Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
tCVN ISO 9000 : 2007
6
Lời giới thiệu
0.1 Khái quát
Bộ tiêu chuẩn TCVN ISO 9000 liệt kê duới đây
được xây dựng nhằm trợ giúp các tổ chức, thuộc
mọi loại hình và qui mô, áp dụng và vận hành các
hệ thống quản lý chất lượng có hiệu lực.
- TCVN ISO 9000 mô tả cơ sở của các hệ thống
quản lý chất lượng và qui định các thuật ngữ cho
các hệ thống quản lý chất lượng.
- TCVN ISO 9001 qui định các yêu cầu đối với hệ
thống quản lý chất lượng khi một tổ chức cần
chứng tỏ năng lực của mình trong việc cung cấp
sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của khách hàng
và các yêu cầu chế định tương ứng và nhằm nâng
cao sự thoả mãn của khách hàng.
- TCVN ISO 9004 cung cấp các hướng dẫn xem
xét cả tính hiệu lực và hiệu quả của hệ thống quản
lý chất lượng. Mục đích của tiêu chuẩn này là cải
tiến kết quả thực hiện của một tổ chức và thoả
mãn khách hàng và các bên quan tâm.
- TCVN ISO 19011 cung cấp hướng dẫn về đánh
giá các hệ thống quản lý chất lượng và môi trường.
Tất cả các tiêu chuẩn này tạo thành một bộ tiêu chuẩn
về hệ thống quản lý chất lượng tạo điều kiện thuận lợi
cho việc thông hiểu lẫn nhau trong thương mại quốc gia
và quốc tế.
0.2 Các nguyên tắc của quản lý chất lượng
Để lãnh đạo và điều hành thành công một tổ chức,
cần định hướng và kiểm soát tổ chức một cách hệ
thống và rõ ràng. Có thể đạt được thành công nhờ
áp dụng và duy trì một hệ thống quản lý chất
lượng được thiết kế để cải tiến liên tục kết quả thực
hiện trong khi vẫn lưu ý đến các nhu cầu của các
bên quan tâm. Việc quản lý một tổ chức bao gồm
các qui tắc của quản lý chất lượng, trong số các
Introduction
0.1 General
The ISO 9000 family of standards listed below has
been developed to assist organizations, of all
types and sizes, to implement and operate
effective quality management systems.
- ISO 9000 describes fundamentals of quality
management systems and specifies the
terminology for quality management systems.
- ISO 9001 specifies requirements for a quality
management system where an organization needs
to demonstrate its ability to provide products that
fulfil customer and applicable regulatory
requirements and aims to enhance customer
satisfaction
- ISO 9004 provides guidelines that consider both the
effectiveness and efficiency of the quality management
system. The aim of this standard is improvement of the
performance of the organization and satisfaction of
customers and other interested parties.
- ISO 19011 provides guidance on auditing quality
and environmental management systems.
