Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD

1.4. Giải thích từ ngữ

1.4.1. Thiết bị phụ trợ (Ancillary equipment)

Thiết bị được sử dụng để kết nối với trạm gốc (BS) được xem như một thiết bị phụ

trợ nếu:

- Thiết bị được dùng cùng với BS để cung cấp thêm các tính năng điều khiển

và/hoặc hoạt động cho thiết bị vô tuyến (ví dụ để mở rộng điều khiển tới vị trí khác).

- Thiết bị không thể sử dụng độc lập để cung cấp cho người dùng các chức năng

độc lập với một BS.

- BS mà thiết bị này kết nối, có thể phát và/hoặc thu mà không dùng thiết bị phụ.

1.4.2. Loại trạm gốc (Base Station class)

Trạm gốc vùng phủ rộng, trạm gốc vùng phủ trung bình, trạm gốc cục bộ hay trạm

gốc trong nhà do nhà sản xuất công bố.

1.4.3. Băng thông (BS RF bandwidth)

Băng thông RF trong đó trạm gốc phát và/hoặc thu một hoặc nhiều sóng mang trong

một băng tần hoạt động được hỗ trợ.

1.4.4. Biên băng thông (BS RF bandwidth edge)

Tần số của một trong các biên băng thông của trạm gốc.

1.4.5. Tốc độ chip (Chip rate)

Tốc độ tính bằng số chip (hay số ký hiệu đã được điều chế sau khi trải phổ) trong

một giây.

CHÚ THÍCH: Tốc độ chip của UTRA FDD là 3,84 Mcps.

1.4.6. Phổ liền kề (Contiguous spectrum)

Phổ bao gồm một khối liền kề của phổ không có các khoảng bảo vệ khối thành phần.

1.4.7. Băng tần hoạt động hướng xuống (Downlink operating band)

Phần băng tần hoạt động được thiết kế cho hướng xuống (BS phát).

1.4.8. Điều kiện môi trường (Environmental profile)

Các điều kiện môi trường hoạt động mà thiết bị phải tuân thủ.

1.4.9. Sóng mang lớn nhất (Highest carrier)

Sóng mang có tần số trung tâm thu/phát lớn nhất trong các băng tần hoạt động.

1.4.10. Trạm gốc trong nhà (Home Base Station)

Trạm gốc được thiết kế để sử dụng trong môi trường trong nhà.

1.4.11. Khoảng bảo vệ liên băng thông (Inter–RF bandwidth gap)

Khoảng bảo vệ tần số giữa hai tần hoạt động liên tiếp được hỗ trợ.

1.4.12. Trạm gốc cục bộ (Local area base station)

Trạm gốc đáp ứng yêu cầu picocell với suy hao đường truyền từ một BS đến UE tối

thiểu bằng 45 dB.

1.4.13. Biên dưới của khối thành phần (Lower sub-block edge)

Tần số tại biên tần dưới của một khối thành phần.

