Phương pháp số phân tích phi tuyến và dao động tự do kết cấu cáp
Tóm tắt: Bài báo này trình bày phân tích phi tuyến hình học của kết cấu cáp dưới tác dụng của tải
trọng tĩnh học như của trọng lượng bản thân và lực căng trước. Phương pháp phần tử hữu hạn sử
dụng công thức Lagrange kết hợp với đa thức nội suy đẳng tham số. Sơ đồ lặp Newton-Raphson với
tải trọng gia tăng để xác định chuyển vị tĩnh học của kết cấu cáp. Ngoài ra, dao động tự do của kết
cấu cáp này cũng được xem xét, tần số dao động tự nhiên của kết cấu cáp cũng được xác định theo
phương pháp phần tử hữu hạn đẳng tham số này. Ví dụ số được trình bày để đánh giá độ chính xác
và tin cậy của phương pháp này so sánh với các kết quả đã được công bố trước đây.
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp số phân tích phi tuyến và dao động tự do kết cấu cáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Phương pháp số phân tích phi tuyến và dao động tự do kết cấu cáp
 BÀI BÁO KHOA H
C 
 PH    NG PHÁP S   PHÂN TÍCH PHI TUY  N VÀ DAO   NG 
 T  DO K  T C  U CÁP 
 Nguy  n V  nh Sáng 1, Nguy  n V  Lu  t1 
Tóm t  t: Bài báo này trình bày phân tích phi tuy ến hình h ọc của k ết c ấu cáp d ưới tác d ụng c ủa t ải 
tr ọng t ĩnh h ọc nh ư c ủa tr ọng l ượng b ản thân và l ực c ăng tr ước. Ph ươ ng pháp ph ần t ử h ữu h ạn s ử 
dụng công th ức Lagrange k ết h ợp v ới đa th ức n ội suy đẳ ng tham s ố. Sơ đồ l ặp Newton-Raphson v ới 
tải tr ọng gia t ăng để xác đị nh chuy ển v ị t ĩnh h ọc c ủa k ết c ấu cáp. Ngoài ra, dao động t ự do c ủa k ết 
cấu cáp này c ũng được xem xét, t ần s ố dao độ ng t ự nhiên c ủa k ết c ấu cáp c ũng được xác đị nh theo 
ph ươ ng pháp ph ần t ử h ữu h ạn đẳ ng tham s ố này. Ví d ụ s ố được trình bày để đánh giá độ chính xác 
và tin c ậy c ủa ph ươ ng pháp này so sánh v ới các k ết qu ả đã được công b ố tr ước đây. 
T  khóa: K t c  u cáp, phân tích phi tuy  n, phân tích  àn d  o, ph ơ ng pháp ph  n t   h  u h  n, ph n 
t  cáp, phi tuy  n hình h  c, phi tuy  n v  t li  u, dao   ng t   do. 
 1. T  NG QUAN 1 l  ng b  n thân và chuy  n v      c xác    nh d  a 
 Ph  n t   cáp là thành ph  n k  t c  u quan tr  ng trên ph  ơ ng pháp hàm ph  t. S ơ    l  p t  i gia 
trong nhi  u k  t c  u c  ng khác nhau nh   c  u dây t ng Newton – Raphson    c s   d  ng    gi  i 
cáp, công trình bi  n và ngoài kh ơi, dây gia quy  t v  n    phi tuy  n hình h  c ch  u t  i tr  ng 
c  ng cho tháp,    ng dây t  i  i n, k  t c  u mái t nh h  c c  a k  t c  u cáp. Ngoài ra, v  n    dao 
sân v  n    ng Vì s    ng x   phi tuy  n cao   ng t   do d  a trên ph  ơ ng pháp ph  n t   h  u 
trong phân t   này,  nh h   ng c  a    m  m và h n    xu  t c  ng    c trình bày    xác    nh 
chuy  n v   l  n trong cáp nên    c xem xét trong m  i t  n s   dao    ng t   nhiên   u tiên c  a k  t 
vi  c thi  t l  p ph  ơ ng trình cân b  ng. Có hai lo  i c u cáp và các d  ng dao    ng c  a m   i t  n s   
ph  n t   cáp, ph  n t   dây v  ng v  i    võng nh     u tiên này. 
