEÁT KEÁ – DÖÏ TOAÙN 2 BÖÔÙC (VAÊN BAÛN KHOÂNG QUI ÑÒNH THÔØI GIAN) 3 BÖÔÙC 45 (60) 30 (45) 20 16- TOÅ CHÖÙC ÑAÁU THAÀU (CAÙC COÂNG ÑOAÏN) - PHAÛI ÑTRR (KHI CHÆ COÙ 1 GOÙI THAÀU) XL, TB - HAÏN CHEÁ - CHÆ ÑÒNH THAÀU 165 155 (40) 165 155 (40) 90 90 (40) 17- THÖÔNG THAÛO, KYÙ HÑ: 30 20 10 18- TÍNH ÑEÁN THÔØI ÑIEÅM KHÔÛI COÂNG XAÂY DÖÏNG TOÅNG COÄNG : 1.625 1.245 730 G/C: - SỐ ĐỂ NGUYÊN : THỜI GIAN CÓ QĐỊNH MỨC TỐI ĐA (VÀ TH Ư ỜNG KHÔNG NH Ư THẾ !) - SỐ TRONG NGOẶC : THỜI GIAN CÓ THỂ KHÔNG THỰC HIỆN - CH Ư A KỂ THỜI GIAN BỔ TÚC HỒ S Ơ , TRÌNH LẠI, ĐIỀU CHỈNH (QUY HOẠCH, TK, GIÁ...), ĐỊNH GIÁ ĐẤT (15), NỘP TSDĐ, BT-GPMB, TĐC, ĐĂNG KÝ BVMT (HAY ĐTM), CÓ Ý KIẾN TKCS CỦA PCCC - CHỈ TÍNH ĐẾN CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN NSNN (KHÔNG XIN GPXD) 4 VI- ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG HĐXD (NĐ 37/2010, NĐ 12/2009, TT 22/2009/TT-BXD). GIÁM ĐỐC QLDA, CHỈ HUY TR Ư ỞNG CT, G/SÁT TC KHÔNG ĐỒNG THỜI ĐẢM NHẬN QUÁ 1 CÔNG VIỆC, THEO CHỨC DANH, TRONG CÙNG MỘT THỜI GIAN (LXD). THUÊ TVQLDA, CĐT VẨN PHẢI CÓ BỘ PHẬN CHUYÊN MÔN ĐỂ KIỂM TRA CĐT CĂN CỨ TIÊU CHÍ NĂNG LỰC ĐỂ CHỌN THẦU, CHO DỰ ĐẤU THẦU VÀ C Ơ QUAN QLNN CĂN CỨ NĂNG LỰC ĐÃ QUY ĐỊNH ĐỂ THẨM ĐỊNH TKCS, DAĐT THỰC TẾ: THUÊ M Ư ỚN PHÁP NHÂN CÒN NHIỀU ; KHÔNG GIAO VIỆC THEO NĂNG LỰC MỘT CÁ NHÂN CHỈ HOẠT ĐỘNG Ở MỘT Đ Ơ N VỊ T Ư VẤN BẰNG HỢP ĐỒNG DÀI HẠN MỘT TỔ CHỨC, HẠNG CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỜI GIAN. THỰC HIỆN CÔNG VIỆC T Ư VẤN NÀO THÌ Đ Ư ỢC XẾP HẠNG (ĐỂ GIAO VIỆC THEO CÔNG VIỆC T Ư VẤN ĐÓ) XẾP HẠNG CCHN CHO CÁ NHÂN: MỚI CÓ Ở KSĐG QLDA, TVĐT: PHẢI CÓ CHỨNG CHỈ KHOÁ HỌC NGẮN HẠN GĐ QLDA CÓ THỂ THUÊ CÁ NHÂN LÀ CNĐA, CHỦ NHIỆM QHCNTK; CHỦ TRÌ TK, KHẢO SÁT; CÁ NHÂN GIÁM SÁT HÀNH NGHỀ ĐỘC LẬP HAY TRONG TỔ CHỨC, PHẢI CÓ CCHN CCHNGS: KINH NGHIỆM TỐI THIỂU 3 NĂM HAY ÍT NHẤT 5 CÔNG TRÌNH . TC, CĐ THÌ CHỈ GS CÔNG TRÌNH CẤP IV THEO THỜI GIAN, CÁC LOẠI CCHN SẼ CẦN CCBDNV, TIẾN ĐIẾN THI ĐỂ CẤP VÀ DO HNN ĐẢM NHẬN. BXD SẼ XÁC LẬP HTTT VỀ NĂNG LỰC CŨA TỔ CHỨC , CÁ NHÂN T Ư VẤN, NHÀ THẦU TRONG PHẠM VI CẢ N Ư ỚC, KỂ CẢ NHÀ THẦU N Ư ỚC NGOÀI, CÔNG BỐ TH Ư ỜNG XUYÊN. DA VỐN NSNN, VỐN TD DO NN BẢO LÃNH; VỐN TÍN DỤNG ĐTDT CỦA NN: TVTK KHÔNG Đ Ư ỢC GS CT MÌNH THIẾT KẾ; TVGS KHÔNG Đ Ư ỢC KIỂM ĐỊNH CLCTXD ĐỐI VỚI CT MÌNH GS, TRỪ TR Ư ỜNG HỢP NG Ư ỜI QĐĐT CHO PHÉP . 5 TCHỨC HĐXD HẠNG 2: Đ Ư ỢC LÀM TẤT CẢ CÁC CÔNG VIỆC, CHỈ Ở QUY MÔ NHÓM B, C TCHỨC HĐXD KHÔNG Đ Ư ỢC XẾP HẠNG: CHỈ NHẬN CÔNG VIỆC Ở QUY MÔ BCKTKT TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG ĐGXD HẠNG 2: CHỈ KHÔNG Đ Ư ỢC THỰC HIỆN VIỆC LẬP; THẨM TRA TMĐT; ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DAĐT; KIỂM SOÁT CPĐTXD NHỮNG DA QUAN TRỌNG QUỐC GIA CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG ĐGXD HẠNG 1: CHỈ KHÔNG Đ Ư ỢC THỰC HIỆN VIỆC LẬP; THẨM TRA TMĐT; ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DAĐT; KIỂM SOÁT CPĐTXD NHỮNG DA QUAN TRỌNG QUỐC GIA CÁ NHÂN HOẠT ĐỘNG ĐGXD HẠNG 2: KHÔNG Đ Ư ỢC THỰC HIỆN VIỆC LẬP; THẨM TRA TMĐT; ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DAĐT; KIỂM SOÁT CPĐTXD NHỮNG DA QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN NHÓM A, B ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC QUY ĐỊNH D Ư ỚI ĐÂY CÒN KHẮT KHE; THIẾU HẠNG 3; KHÓ CHO CÁC TV MỚI HAY NHỎ, NÊN KHÓ TR Ư ỞNG THÀNH (CH Ư A ĐẢM BẢO CẠNH TRANH) 1- NĂNG LỰC CHỦ NHIỆM LẬP DỰ ÁN : HẠNG 1: LIÊN TỤC 7 NĂM; ĐÃ CN LẬP 1 DA NHÓM A HAY 2 DA NHÓM B CÙNG LOẠI HAY CNTK HẠNG 1 CÙNG LOẠI DA HẠNG 2: LIÊN TỤC 5 NĂM; ĐÃ CN LẬP DA NHÓM B HAY 2 DA NHÓM C CÙNG LOẠI HAY CNTK HẠNG 2 CÙNG LOẠI DA CÁ NHÂN HẠNG 2: LẬP DỰ ÁN NHÓM B, C CH Ư A CÓ HẠNG: LẬP BCKTKT. LẬP Đ Ư ỢC 5 BCKTKB THÌ Đ Ư ỢC LẬP DỰ ÁN NHÓM C 2- NĂNG LỰC TỔ CHỨC T Ư VẤN LẬP DỰ ÁN : HẠNG 1: 20 NG Ư ỜI; TRONG ĐÓ CÓ NG Ư ỜI ĐỦ ĐIỀU KIỆN CNDA HẠNG 1 HAY CNTK HẠNG 1 CÙNG LOẠI. HẠNG 2: 10 