Phương pháp số phân tích phi tuyến và dao động tự do kết cấu cáp
Tóm tắt: Bài báo này trình bày phân tích phi tuyến hình học của kết cấu cáp dưới tác dụng của tải
trọng tĩnh học như của trọng lượng bản thân và lực căng trước. Phương pháp phần tử hữu hạn sử
dụng công thức Lagrange kết hợp với đa thức nội suy đẳng tham số. Sơ đồ lặp Newton-Raphson với
tải trọng gia tăng để xác định chuyển vị tĩnh học của kết cấu cáp. Ngoài ra, dao động tự do của kết
cấu cáp này cũng được xem xét, tần số dao động tự nhiên của kết cấu cáp cũng được xác định theo
phương pháp phần tử hữu hạn đẳng tham số này. Ví dụ số được trình bày để đánh giá độ chính xác
và tin cậy của phương pháp này so sánh với các kết quả đã được công bố trước đây.
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp số phân tích phi tuyến và dao động tự do kết cấu cáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phương pháp số phân tích phi tuyến và dao động tự do kết cấu cáp
BÀI BÁO KHOA H C PH NG PHÁP S PHÂN TÍCH PHI TUY N VÀ DAO NG T DO K T C U CÁP Nguy n V nh Sáng 1, Nguy n V Lu t1 Tóm t t: Bài báo này trình bày phân tích phi tuy ến hình h ọc của k ết c ấu cáp d ưới tác d ụng c ủa t ải tr ọng t ĩnh h ọc nh ư c ủa tr ọng l ượng b ản thân và l ực c ăng tr ước. Ph ươ ng pháp ph ần t ử h ữu h ạn s ử dụng công th ức Lagrange k ết h ợp v ới đa th ức n ội suy đẳ ng tham s ố. Sơ đồ l ặp Newton-Raphson v ới tải tr ọng gia t ăng để xác đị nh chuy ển v ị t ĩnh h ọc c ủa k ết c ấu cáp. Ngoài ra, dao động t ự do c ủa k ết cấu cáp này c ũng được xem xét, t ần s ố dao độ ng t ự nhiên c ủa k ết c ấu cáp c ũng được xác đị nh theo ph ươ ng pháp ph ần t ử h ữu h ạn đẳ ng tham s ố này. Ví d ụ s ố được trình bày để đánh giá độ chính xác và tin c ậy c ủa ph ươ ng pháp này so sánh v ới các k ết qu ả đã được công b ố tr ước đây. T khóa: K t c u cáp, phân tích phi tuy n, phân tích àn d o, ph ơ ng pháp ph n t h u h n, ph n t cáp, phi tuy n hình h c, phi tuy n v t li u, dao ng t do. 1. T NG QUAN 1 l ng b n thân và chuy n v c xác nh d a Ph n t cáp là thành ph n k t c u quan tr ng trên ph ơ ng pháp hàm ph t. S ơ l p t i gia trong nhi u k t c u c ng khác nhau nh c u dây t ng Newton – Raphson c s d ng gi i cáp, công trình bi n và ngoài kh ơi, dây gia quy t v n phi tuy n hình h c ch u t i tr ng c ng cho tháp, ng dây t i i n, k t c u mái t nh h c c a k t c u cáp. Ngoài ra, v n dao sân v n ng Vì s ng x phi tuy n cao ng t do d a trên ph ơ ng pháp ph n t h u trong phân t này, nh h ng c a m m và h n xu t c ng c trình bày xác nh chuy n v l n trong cáp nên c xem xét trong m i t n s dao ng t nhiên u tiên c a k t vi c thi t l p ph ơ ng trình cân b ng. Có hai lo i c u cáp và các d ng dao ng c a m i t n s ph n t cáp, ph n t dây v ng v i võng nh u tiên này. và ph n t dây võng v i võng l n. Cáp nông 2. THI T L P PH N T CÁP c nh ngh a b i cáp có t s võng trên u tiên, xem xét ba c u hình c a ph n t chi u dài nh p