và ph  n t   dây võng v  i    võng l  n. Cáp nông 2. THI  T L  P PH  N T   CÁP 
   c    nh ngh  a b  i cáp có t   s      võng trên   u tiên, xem xét ba c  u hình c  a ph  n t   
chi  u dài nh  p nh   h ơn 1:8 theo (Irvine HM, cáp    c bi  u di  n trong s   h  ng c  a h   t  a    
1981). M  c dù s ơ    th  c c  a cáp có d  ng dây   -Các nh   trên (Hình 1). 
võng, hình d  ng c  a m  t ph  n t   cáp nông có 
 0x , 1x , 2x
th      c xem nh   m  t d  ng parabol. Nhìn 3 3 3
 2
chung, hai ph  ơ ng pháp chính có th      c s   x 0+ 2u d s 0 2 0 2
 i 0 xi +0 u+d x+d 0 u
d ng    thi  t l  p ph  n t   cáp: (1) ph  ơ ng pháp C2
 d1s 0 1 0 1
 0 1 xi +0 u+d x+d 0 u
phân tích d  a trên bi  u th  c gi  i tích chính xác xi +0 u
c a ph  n t   dây võng và (2) ph  ơ ng pháp ph  n C1
 0 0 0
t  h  u h  n d  a trên hàm  a th  c n  i suy. 0 d s xi+d x
 xi
 Trong bài báo này, ph  n t   h  u h  n có hai, C0
 0 0 1 2
ba và b  n  i m nút (theo Nam-Il Kim, Son Thai x2, x2, x2
& Jaehong Lee 2016) d  a trên hàm  a th  c n  i 
suy    c trình bày. Tr  ng thái cân b  ng c  a k  t 0 1 2
 x1, x1, x1 
c u cáp d   i tác d  ng c  a l  c c  ng tr   c, tr  ng 
 Hình 1. Cấu hình ban đầu và hai c ấu hình 
1 Cơ s ở 2 - Đại h ọc Th ủy L ợi. nối ti ếp c ủa ph ần t ử cáp 
KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 3
 Chuy  n v   gia t  ng t   c u hình (C )   n c  u ψ
 1 trong  ó, n là s   nút m  i ph  n t   và k là 
hình (C 2): hàm n  i suy chuy  n v   mà nh  ng h   s   c  a hàm 
 u=2 u − 1 ui; =÷ 1 3
 i0 i 0 i (1) này     c cho trong nh   ng s   h   ng c  a t  a    
 Trong thi  t l  p gia t  ng, ten x ơ Green – g c r. Trong bài báo này, ph  n t      ng tham s   
Lagrange 0ε c a cáp    c xác    nh b  i ph  ơ ng hai, ba và b  n  i m nút    c s   d  ng và các 
trình sau: bi  u th  c chi ti  t cho ψ k    c trình bày trong 
 22 1 2 0 2 (K.J. Bathe, 1996). 
 ( dS) −( dS) = 2 0ε ( dS )
 (2) n 
 0 1 u=ψ uk ; ( i = 1,2,3)
 d xduii d0 udu ii dudu ii i∑ k i (10)
 0ε =2 + 2 + 2 (3) k =1 
 0dS 0 dS2 0 dS
 () () () Ho   c d    i d   ng ma tr   n 
 trong  ó 0 e và 0η là bi  n d  ng  àn h  i và u= Ψ u (11) 
 1 n
phi tuy  n t  ơ ng  ng, xác    nh nh   sau: ψ00 ψ 00 
 1 n 
 0 1 Ψ = 0ψ 0...0 ψ 0 
 d xduii d0 udu ii (12)
 e = + 1 n 
 0 2 2 (4) 00ψ 00 ψ
 ()0dS() 0 dS   
 x 
 Chi  u dài cung t  i m  t  i m i c a ph  n t   
 dui du i
 0η = cáp    c cho b  i: 
 0 2 (5)
 2()dS n
 k 
 Sro()= ∑ψ k () rS o (13)
    c  ng ti  p tuy  n tính và phi tuy  n và véc 
 k =1 
tơ l  c    c  ánh giá b  ng cách s   d  ng các k
 trong  ó So là chi  u dài cung t  i  i m nút k 
hàm  a th  c n  i suy Lagrange. Trong h  t  a    tham chi  u    n c  u hình ban   u. 
