Bài giảng Nguyên lý & Thực hành bảo hiểm - Module 1: Thị trường bảo hiểm - Nguyễn Tiến Hùng

THỊ TRƢỜNG BẢO HIỂM

Insurance market

 YẾU TỐ CẤU THÀNH

Component of Insurance Market

 Cung dịch vụ bảo hiểm - Supply of Insurance market

 Cầu dịch vụ bảo hiểm - Demand of Insurance market

 MÔI TRƯỜNG

Environment

 Môi trƣờng vĩ mô - Macro Environment

 Môi trƣờng vi mô - Micro Environment

pdf 22 trang yennguyen 6800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý & Thực hành bảo hiểm - Module 1: Thị trường bảo hiểm - Nguyễn Tiến Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý & Thực hành bảo hiểm - Module 1: Thị trường bảo hiểm - Nguyễn Tiến Hùng

Bài giảng Nguyên lý & Thực hành bảo hiểm - Module 1: Thị trường bảo hiểm - Nguyễn Tiến Hùng
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM
Insurance market
Biên soạn & Trình bày:
Compiled & Presented by 
ThS . NGUYỄN TIẾN HÙNG
Học phần: Nguyên lý & Thực hành Bảo Hiểm
Course : Insurance - Principles and Practice
Module 1:
Ho Chi Minh city – Feb 2012
Đề cƣơng
Outline
1
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
ĐỀ CƢƠNG TỔNG QUÁT
Module Outline 
 YẾU TỐ CẤU THÀNH
Components of Insurance Market
 MÔI TRƢỜNG
Environments
 LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN
History of Insurance Industry
2
Đề cƣơng
Outline
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
THỊ TRƢỜNG BẢO HIỂM
Insurance Market
DNBH NMBH
ĐẠI LÝ MÔI GIỚI
BT, TTBH
Indemnity/
Sum Insured 
pay-out
PBH
Premium
SỰ KIỆN BẢO HIỂM 
(Insured event) 
RỦI RO BẢO HIỂM
(Insurable Risk)
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM 
Insurance contract
DNBH
DNBH
DNBH
Insurer
ĐẠI LÝ
ĐẠI LÝ
ĐẠI LÝ
(Agent)
MÔI GIỚI
MÔI GIỚI
MÔI GIỚI
(Broker)
BMBH
BMBH
BMBH
Policy Holder 
Insured
Hiệp hội 
các doanh 
nghiệp BH
Association of 
Insurers
Hội bảo vệ 
người tiêu 
dùng BH
Consumer Protection 
Association 
MT nghề nghiệp
Bảo hiểm
Occupational environment
MT pháp lý 
chuyên ngành
Legal environment
MT kinh tế -
xã hội vĩ mô
Socio-eco environment
MT tự nhiên
Natural environment
Sơ đồ môi trƣờng ngành
Industry environment chart
3
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
THỊ TRƢỜNG BẢO HIỂM
Insurance market
CAÙC YEÁU TOÁ CHÍNH TRÒ
Political factors
CAÙC YEÁU TOÁ XAÕ HOÄI 
Social factors
CAÙC YEÁU TOÁ COÂNG NGHEÄ 
Technical factors
CAÙC YEÁU TOÁ KINH TEÁ 
Economic factors
Ñoái thuû tieàm aån 
Potential rivals
NGAØNH
Insudtry
SP thay theá
Substitutes
Khaùch haøng
Buyer/Customer 
Nhaø cung öùng 
Supplier/Vendor
4
TTBH
Insurance market
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
THỊ TRƢỜNG BẢO HIỂM
Insurance market
 YẾU TỐ CẤU THÀNH 
Component of Insurance Market
 Cung dịch vụ bảo hiểm - Supply of Insurance market
 Cầu dịch vụ bảo hiểm - Demand of Insurance market
 MÔI TRƯỜNG
Environment 
 Môi trƣờng vĩ mô - Macro Environment 
 Môi trƣờng vi mô - Micro Environment 
TTBH
Insurance market
5
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
CUNG DỊCH VỤ BẢO HIỂM
Supply of Insurance market
 Chủ thể cung cấp dịch vụ bảo hiểm
The suppliers of insurance products/services in the market are:
 Các công ty thƣơng mại (Commercial Companies)
 Các công ty tƣơng hỗ (Mutual Companies)
6
Cung DVBH
Supply of Insurance
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
CUNG DỊCH VỤ BẢO HIỂM
Supply of Insurance market
Chủ thể cung cấp dịch vụ bảo hiểm
The suppliers of insurance products/services in the market are:
 Công ty bảo hiểm gốc (nhân thọ, phi nhân thọ) 