nh h ơn 1:8 theo (Irvine HM, cáp c bi u di n trong s h ng c a h t a 1981). M c dù s ơ th c c a cáp có d ng dây -Các nh trên (Hình 1). võng, hình d ng c a m t ph n t cáp nông có 0x , 1x , 2x th c xem nh m t d ng parabol. Nhìn 3 3 3 2 chung, hai ph ơ ng pháp chính có th c s x 0+ 2u d s 0 2 0 2 i 0 xi +0 u+d x+d 0 u d ng thi t l p ph n t cáp: (1) ph ơ ng pháp C2 d1s 0 1 0 1 0 1 xi +0 u+d x+d 0 u phân tích d a trên bi u th c gi i tích chính xác xi +0 u c a ph n t dây võng và (2) ph ơ ng pháp ph n C1 0 0 0 t h u h n d a trên hàm a th c n i suy. 0 d s xi+d x xi Trong bài báo này, ph n t h u h n có hai, C0 0 0 1 2 ba và b n i m nút (theo Nam-Il Kim, Son Thai x2, x2, x2 & Jaehong Lee 2016) d a trên hàm a th c n i suy c trình bày. Tr ng thái cân b ng c a k t 0 1 2 x1, x1, x1 c u cáp d i tác d ng c a l c c ng tr c, tr ng Hình 1. Cấu hình ban đầu và hai c ấu hình 1 Cơ s ở 2 - Đại h ọc Th ủy L ợi. nối ti ếp c ủa ph ần t ử cáp KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 3 Chuy n v gia t ng t c u hình (C ) n c u ψ 1 trong ó, n là s nút m i ph n t và k là hình (C 2): hàm n i suy chuy n v mà nh ng h s c a hàm u=2 u − 1 ui; =÷ 1 3 i0 i 0 i (1) này c cho trong nh ng s h ng c a t a Trong thi t l p gia t ng, ten x ơ Green – g c r. Trong bài báo này, ph n t ng tham s Lagrange 0ε c a cáp c xác nh b i ph ơ ng hai, ba và b n i m nút c s d ng và các trình sau: bi u th c chi ti t cho ψ k c trình bày trong 22 1 2 0 2 (K.J. Bathe, 1996). ( dS) −( dS) = 2 0ε ( dS ) (2) n 0 1 u=ψ uk ; ( i = 1,2,3) d xduii d0 udu ii dudu ii i∑ k i (10) 0ε =2 + 2 + 2 (3) k =1 0dS 0 dS2 0 dS () () () Ho c d i d ng ma tr n trong ó 0 e và 0η là bi n d ng àn h i và u= Ψ u (11) 1 n phi tuy n t ơ ng ng, xác nh nh sau: ψ00 ψ 00 1 n 0 1 Ψ = 0ψ 0...0 ψ 0 d xduii d0 udu ii (12) e = + 1 n 0 2 2 (4) 00ψ 00 ψ ()0dS() 0 dS x Chi u dài cung t i m t i m i c a ph n t dui du i 0η = cáp c cho b i: 0 2 (5) 2()dS n k Sro()= ∑ψ k () rS o (13) c ng ti p tuy n tính và phi tuy n và véc k =1 tơ l c c ánh giá b ng cách s d ng các k trong ó So là chi u dài cung t i i m nút k hàm a th c n i suy Lagrange. Trong h t a tham chi u n c u hình ban u. Lagrange, các ph ơ ng trình có th c xác i v i tính toán t nh, m i quan h l c-chuy n nh cho ph n t ng theo ph ơ ng trình d i v gia t ng h p l c có th c xác nh theo: ây: [KKu] +[ σ ] { ∆= ucb} { FFF} +{ } − { int } (14) AE∆∆εδε dS + A σδη ∆ dS =ℜ− A σδ ∆ edS ( 33nn× 33 nn × ) 31n× 31 n × 31 n × 31 n × ∫T ∫ ∫ (6) So So S o trong ó [ K u ] và [ Kσ] t ơ ng ng là ma tr n trong ó So là chi u dài cung c a ph n t c ng ph thu c chuy n v và ph thu c ng cáp t i c u hình ban u; A và ET t ơ ng ng là su t, {Fc} và {Fint } t ơ ng ng là véc t ơ ngo i di n tích m t c t ngang và mô un àn h i ti p l c và n i l c, {Fb} là véc t ơ t i b n thân ph n tuy n c a ph n t . ℜ là công c a ngo i l c. t . Ph n ph thu c chuy n v c a ma tr n Phân tích ph n t ng tham s : c ng c xác nh nh sau: +1 Công th c xác nh hàm n i suy chuy n v K= AEBB +T BB + Jdr [][][]u33nn×∫ ToL 31 n × oL 13 × n (15) i v i các ph n t ng tham s b i công th c −1 t ng quát nh sau: trong ó: ma tr n quan h chuy n v - bi n n (r− r ) d ng nh [Bo] có th c vi t nh sau: ψ ()r= f () r = k k k ∏ (7) B= B,..., B i=1 ()ri− r k [ o]1× 3 n [ o1 on ] (16) i# k trong ó: trong ó r là t a t nhiên c a nút i i ∂x∂ψk ∂ x ∂ ψ k∂x ∂ ψ k []B = 1, 2 , 3 T a các nút xi bên trong ph n t trong h ok 1× 3 (17) ∂∂SS ∂∂ SS ∂∂ SS t a -các có th c cho nh m t hàm t a trong ó nút r i r c nh sau: k k k ∂ψ ∂∂r ψ1 ∂ ψ n = = x=ψ xk ; ( i = 1,2,3) ∂S ∂∂ Sr Jr ∂ (18a) i∑ k i (8) k =1 ∂x∂r ∂ x 1 n ∂ ψ k Bi u th c ma tr n c trình bày nh sau: 1 1 k = = ∑ xi (18b) ∂∂∂S SrJ ∂ r x= Ψ x (9) k = 1 4 KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) trong ó: J là nh th c Jacobi. c xác nh u tiên và s d ng ph ơ ng pháp n k hàm ph t theo sau: ∂ψ k j 2 J= ∑ S o (19) 1 T T α j ∂r Π={}uKuuR[]{}{}{} − +− uu$ (29) k=1 2 2 ( ) B ng cách s d ng th t c chu n cho bài trong ó [K] =[ Ku ] + [ K σ ] là ma tr n toán phi tuy n hình h c, [BL] c xác nh nh R= F + F sau: c ng ti p tuy n, { } { c} { b } là véc t ơ t i B= B,..., B ngo i l c; là h ng s lò xo o v i giá tr t ơ ng [ L]1× 3 n [ L1 Ln ] (20) i l n. trong ó: j T k k k (30) ([]K+α eej j){}{} u = R + α ue$ j ∂u1∂ψ ∂ u 2 ∂ ψ∂u3 ∂ ψ []BLk = , , 1× 3 ∂∂SS ∂∂ SS ∂∂ SS (21) xác nh tr ng thái cân b ng ban u c a n k h cáp b ng cách gi i b ng ph ơ ng trình cân ∂u1∂r ∂ u 1 1 ∂ ψ k = = ∑ ui b ng gia t ng k t h p v i ph ơ ng pháp hàm ∂∂∂S SrJ ∂ r (22) k =1 ph t nh sau: j Ma tr n c ng ph thu c ng su t có th T $ ([]K+α eej j){}{} ∆=+ u R α ue j − {} F int (31) c xác nh nh : +1 4. PHÂN TÍCH DAO NG T DO T K= ABσ BJdr 4.1 Ph ư ng trình c b n dao ng t do [][]σ 33n× n∫ NL 31 n × [] NL (23) −1 c a h có c n 1 n ∂ψ ∂ ψ .. . 00 00 Mut()+ Cut () + Kut ()0 = (32) ∂S ∂ S [][][] ∂ψ1 ∂ ψ n trong ó: [K] =[ KL] + [ K LN ] là ma tr n []BNL = 0 0 ...0 0 3× 3 n ∂S ∂ S (24) c ng g m thành ph n tuy n tính và phi tuy n. ∂ψ1 ∂ ψ n 00 00 [M] là ma tr n kh i l ng c xác nh t ∂S ∂ S phép c u ph ơ ng Gauss: σ 0 0 +1 T σ = 0 σ 0 []M=ρ A{}{} Ψ Ψ J dr (33) 3× 3 (25) ∫ 0 0 σ −1 [ C ] là ma tr n c n nh t xác nh theo ph ơ ng T i b n thân ph n t {Fb} c cho b i: pháp Ryleigh v i h s c tr ng: +1 T C=α M + α K (34) F= AH fJdr [ ] M[ ] K [ ] {}b3n× 1 ∫ [] {} b (26) −1 v i α M , α K t ơ ng ng là h s kh i l ng và trong ó {ƒb} là tr ng l ng trên m t th tích h s c n t l c ng xác nh qua hai t n s ơ n v theo các h ng xi , và riêng dao ng t do 1, 2 và t s c n c a k t ψ1 00 ψ n 00 c u 1, 2: 2ω ω H = 0ψ1 0 ...0 ψ n 0 α=1 2 ωξωξ − (35) []3× 3 n (27) M 2 2 ()21 12 1 n ω2− ω 1 00ψ 00 ψ 2 Véc t ơ n i l c ph n t {F } có th c xác αK =() ωξωξ22 − 11 (36) int ω2− ω 2 nh nh : 2 1 +1 T 4.2 Xác nh t n s dao ng t nhiên c a h F= Aσ BB + Jdr i v i ph ơ ng trình (32) khi phân tích dao {}int 3n× 1 ∫ []o L (28) −1 3n× 1 ng t do