Lagrange, các ph  ơ ng trình có th      c xác   i v  i tính toán t  nh, m  i quan h   l  c-chuy  n 
  nh cho ph  n t      ng theo ph  ơ ng trình d   i 
 v  gia t  ng h  p l  c có th      c xác    nh theo: 
 ây: 
 [KKu] +[ σ ] { ∆= ucb} { FFF} +{ } − { int } (14)
 AE∆∆εδε dS + A σδη ∆ dS =ℜ− A σδ ∆ edS ( 33nn× 33 nn × ) 31n× 31 n × 31 n × 31 n × 
 ∫T ∫ ∫ (6)
 So So S o trong   ó [ K u ] và [ Kσ] t ơ ng  ng là ma tr  n    
 trong  ó So là chi  u dài cung c  a ph  n t   c ng ph   thu  c chuy  n v   và ph   thu  c  ng 
cáp t  i c  u hình ban   u; A và ET t ơ ng  ng là su  t, {Fc} và {Fint } t ơ ng  ng là véc t ơ ngo  i 
di  n tích m  t c  t ngang và mô  un  àn h  i ti  p l c và n  i l  c, {Fb} là véc t ơ t  i b  n thân ph  n 
tuy  n c  a ph  n t  . ℜ là công c  a ngo  i l  c. t . Ph  n ph   thu  c chuy  n v   c  a ma tr  n    
 Phân tích ph  n t      ng tham s  : c ng    c xác    nh nh   sau: 
 +1
 Công th  c xác    nh hàm n  i suy chuy  n v   K= AEBB +T BB + Jdr
 [][][]u33nn×∫ ToL 31 n × oL 13 × n (15)
  i v  i các ph  n t     ng tham s   b  i công th  c −1 
t ng quát nh   sau: trong  ó: ma tr  n quan h   chuy  n v   - bi  n 
 n (r− r ) d ng nh   [Bo] có th      c vi  t nh   sau: 
 ψ ()r= f () r = k
 k k ∏ (7) B= B,..., B
 i=1 ()ri− r k [ o]1× 3 n [ o1 on ] (16) 
 i# k 
 trong   ó: 
 trong  ó r là t  a    t   nhiên c  a nút i 
 i ∂x∂ψk ∂ x ∂ ψ k∂x ∂ ψ k 
 []B = 1, 2 , 3
 T a    các nút xi bên trong ph  n t   trong h   ok 1× 3   (17)
 ∂∂SS ∂∂ SS ∂∂ SS  
t a       -các có th      c cho nh   m  t hàm t  a trong  ó 
   nút r  i r  c nh   sau: k k k
 ∂ψ ∂∂r ψ1 ∂ ψ
 n = =
 x=ψ xk ; ( i = 1,2,3) ∂S ∂∂ Sr Jr ∂ (18a)
 i∑ k i (8) 
 k =1 
 ∂x∂r ∂ x 1 n ∂ ψ k
 Bi  u th  c ma tr  n    c trình bày nh   sau: 1 1 k
 = = ∑ xi (18b)
 ∂∂∂S SrJ ∂ r
 x= Ψ x (9) k = 1 
4 KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 
 trong  ó: J là   nh th  c Jacobi.    c xác    nh    u tiên và s   d  ng ph  ơ ng pháp 
 n k hàm ph  t theo sau: 
 ∂ψ k
 j 2
 J= ∑ S o (19) 1 T T α j
 ∂r Π={}uKuuR[]{}{}{} − +− uu$ (29)
 k=1 2 2 ( ) 
 B ng cách s   d  ng th   t  c chu  n cho bài 
 trong  ó [K] =[ Ku ] + [ K σ ] là ma tr  n    
toán phi tuy  n hình h  c, [BL]    c xác    nh nh   
 R= F + F
sau: c ng ti  p tuy  n, { } { c} { b } là véc t ơ t  i 
 B= B,..., B ngo  i l  c;   là h  ng s   lò xo  o v  i giá tr   t  ơ ng 
 [ L]1× 3 n [ L1 Ln ] (20)
    i l   n. 