Direct Insurer (life insurance or general insurance (non-life))
 Các công ty tái bảo hiểm
Re-insurers
 Khác (giám định, tƣ vấn quản trị rủi ro, tƣ vấn pháp lý, vận chuyển
cấp cứu & chăm sóc y tế,)
Other (Loss Survey, Loss adjuster, Consultancy for Risk 
Management; Legal consultancy, Medical emergency transportation, 
medial care)
 Trung gian bảo hiểm
Intermediary (Brokers/Agency)
7
Cung DVBH
Supply of Insurance
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
CUNG DỊCH VỤ BẢO HIỂM
Supply of Insurance market
Các dịch vụ bảo hiểm
Insurance – Services and Product :
 Dịch vụ bảo hiểm: bảo hiểm gốc (PNT, NT), tái bảo hiểm 
(Nhƣợng, Nhận), trung gian bảo hiểm;
Non-Life and Life Insurance Product; Reinsurance; Intermediary
 Dịch vụ tƣ vấn quản lý rủi ro
Consultancy Service for Risk Management
 Dịch vụ bổ trợ khác: giám định, bồi thƣờng, tƣ vấn pháp 
lý, vận chuyển cấp cứu, chăm sóc y tế.
Other value-added services: Loss Survey; Loss Adjuster, Legal consultancy, 
Medical emergency transportation, Medical care..
Cung DVBH
Supply of Insurance
8
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
CẦU DỊCH VỤ BẢO HIỂM
Demand for Insurance
 Chủ thể có nhu cầu dịch vụ bảo hiểm
Having the need for Insurance are :
 Cá nhân, gia đình: Nhân thọ, Tai nạn - sức 
khỏe, trách nhiệm dân sự;
Individual, Family: Life Insurance; Accident & Health; 
(Personal) Liability Insurance
 Pháp nhân, doanh nghiệp: Tài sản, trách 
nhiệm dân sự.
Organizations, Enterprises: Property; (Commercial) Liability 
Insurance.
Cầu DVBH
Demand for Insurance
9
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
CẦU DỊCH VỤ BẢO HIỂM
Demand for Insurance
 Khách hàng hiện tại Existing/Current customers
 Khách hàng tiềm năng Potential/Target customers
Toaøn boä thò tröôøng Whole market
Thò tröôøng tieàm naêng Target market
Boä phaän khoâng tieâu
duøng tuyeät đoái
Non-consumers
sector by Absolutely
statistic
Thò tröôøng hiện tại Market share Boä phaän khoâng tieâu
duøng töông đoái
Non-Consumers
Sector by Relatively
statistic
Thò phaàn cuûa
doanh nghieäp
Market share
By Corporate 
clients
Thò phaàn cuûa
Caù nhân
Market shares 
By Individual clients
10
Cầu DVBH
Demand for Insurance
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
MÔI TRƢỜNG VĨ MÔ
Macro environment
 Môi trƣờng chính trị 
Political Environment 
 Môi trƣờng kinh tế
Economic Environment
 Môi trƣờng công nghệ
Technological Environment
 Môi trƣờng xã hội
Social Environment
 Môi trƣờng tự nhiên
Nature Environment
PETS + N
11
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
Phân tích PETS + N
PETS + N Analysis Model
Môi 
Trường
Vĩ Mô
Macro 
Environment
CHÍNH TRỊ
Politics
CÔNG NGHỆ
Technology
TỰ NHIÊN
Nature
KINH TẾ
Economy
XÃ HỘI
Society
Pháp luật/Legal compliance
Thể chế/Regulation
Quy mô/Scale
Cơ cấu/Structure
Tình hình và chất lƣợng tăng trƣởng
Situation & Quality of eonomic’s growth 
Dân số/Population
Dân trí/Education
Văn hóa/Culture
Khí hậu Climate
Địa chất Geology
Địa hình Topography
Trình độ phát triển
Level of development
Cơ sở hạ tầng
Infra-structure
Chính sách/Policy
Vị trí địa lý Geography
MT vi mô
Micro Environment
12
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
MÔI TRƢỜNG VI MÔ
Micro Environment 
 Nhà cung ứng 
Suppliers/Vendors
 Khách hàng
Customer/Buyer
 Sản phẩm thay thế
Substitutes
 Đối thủ cạnh tranh nội ngành
Industry Competitors 
 Đối thủ mới nhập cuộc
New Entrants
5 - forces
13
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
5-forces Model
Ñoái thuû caïnh tranh 
trong ngaønh
Industry Competitors