không c n h có d ng sau: 3. XÁC NH TR NG THÁI CÂN B NG .. Mut()+ Kut ()0 = BAN U C A CÁP [][] (37) i v i phân tích àn d o phi tuy n k t c u Nghi m chuy n v c a ph ơ ng trình (37): ut( ) = Ge −iωk cáp, tr ng thái cân b ng ban u c a cáp có th k (38) KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 5 2 −iωk su t tr c v i c u hình c th hi n trên Hình ([K] −ωk[ MGe]) k = 0 (39) 2 và các thông s k thu t th hi n B ng 1. trong ó: ω , G l n l t là t n s t nhiên và k k Ph n t cáp này ã c nghiên c u b i véc t ơ chuy n v c a dao ng th kth . (Jayaraman và Knudson, 1981), (Ozdermir, T n s dao ng t nhiên c a các d ng dao 1979) and (Desai et al, 1988), các k t qu ng c xác nh v i nh th c (40) d i ây chuy n v c a nghiên c u này s c so sánh, có giá tr b ng 0: ánh giá v i các nghiên c u trên. Ban u, mô K−ω 2 M = 0 (40) [ ] k [ ] hình cáp là không ng su t và bi n d ng v i 5. VÍ D S chi u dài ban u là L 0. xác nh c u hình 5.1 Phân tích t nh h c cáp n ng su t cân b ng c a cáp, chúng ta s d ng thu t toán tr ư c ch u t i phân b u hàm ph t ánh giá v i các b c gia t ng t i ví d u tiên này, chúng ta xét cáp ng tr ng các vòng l p c a mô hình. Hình 2. Cáp ứng su ất tr ước ch ịu t ải phân b ố đề u B ng 1. c tr ưng c a cáp n ng su t tr ư c trên chi u dài cáp ch u t i tr ng phân b u wu = 3,5024 N/m. Chuy n v ngang và ng t i nút Các thông s S li u 2 t i gi a nh p c trình bày B ng 2 b i Di n tích m t c t ngang 41, 94 mm 2 nghiên c u này và các nhà nghiên c u khác, Mô un àn h i 2 131.0kN / mm ng th i so sánh k t qu nghiên c u thu c. Tr ng l ng b n thân cáp wg −46.12N / m K t qu thu c b i ph ơ ng pháp ki n ngh Chi u dài ban u c a cáp L 0 253, 98 m c a nghiên c u trùng h p v i các k t qu c a 2 ng su t ban u c a cáp 131.0kN / mm các tác gi khác ã công b . ng th i, ph n t Trong ví d này, ph n t ng tham s hai tuy n tính s d ng a th c n i suy b c th p h ơn i m nút, ph n t ba i m nút, ph n t b n cho th y k t qu h i t ch m h ơn, ph n t có 4 i m nút c kh o sát t 2 n 256 ph n t nút chuy n v h i t r t nhanh. B ng 2. So sánh chuy n v ng t i nút 2 d ư i tác d ng c a t i phân b u (m) K t qu nghiên c u Jayaraman Ozdermir, Desai et al S ph n Chuy n và Knudson w = Lo i ph n t 1979 (1988) u t v ng (1981) 2 -3,5192 4 -3,3770 8 -3,3456 wu = Ph n t hai 16 -3,3379 -3,3434 -3,3426 -3,3411 −3,5024N / m i m nút 32 -3,3361 64 -3,3356 128 -3,3355 256 -3,3354 6 KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 2 -3,3526 4 -3,3366 8 -3,3355 Ph n t ba 16 -3,3354 i m nút 32 -3,3354 64 -3,3354 128 -3,3354 256 -3,3354 2 -3,3354 4 -3,3354 8 -3,3354 Ph n t b n 16 -3,3354 i m nút 32 -3,3354 64 -3,3354 128 -3,3354 256 -3,3354 5.2 Phân tích dao d ng t do k t c u cáp t ng tham s có hai, ba và b n i m nút ng su t tr ư c và t i phân b u t ơ ng ng. K t qu h i t c a t n s dao ng Trong ph n này, s d ng ph n t ng tham t nhiên u tiên thu c t nghiên c u này là s có hai, ba và b n i m nút phân tích t n