NG Ư ỜI; TRONG ĐÓ CÓ NG Ư ỜI ĐỦ ĐIỀU KIỆN CNDA HẠNG 2 HAY CNTK HẠNG 2 CÙNG LOẠI. Đ Ư ỢC LẬP DỰ ÁN NHÓM B, C CÙNG LOẠI KHÔNG Đ Ư ỢC XẾP HẠNG – CHỈ Đ Ư ỢC LẬP BCKT-KT CÙNG LOẠI. 6 3- NĂNG LỰC GĐTVQLDA: PHẢI CÓ TRÌNH ĐỘ ĐH CHUYÊN NGÀNH XD PHÙ HỢP; CÓ CNBDNV HẠNG 1: KINH NGHIỆM TK, TC ≥ 7 NĂM; ĐÃ LÀ LÃNH ĐẠO TVQLDA 1 NHÓM A HAY 2 NHÓM B CÙNG LOẠI; ĐÃ LÀ CHTCT HẠNG 1 HAY CNTK HẠNG 1 HẠNG 2: KINH NGHIỆM TK, TC ≥ 5 NĂM; ĐÃ LÀ LÃNH ĐẠO TVQLDA 1 NHÓM B HAY 2 NHÓM C CÙNG LOẠI; ĐÃ LÀ CHTCT HẠNG 2 HAY CNTK HẠNG 2 – QLDA NHÓM B, C ĐỐI VỚI VÙNG SÂU, XA, CĐ, TC CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP, KINH NGHIỆM ≥ 5 NĂM, Đ Ư ỢC GĐQLDA HẠNG 2. NẾU CĐT LẬP BQLDA, GĐỐC PHẢI CÓ TRÌNH ĐỘ ĐH CHUYÊN NGÀNH, CÓ CNBDNV VÀ K/NGHIỆM ≥ 3 NĂM. ĐỐI VỚI VÙNG SÂU, XA, GĐ, TC ĐH CHUYÊN NGÀNH, CÓ CNBDNV, K/NGHIỆM ≥ 3 NĂM. GĐQLDA CÓ THỂ THUÊ.. CH Ư A CÓ HẠNG: Đ Ư ỢC QLDA NHÓM C, KHI ĐÃ THỰC HIỆN QLDA 5 DA (LOẠI LẬP BCKTKT) 4- NĂNG LỰC TỔ CHỨC T Ư VẤN QUẢN LÝ DỰ ÁN : HẠNG 1: CÓ GĐQLDA HẠNG 1 PHÙ HỢP; 30 NG Ư ỜI; 3 KS KINH TẾ; ĐÃ QUẢN LÝ DA 1A HAY 2B CÙNG LOẠI HẠNG 2: CÓ GĐQLDA HẠNG 2 PHÙ HỢP; 20 NG Ư ỜI; 2 KS KINH TẾ; ĐÃ QUẢN LÝ DA 1B HAY 2C CÙNG LOẠI - Đ Ư ỢC QLDA NHÓM B, C CH Ư A ĐỦ ĐIỀU KIỆN XẾP HẠNG, QUẢN LÝ BCKT-KT 5- NĂNG LỰC CHỦ NHIỆM KHẢO SÁT XD: (CHỈ KỸ S Ư MỚI Đ Ư ỢC HÀNH NGHỀ KHẢO SÁT) HẠNG 1: CNKS ÍT NHẤT 1 NGHIỆM VỤ KHẢO SÁT CẤP I HOẶC CN 5 NHIỆM VỤ KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH CẤP II HẠNG 2: CNKS ÍT NHẤT 1 NGHIỆM VỤ KHẢO SÁT HẠNG 2 HAY CN 3 NHIỆM VỤ KHẢO SÁT CÔNG TRÌNH CẤP III HAY THAM GIA 5 NHIỆM VỤ KS CÔNG TRÌNH CẤP II – Đ Ư ỢC KS CÔNG TRÌNH CẤP I, III, IV ĐỐI VỚI KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH, CNKS Đ Ư ỢC LÀM TẤT CẢ QUY MÔ 7 6- NĂNG LỰC TỔ CHỨC T Ư VẤN KHẢO SÁT XÂY DỰNG: PHẢI CÓ ĐỦ THIẾT BỊ PHÙ HỢP VỚI TỪNG LOẠI KHẢO SÁT HẠNG 1: 20 NG Ư ỜI, TRONG ĐÓ CÓ NG Ư ỜI LÀM CNKS HẠNG 1; CÓ PHÒNG THÍ NGHIỆM HỢP CHUẨN; THỰC HIỆN 1 NHIỆM VỤ KS CÙNG LOẠI CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY 2 NHIỆM VỤ KS CÙNG LOẠI CẤP II. HẠNG 2: 10 NG Ư ỜI, TRONG ĐÓ CÓ NG Ư ỜI LÀM CNKS HẠNG 2; CÓ THỰC HIỆN 1 NHIỆM VỤ KHẢO SÁT CÙNG LOẠI CẤP II HAY 2 NHIỆM VỤ KHẢO SÁT CÙNG LOẠI CẤP III – Đ Ư ỢC KS CÔNG TRÌNH CẤP II, III, IV. ĐỐI VỚI KSĐH, TỔ CHỨC Đ Ư ỢC THỰC HIỆN TẤT CẢ QUY MÔ ĐỐI VỚI KSXD, TỔ CHỨC KHÔNG XẾP HẠNG, THỰC HIỆN 5 KS CÔNG TRÌNH CẤP IV THÌ Đ Ư ỢC KHẢO SÁT CẤP III 7- NĂNG LỰC CHỦ NHIỆM THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: HẠNG 1: CN 1 CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY 2 CT CẤP II CÙNG LOẠI HAY CHỦ TRÌ TK MỘT LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN CHÍNH CỦA 3 CT CẤP I CÙNG LOẠI. HẠNG 2: CN 1 CÔNG TRÌNH CẤP II HAY 2 CT CẤP III CÙNG LOẠI HAY CHỦ TRÌ THIẾT KẾ MỘT LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN CHÍNH CỦA 3 CT CẤP II CÙNG LOẠI. Đ Ư ỢC CNTK CẤP II, III, IV CÙNG LOẠI VÀ CHỦ NHIỆM LẬP DỰ ÁN NHÓM B, C CÙNG LOẠI. 8- NĂNG LỰC CHỦ TRÌ THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: HẠNG 1: ĐÃ CHỦ TRÌ THIẾT KẾ CHUYÊN MÔN 1 CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY 2 CẤP II CÙNG LOẠI HẠNG 2: ĐÃ CHỦ TRÌ THIẾT KẾ CHUYÊN MÔN 1 CẤP II HAY 2 CẤP III CÙNG LOẠI HAY ĐÃ THAM GIA THIẾT KẾ 5 CÔNG TRÌNH CÙNG LOẠI – Đ Ư ỢC CTTK CÔNG TRÌNH CẤP II, III, IV CÙNG LOẠI VÙNG SÂU, XA, CĐ, TC KINH NGHIỆM 5 NĂM, Đ Ư ỢC CTTK CẤP III, IV, TRỪ NHỮNG CÔNG TRÌNH PHẢI KIỂM TRA, CNSPHATKNCL . 