 trong  ó: j
 T
 k k k (30)
   ([]K+α eej j){}{} u = R + α ue$ j
 ∂u1∂ψ ∂ u 2 ∂ ψ∂u3 ∂ ψ 
 []BLk = , , 
 1× 3 ∂∂SS ∂∂ SS ∂∂ SS (21)    xác    nh tr  ng thái cân b  ng ban    u c  a 
   
 n k h  cáp b  ng cách gi  i b  ng ph  ơ ng trình cân 
 ∂u1∂r ∂ u 1 1 ∂ ψ k
 = = ∑ ui b ng gia t  ng k  t h  p v  i ph  ơ ng pháp hàm 
 ∂∂∂S SrJ ∂ r (22)
 k =1 ph   t nh   sau: 
 j
 Ma tr  n    c  ng ph   thu  c  ng su  t có th   T $
 ([]K+α eej j){}{} ∆=+ u R α ue j − {} F int (31)
   c xác    nh nh  : 
 +1 4. PHÂN TÍCH DAO   NG T   DO 
 T
 K= ABσ  BJdr 4.1 Ph ư  ng trình c   b  n dao    ng t   do 
 [][]σ 33n× n∫ NL 31 n ×   [] NL (23)
 −1 c   a h   có c   n 
 1 n
 ∂ψ ∂ ψ  .. .
 00 00  Mut()+ Cut () + Kut ()0 = (32)
 ∂S ∂ S  [][][] 
 ∂ψ1 ∂ ψ n 
 trong  ó: [K] =[ KL] + [ K LN ] là ma tr  n    
 []BNL = 0 0 ...0 0 
 3× 3 n ∂S ∂ S 
   (24) c ng g  m thành ph  n tuy  n tính và phi tuy  n. 
 ∂ψ1 ∂ ψ n 
 00 00  [M] là ma tr  n kh  i l   ng    c xác    nh t   
 ∂S ∂ S  
 phép c  u ph  ơ ng Gauss: 
 σ 0 0  +1
   T
 σ  = 0 σ 0 []M=ρ A{}{} Ψ Ψ J dr (33)
   3× 3   (25) ∫
 0 0 σ  −1 
 [ C ] là ma tr   n c   n nh   t xác    nh theo ph  ơ ng 
 T i b  n thân ph  n t  {Fb}    c cho b  i: pháp Ryleigh v  i h   s      c tr  ng: 
 +1
 T C=α M + α K (34)
 F= AH fJdr [ ] M[ ] K [ ] 
 {}b3n× 1 ∫ [] {} b (26)
 −1 v   i α M , α K t  ơ ng   ng là h   s   kh  i l   ng và 
 trong  ó {ƒb} là tr  ng l   ng trên m  t th   tích h  s   c  n t   l      c  ng xác    nh qua hai t  n s   
 ơ n v   theo các h   ng xi , và riêng dao   ng t   do  1,  2 và t   s   c  n c  a k  t 
 ψ1 00 ψ n 00  c u  1,  2: 
   2ω ω
 H = 0ψ1 0 ...0 ψ n 0 α=1 2 ωξωξ − (35)
 []3× 3 n   (27) M 2 2 ()21 12
 1 n  ω2− ω 1
 00ψ 00 ψ  
 2 
 Véc t ơ n  i l  c ph  n t   {F } có th      c xác αK =() ωξωξ22 − 11 (36) 
 int ω2− ω 2
  nh nh  : 2 1 
 +1 T 4.2 Xác   nh t  n s   dao    ng t   nhiên c  a h   
 F= Aσ BB + Jdr   i v  i ph  ơ ng trình (32) khi phân tích dao 
 {}int 3n× 1 ∫ []o L (28)
 −1 3n× 1    ng t   do không c   n h   có d   ng sau: 
 3. XÁC   NH TR  NG THÁI CÂN B  NG ..
 Mut()+ Kut ()0 =
BAN   U C  A CÁP [][] (37) 
   i v  i phân tích  àn d  o phi tuy  n k  t c  u Nghi  m chuy  n v   c  a ph  ơ ng trình (37): 
 ut( ) = Ge −iωk
cáp, tr  ng thái cân b  ng ban    u c  a cáp có th   k (38) 
KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 5
 2 −iωk su  t tr   c v  i c  u hình    c th   hi  n trên Hình 
 ([K] −ωk[ MGe]) k = 0 (39)
 2 và các thông s   k   thu  t th   hi  n   B ng 1. 
 trong  ó: ω , G l n l   t là t  n s   t   nhiên và 
 k k Ph  n t   cáp này  ã    c nghiên c  u b  i 
véc t ơ chuy  n v   c  a dao    ng th   kth . 