s 0.3852Hz, trùng v i k t qu c a tác gi dao ng t nhiên c a h cáp ơn ng l c tr c. (Ozdermir, 1979) a ra. t k t qu này, K t qu phân tích t n s dao ng t nhiên c a i v i d ng ph n t ng tham s hai i m nút h c kh o sát b i chia ph n t v i s ph n t c n chia 128 ph n t , trong khi ph n t d ng ba t 2 n 128 ph n t . T n s dao ng t nhiên và b n i m nút t ơ ng ng s ph n t là 16 và 4 u tiên c a ra b i (Ozdermir, 1979) là ph n t . Mô hình ph n t b n i m nút cho k t 0.3582Hz. qu h i t nhanh nh t. Trên Hình 3 th hi n K t qu c a m i t n s dao ông t nhiên m i d ng dao ng t nhiên u tiên c a ph n c a h c th hi n B ng 2 khi kh o sát ph n t cáp. B ng 3. M ư i t n s dao ng u tiên c a ph n t cáp Lo i S Mode dao ng ph n t ph n t 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 0.4058 8.7575 - - - - - - - - 4 0.3920 0.6637 1.0808 8.1553 17.5252 28.4724 - - - - Ph n t 8 0.3870 0.6205 0.9641 1.3345 1.7457 2.1688 2.5235 8.0013 16.3054 25.2302 hai 16 0.3857 0.6094 0.9256 1.2430 1.5768 1.9237 2.2888 2.6724 3.0755 3.4945 i m 32 0.3853 0.6067 0.9160 1.2198 1.5312 1.8446 2.1635 2.4870 2.8169 3.1531 nút 64 0.3853 0.6060 0.9136 1.2140 1.5198 1.8249 2.1322 2.4401 2.7500 3.0612 128 0.3852 0.6058 0.9130 1.2126 1.5170 1.8200 2.1244 2.4284 2.7333 3.0383 2 0.3891 0.6583 1.1664 7.9795 15.9993 28.6942 - - - - 4 0.3856 0.6104 0.9358 1.2475 1.7174 2.2290 2.7774 7.9521 15.9541 24.2338 Ph n t 8 0.3853 0.6061 0.9145 1.2180 1.5316 1.8526 2.1858 2.4547 2.9737 3.3995 ba i m 16 0.3852 0.6058 0.9129 1.2125 1.5172 1.8209 2.1270 2.4343 2.7447 3.0581 nút 32 0.3852 0.6058 0.9128 1.2122 1.5161 1.8185 2.1221 2.4252 2.7290 3.0327 64 0.3852 0.6057 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4246 2.7279 3.0309 128 0.3852 0.6058 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4246 2.7278 3.0307 KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 7 2 0.3856 0.6098 0.9547 1.3239 2.0941 7.9506 15.9997 24.4676 32.7813 52.8414 4 0.3852 0.6059 0.9140 1.2201 1.5371 1.8758 2.2475 2.5384 3.3912 4.0707 Ph n t 8 0.3852 0.6058 0.9129 1.2122 1.5166 1.8199 2.1257 2.4405 2.7467 3.0660 ba i m 16 0.3852 0.6058 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4247 2.7282 3.0315 nút 32 0.3852 0.6058 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4246 2.7278 3.0307 64 0.3852 0.6057 0.9128 1.2121 1.5161 1.8184 2.1218 2.4246 2.7278 3.0307 128 - - - - - - - - - - Hình 3. Mười dạng dao độ ng t ự do c ủa cáp hai ph ần t ử 6. K T LU N VÀ KI N NGH 6.2 Ki n ngh 6.1 K t lu n Ph ơ ng pháp ph n t h u h n ng tham s Ph ơ ng pháp ph n t h u h n ng tham s s d ng phân tích t nh h c và ng h c k t k t h p phép c u ph ơ ng Gauss c s d ng c u cáp có chính xác và hi u qu trong gi i xác nh ng x c a k t c u cáp d i tác quy t các v n liên quan n cơ h c k t c u d ng t nh h c và dao ng t do em l i hi u và v t r n. K t qu c a nghiên c u này có th qu cao. Ph ơ ng pháp s c phát tri n d a c xem xét s d ng làm