Together they form a coherent set of quality
management system standards facilitating mutual
understanding in national and international trade.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
TCVN TIêU CHUẩN quốc gia * national standard TCVN ISO 9000 : 2007 ISO 9000 : 2005 Xuất bản lần 3 Third edition Hệ thống quản lý chất l−ợng − cơ sở và từ vựng Quality management systems − Fundamentals and vocabulary Hà Nội - 2007 tCVN ISO 9000 : 2007 2 tCVN ISO 9000 : 2007 3 Mục lục Trang Lời nói đầu ........................................................................................................................................5 Lời giới thiệu......................................................................................................................................6 1 Phạm vi áp dụng ............................................................................................................................9 2 Cơ sở của hệ thống quản lý chất l−ợng...........................................................................................9 2.1 Mục đích của hệ thống quản lý chất l−ợng...................................................................................9 2.2 Các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất l−ợng và các yêu cầu đối với sản phẩm.....................10 2.3 Cách tiếp cận theo hệ thống quản lý chất l−ợng ..........................................................................11 2.4 Cách tiếp cận theo quá trình........................................................................................................12 2.5 Chính sách chất l−ợng và mục tiêu chất l−ợng.............................................................................12 2.6 Vai trò của lãnh đạo cao nhất trrong hệ thống quản lý chất l−ợng ...............................................14 2.7 Hệ thống tài liệu ..........................................................................................................................14 2.8 Xem xét đánh giá hệ thống quản lý chất l−ợng ............................................................................16 2.9 Cải tiến liên tục............................................................................................................................17 2.10 Vai trò của kỹ thuật thống kê .....................................................................................................18 2.11 Trọng tâm của hệ thống quản lý chất l−ợng và các hệ thống quản lý khác ................................19 2.12 Mối quan hệ giữa hệ thống quản lý chất l−ợng và các mô hình tuyệt hảo ..................................19 3 Thuật ngữ và định nghĩa.................................................................................................................20 3.1 Các thuật ngữ có liên quan đến chất l−ợng..................................................................................21 3.2 Thuật ngữ có liên quan đến quản lý.............................................................................................22 3.3 Thuật ngữ có liên quan đến tổ chức.............................................................................................25 3.4 Thuật ngữ có liên quan đến quá trình và sản phẩm .....................................................................27 3.5 Thuật ngữ có liên quan đến các đặc tính .....................................................................................30 3.6 Thuật ngữ liên quan đến sự phù hợp ...........................................................................................31 3.7 Thuật ngữ liên quan đến hệ thống tài liệu...................................................................................34 3.8 Thuật ngữ liên quan đến xem xét ................................................................................................36 3.9 Thuật ngữ liên quan đến đánh giá ...............................................................................................38 3.10 Thuật ngữ liên quan đến đảm bảo chất l−ợng các quá trình đo l−ờng ........................................41 Phụ lục A Ph−ơng pháp luận sử dụng khi xây dựng từ vựng ..............................................................43 