Söï caïnh tranh giöõa caùc 
doái thuû hieän taïi
Rivalry among existing 
competitors
Saûn phaåm thay theá
Substitute product
Khaùch haøng 
Buyers
Nhaø cung öùng
Suppliers
Quyeàn löïc thöông 
löôïng cuûa nhaø 
cung caáp 
Bargaining Power 
of Suppliers
Quyeàn löïc thöông 
löôïng cuûa ngöôøi 
mua 
Bargaining Power 
of Buyers
Nguy cô ñe doa töø nhöõng 
ngöôøi môùi nhaäp cuoäc 
Threat of new entrants
Nguy cô ñe doa töø caùc SP 
vaø dòch vuï thay theá 
Threat of substitute
5 - forces
Nguy cô nhaäp cuoäc
Threat of new entrants
14
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
Phân tích theo 5 – forces model
5 – forces model Analysis
Môi 
Trường 
Vi Mô
Micro 
Environment
ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Competitors
SẢN PHẨM THAY THẾ
Substitute Products
KHÁCH HÀNG
Buyer/Customer
Hiện có/Existing
Tiềm ẩn/Potential 
Đào tạo/Training 
Công nghệ thông tin/IT
Dịch vụ tài chính – ngân hàng
Finance – Banking Industry
Khách hàng hiện tại
Existing Customer
Khách hàng tiềm năng
Target Customer
Thu nhập - Khả năng thanh toán
Income - Solvency
Tiết kiệm, An sinh, BHXH
Saving, welfare/social insurance 
Các SP của ĐTCT
Products of Competitors
Các sản phẩm đầu tƣ tài chính
Products of Financial Investment Sƣ biến động của môi trƣờng/
Fluctuation of market 
Thông tấn/Communication
Thống kê kinh tế - xã hội
Statistic of economy and society
Năng lực cạnh tranh/
Competitive Competence
NHÀ CUNG CẤP
Supplier/Vendors 5 Forces model
15
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
LỊCH SỬ: THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM THẾ GIỚI
History of the World insurance market
Lịch sử
History of World Insurance
Ý NIỆM 
BẢO HIỂM
Concept of 
Insurance
HOẠT ĐỘNG
BẢO HIỂM
Insurance 
Activities
HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
BẢO HIỂM
Insurance 
Business
Thời cổ đại
In the ancient times
Sự đoàn kết, tƣơng ái
The union, mutual support
Không để trứng cùng giỏ
Don’t put all your eggs in 
one basket
Hoạt động cho vay mạo hiểm
Risky loan activities
Sự cấm đoán của Nhà Thờ
Prohibition of the Church
Hợp đồng bảo hiểm đầu tiên
The first Insurance cover
Thế kỷ 17 SCN
17th century BC
Quán cà phê Lloyds
Lloyds Coffee 
Vụ cháy Luân đôn năm 1966
The Great Fire in London 
(1966)
16
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
LỊCH SỬ: THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
History of Vietnam insurance market
TRƢỚC 1954
Prior to 1954
1954 - 1975
1975 – nay
1975-now
TK 19, cuộc xâm lƣợc của
Pháp
19th Century, French 
Colonization
Hoạt động xuất nhập cảng
Import and Export Business
Các hãng đại lý bảo hiểm
The Insurance Agency and 
Syndicate
Chiến tranh
Civil war
Miền Bắc: Bảo Việt ra đời
(1965)
North: BaoViet (1965) 
Miền Nam: Luật 1965
South: Insurance Law (1965) 
1975 – 1993: Độc quyền nhà
nƣớc, hạch toán toàn ngành
1975-1993: Monopolized & 
managed the insurance industry
1993 – nay: Tự do hóa dịch vụ
bảo hiểm, Gia nhập WTO
1993-now: Liberalized the Insurance 
sector; Vietnam joined WTO
17
Lịch sử
History of Vietnam Insurance
12/6/2013 Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 18
LỊCH SỬ: THỊ TRƢỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM (1975 – 1992)
History of Vietnam insurance market (1975-1992)
Nền kinh tế và chính sách vĩ mô có liên quan
The economy and the related macro policies[
Lịch sử
History of Vietnam Insurance
May/1992: 
Insurance 
Department 
Thị trường bảo hiểm
Insurance Market 
700 bill.VND, 
0,37% GDP;
1.000 staffs
Charter capital 50 
bill.VND, 54 