8 9- NĂNG LỰC TỔ CHỨC T Ư VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: HẠNG 1: 20 NG Ư ỜI, TRONG ĐÓ CÓ NG Ư ỜI CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN CNTKXDCT HẠNG 1; CÓ ĐỦ CHỦ TRÌ THIẾT KẾ HẠNG 1 VỀ CÁC BỘ MÔN THUỘC CÔNG TRÌNH CÙNG LOẠI; ĐÃ THIẾT KẾ 1 CT CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP 1 HAY 2 CT CẤP II CÙNG LOẠI. HẠNG 2: 10 NG Ư ỜI, TRONG ĐÓ CÓ NG Ư ỜI CÓ ĐỦ ĐIỀU KIỆN CNTKXDCT HẠNG 2, CÓ ĐỦ CHỦ TRÌ THIẾT KẾ HẠNG 2 VỀ CÁC BỘ MÔN THUỘC CÔNG TRÌNH CÙNG LOẠI; ĐÃ THIẾT KẾ 1 CT CẤP II HAY 2 CT CẤP III CÙNG LOẠI. KHÔNG Đ Ư ỢC XẾP HẠNG NẾU ĐÃ THIẾT KẾ 5 CT CẤP IV, Đ Ư ỢC TK CÔNG TRÌNH CẤP III CÙNG LOẠI NÀY NẾU ĐÃ TK 5 CT CẤP IV, Đ Ư ỢC TK CÙNG CẤP III. 10- NĂNG LỰC CHỦ TRÌ THẨM TRA TK: NĂNG LỰC CHỦ TRÌ THẨM TRA T ƯƠ NG Đ ƯƠ NG NĂNG LỰC CHỦ TRÌ TVTK TỔ CHỨC TT T ƯƠ NG Đ ƯƠ NG NĂNG LỰC TỔ CHỨC TK 11- NĂNG LỰC TỔ CHỨC T Ư VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG: HẠNG 1: 20 NG Ư ỜI CÓ CCHNGS CÁC CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP. ĐÃ GS 1 CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY 2 CÔNG TRÌNH CẤP II CÙNG LOẠI. HẠNG 2: 10 NG Ư ỜI CÓ CCHNGS CÁC CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP. ĐÃ GS 1 CÔNG TRÌNH CẤP II HAY 2 CÔNG TRÌNH CẤP III CÙNG LOẠI – Đ Ư ỢC GIÁM SÁT CT CẤP II, III, IV CẤP IV. TỔ CHỨC CH Ư A ĐỦ XẾP HẠNG, GIÁM SÁT 5 CÔNG TRÌNH CẤP IV, Đ Ư ỢC GS CÔNG TRÌNH CẤP III. 9 12- NĂNG LỰC CHT CÔNG TR Ư ỜNG: PHẢI CÓ BẰNG ĐH CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP HẠNG 1: LIÊN TỤC 7 NĂM; ĐÃ CHT 1 CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY 2 CẤP II CÙNG LOẠI HẠNG 2: LIÊN TỤC 5 NĂM; ĐÃ CHT 1 CÔNG TRÌNH CẤP II HAY 2 CẤP III CÙNG LOẠI – Đ Ư ỢC CHT CÔNG TRÌNH CẤP II, III, IV VÙNG SÂU, XA, CĐ, TC CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP, KN 5 NĂM, Đ Ư ỢC CHT HẠNG 2 ĐỐI VỚI CÁ NHÂN CH Ư A ĐỦ HẠNG, Đ Ư ỢC CHT CÔNG TRÌNH CẤP IV; 5 CẤP IV Đ Ư ỢC CHT CẤP III 13- NĂNG LỰC TỔ CHỨC THI CÔNG CỦA NHÀ THẦU: HẠNG 1: CÓ CHT HẠNG 1; ĐÃ THI CÔNG 1 CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I HAY 2 CẤP II CÙNG LOẠI; CÓ ĐỦ CÔNG NHÂN, ĐỦ THIẾT BỊ HẠNG 2: CÓ CHT HẠNG 2; ĐÃ THI CÔNG 1 CẤP II HAY 2 CẤP III CÙNG LOẠI – Đ Ư ỢC THI CÔNG CẤP II, III, IV NẾU CH Ư A ĐỦ XẾP HẠNG Đ Ư ỢC TCÔNG SC, C/TẠO CÓ TMĐT < 5 TỈ, NHÀ Ở RIÊNG LẺ. 14- NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC LẬP QH: HẠNG 1: 30 KTS, KSĐT, CÓ CCHN CÓ NG Ư ỜI ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM CHỦ NHIỆM, CHỦ TRÌ THIẾT KẾ QH HẠNG 1 HẠNG 2: 20 KTS, KSĐT, CÓ CCHN CÓ NG Ư ỜI ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM CHỦ NHIỆM, CHỦ TRÌ THIẾT KẾ QH HẠNG 2 HẠNG 2 Đ Ư ỢC HÀNH NGHỀ QH VÙNG TRONG TĨNH, QHCXDĐT LOẠI 2 TRỞ XUỐNG. CH Ư A ĐỦ PHÂN HẠNG: Đ Ư ỢC QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 4, 5 HAY T ƯƠ NG Đ ƯƠ NG. 15- NĂNG LỰC CÁ NHÂN HÀNH NGHỀ ĐỘC LẬP TK, KS, GS: CÓ CCHN, CÓ ĐKKD CHỈ Đ Ư ỢC LẬP NVKS; Đ Ư ỢC TK CÔNG TRÌNH CẤP IV, NHÀ Ở RIÊNG LẺ; GS CT CẤP IV, NHÀ Ở RIÊNG LẼ. 10 16- NĂNG LỰC CHỦ NHIỆM DA QHXD: HẠNG 1: ĐÃ CHỦ NHIỆM DAQH VÙNG TỈNH TRỞ LÊN HAY 1 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 1 HAY 2 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 2 HAY 3 QHCXD LOẠI 3, HAY QHC 3 QUẬN CỦA TP THUỘC TW. ĐÃ LÀ CN THIẾT KẾ 5 DA QHXD. HẠNG 2: ĐÃ CHỦ NHIỆM DAQH VÙNG HUYỆN TRỞ LÊN HAY1 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 2, HAY 2 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 3 HAY 3 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 4 HAY 4 QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 5 HAY ĐÃ CHỦ TRÌ 3 DAQH HUYỆN TRỞ LÊN. HẠNG 1: Đ Ư ỢC LÀM TẤT CẢ. HẠNG 2: Đ Ư ỢC LÀM QHXD VÙNG TRONG TỈNH, QHCXD ĐÔ THỊ LOẠI 2 TRỞ XUỐNG. 17- NĂNG LỰC CHỦ TRÌ THIẾT KẾ CHUYÊN NGÀNH ĐAQHXD: HẠNG 1: T ƯƠ NG TỰ HẠNG 1 CỦA VI.14 NH Ư NG LÀ CHỦ TRÌ THIẾT KẾ CHUYÊN MÔN HẠNG 2: T ƯƠ NG TỰ HẠNG 2 CỦA VI.14 NH Ư NG LÀ CHỦ TRÌ THIẾT KẾ CHUYÊN MÔN 18- CÁ NHÂN HÀNH NGHỀ ĐỘC LẬP THIẾT KẾ QHXD: CÓ CCHN, CÓ ĐĂNG KÝ; Đ Ư ỢC THAM GIA DỰ THI THIẾT KẾ CÁC DAQHXD; Đ Ư ỢC CHỦ NHIỆM, CHỦ TRÌ THIẾT KẾ DAQHCXDĐT LOẠI 5 HAY NHỎ H Ơ N 50 HECTA. 