Th− mục tài liệu tham khảo ...............................................................................................................61 Bảng tra theo thứ tự chữ cái...............................................................................................................62 tCVN ISO 9000 : 2007 4 Contents Page Foreword ............................................................................................................................................5 Introduction.........................................................................................................................................6 1 Scope .............................................................................................................................................9 2 Fundamentals of quality management systems ..............................................................................9 2.1 Rationale for quality management systems ..................................................................................9 2.2 Requirements for quality management systems and requirements for products ...........................10 2.3 Quality management systems approach.......................................................................................11 2.4 The process approach .................................................................................................................12 2.5 Quality policy and quality objectives .............................................................................................12 2.6 Role of top management within the quality management system .................................................14 2.7 Documentation .............................................................................................................................14 2.8 Evaluating quality management systems......................................................................................16 2.9 Continual improvement ................................................................................................................17 2.10 Role of statistical techniques .....................................................................................................18 2.11 Quality management systems and other management system focuses .....................................19 2.12 Relationship between quality management systems and excellence models..............................19 3 Terms and definitions ......................................................................................................................20 3.1 Terms relating to quality ..............................................................................................................21 3.2 Terms relating to management .....................................................................................................22 3.3 Terms relating to organization ......................................................................................................25 3.4 Terms relating to process and product..........................................................................................27 3.5 Terms relating to characteristics ...................................................................................................30 3.6 Terms relating to conformity .........................................................................................................31 3.7 Terms relating to documentation ..................................................................................................34 3.8 Terms relating to examination ......................................................................................................36 3.9 Terms relating to audit .................................................................................................................38 3.10 Terms relating to quality assurance for measurement processes................................................41 Annex A: Methodology used in the development of the vocabulary ....................................................43 Bibliography .......................................................................................................................................61 