subsidiary 
companies;
20 products
Oct 1991: Decision No. 32/HĐBT and 
Circular No. 82/BTC
Early 90s: FDI to VN start increasing 
up to 4,6 Bill USD
Investment Regulation (1977) ; Law of Foreign Investment 
to Vietnam (1997) amended in 1990, 1992 
<1992: Insurance 
Business and in 
charge for market 
management
Decree No.45/1994, Circular 26,27,28/1998
12/6/2013 Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 
19
Nền kinh tế và chính sách vĩ mô
Economy and Macro Policy
Thị trường bảo hiểm 
Insurance Market 
LỊCH SỬ: THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
History of Vietnam insurance market
Lịch sử
History of Vietnam Insurance
Decree No. 100/1993/ND-CP
14 Insurers: 8 Non-Life (02 JV); 
4 Life Insurers (100% FI); 1 JV 
Broker, 1 Re-insuer
Law on Insurance Business 
1993-95: Strategy for Joint-stock; Joint-
venture enterprises sector, VINARE
AIRM
1995-2000: Country strategy Modernized and Industrialized
Government policy to atract the foreign invetsment 
1996, 2000: Amend the Law of Foreign Investment in Vietnam (40 bill.USD)
Bilateral Trade Agreement (BTA)
12/6/2013 Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 20
Thị trƣờng bảo hiểm (2000-2003)
Insurance Market (2000-2003)
Năm 2001: Nghị định 42 và 43
2001: Decree no. 42 and Decree no. 43
Năm 2003: Nghị định số 118 về xử phạt HC
2003: Decree no. 118 about administrative penetration
1/8/2003: Vụ Bảo hiểm
1 Aug 2003 : Insurance Department
9/2003: Chiến lƣợc phát triển TTBH Việt Nam 2003-2010 
Sept 2003: Strategy for developing VN Insurance market
2003-2010
20 DNBH, 1.500 tỷ đồng, gần 500 sản phẩm bảo hiểm, 
hơn 70.000 lao động
20 Insurers, 1.500 bill.VND, approximately 500 insurance 
product with more than 70.000 staffs
Tiếp tục hội nhập quốc tế: 
BTA (2001), VN-EU (2004)
Increasing international Relation
BTA (2001), VN-EU (2004) 
Nền kinh tế và chính sách vĩ mô
The economy and macro policy
LỊCH SỬ: THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
History of Vietnam insurance market
Lịch sử
History of Vietnam Insurance
12/6/2013
Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng
21
Nền kinh tế và chính sách vĩ mô có liên quan
Economy and Macro Policy
Thị trường bảo hiểm (2003-2010)
Insurance Market (2003-2010)
LỊCH SỬ: THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
History of Vietnam insurance market
2006: Joined WTO
Economy has been skept stably developing 
Enterprise Law (2005); Civil Law (2005);
Investment Law (2005)
Decree 45, 46; Circular 155, 156
IAIS’s Member
Insurance Research and 
Management Bureau
Amended Law on Insurance Business; 50 Insurers; 
25.500 bill. VND revenue, 2% GDP
Decree No. 41 - Sanctions for 
administrative violations; Circular No. 86
12/6/2013 Thạc sĩ Nguyễn Tiến Hùng 22
Lĩnh vực hoạt
động
Types of business
DNNN
State-Owner 
Enterprises (SOE)
Cổ phần
Joint-Stock 
Enterprise
(JSE)
VNN
Foreign-Owned 
Enterprise (FOE)
Tổng
Total
2001 2009 2001 2009 2001 2009 2001 2009
Phi nhân thọ
Non-Life Insurers
3 2 3 16 5 10 11 28
Nhân thọ
Life Insurers
1* 0 1 4 10 5 11
Tái bảo hiểm
Reinsurer
1 1 1 1
Môi giới
Brokers
1 6 1 4 2 10
Tổng 4 2 4 24 10 24 18 50
Số lƣợng doanh nghiệp theo lĩnh vực hoạt động (loại hình doanh nghiệp (cũ) ) 
Number of Insurers by type of business (Categorize by the ex - tye of enterprises)
LỊCH SỬ: THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
History of Vietnam insurance market
Lịch sử
History of Vietnam Insurance

File đính kèm:

  • pdfmodule_1_thi_truong_bao_hiem_nguyen_tien_hung.pdf