 (Jayaraman và Knudson, 1981), (Ozdermir, 
 T n s   dao    ng t   nhiên c  a các d  ng dao 
 1979) and (Desai et al, 1988), các k  t qu   
  ng    c xác    nh v  i    nh th  c (40) d   i  ây 
 chuy  n v   c  a nghiên c  u này s      c so sánh, 
có giá tr   b  ng 0: 
  ánh giá v  i các nghiên c  u trên. Ban   u, mô 
 K−ω 2 M = 0 (40)
 [ ] k [ ] hình cáp là không  ng su  t và bi  n d  ng v  i 
 5. VÍ D   S   chi  u dài ban   u là L 0.    xác    nh c  u hình 
 5.1 Phân tích t  nh h  c cáp   n  ng su  t cân b  ng c  a cáp, chúng ta s   d  ng thu  t toán 
tr ư c ch  u t  i phân b      u hàm ph  t     ánh giá v  i các b   c gia t  ng t  i 
   ví d      u tiên này, chúng ta xét cáp  ng tr  ng   các vòng l  p c  a mô hình. 
 Hình 2. Cáp ứng su ất tr ước ch ịu t ải phân b ố đề u 
B ng 1.    c tr ưng c a cáp   n  ng su  t tr ư c trên chi  u dài cáp ch  u t  i tr  ng phân b      u wu 
 = 3,5024 N/m. Chuy  n v   ngang và   ng t  i nút 
 Các thông s   S  li  u 
 2 t  i gi  a nh  p    c trình bày   B ng 2 b i 
Di  n tích m  t c  t ngang 41, 94 mm 2
 nghiên c  u này và các nhà nghiên c  u khác, 
Mô  un  àn h  i 2
 131.0kN / mm   ng th  i so sánh k  t qu   nghiên c  u thu    c. 
Tr  ng l   ng b  n thân cáp wg −46.12N / m K t qu   thu    c b  i ph  ơ ng pháp ki  n ngh      
Chi  u dài ban   u c  a cáp L 0 253, 98 m c a nghiên c  u trùng h  p v  i các k  t qu   c  a 
 2
 ng su  t ban    u c  a cáp 131.0kN / mm các tác gi   khác  ã công b  .    ng th  i, ph  n t   
 Trong ví d   này, ph  n t      ng tham s   hai tuy  n tính s   d  ng  a th  c n  i suy b  c th  p h ơn 
 i m nút, ph  n t   ba  i m nút, ph  n t   b  n cho th  y k  t qu   h  i t   ch  m h ơn, ph  n t   có 4 
 i m nút    c kh  o sát t   2    n 256 ph  n t   nút chuy  n v   h  i t   r  t nhanh. 
 B ng 2. So sánh chuy  n v      ng t  i nút 2 d ư i tác d  ng c  a t  i phân b      u (m) 
 K t qu   nghiên c  u Jayaraman 
 Ozdermir, Desai et al 
 S  ph  n Chuy  n và Knudson 
 w = Lo  i ph  n t   1979 (1988) 
 u t  v     ng (1981) 
 2 -3,5192 
 4 -3,3770 
 8 -3,3456 
 wu = Ph  n t   hai 16 -3,3379 
 -3,3434 -3,3426 -3,3411 
 −3,5024N / m  i m nút 32 -3,3361 
 64 -3,3356 
 128 -3,3355 
 256 -3,3354 
6 KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 
 2 -3,3526 
 4 -3,3366 
 8 -3,3355 
 Ph  n t   ba 16 -3,3354 
  i m nút 32 -3,3354 
 64 -3,3354 
 128 -3,3354 
 256 -3,3354 
 2 -3,3354 
 4 -3,3354 
 8 -3,3354 
 Ph  n t   b  n 16 -3,3354 
  i m nút 32 -3,3354 
 64 -3,3354 
 128 -3,3354 
 256 -3,3354 
 5.2 Phân tích dao d  ng t   do k  t c  u cáp t    ng tham s   có hai, ba và b  n  i m nút 
 ng su  t tr ư c và t  i phân b      u t ơ ng  ng. K  t qu   h  i t   c  a t  n s   dao    ng 
 Trong ph  n này, s   d  ng ph  n t      ng tham t  nhiên   u tiên thu    c t   nghiên c  u này là 
s  có hai, ba và b  n  i m nút    phân tích t  n s   0.3852Hz, trùng v  i k  t qu   c  a tác gi   
dao   ng t   nhiên c  a h   cáp  ơn  ng l  c tr   c. (Ozdermir, 1979)    a ra.       t k  t qu   này, 
K t qu   phân tích t  n s   dao    ng t   nhiên c  a   i v  i d  ng ph  n t      ng tham s   hai  i m nút 