Alphabetical index .............................................................................................................................65 tCVN ISO 9000 : 2007 5 Lời nói đầu TCVN ISO 9000 : 2007 thay thế TCVN ISO 9000 : 2000 (ISO 9000 : 2000); TCVN ISO 9000 : 2007 hoàn toàn t−ơng đ−ơng với ISO 9000 : 2005; TCVN ISO 9000 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 176, Quản lý chất l−ợng và đảm bảo chất l−ợng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo l−ờng Chất l−ợng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. tCVN ISO 9000 : 2007 6 Lời giới thiệu 0.1 Khái quát Bộ tiêu chuẩn TCVN ISO 9000 liệt kê duới đây đ−ợc xây dựng nhằm trợ giúp các tổ chức, thuộc mọi loại hình và qui mô, áp dụng và vận hành các hệ thống quản lý chất l−ợng có hiệu lực. - TCVN ISO 9000 mô tả cơ sở của các hệ thống quản lý chất l−ợng và qui định các thuật ngữ cho các hệ thống quản lý chất l−ợng. - TCVN ISO 9001 qui định các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất l−ợng khi một tổ chức cần chứng tỏ năng lực của mình trong việc cung cấp sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và các yêu cầu chế định t−ơng ứng và nhằm nâng cao sự thoả mãn của khách hàng. - TCVN ISO 9004 cung cấp các h−ớng dẫn xem xét cả tính hiệu lực và hiệu quả của hệ thống quản lý chất l−ợng. Mục đích của tiêu chuẩn này là cải tiến kết quả thực hiện của một tổ chức và thoả mãn khách hàng và các bên quan tâm. - TCVN ISO 19011 cung cấp h−ớng dẫn về đánh giá các hệ thống quản lý chất l−ợng và môi tr−ờng. Tất cả các tiêu chuẩn này tạo thành một bộ tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất l−ợng tạo điều kiện thuận lợi cho việc thông hiểu lẫn nhau trong th−ơng mại quốc gia và quốc tế. 0.2 Các nguyên tắc của quản lý chất l−ợng Để lãnh đạo và điều hành thành công một tổ chức, cần định h−ớng và kiểm soát tổ chức một cách hệ thống và rõ ràng. Có thể đạt đ−ợc thành công nhờ áp dụng và duy trì một hệ thống quản lý chất l−ợng đ−ợc thiết kế để cải tiến liên tục kết quả thực hiện trong khi vẫn l−u ý đến các nhu cầu của các bên quan tâm. Việc quản lý một tổ chức bao gồm các qui tắc của quản lý chất l−ợng, trong số các Introduction 0.1 General The ISO 9000 family of standards listed below has been developed to assist organizations, of all types and sizes, to implement and operate effective quality management systems. - ISO 9000 describes fundamentals of quality management systems and specifies the terminology for quality management systems. - ISO 9001 specifies requirements for a quality management system where an organization needs to demonstrate its ability to provide products that fulfil customer and applicable regulatory requirements and aims to enhance customer satisfaction - ISO 9004 provides guidelines that consider both the effectiveness and efficiency of the quality management system. The aim of this standard is improvement of the performance of the organization and satisfaction of customers and other interested parties. - ISO 19011 provides guidance on auditing quality and environmental management systems. Together they form a coherent set of quality management system standards facilitating mutual understanding in national and international trade. 0.2 Quality management principles To lead and operate an organization successfully, it is necessary to direct and control it in a systematic and transparent manner. Success can result from implementing and maintaining a management system that is designed to continually improve performance while addressing the needs of all interested parties. Managing an organization encompasses quality management tCVN ISO 9000 : 2007 7 lĩnh vực quản lý khác. Tám nguyên tắc của quản lý chất l−ợng đ−ợc nhận biết để lãnh đạo cao nhất có thể sử dụng nhằm dẫn dắt tổ chức đạt đ−ợc kết quả cao hơn. a) H−ớng vào khách hàng Mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vì thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và t−ơng lai của khách hàng, cần đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cố gắng vuợt cao hơn sự mong đợi của họ. b) Sự l:nh đạo Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất giữa mục đích và ph−ơng h−ớng của tổ chức. Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi tr−ờng nội bộ để có thể hoàn toàn lôi cuốn mọi ng−ời tham gia để đạt đ−ợc các mục tiêu của tổ chức. c) Sự tham gia của mọi ng−ời Mọi ng−ời ở tất cả các cấp là yếu tố của một tổ chức và việc huy động họ tham gia đầy đủ sẽ giúp cho việc sử dụng đ−ợc năng lực của họ vì lợi ích của tổ chức. d) Cách tiếp cận theo quá trình Kết quả mong muốn sẽ đạt đ−ợc một cách hiệu quả khi các nguồn lực và các hoạt động có liên quan đ−ợc quản lý nh− một quá trình. e) Cách tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý Việc xác định, hiểu và quản lý các quá trình có liên quan lẫn nhau nh− một hệ thống sẽ đem lại hiệu lực và hiệu quả của tổ chức nhằm đạt đ−ợc các mục tiêu đề ra. f) Cải tiến liên tục Cải tiến liên tục các kết quả thực hiện phải là mục tiêu th−ờng trực của tổ chức. g) Quyết định dựa trên sự kiện Mọi quyết định có hiệu lực đ−ợc dựa trên việc phân tích dữ liệu và thông tin. amongst other management disciplines. Eight quality management principles have been identified that can be used by top management in order to lead the organization towards improved performance. a) Customer focus Organizations depend on their customers and therefore should understand current and future customer needs, should meet customer requirements and strive to exceed customer expectations. b) Leadership Leaders establish unity of purpose and direction of the organization. They should create and maintain the internal environment in which people can become fully involved in achieving the organization's objectives. c) Involvement of people People at all levels are the essence of an organization and their full involvement enables their abilities to be used for the organization's benefit. d) Process approach A desired result is achieved more efficiently when activities and related resources are managed as a process. e) System approach to management Identifying, understanding and managing interrelated processes as a system contributes to the organization's effectiveness and efficiency in achieving its objectives. f) Continual Improvement Continual improvement of the organization's overall performance should be a permanent objective of the organization. g) Factual approach to decision making Effective decisions are based on the analysis of data and information. tCVN ISO 9000 : 2007 8 h) Quan hệ hợp tá c cùng có lợi với ng−ời cung ứng Tổ chức và ng−ời cung ứng phụ thuộc lẫn nhau và mối quan hệ cùng có lợi sẽ nâng cao năng lực của cả hai bên để tạo ra giá trị. Tám nguyên tắc quản lý chất l−ợng này tạo ... cầu khác với yêu cầu ban đầu Làm lại (3.6.7) Hành động đ−ợc tiến hành đối với sản phẩm không phù hợp để làm cho sản phẩm đó phù hợp với các yêu cầu Sửa chữa (3.6.9) Hành động đ−ợc tiến hành đối với sản phẩm không phù hợp để làm cho sản phẩm đó chấp nhận đ−ợc việc sử dụng đã định tCVN ISO 9000 : 2007 56 Figure A.10 - Concepts relating to documentation (3.7) Hình A.10 - Các khái niệm liên quan đến tài liệu (3.7) information (3.7.1) meaningful data document (3.7.2) informatiion and its supporting medium specification (3.7.3) document stating requirements quality manual (3.7.4) document specifying the quality management system of an organization quality plan (3.7.5) document specifying wich procedures and associated resources shall be applied by whom and when to a specific project, product, process or contract record (3.7.6) document stating results achieved or providing evidence of activities performed Procedure documenr (not defined, see note to procedure) Thông tin (3.7.1) Dữ liệu có ý nghĩa Tài liệu (3.7.2) Thông tin và ph−ơng tiện hỗ trợ Qui định (3.7.3) Tài liệu ấn định các yêu cầu Sổ tay chất l−ợng (3.7.4) Tài liệu qui định hệ thống quản lý chất l−ợng của một tổ chức Kế hoạch chất l−ợng (3.7.5) Tài liệu qui định các thủ tục và nguồn lực kèm theo phải đ−ợc ng−ời nào áp dụng và khi nào áp dụng đối với một dự án, sản phẩm hay quá trình hay hợp đồng cụ thể Hồ sơ (3.7.6) Tài liệu công bố các kết quả đạt đ−ợc hay cung cấp bằng chứng về các hoạt động đ−ợc thực hiện Tài liệu về thủ tục/qui trình (không có định