19- HÀNH NGHỀ KS ĐỊNH GIÁ (T Ư VẤN QLCPĐTXD): HẠNG 1: CÓ ≥ 5 KSĐG HẠNG 1 HẠNG 2: CÓ ≥ 3 KSĐG HẠNG 2 HAY ≥ 1 KSĐG HẠNG 1 LẬP CTY: CÓ ≥ 8 KSĐG MỚI Đ Ư ỢC MỞ CÔNG TY T Ư VẤN QLCPĐTXD 11 20- NĂNG LỰC TỔ CHỨC KIỂM ĐỊNH CLCTXD: HẠNG 1: ≥ 10 KS CÓ CHUYÊN MÔN PHÙ HỢP; NG Ư ỜI CHỦ TRÌ ĐỦ NĂNG LỰC HẠNG 1 CÓ PTN CHUYÊN NGÀNH, ĐỦ THIẾT BỊ PHÙ HỢP ĐÃ KIỂM ĐỊNH 1 CÔNG TRÌNH CẤP ĐB, I HAY 2 C.TRÌNH CẤP II CÙNG LOẠI HẠNG 2: ≥ 5 KS CÓ CHUYÊN MÔN PHÙ HỢP; NG Ư ỜI CHỦ TRÌ ĐỦ NĂNG LỰC HẠNG 2 CÓ PTN CHUYÊN NGÀNH, ĐỦ THIẾT BỊ PHÙ HỢP ĐÃ KIỂM ĐỊNH 1 CÔNG TRÌNH CẤP II, HẠNG 2 CÔNG TRÌNH CẤP III TRONG 5 CÔNG TRÌNH CẤP IV CÙNG LOẠI. Đ Ư ỢC KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH CẤP III TRỞ XUỐNG KHÔNG Đ Ư ỢC XẾP HẠNG: KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH CẤP IV. 21. NĂNG LỰC TỔ CHỨC KHI CHỨNG NHẬN SPH VCLCTXD: HẠNG 1: CÓ HỆ THỐNG QLÝ VÀ NLHĐ ĐÁP ỨNG QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH ≥ 10 KS CÓ CM PHÙ HỢP; KINH NGHIỆM 5 NĂM TK, TC, GS PHÙ HỢP ĐÃ THỰC HIỆN CN ÍT NHẤT 1 CÔNG TRÌNH CẤP I HAY 2 CÔNG TRÌNH CẤP II CÙNG LOẠI. HẠNG 2: CÓ HỆ THỐNG QLÝ VÀ NLHĐ ĐÁP ỨNG QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH ≥ 5 KS CÓ CM PHÙ HỢP; KINH NGHIỆM 3 NĂM TK, TC, GS PHÙ HỢP ĐÃ THỰC HIỆN CN ÍT NHẤT 1 CÔNG TRÌNH CẤP II HAY 2 CÔNG TRÌNH CẤP III CÙNG LOẠI. CH Ư A Đ Ư ỢC XẾP HẠNG: CHỨNG NHẬN CHO CÔNG TRÌNH CẤP IV 12 22. CÔNG VIỆC CÓ YÊU CẦU ĐẶC BIỆT: CẦN NĂNG LỰC CỤ THỂ CỌC BARRETTE, KHOAN NHỒI, PHÁ DỞ CAO > 10M, TẦNG HẦM, NCT ≥ 20 TẦNG HAY KHẨU ĐỘ ≥ 36M; THÁP ≥ 50M; CẦU CÓ NHỊP ≥ 10M, CẦU VÒM NHỊP ≥ 50M, CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN CHTCT PHẢI CÓ TRÌNH ĐỘ ĐH CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP, KINH NGHIỆM ≥ 7 NĂM; ĐÃ THAM GIA ÍT NHẤT 1 CÔNG TRÌNH CÓ YÊU CẦU ĐẶC BIỆT HAY CẤP THẤP H Ơ N 1 CẤP CBKT PHẢI CÓ TRÌNH ĐỘ CĐ, ĐH CHUYÊN NGÀNH PHÙ HỢP, KINH NGHIỆM ≥ 2 NĂM ĐỐI VỚI ĐH; ≥ 4 NĂM ĐỐI VỚI CĐ. CÔNG NHÂN PHẢI CÓ CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO NGHỀ PHÙ HỢP. ĐỐI VỚI THIẾT BỊ CẦN YÊU CẦU NGHIÊM VỀ AN TOÀN, ≥ 1 NĂM KINH NGHIỆM. THIẾT BỊ PHẢI Đ Ư ỢC KIỂM ĐỊNH, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU KỸ THUẬT, AN TOÀN, VẬN HÀNH NHÀ THẦU ĐÃ THAM GIA ≥ 1 CÔNG VIỆC, HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH CÓ YÊU CẦU ĐẶC BIỆT, CÙNG LOẠI, HAY CẤP THẤP H Ơ N LIỀN KỀ. NHÀ THẦU CHÍNH CÓ THỂ THUÊ THẦU PHỤ ĐỂ ĐẢM BẢO CÁC YÊU CẦU TRÊN. 23. NĂNG LỰC CỦA CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM: LÀ PTN CHUYÊN NGÀNH, Đ Ư ỢC CÔNG NHẬN TỪ BXD (TCXDVN 297-2003), ĐẶT CỐ ĐỊNH TẠI MỘT ĐỊA ĐIỂM CỤ THỂ HOẠT ĐỘNG THEO CÁC THÍ NGHIỆM Đ Ư ỢC GHI TRONG DANH MỤC CÔNG NHẬN PHẢI XÂY DỰNG HỆ THỐNG QLCL THEO ISO9001-2008 PHẢI ĐẢM BẢO SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM CHÍNH XÁC 13 VII- THỐNG NHẤT VỀ QH TRONG XD: (LQH, NĐ 37/2010) PHÂN BIỆT Q ... SANG GIÁ TỔNG HỢP); PHÙ HỢP VỚI HỘI NHẬP: CÓ NHỮNG CÁCH HÀNH XỬ KHÁC NHAU, TRONG CÙNG 1 ĐỊA PH ƯƠ NG, QUỐC GIA ĐỐI VỚI VỐN ODA VÀ N/SÁCH, ĐỐI VỚI NHÀ THẦU TRONG N Ư ỚC VÀ N Ư ỚC NGOÀI (BẤT CẬP). T Ư ỞNG LÀ CHẶT CHẼ, NH Ư NG VẪN XẢY RA LÃNG PHÍ QUA SĐT, ĐG, ĐM, CSG QUÁ CHI TIẾT , VỚI NHỮNG ĐỊNH MỨC, KHÓ THAY ĐỔI THEO THỜI GIAN, KHÔNG PHỤ THUỘC VỊ TRÍ THI CÔNG, KHỐI L Ư ỢNG, TÍNH PHỨC TẠP, THẨM MỸ. QUÁ CHI TIẾT, “ KHÔNG THỂ LÃI ” TRONG THI CÔNG Đ Ư ỢC ! TRONG KHI CÔNG TRÌNH CŨNG LÀ 1 SẢN PHẨM HÀNG HÓA – THỰC TẾ, NHIỀU ĐỊNH MỨC LÀ D Ư ! LẬP Đ Ơ N GIÁ THEO “ BIỆN PHÁP VÀ TRÌNH TỰ THI CÔNG ”. BIỆN PHÁP VÀ TRÌNH TỰ CÓ LẠC HẬU, CŨNG Đ Ư ỢC ! KHI ĐẤU THẦU LẠI THEO Đ Ơ N GIÁ TỔNG HỢP (KHÔNG BÓC TÁCH VL, NC, M HỖ TRỢ KHI TÍNH TR Ư ỢT GIÁ KHÓ): DỄ THẤT THOÁT . THỤ ĐỘNG, ÍT SÁNG TẠO; ĐM KHÔNG CHÍNH XÁC; KHÔNG ĐÁP ỨNG YÊU CẦU HỘI NHẬP. CHỦNG LOẠI VL QUÁ ĐA DẠNG, KHÔNG THỂ KỂ HẾT NÊN LUÔN THIẾU ĐỊNH MỨC, Đ Ơ N GIÁ, DÙ LÀ VL ĐÃ THÔNG DỤNG: SỬ DỤNG GTT VỚI VL MỚI, CÔNG NGHỆ MỚI, THIẾT BỊ TC MỚI. XÁC LẬP Đ Ơ N GIÁ CHI TIẾT RẤT BỊ ĐỘNG , ĐẶC BIỆT LÀ DA ODA (THÚC ỐNG, HẦM DÌM, BARRETTE...). KHÓ KHI ÁP DỤNG CN MỚI. ÁP DỤNG SAI ĐỊNH MỨC; ÁP GIÁ SAI (CỐ Ý) Đ Ơ N GIÁ THI CÔNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO THIẾU RẤT NHIỀU THÁO DỠ CT CŨ, ẨN TÀNG VẬT T Ư THU HỒI TRONG DỰ TOÁN, DỄ GÂY LÃNG PHÍ CÔNG VIỆC KHỐI L Ư ỢNG LỚN, NHỎ: Đ Ơ N GIÁ NH Ư NHAU (SỈ, LẺ). KHÔNG QUY ĐỊNH CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN (XA, GẦN, NHIỀU, ÍT; Đ Ư ỜNG ĐI DỄ, KHÓ...?), CHI PHÍ PHỤC VỤ ATLĐ, VSMT. CH Ư A H Ư ỚNG DẪN CÁCH XÁC ĐỊNH TDT TRONG B Ư ỚC 2 (TKKT) SUẤT ĐẦU T Ư VÀ CHI PHÍ ĐANG BỊ THẢ NỘI, THIẾU THỐNG KÊ “THẬT”, GÂY THẤT THOÁT NHIỀU. 