n n t ng c ơ b n cho trên hàm a th c n i suy Lagrange xác nh các nghiên c u khác có nh h ng nhi u b i k t và phân tích k t c u cáp này. Ph n t ng tham c u cáp nh phi tuy n v t li u, ng x c a k t s có hai, ba và b n i m nút c s d ng, c u cáp khi ch u các tác ng c a ng t hay trong ó k t qu c a ph n t b n i m nút cho gió theo th i gian. Ngoài ra, có th s d ng s h i t nhanh h ơn trong tính toán. ph ơ ng pháp này tính toán các k t c u cáp K t qu thu c t bài báo này so v i các khác nh c u dây v ng, dây võng, k t c u mái nghiên c u khác cho sai s nh . sân kh u, công trình ngoài kh ơi TÀI LI U THAM KH O Irvine HM (1981) Cable structures, The MIT Press, Cambridge, MA, USA. K.J. Bathe (1996), Finite Element Procedures , Prentice-Hall, Englewood Cliffs, N.J. Nam-Il Kim, Son Thai & Jaehong Lee (2016), Nonlinear elasto-plastic analysis of slack and taut cable structures , Engineering with Computers, DOI 10.1007/s00366-016-0440-7. 8 KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) Thai HT, Kim SE (2011), Practical advanced analysis software for nonlinear inelastic dynamic analysis of steel structures , Journal of Constructional Steel Research 67 (2011) 453–461. Thai HT, Kim SE (2011), Nonlinear static and dynamic analysis of cable structures , Finite Elem Anal Des 47:237-246. O’Brien W, Francis A (1964) Cable movements under two-dimensional loads, J Struct Div, ASCE 90:89-123. Jayaraman H, Knudson W (1981) A curved element for the analysis of cable structures, Comput Struct 14:325-333. Desai et al (1988), Geometric nonlinear static analysis, Computer & Structures Vol. 29, No 6, pp 1001-1009. Ozdemir (1979), A finite element approach for cable problems , Solides Structures Vol. 15, pp 427-437. Abstract: NUMERICAL METHOD OF STRUCTURAL CABLE FREE VABRITION AND NONLINEAR ANYLYSIS This paper presents the geometrically nonlinear analysis and free vibration analysis subjected to self-weight, pretension, and external loads. The finite element procedure is used the Lagrangian formulation associated with isoparametric interpolation polynomials. The Newton-Raphson iterative scheme with incremental load determined the static displacement of the cable structure. In addition, the free vibration of this cable structure is also considered, the natural frequency of the cable structure is also determined by the parametric finite element method. Numerical example is presented to evaluate the accuracy and reliability of this method in comparison with previously investigated results. Keywords: Cable structures; Nonlinear analysis; Elasto-plastic analysis; Finite element method; Catenary cable element; Geometrical nonlinearity; Material inelasticity, Free vibration Ngày nh ận bài: 20/02/2017 / Ngày ch ấp nh ận đă ng: 30/6/2017 KHOA HHCC K THUT THY LI VÀ MÔI TRNG - S 58 (9/2017) 9
File đính kèm:
- phuong_phap_so_phan_tich_phi_tuyen_va_dao_dong_tu_do_ket_cau.pdf