nghĩa, xem chú thích của định nghĩa thủ tục/qui trình) tCVN ISO 9000 : 2007 57 Figure A.11 - Concepts relating to examination (3.8) Hình A.11 - Các khái niệm có liên quan đến xem xét (3.8) determination (not defined) review (3.8.7) activity undertaken to determine the suitability, adequacy and effectiveness of the subject matter to achieve established objectives inspection (3.8.2) conformity evaluation by observation and judgement accompanied by measurement, testing or gauging test (3.3.8) determination of one or more characteristics according to a procedure objective evidence (3.8.1) data supporting the existence or verity of something verification (3.8.4) confirmation, throuh the provision of objective evidence, that specified requirements have been fulfilled validation (3.8.5) confirmation, through the provision of objective evidence, that the requirements for a specific intended use or application have been fulfilled Sự xác định (không định nghĩa) Xem xét (3.8.7) Hành động đ−ợc tiến hành để đảm bảo sự thích hợp, thoả đáng và hiệu lực của một đối t−ợng để đạt đ−ợc các mục tiêu đã lập Kiểm tra (3.8.2) Việc đánh giá sự phù hợp băng cách quan trắc và xét đoán kèm theo băng phép đo, thử nghiệm hay định cỡ thích hợp Thử nghiệm (3.3.8) Việc xác định một hay nhièu đặc tính theo một thu tục Bằng chứng khách quan (3.8.1) Dữ liệu chứng minh sự tồn tại hay thực sự của một điều nào đó Kiểm tra xác nhận (3.8.4) Sự khẳng định, thông qua việc cung cấp bằng chứng khách quan rằng các yêu cầu qui định đã đ−ợc thực hiện Xác định giá trị (3.8.5) Sự khẳng định thông qua việc cung cấp bằng chứng khách quan rằng các yêu cầu đối với việc sử dụng đã định đã đ−ợc thực hiện tCVN ISO 9000 : 2007 58 Figure A.12 - Concepts relating to audit (3.9) audit client (3.9.7) organization or person requesting an audit audit programme (3.9.2) set of one or more audits planned for a specific time frame and directed toward a specific purpose auditee (3.9.8) organization being audited audit (3.9.1) systematic, independent and documented process for obtaining audit evidence and evaluating it objectively to determine the extent to which the audit criteria are fulfilled audit team (3.9.10) one or more auditors conducting an audit, supported if needed by technical experts auditor (3.9.9) person with the demonstrated personal attributes and competence to conduct an audit audit scope (3.9.13) extent and boundaries of an audit audit plan (3.9.12) description of the activities and arrangements for an audit audit criteria (3.9.3) set of policies, procedures or requirements technical expert (3.9.11) person who provides specific knowledge or expertise to the audit team audit findings (3.9.5) results of the evaluation of the collected audit evidence against audit criteria audit evidence (3.9.4) records, statements of fact or other information which are relevant to the audit criteria and verifiable audit conclusion(3.9.6) outcome of an audit provided by the audit team after consideration of the audit objectives and all audit findings Competence (3.9.14) demonstrated personal attributes and demonstrated ability to apply knowledge and skills tCVN ISO 9000 : 2007 59 Hình A.12 - Các yêu cầu liên quan đến đánh giá (3.9) Khách hàng đánh giá (3.9.7) Tổ chức hay ng−ời yêu cầu đanh giá Ch−ơng trình đánh giá (3.9.2) Tập hợp một hay nhiều cuộc đánh giá đ−ợc hoạch định trong một khoảng thời gian nhất định và nhằm tới một mục đích cụ thể Bên đ−ợc đánh giá (3.9.8) Tổ chức đ−ợc đánh giá Đánh giá (3.9.1) Quá trình có hệ thống , độc lập và đ−ợc lập thành văn bản để nhận đ−ợc bằng chứng đánh giá và xem xét đánh giá chúng một cách khách quan để xác định mức độ thực hiện các chuẩn mực đã thực hiện Đoàn đánh giá (3.9.10) Một hay một nhóm ng−ời tiến hành một cuộc đánh giá, nếu cần thiết có sự tham gia bởi các chuyên gia kỹ thuật Chuyên gia đánh giá (3.9.9) Ng−ời có khả năng phẩm chất và năng lực cá nhân để tiến hành một cuộc đánh giá Phạm vi đánh giá (3.9.13) Mức độ và giới hạn của một cuộc đánh giá Kế hoach đánh giá (3.9.12) Mô tả các hoạt động và sắp đặt cho một cuộc đánh giá Chuẩn mực đánh giá (3.9.3) Tập hợp các chính sách, thủ tục hay yêu cầu Chuyên gia kỹ thuật (3.9.11) Ng−ời cung cấp các kiến thức hay kinh nghiệm chuyên môn cụ thể cho đoàn đánh giá Phát hiện khi đánh giá (3.9.5) Kết quả của việc xem xét đánh giá các bằng chứng đánh giá thu thập đ−ợc so với chuẩn mực đánh giá Bằng chứng đánh giá (3.9.4) Hồ sơ, việc trình bày về sự thực hiện hay thông tin khác lien quan tới chuẩn mực đánh giá và có thể kiểm tra xác nhận Kết luận đánh giá (3.9.6) Đầu ra của cuộc đánh giá do đoàn đánh giá cung cấp sau khi xem xét mọi phát hiện khi đánh giá Năng lực (3.9.14) Phẩm chất và khả năng cá nhân đ−ợc thể hiện để ứng dụng kiến thức và kỹ năng tCVN ISO 9000 : 2007 60 Figure A.13 - Concepts relating to quality management for measurement processes (3.10) Hình A.13 - Các khái niệm có liên quan đến đảm bảo chất l−ợng các quá trình đo l−ờng (3.10) measurement process (3.10.2) set of operations to determine the value of a quality metrological confirmation (3.10.3) set of operatins required to ensure that measuring equipment conforms to the requirements for its intended use measurement management system (3.10.1) set of interrelated and interacting elements necessary to achieve metrological confirmation and continual control of measurement processes metrological function (3.10.6) function with administrative and technical responsibility for defining and implementing the measurement management system measuring equipment (3.10.4) measuring instrument, software, measurement standard, reference material or auxiliary apparatus or a combination therof necessary to realize a measurement process metrological characteristic (3.10.5) distinguishing feature which can influence the results of measurement Quá trình đo (3.10.2) Tập hợp các thao tác để xác định giá trị của một đại l−ợng Chức năng đo l−ờng (3.10.6) Chức năng cùng với trách nhiệm về mặt quản lý, điều hành và kỹ thuật để xác định và áp dụng hệ thống quản lý đo l−ờng Khẳng định đo l−ờng (3.10.3) Tập hợp các thao tác cần thiết để đảm bảo rằng thiết bị đo phù hợp với các yêu cầu đối với mục đich sử dụng đã định Hệ thống kiểm soát đo l−ờng (3.10.1) Tập hợp các yếu tố có liên quan lẫn nhau và t−ơng tác cần thiết để đạt đ−ợc sự xác nhận về đo l−ờng và kiểm soát liên tục việc đo l−ờng Thiết bị đo (3.10.4) Ph−ơng tiện đo, phần mềm, chuẩn đo l−ờng, mẫu chuẩn/hay các thiết bị phụ hay tổ hợp các yêu tố trên cần thiết để thực hiện một quá trình đo Đặc tính đo l−ờng (3.10.5) Đặc tr−ng để phân biệt, có thể ảnh h−ởng đến kết quả đo tCVN ISO 9000 : 2007 61 Th- mục tài liệu tham khảo [1] TCVN 6450 (ISO/IEC Guide 2), Tiêu chuẩn hóa và các hoạt động có liên quan - Thuật ngữ chung và định nghĩa [2] ISO 704, Terminology work - Principles and methods. [3] ISO 1087-1, Terminology work - Vocabulary - Part 1 : Theory and application. [4] ISO 3534-2, Statistics. Vocabulary and symbols. Part 2 : Statistical quality control. [5] TCVN ISO 9001:2000 (ISO 9001:2000), Hệ thống quản lý chất l−ợng - Các yêu cầu [6] TCVN ISO 9004:2000 (ISO 9004:2000), Hệ thống quản lý chất l−ợng - H−ớng dẫn cải tiến [7] ISO 10012, Measurement management systems - requirements for measurement processes and measuring equipment [8] TCVN ISO/TR 10013 (ISO/TR 10013), H−ớng dẫn về tài liệu của hệ thống quản lý chất l−ợng [9] ISO/TR 10017, Guidelines on statistical techniques for ISO 9001:2000 [10] ISO 100191), Guidelines for the selection of quality management system consultants and use of their services [11] ISO 10241, Internationnal terminology standards - Preparation and layout [12] ISO/TR 13425, Guidelines for the selection of statistical methods in standardization and specification. [13] ISO/IEC 170002), Comformity assessment - General vocabulary [14] TCVN ISO 19011 (ISO 19011), H−ớng dẫn đánh giá hệ thống quản lý chất l−ợng và/hoặc hệ thống quản lý môi tr−ờng [15] IEC 60050-191, International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 191 - Dependability and quality of service. [16] IEC 60050-191/A2:2002, Amendment 2 International Electrotechnical Vocabulary - Chapter 191 - Dependability and quality of service. [17] TCVN 6165 : 1996 (VIM :1993) Đo l−ờng học Thuật ngữ chung và cơ bản [18] Quality Management Principles Brochure.3) [19] ISO 9000 + ISO 14000 