h     c kh  o sát b  i chia ph  n t   v  i s   ph  n t   c n chia 128 ph  n t  , trong khi ph  n t   d  ng ba 
t  2   n 128 ph  n t  . T  n s   dao    ng t   nhiên và b  n  i m nút t  ơ ng  ng s   ph  n t   là 16 và 4 
  u tiên    c   a ra b  i (Ozdermir, 1979) là ph  n t  . Mô hình ph n t   b n  i m nút cho k  t 
0.3582Hz. qu   h i t   nhanh nh  t. Trên Hình 3 th   hi  n 
 K t qu   c  a m   i t  n s   dao  ông t   nhiên m  i d  ng dao    ng t   nhiên   u tiên c  a ph  n 
c a h      c th   hi  n   B ng 2 khi kh  o sát ph  n t  cáp. 
 B ng 3. M ư i t  n s   dao    ng    u tiên c  a ph  n t   cáp 
 Lo  i S  Mode dao   ng 
 ph  n t   ph  n t   1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
 2 0.4058 8.7575 - - - - - - - - 
 4 0.3920 0.6637 1.0808 8.1553 17.5252 28.4724 - - - - 
 Ph  n t   
 8 0.3870 0.6205 0.9641 1.3345 1.7457 2.1688 2.5235 8.0013 16.3054 25.2302 
 hai 
 16 0.3857 0.6094 0.9256 1.2430 1.5768 1.9237 2.2888 2.6724 3.0755 3.4945 
  i m 
 32 0.3853 0.6067 0.9160 1.2198 1.5312 1.8446 2.1635 2.4870 2.8169 3.1531 
 nút 
 64 0.3853 0.6060 0.9136 1.2140 1.5198 1.8249 2.1322 2.4401 2.7500 3.0612 
 128 0.3852 0.6058 0.9130 1.2126 1.5170 1.8200 2.1244 2.4284 2.7333 3.0383 
 2 0.3891 0.6583 1.1664 7.9795 15.9993 28.6942 - - - - 
 4 0.3856 0.6104 0.9358 1.2475 1.7174 2.2290 2.7774 7.9521 15.9541 24.2338 
 Ph  n t   8 0.3853 0.6061 0.9145 1.2180 1.5316 1.8526 2.1858 2.4547 2.9737 3.3995 
 ba  i m 16 0.3852 0.6058 0.9129 1.2125 1.5172 1.8209 2.1270 2.4343 2.7447 3.0581 
 nút 32 0.3852 0.6058 0.9128 1.2122 1.5161 1.8185 2.1221 2.4252 2.7290 3.0327 
 64 0.3852 0.6057 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4246 2.7279 3.0309 
 128 0.3852 0.6058 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4246 2.7278 3.0307 
KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 7
 2 0.3856 0.6098 0.9547 1.3239 2.0941 7.9506 15.9997 24.4676 32.7813 52.8414 
 4 0.3852 0.6059 0.9140 1.2201 1.5371 1.8758 2.2475 2.5384 3.3912 4.0707 
Ph  n t   8 0.3852 0.6058 0.9129 1.2122 1.5166 1.8199 2.1257 2.4405 2.7467 3.0660 
ba  i m 16 0.3852 0.6058 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4247 2.7282 3.0315 
 nút 32 0.3852 0.6058 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4246 2.7278 3.0307 
 64 0.3852 0.6057 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4246 2.7278 3.0307 
 128 - - - - - - - - - - 
 Hình 3. Mười dạng dao độ ng t ự do c ủa cáp hai ph ần t ử 
 6. K  T LU  N VÀ KI  N NGH   6.2 Ki  n ngh   
 6.1 K  t lu  n Ph  ơ ng pháp ph  n t   h  u h  n    ng tham s   
 Ph  ơ ng pháp ph  n t   h  u h  n    ng tham s   s  d  ng    phân tích t  nh h  c và   ng h  c k  t 
k t h  p phép c  u ph  ơ ng Gauss    c s   d  ng c u cáp có    chính xác và hi  u qu   trong gi  i 
   xác    nh  ng x   c  a k  t c  u cáp d   i tác quy  t các v  n    liên quan   n cơ h  c k  t c  u 
d ng t  nh h  c và dao   ng t   do  em l  i hi  u và v  t r  n. K  t qu   c  a nghiên c  u này có th   
qu   cao. Ph  ơ ng pháp s      c phát tri  n d  a    c xem xét s   d  ng làm n  n t  ng c ơ b  n cho 