40 CHI PHÍ T Ư VẤN CAO, ĐẶC BIỆT KHI ÁP DỤNG VẬT LIỆU CAO CẤP, THIẾT BỊ CAO CẤP: LÃNG PHÍ ! VÌ THỰC TẾ CÔNG TV BỎ RA KHÔNG NHIỀU ÍT ÁP DỤNG HÌNH THỨC CHẤM CÔNG ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ HĐ CỦA T Ư VẤN (SỢ TTN). CH Ư A THẬT SỰ CÔNG BẰNG VỚI NHÀ THẦU TRONG N Ư ỚC, KHI MUỐN CL CAO KHÓ THẨM TRA, QUẢN LÝ Đ Ư ỢC, VÌ DỰ TOÁN DÀY, CHI TIẾT ! VỀ NGUYÊN TẮC, PHẢI KIỂM TRA CẢ ĐO BÓC KHỐI L Ư ỢNG VÀ THEO PHẦN MỀM KHÁC ! BÁO GIÁ, NHẤT LÀ VẬT LIỆU MỚI VÀ THIẾT BỊ, CÒN CÓ “ CHIẾT KHẤU ẨN ” NHIỀU (ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI ĐẠI LÝ ĐỘC QUYỀN) KHÓ LOẠI TRỪ ! CH Ư A NÊU BẬT VÀ SỬ DỤNG ĐẦY ĐỦ VAI TRÒ KSĐG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG QLCPĐTXD, ĐẶC BIỆT LÀ XÁC ĐỊNH Đ Ơ N GIÁ, ĐỊNH MỨC, SUẤT ĐẦU T Ư MỚI CĐT CÒN HẠN CHẾ NHẬN THỨC, KHI Đ Ư ỢC PHÂN CẤP MẠNH, NH Ư NG LẠI CH Ư A QUY ĐỊNH ĐIỀU KIỆN VỀ NĂNG LỰC, ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI DỰ ÁN CÓ VNS KHI TĂNG L ƯƠ NG, TĂNG HỆ SỐ NHÂN CÔNG, Đ Ư ỢC TRUY LÃNH: THỰC TẾ NG Ư ỜI LAO ĐỘNG ÍT Đ Ư ỢC H Ư ỞNG LỢI : CẦN RÀNG BUỘC KỸ TRONG HĐ TỪ ĐẦU SUẤT ĐẦU T Ư MỘT SỐ LOẠI HÌNH BXD CÔNG BỐ, CAO SO VỚI THỊ TR Ư ỜNG ; KHÔNG CHI TIẾT ĐỂ DỄ ÁP DỤNG, DỄ SO SÁNH VỀ CHẤT L Ư ỢNG QLNN ĐỊNH KỲ BAN HÀNH Đ Ơ N GIÁ, CSGXD, SĐT CHI TIẾT CH Ư A CHÍNH XÁC (CAO !) CHI PHÍ TV TÍNH THEO %: GIÁ XÂY DỰNG CAO, GIÁ T Ư VẤN CAO LÃNG PHÍ XỬ PHẠT TRONG VI PHẠM QLCPĐTXD: CH Ư A NGHIÊM; DỄ XẢY RA “TÁT N Ư ỚC THEO M Ư A” KHI CÓ BIẾN ĐỘNG GIÁ. BC KT-KT: QUY TRÌNH PHỨC TẠP H Ơ N DA ĐẦU T Ư (PHẢI XIN GPXD, PHẢI TK CHI TIẾT TỪ ĐẦU) MỘT SỐ Đ Ơ N VỊ KIỂM TOÁN VẪN CH Ư A LÀM TỐT TRÁCH NHIỆM – XỬ PHẠT CH Ư A NGHIÊM LXD QUY ĐỊNH DA DÙNG VNS PHẢI THEO ĐM KT-KT, NH Ư NG NAY ĐM KT-KT NÀY LẠI Đ Ư ỢC CÔNG BỐ, BẮT BUỘC PHẢI SỬA LXD (CHẬM) 41 3- TỔNG DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG C Ơ BẢN: a) CHI PHÍ TRỰC TIẾP: VẬT LIỆU VL (A) BÙ GIÁ (NẾU CÓ) NHÂN CÔNG NC (B) HỆ SỐ 1.385 MÁY THI CÔNG M (C) HỆ SỐ 1.10 TRỰC TIẾP PHÍ, KHÁC TT = 1.5%(A+B+C) CHI PHÍ TRỰC TIẾP: T = VL + NC + M + TT b) CHI PHÍ CHUNG: C = P x T P: TRA BẢNG TÙY LOẠI CÔNG TRÌNH c) GIÁ THÀNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG: Z = T + C d) THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TR Ư ỚC: TL = (T + C) x X (%) X: TRA BẢNG e) GIÁ TRỊ DỰ TOÁN XÂY LẮP TR Ư ỚC THUẾ: G = T + C + TL f) THUẾ VAT ĐẦU RA: GTGT = G x 10% (5%) g) GIÁ TRỊ DỰ TOÁN XÂY LẮP SAU THUẾ: G XDCPT = G + GTGT h) CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM, PHỤ TRỢ: 1 3% G- LẬP DỰ TOÁN 42 4- CHI PHÍ KTCB KHÁC (MỖI THỨ ĐỀU PHẢI TÍNH VAT T ƯƠ NG ỨNG): TIỀN THUÊ ĐẤT, CHUYỂN QUYỀN, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI P HÍ ĐO ĐAC, KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA, NCKH, QUẢNG CÁO (NẾU CÓ) CHI PHÍ LẬP DA CHI PHÍ THẨM ĐỊNH DA CHI PHÍ THIẾT KẾ – DỰ TOÁN CHI PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ – DỰ TOÁN CHI PHÍ GIÁM SÁT (XÂY LẮP, THIẾT BỊ) CHI PHÍ T Ư VẤN ĐẤU THẦU CHI PHÍ BAN QUẢN LÝ DA – CHI PHÍ TV QLDA CHI PHÍ BẢO HIỂM CÔNG TRÌNH CHI PHÍ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHI PHÍ KIỂM ĐỊNH VẬT LIỆU, CÔNG TRÌNH (NẾU CÓ) CHI PHÍ ĐÀO TẠO, SẢN XUẤT THỬ (NẾU CÓ) CHI PHÍ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ (NẾU CÓ) CHI PHÍ THUÊ CHUYÊN GIA (NẾU CÓ) LÃI VAY CHI PHÍ THẨM TRA, PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN CHI PHÍ NGHIỆM THU, BÀN GIAO CHI PHÍ THÁO DỞ CÔNG TRÌNH TẠM CHI PHÍ KHÁC, LỆ PHÍ (NẾU CÓ) 43 XX- CHI PHÍ GIÁM SÁT VÀ QLDA: TÍNH THEO % GIÁ TRỊ XÂY LẮP (HAY THIẾT BỊ, HAY CẢ HAI). CHẤM CÔNG VÀ LỢI NHUẬN KHOÁN GỌN KẾT HỢP (CÔNG TRÌNH PHỨC TẠP, QUY MÔ LỚN) TRONG TẤT CẢ CÁC TRÝỜNG HỢP, NẾU THỜI GIAN THI CÔNG KÉO DÀI, KHÔNG DO LỖI CỦA GIÁM SÁT, CHI PHÍ GS Đ Ư ỢC TĂNG THÊM, ỨNG VỚI THỜI GIAN KÉO DÀI. THIẾT KẾ (E) CUNG CẤP THIẾT BỊ (P) THI CÔNG (C) THIẾT KẾ – THI CÔNG EC (THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG + THI CÔNG) TỔNG THẦU PC (THI CÔNG – MUA SẮM VÀ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ). EPC (THIẾT KẾ – CUNG CẤP THIẾT BỊ – THI CÔNG ): KHUYẾN KHÍCH (LUẬT ĐẤU THẦU) (ENGINEENING – PROCUREMENT – CONSTRUCTION). CKTT (TURN KEY) = LẬP DỰ ÁN ĐẦU TÝ + EPC : KHUYẾN KHÍCH L Ư U Ý NĂNG LỰC HÀNH NGHỀ ĐÃ Đ Ư ỢC QUY ĐỊNH KHI CHỌN TỔNG THẦU L Ư U Ý CĐT CÓ THỂ CUNG CẤP VẬT LIỆU (THÔNG T Ư 04/2005), GIỚI THIỆU THẦU PHỤ CHO THẦU CHÍNH CỦA MÌNH ; NHÀ THẦU PHỤ PHẢI Đ Ư ỢC CĐT CHẤP THUẬN. TRONG TỔNG THẦU, GS VẪN ĐLẬP VÀ KÝ HĐ TRỰC TIẾP VỚI CĐT, BVỆ Q/LỢI CHO CĐT . GIÁM SÁT CÓ THỂ LÀ NG Ư ỜI N Ư ỚC NGOÀI (VẪN PHẢI CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ). CÔNG CHỨC HÀNH CHÁNH NHÀ N Ư ỚC KHÔNG Đ Ư ỢC HÀNH NGHỀ GIÁM SÁT. GIÁ TRỊ TỔNG DỰ TOÁN CỦA TỔNG THẦU EPC VÀ CKTT: KHÓ XÁC ĐỊNH. CH Ư A QUI ĐỊNH RÕ THẾ NÀO LÀ BÁN THẦU. XXI- VỀ CÁC HÌNH THỨC TỔNG THẦU (KHUYẾN KHÍCH THỰC HIỆN): 44 XXIII- QUẢN LÝ THANH, QUYẾT TOÁN TRONG HĐXD (NĐ 112/2009/NĐ-CP): THANH TOÁN: 07 NGÀY, C Ơ QUAN CẤP PHÁT, CHO VAY, PHẢI TT QUYẾT TOÁN HĐ: 30 NGÀY (TRỪ NGHĨA VỤ BẢO HÀNH), GIỮA A, B THANH LÝ HĐ: 45 NGÀY (SAU BẢO HÀNH), GIỮA A, B QUYẾT TOÁN VỐN ĐT : 12 THÁNG (A) 9 THÁNG (B) 6 THÁNG (C) KỂ TỪ KHI Đ Ư A VÀO KHAI THÁC CHO PHÉP QUYẾT TOÁN THEO TỪNG HẠNG MỤC HAY TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH. SAU 6 THÁNG KỂ TỪ KHI QUYẾT TOÁN VỐN ĐT, CĐT PHẢI TẤT TOÁN XXII- QUẢN LÝ TH Ư ỞNG PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG: KHÔNG QUÁ 12% GIÁ TRỊ PHẦN HỢP ĐỒNG ĐÃ LÀM LỢI HAY LÀM HẠI (CH Ư A PHÙ HỢP THÔNG LỆ QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC) CẦN ĐỌC KỸ ĐỂ THẢO HỢP ĐỒNG THEO MẪU (CÓ Ở TT 06/2007) 45 a/ QT THEO NIÊN ĐỘ NS HÀNG NĂM: GỒM VỐN NĂM KH VÀ VỐN NĂM TR Ư ỚC CHUYỂN SANG CĐT, CQ GIAO KH VỐN, KBNN CÓ TRÁCH NHIỆM LẬP, BÁO CÁO QT, TỔNG HỢP STC, TTC THẨM ĐỊNH BCQT (TÙY CẤP NS) KHÓA SỔ LÀ 31/12 (CHO CĐT) VÀ 31/1 NĂM SAU (CHO KBNN) VỐN THANH TOÁN TRONG NĂM LÀ VỐN TT TỪ 01/1 NĂM KH ĐẾN THỜI GIAN KHÓA SỔ b/ QT Ở DỰ ÁN HOÀN THÀNH: CHO TẤT CẢ VỐN NHÀ N Ư ỚC PHẢI CÓ BCQT HOÀN THÀNH (MẪU) MỖI DỰ ÁN THÀNH PHẦN Đ Ư ỢC QT RIÊNG RẼ MỖI DỰ ÁN CÓ HẠNG MỤC HOÀN THÀNH RIÊNG RẼ, QT RIÊNG RẼ DỰ ÁN CÓ VỐN N Ư ỚC NGOÀI: CÒN PHẢI TUÂN THEO ĐIỀU Ư ỚC QT (NẾU CÓ) DỰ ÁN CÓ VỐN ODA, HỢP PHẦN XDCB: QT THEO TT 19/2011/TT-BTC HỢP PHẦN HCSN: QT THEO QUY ĐỊNH HCSN HỒ S Ơ TRÌNH QT: TỜ TRÌNH; BCQT; CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN; HỢP ĐỒNG, BIÊN BẢN THANH LÝ; CÁC BIÊN BẢN NGHIỆM THU; TOÀN BỘ CÁC BẢN GỐC QT GIỮA A-B; BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TOÁN; CÁC KẾT LUẬN THẨM TRA, KIỂM TRA (NẾU CÓ). SỞ TC PHÊ DUYỆT QT NHÓM B, C; UBNDTP CHO NHÓM A. XXIV- KẾT THÚC ĐẦU T Ư , QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU T Ư ; TẤT TOÁN: 46 DÖÏ AÙN QTQG NHOÙM A NHOÙM B NHOÙM C DÖÏ AÙN LAÄP BCKT KTXD THÔØI GIAN LAÄP BCQT 12 THAÙNG 12 THAÙNG 9 THAÙNG 6 THAÙNG 3 THAÙNG THÔØI GIAN KIEÅM TOAÙN 10 THAÙNG 8 THAÙNG 6 THAÙNG 4 THAÙNG THÔØI GIAN THAÅM TRA, PHEÂ DUYEÄT QUYEÁT TOAÙN 10 THAÙNG 7 THAÙNG 5 THAÙNG 4 THAÙNG 3 THAÙNG c/ THỜI HẠN QT: d/ TẤT TOÁN VĐT: SAU 6 THÁNG KỂ TỪ KHI CÓ QĐ QT VĐT, CĐT PHẢI THỰC HIỆN NẾU QT > TT: CĐT LÀM THỦ TỤC ĐỂ KBNN THANH TOÁN TIẾP (NẾU CÓ KH VỐN) HAY BÁO CÁO BỔ SUNG KH VỐN (NẾU HẾT) ĐỂ THANH TOÁN TIẾP. QT < TT: CĐT LÀM THỦ TỤC THU HỒI KBNN SẼ TẤT TOÁN TÀI KHOẢN CẤP PHÁT CỦA DỰ ÁN SAU ĐÓ. 47 XXV- QUY ĐỊNH VỀ HỒ S Ơ BÀN GIAO VÀ L Ư U TRỮ CHO NHÀ N Ư ỚC ĐỂ QUẢN LÝ: HSKS, HSTK, BVHC VÀ TẤT CẢ CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN PHẢI Đ Ư ỢC L Ư U TRỮ (LT) ĐỂ PHỤC VỤ QUẢN LÝ, NGHIÊN CỨU, BTCT, KĐCL, GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP VỀ LÂU DÀI (NẾU CÓ). CĐT (CSH, CQLSD); NHÀ THẦU THIẾT KẾ, TC; QLNN, L Ư U TRỮ NHÀ N Ư ỚC (LTNN) ĐỀU PHẢI THỰC HIỆN LT CÁC HỒ S Ơ NÊU TRÊN. ĐỐI VỚI CC, BQT SẼ L Ư U TRỮ VÀ CUNG CẤP CHO Đ Ơ N VỊ BT, QL. HỒ S Ơ L Ư U, THEO TUỔI THỌ CÔNG TRÌNH ĐỐI VỚI CĐT (CSH, CQLSD). HỒ S Ơ L Ư U VĨNH VIỄN : CÔNG TRÌNH Đ Ư ỢC XẾP HẠNG VĂN HÓA CÔNG TRÌNH CÓ THI TUYỂN KT, QUY MÔ CẤP I, CĐB CÔNG TRÌNH Ý NGHĨA VỀ LỊCH SỬ, CHÍNH TRỊ, KINH TẾ, KHKT, QP, AN, Đ Ư ỢC TTCP QUYẾT ĐỊNH ĐẦU T Ư . NHÀ THẦU TK, TC: L Ư U 10 NĂM KHI KẾT THÚC BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH, ĐỐI VỚI NHỮNG NỘI DUNG MÀ Đ Ơ N VỊ ĐÃ THAM GIA Ở CÔNG TRÌNH ĐÓ. NHÀ THẦU PHỤ VẪN L Ư U TRỮ 10 NĂM , ĐỐI VỚI PHẦN CÔNG VIỆC THẦU PHỤ. ĐỐI VỚI CQ QLNN: CÓ Ý KIẾN VỀ TKCS: L Ư U NHỮNG HỒ S Ơ ĐÃ CÓ Ý KIẾN CẤP GPXD: L Ư U NHỮNG HỒ S Ơ XIN VÀ ĐÃ CẤP GPXD 48 ĐỐI VỚI LTNN: CẤP QG: BVHCCT ĐỐI VỚI NHỮNG CÔNG TRÌNH ĐÃ Đ Ư ỢC QUY ĐỊNH LÀ L Ư U VĨNH VIỄN. CẤP TỈNH: BVHCCT CẤP ≥ II TRÊN ĐỊA BÀN. CẤP HUYỆN: BVHCCT CẤP III, IV TRÊN ĐỊA BÀN CÔNG TRÌNH QUA NHIỀU ĐỊA BÀN: BỘ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU T Ư : LTNN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU T Ư : LT TĨNH CÔNG TRÌNH ĐANG LT Ở ĐỊA PH ƯƠ NG, NH Ư NG MANG QUY ĐỊNH LTNN, PHẢI NỘP LTNN. CÔNG TRÌNH CÓ NHIỀU HẠNG MỤC THEO CẤP MỨC ĐỘ KHÁC NHAU, THỰC HIỆN LT THEO TỪNG CẤP (!?). NỘP LT: XẾP KHỔ A4, VÔ HỘP ! BV, HỒ S Ơ PHẢI ĐẦY ĐỦ CHỮ K Ý, CON DẤU ĐÚNG QUY ĐỊNH; LÀ BẢN CHÍNH. NẾU KHÔNG CÓ BẢN CHÍNH, PHẢI CÓ BẢN SAO HỢP PHÁP. HSTK, BVHC CÓ THỂ LT BẰNG ĐĨA TỪ, USB. CHẬM NHẤT LÀ 3 THÁNG KỂ TỪ NGÀY NGHIỆM THU Đ Ư A VÀO SỬ DỤNG, CĐT PHẢI NỘP LT THEO QUY ĐỊNH. KHÔNG YÊU CẦU NỘP LTNN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI, CHỈ LẬP BCKTKT; CÔNG TRÌNH CT, SC, NC LẬP BCKTKT NH Ư NG KHÔNG THAY ĐỔI KT, KC CHỊU LỰC CHÍNH. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC: Đ/V CÔNG TRÌNH CŨ, CH Ư A NỘP LT, MẤT HỒ S Ơ , PHẢI KHÔI PHỤC, THẬM CHÍ ĐO VẼ LẠI. Đ/V NCC, HSLT CÒN CÓ QUY CHẾ BTCT, QUÁ TRÌNH BẢO TRÌ, VHNCC. QUY ĐỊNH ĐÃ CÓ, SỰ TUÂN THỦ THỰC TÉ KHÔNG NGHIÊM ! 49 XXVI- NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN L Ư U Ý CĐT VỀ QUI ĐỊNH HIỆN HÀNH: LÀ CHỦ QL, SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH VỀ SAU. NẾU KHÔNG ĐỦ NĂNG LỰC, THUÊ TVQLDA KHI THUÊ TVQLDA, VẪN PHẢI CÓ BỘ PHẬN ĐỂ KIỂM TRA, ĐẶC BIỆT KHÂU TÀI CHÍNH. NẾU DỰ ÁN ≤ 1 TỈ, CÓ THỂ KHÔNG CẦN LẬP BQLDA NẾU DỰ ÁN > 1 TỈ, NÊN LẬP BQLDA. BQLDA TỒN TẠI THEO TỪNG CÔNG TRÌNH, KHÔNG TRÀN LAN. CĐT PHẢI CÓ MẶT TRONG BQLDA (TR Ư ỞNG HAY PHÓ BAN) PHÊ DUYỆT CÁC B Ư ỚC THIẾT KẾ, DỰ TOÁN, SAU KHI CÓ DỰ ÁN Đ Ư ỢC PHÊ DUYỆT. Đ Ư ỢC CHỈ ĐỊNH CHỦNG LOẠI, CHẤT L Ư ỢNG VÀ CẢ XUẤT XỨ VL , (KHI CẦN THIẾT). L Ư U Ý KHI CHỈ ĐỊNH, PHẢI NÊU “ HAY T ƯƠ NG Đ ƯƠ NG ”. CHO PHÉP ĐIỀU CHỈNH DA, DO TÌNH HÌNH LẠM PHÁT KHÁCH QUAN (TT 09/2008/TT –BXD). SUẤT ĐT, ĐỊNH MỨC XD, Đ Ơ N GIÁ (CHI TIẾT, TỔNG HỢP), CHI PHÍ TV (CÁC LOẠI), BXD CHỈ CÔNG BỐ ĐỂ TRIỂN KHAI, KHÔNG BẮT BUỘC ÁP DỤNG; KHÔNG PHẢI LÀ “CHẬN TRÊN”. CÓ THỂ KÝ CÁC HĐ RIÊNG, Đ/V TỪNG LĨNH VỰC T/KẾ (KT, KẾT CẤU, Đ – N, DỰ TOÁN). CĐT Đ Ư ỢC QUYỀN CUNG CẤP HAY CHỈ ĐỊNH XUẤT XỨ VẬT T Ư CHO CÔNG TRÌNH: NẾU CĐT KHÔNG ĐỦ KINH NGHIỆM, CÓ THỂ NHỜ TV GIÚP, SAU ĐÓ TỰ QUYẾT ĐỊNH. XUẤT XỨ VL PHẢI Đ Ư ỢC NÊU TỪ ĐẦU TRONG HSMT (GHI “HAY T ƯƠ NG Đ ƯƠ NG”). HSMT CẦN NÊU RÕ CÁC H Ư ỚNG DẪN KỸ THUẬT, BUỘC NHÀ THẦU TUÂN THỦ (TOR) CĐT (VÀ KHO BẠC) BỊ PHẠT