News (a bimonthly publication which provides comprehensive coverage of international development relating to ISO,s management system standards, including news of their implementation by diverse organizations around the world).4.) [20] ISO/IEC directives, part 2, supplement tCVN ISO 9000 : 2007 62 Bảng tra theo thứ tự chữ cái tiếng Việt B Bằng chứng đánh giá 3.9.4 Bằng chứng khách quan 3.8.1 Bên đ−ợc đánh giá 3.9.8 Bên quan tâm 3.3.7 C Cơ cấu tổ chức 3.3.2 Cơ sở hạ tầng 3.3.3 Cấp 3.1.3 Chất l−ợng 3.1.1 Ch−ơng trình đánh giá 3.9.2 Chức năng đo l−ờng 3.10.6 Chuẩn mực đánh giá 3.9.3 Chuyên gia đánh giá 3.9.9 Chuyên gia kỹ thuật 3.9.10 Chính sách chất l−ợng 3.2.4 Cải tiến chất l−ợng 3.2.12 Cải tiến liên tục 3.2.13 D Dự án 3.4.3 Đ Đánh giá 3.9.1 Đặc tính đo l−ờng 3.10.5 Đặc tính 3.5.1 Đặc tính chất l−ợng 3.5.2 Độ lệch cho phép 3.6.12 Đảm bảo chất l−ợng 3.2.11 Đoàn đánh giá 3.9.10 H Hành động khắc phục 3.6.5 Hành động phòng ngừa 3.6.4 Hạ cấp 3.6.8 Hồ sơ 3.7.6 Hiệu lực 3.2.14 Hiệu quả 3.2.15 Hợp đồng 3.3.8 Hệ thống 3.2.1 Hệ thống kiểm soát đo l−ờng 3.10.1 Hệ thống quản lý 3.2.2 Hệ thống quản lý chất l−ợng 3.2.3 Hoạch định chất l−ợng 3.2.9 K Khả năng 3.1.5 tCVN ISO 9000 : 2007 63 Khả năng xác định nguồn gốc 3.5.4 Khách hàng đánh giá 3.9.7 Khách hàng 3.3.5 Kiểm soát chất l−ợng 3.2.10 Kiểm tra 3.8.2 Kiểm tra xác nhận 3.8.4 Kế hoạch đánh giá 3.9.12 Kết hoạch chất l−ợng 3.7.5 Kết luận đánh giá 3.9.6 L Làm lại 3.6.7 Lãnh đạo cao nhất 3.2.7 Loại bỏ 3.6.10 M Môi tr−ờng làm việc 3.3.4 Mục tiêu chất l−ợng 3.2.5 N Năng lực 3.1.6 Năng lực 3.9.14 Ng−ời cung ứng 3.3.6 Nhân nh−ợng 3.6.11 P Phát hiện khi đánh giá 3.9.5 Phạm vi đánh giá 3.9.13 Q Quá trình đo 3.10.2 Quá trình 3.4.1 Quá trình xác định trình độ/năng lực 3.8.6 Qui định 3.7.3 Quản lý 3.2.6 Quản lý chất l−ợng 3.2.8 S Sổ tay chất l−ợng 3.7.4 Sai lỗi/khuyết tật 3.6.3 Sản phẩm 3.4.2 Sửa chữa 3.6.9 Sự không phù hợp 3.6.2 Sự khắc phục 3.6.6 Sự phù hợp 3.6.1 Sự thoả mãn của khách hàng 3.1.4 T Tài liệu 3.7.2 Tổ chức 3.3.1 Thông qua 3.6.13 Thông tin 3.7.1 Thiết bị đo 3.10.4 tCVN ISO 9000 : 2007 64 Thiết kế và phát triển 3.4.4 Thủ tục/qui trình 3.4.5 Thử nghiệm 3.8.3 Tính đáng tin cậy 3.5.3 X Xác nhận giá trị sử dụng 3.8.5 Xác nhận về đo l−ờng 3.10.3 Xem xét 3.8.7 Y Yêu cầu 3.1.2 tCVN ISO 9000 : 2007 65 Alphabetical index A audit 3.9.1 audit client 3.9.7 audit conclusion 3.9.6 audit criteria 3.9.3 audit evidence 3.9.4 audit findings 3.9.5 audit plan 3.9.12 audit programme 3.9.2 audit scope 3.9.13 audit team 3.9.10 auditee 3.9.8 auditor 3.9.9 C capability 3.1.5 charateristic 3.5.1 competence 3.1.6 competence 3.9.14 concession 3.6.11 conformity 3.6.1 continual improvement 3.2.13 contract 3.3.8 correction 3.6.6 corrective action 3.6.5 customer 3.3.5 customer satisfaction 3.1.4 D defect 3.6.3 dependability 3.5.3 design and development 3.4.4 deviation permit 3.6.12 document 3.7.2 E effectiveness 3.2.14 effciency 3.2.15 G grade 3.1.3 I information 3.7.1 infrastructure 3.3.3 inspection 3.8.2 interested party 3.3.7 tCVN ISO 9000 : 2007 66 M management 3.2.6 management system 3.2.2 measurement management system 3.10.1 measurement process 3.10.2 measuring equipment 3.10.4 metrological characteristic 3.10.5 metrological confirmation 3.10.3 metrological function 3.10.6 N noncomformity 3.6.2 O objective evidence 3.8.1 organization 3.3.1 organizational structure 3.2.2 P preventive action 3.6.4 procedure 3.4.5 process 3.4.1 product 3.4.2 project 3.4.3 Q qualification process 3.8.6 quality 3.1.1 quality assurance 3.2.11 quality characteristic 3.5.2 quality control 3.2.10 quality improvement 3.2.12 quality management 3.2.8 quality management system 3.2.3 quality manual 3.7.4 quality objective 3.2.5 quality plan 3.7.5 quality planning 3.2.9 quality policy 3.2.4 R record 3.7.6 regrade 3.6.8 release 3.6.13 repair 3.6.9 requirement 3.1.2 review 3.8.7 rework 3.6.7 S scrap 3.6.10 specification 3.7.3 tCVN ISO 9000 : 2007 67 supplier 3.3.6 system 3.2.1 T technical expert 3.9.11 test 3.8.3 top management 3.2.7 traceability 3.5.4 V validation 3.8.5 verification 3.8.4 W work environment 3.3.4 ___________________________________
File đính kèm:
- he_thong_quan_ly_chat_luong_co_so_va_tu_vung.pdf