trên hàm  a th  c n  i suy Lagrange    xác    nh các nghiên c  u khác có  nh h   ng nhi  u b  i k  t 
và phân tích k  t c  u cáp này. Ph  n t      ng tham c u cáp nh   phi tuy  n v  t li  u,  ng x   c  a k  t 
s  có hai, ba và b  n  i m nút    c s   d  ng, c u cáp khi ch  u các tác    ng c  a    ng    t hay 
trong  ó k  t qu   c  a ph  n t   b  n  i m nút cho gió theo th  i gian. Ngoài ra, có th   s   d  ng 
s  h  i t   nhanh h ơn trong tính toán. ph  ơ ng pháp này    tính toán các k  t c  u cáp 
 K t qu   thu    c t   bài báo này so v  i các khác nh   c  u dây v  ng, dây võng, k  t c  u mái 
nghiên c  u khác cho sai s   nh  . sân kh  u, công trình ngoài kh ơi 
TÀI LI  U THAM KH  O 
Irvine HM (1981) Cable structures, The MIT Press, Cambridge, MA, USA. 
K.J. Bathe (1996), Finite Element Procedures , Prentice-Hall, Englewood Cliffs, N.J. 
Nam-Il Kim, Son Thai & Jaehong Lee (2016), Nonlinear elasto-plastic analysis of slack and taut 
 cable structures , Engineering with Computers, DOI 10.1007/s00366-016-0440-7. 
8 KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 
Thai HT, Kim SE (2011), Practical advanced analysis software for nonlinear inelastic dynamic 
 analysis of steel structures , Journal of Constructional Steel Research 67 (2011) 453–461. 
Thai HT, Kim SE (2011), Nonlinear static and dynamic analysis of cable structures , Finite Elem 
 Anal Des 47:237-246. 
O’Brien W, Francis A (1964) Cable movements under two-dimensional loads, J Struct Div, ASCE 
 90:89-123. 
Jayaraman H, Knudson W (1981) A curved element for the analysis of cable structures, Comput 
 Struct 14:325-333. 
Desai et al (1988), Geometric nonlinear static analysis, Computer & Structures Vol. 29, No 6, pp 
 1001-1009. 
Ozdemir (1979), A finite element approach for cable problems , Solides Structures Vol. 15, pp 427-437. 
 Abstract: 
 NUMERICAL METHOD OF STRUCTURAL CABLE FREE VABRITION 
 AND NONLINEAR ANYLYSIS 
This paper presents the geometrically nonlinear analysis and free vibration analysis subjected to 
self-weight, pretension, and external loads. The finite element procedure is used the Lagrangian 
formulation associated with isoparametric interpolation polynomials. The Newton-Raphson 
iterative scheme with incremental load determined the static displacement of the cable structure. In 
addition, the free vibration of this cable structure is also considered, the natural frequency of the 
cable structure is also determined by the parametric finite element method. Numerical example is 
presented to evaluate the accuracy and reliability of this method in comparison with previously 
investigated results. 
Keywords: Cable structures; Nonlinear analysis; Elasto-plastic analysis; Finite element method; 
Catenary cable element; Geometrical nonlinearity; Material inelasticity, Free vibration 
 Ngày nh ận bài: 20/02/2017 / 
 Ngày ch ấp nh ận đă ng: 30/6/2017 
KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 9File đính kèm:
phuong_phap_so_phan_tich_phi_tuyen_va_dao_dong_tu_do_ket_cau.pdf