KHI THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN CHẬM CẦN NẮM QUY TRÌNH THANH, QUYẾT TOÁN MỚI NHẤT. TUÂN THỦ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ ĐỂ GIÁM SÁT ĐẦU T Ư TUÂN THỦ QUI ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT ĐẦU T Ư CỦA CỘNG ĐỒNG. 50 XXVII- NHỮNG TỒN TẠI C Ơ BẢN CỦA LXD VÀ QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH : CĐT Đ Ư ỢC GIAO QUYỀN LỰC KHÉP KÍN KHI VỐN TỪ NGÂN SÁCH CUNG CẤP VÀ CH Ư A QUY ĐỊNH NĂNG LỰC : RẤT BẤT CẬP NHIỀU QUY ĐỊNH CH Ư A PHÙ HỢP THÔNG LỆ KHU VỰC – QUỐC TẾ: CÒN MÂU THUẪN GIỮA CÁC LUẬT (XÂY DỰNG, ĐẤT ĐAI, ĐẦU T Ư , ĐẤU THẦU, DOANH NGHIỆP, NHÀ Ở). CH Ư A QUY ĐỊNH VỀ NĂNG LỰC GIÁM SÁT LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GST, GS CHUYÊN NGÀNH CH Ư A QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ “ ĐỔI NGỰA GIỮA DÒNG ” TH Ư ỞNG PHẠT CH Ư A PHÙ HỢP THÔNG LỆ KHU VỰC; CH Ư A ĐỦ NGHIÊM, RĂN ĐE. MUA BẢO HIỂM NGHỀ NGHIỆP CH Ư A THEO THÔNG LỆ QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC SỐ DỰ ÁN TỐI ĐA MÀ BQLDA, Đ Ơ N VỊ TV QLDA Đ Ư ỢC PHÉP THỰC HIỆN? C Ơ CHẾ PMU ? XÃ HỘI HÓA ? CÔNG CHỨC HCNN KHÔNG Đ Ư ỢC CẤP CCHN, LÀM SAO CÓ THỂ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐỂ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THẨM ĐỊNH (QH, TK). TKCS RỒI XIN GPXD: 2 BỘ HỒ S Ơ KHÁC NHAU: KHÔNG CCHC (NĐ 12/2009/NĐ-CP; NĐ 83/2009/NĐ-CP). TV ĐT, TV LẬP DA, TV QLDA, TV HĐ: KHÔNG CẦN CCHN? VAI TRÒ CỦA SỞ PCCC XUYÊN SUỐT QUÁ TRÌNH MỘT DA CÒN QUÁ NẶNG, HÌNH THỨC ! NỘI DUNG ĐTM (ĐĂNG KÝ BVMT) CÒN HÌNH THỨC, GÂY TỐN KÉM; CHỈ TIỀN KIẾM, THIẾU HẬU KIỂM. SUẤT ĐT, ĐỊNH MỨC, Đ Ơ N GIÁ LÀ “BẮT BUỘC”; NAY CHỈ LÀ “CÔNG BỐ”, NH Ư NG LẠI CAO ! 51 ĐẤU THẦU, CẤP GPXD, XIN CCHN QUA MẠNG: CÒN HÌNH THỨC TIÊU CHÍ XÉT CHỌN THẦU CÒN BẤT CẬP, DỄ BỊ LẠM DỤNG QH PHÂN KHU 1/2000 QUÁ CHẬM PHỦ KÍN: LÚNG TÚNG; NẶNG XIN CHO ! TRÁCH NHIỆM, CỦA T Ư VẤN THẨM TRA ĐẾN ĐÂU, CH Ư A QUY ĐỊNH CỤ THỂ. CHỐNG KHÉP KÍN ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH VỐN NS ? (BẠN BÈ !) VAT (5%, 10%) XÁC ĐỊNH CHUNG RA SAO ? H Ơ N 20 NĂM ĐỔI MỚI, GIÁ BỒI TH Ư ỜNG VẪN CH Ư A XÁC ĐỊNH CHÍNH XÁC Đ Ư ỢC THEO GIÁ THỊ TR Ư ỜNG. TỔNG THẦU EPC, CKTT CHẬM Đ Ư ỢC H Ư ỚNG DẪN ĐỂ XÁC ĐỊNH Đ Ư ỢC TMĐT. KIẾN NGHỊ: BỎ KHÂU CÓ Ý KIẾN TKCS ĐỐI VỚI DỰ ÁN VỐN XH (TK CHỈ CÒN + GPXD) BỎ KHÂU LẬP BCKT-KT Đ/V CÔNG TRÌNH TÔN GIÁO (BCKT-KT + GPXD) BCKT-KT VỐN NS, Đ Ư ỢC DUYỆT, KHÔNG PHẢI XIN GPXD KHÂU THẨM ĐỊNH PCCC (TKCS, TKBVTC, NT) QLNN QUẢN QUÁ NHIỀU LẦN; CẦN XHH Đ Ơ N GIẢN KHÂU ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TÀI CHÍNH CỦA CĐT (3 LẦN THEO LUẬT ĐT, LXD, LĐĐ). DỰ ÁN NHỎ, KHÔNG CÓ HTXH, KHÔNG ĐÓNG GÓP CHO THÀNH PHỐ: KHÔNG CÔNG BẰNG CẤP CHỦ QUYỀN NHÀ CHUNG C Ư LÀ VĨNH VIỄN: BẤT CẬP ĐẦU C Ơ ĐẤT CÒN NHIỀU; THU HỒI DỰ ÁN TRIỂN KHAI CHẬM RẤT ÍT. 52 XXVIII- NHỮNG VI PHẠM TRONG QLĐT-XD TH Ư ỜNG GẶP: VI PHẠM VỀ THỜI GIAN THỤ LÝ HỒ S Ơ ; GÂY KHÓ KHĂN GPMB CHẬM, NHÀ THẦU KHÔNG TRIỂN KHAI Đ Ư ỢC, KHÔNG XEM XÉT THIỆT HẠI ĐẤU THẦU HÌNH THỨC BÁN THẦU (?) GIÁM SÁT KHÔNG ĐỦ CCHN CHỌN T Ư VẤN, NHÀ THẦU KHÔNG ĐỦ NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM CĐT ÍT XỬ PHẠT KHI BỊ VI PHẠM HĐ (CHẬM, CHẤT L Ư ỢNG THẤP...) CĐT ÍT BỊ XỬ LÝ, KHI KHÔNG ĐỦ NĂNG LỰC, CHẬM TRỄ, CL THẤP MỘT CÁ NHÂN HÀNH NGHỀ Ở NHIỀU TC KHÁC NHAU CÓ SỰ CỐ, KHÔNG BÁO CÁO; BÁO CÁO KHÔNG ĐẦY ĐỦ; BÁO CÁO CHẬM THANH TOÁN CHẬM, QUYẾT TOÁN NHỮNG DỰ ÁN VỐN NS TH Ư ỜNG KÉO DÀI BIỆN PHÁP THI CÔNG, ĐẶC BIỆT LÀ PHẦN HẦM, NGẦM, CH Ư A Đ Ư ỢC THẨM TRA, DUYỆT NGHIÊM TÚC THIẾT KẾ KHÔNG ĐẢM BẢO VIỆC GIÁM SÁT QUYỀN TÁC GIẢ CHẤT L Ư ỢNG CÔNG TÁC NẠO VÉT, SAN LẤP; CHẤT L Ư ỢNG THIẾT BỊ NHÀ THẦU THIẾU TRÁCH NHIỆM TRONG THỜI GIAN BẢO HÀNH KHÔNG HUẤN LUYỆN ATLĐ CHO CÔNG NHÂN BÀI BẢN KHÔNG TỔ CHỨC ATLĐ ĐÚNG MỰC TẠI CÔNG TR Ư ỜNG
File đính kèm:
- du_an_quan_ly_du_an_xay_dung_tren_dia_ban_thi_xa_phan_2.ppt