1.4.14. Sóng mang thấp nhất (Lowest carrier)

pdf 69 trang yennguyen 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
QCVN 16:2018/BTTTT 
 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA 
VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD 
National technical regulation on base stations for W-CDMA FDD 
HÀ NỘI – 2018 
QCVN 16:2018/BTTTT 
2 
Mục lục 
1. QUY ĐỊNH CHUNG .............................................................................................. 7 
1.1. Phạm vi điều chỉnh ............................................................................................. 7 
1.2. Đối tượng áp dụng ............................................................................................. 7 
1.3. Tài liệu viện dẫn ................................................................................................. 7 
1.4. Giải thích từ ngữ ................................................................................................ 8 
1.5. Chữ viết tắt ....................................................................................................... 10 
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ....................................................................................... 12 
2.1. Điều kiện môi trường ........................................................................................ 12 
2.2. Yêu cầu chung ................................................................................................. 12 
2.3. Mặt nạ phổ phát xạ ........................................................................................... 14 
2.3.1. Định nghĩa ...................................................................................................... 14 
2.3.2. Giới hạn ......................................................................................................... 15 
2.3.3. Phương pháp đo kiểm .................................................................................... 19 
2.4. Tỷ số công suất rò kênh lân cận (ACLR) .......................................................... 19 
2.4.1. Định nghĩa ...................................................................................................... 19 
2.4.2. Giới hạn ......................................................................................................... 20 
2.4.3. Giới hạn ACLR lũy kế trong trạm gốc hoạt động đa băng hoặc phổ không liền 
kề ....................................................................................................................... 20 
2.4.4. Phương pháp đo kiểm .................................................................................... 22 
2.5. Phát xạ giả của máy phát ................................................................................. 22 
2.5.1. Định nghĩa ...................................................................................................... 22 
2.5.2. Giới hạn ......................................................................................................... 22 
2.5.3. Phương pháp đo kiểm .................................................................................... 27 
2.6. Công suất ra cực đại của trạm gốc .................................................................. 27 
2.6.1. Định nghĩa ...................................................................................................... 27 
2.6.2. Giới hạn ......................................................................................................... 27 
2.6.3. Phương pháp đo kiểm .................................................................................... 27 
2.7. Xuyên điều chế phát ......................................................................................... 27 
2.7.1. Định nghĩa ...................................................................................................... 27 
2.7.2. Giới hạn ......................................................................................................... 28 
2.7.3. Phương pháp đo kiểm .................................................................................... 28 
2.8. Các phát xạ giả của máy thu ............................................................................ 28 
2.8.1. Định nghĩa ...................................................................................................... 28 
2.8.2. Giới hạn ......................................................................................................... 28 
2.8.3. Phương pháp đo kiểm .................................................................................... 29 
2.9. Các đặc tính chặn ............................................................................................ 29 
QCVN 16:2018/BTTTT 
3 
2.9.1. Định nghĩa ...................................................................................................... 29 
2.9.2. Giới hạn .......................................................................................................... 29 
2.9.3. Phương pháp đo kiểm .................................................................................... 35 
2.10. Các đặc tính xuyên điều chế của máy thu ........................................................ 35 
2.10.1. Định nghĩa .................................................................................................... 35 
2.10.2. Giới hạn ......................................................................................................... 36 
2.10.3. Phương pháp đo kiểm ................................................................................... 37 
2.11. Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu ............................................................. 37 
2.11.1. Định nghĩa ..................................................................................................... 37 
2.11.2. Giới hạn ......................................................................................................... 37 
2.11.3. Phương pháp đo kiểm ................................................................................... 38 
2.12. Độ nhạy chuẩn .................................................................................................. 39 
2.12.1. Định nghĩa ..................................................................................................... 39 
2.12.2. Giới hạn ......................................................................................................... 39 
2.12.3. Phương pháp đo kiểm ................................................................................... 39 
2.13. Công suất ngõ ra BS trong nhà để bảo vệ kênh lân cận ................................... 39 
2.13.1. Định nghĩa ..................................................................................................... 39 
2.13.2. Giới hạn ......................................................................................................... 39 
2.13.3. Phương pháp đo kiểm ................................................................................... 40 
2.14. Phát xạ giả bức xạ ............................................................................................ 40 
2.14.1. Định nghĩa .................................................................................................... 40 
2.14.2. Giới hạn ........................................................................................................ 40 
2.14.3. Phương pháp đo kiểm .................................................................................. 40 
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO .......................................................................................... 41 
3.1. Các điều kiện đo kiểm ....................................................................................... 41 
3.2. Giải thích các kết quả đo .................................................................................. 41 
3.3. Đo kiểm các tham số ........................................................................................ 42 
3.3.1. Giới thiệu ........................................................................................................ 42 
3.3.2. Đo kiểm mặt nạ phổ phát xạ ........................................................................... 43 
3.3.3. Đo kiểm tỷ số công suất rò kênh lân cận (ACLR) ........................................... 44 
3.3.4. Đo kiểm các phát xạ giả của máy phát ........................................................... 45 
3.3.5. Đo kiểm công suất ra cực đại của trạm gốc .................................................... 45 
3.3.6. Đo kiểm xuyên điều chế phát .......................................................................... 46 
3.3.7. Đo kiểm các phát xạ giả của máy thu ............................................................. 47 
3.3.8. Đo kiểm các đặc tính chặn .............................................................................. 48 
3.3.9. Đo kiểm các đặc tính xuyên điều chế của máy thu ......................................... 49 
QCVN 16:2018/BTTTT 
4 
3.3.10. Đo kiểm độ chọn lọc kênh lân cận (ACS) ................................................... 50 
3.3.11. Đo kiểm độ nhạy chuẩn .............................................................................. 51 
3.3.12. Đo kiểm công suất ngõ ra BS trong nhà để bảo vệ kênh lân cận ............... 51 
3.3.13. Đo kiểm các phát xạ giả bức xạ ................................................................... 52 
4. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ ................................................................................... 53 
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ...................................................... 53 
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ...................................................................................... 54 
PHỤ LỤC A (Quy định) Cấu hình trạm gốc ............................................................... 55 
PHỤ LỤC B (Quy định) Điều kiện môi trường .......................................................... 58 
PHỤ LỤC C (Quy định) Mô hình đo kiểm 1 .............................................................. 60 
PHỤ LỤC D (Tham khảo) Sơ đồ đo.......................................................................... 64 
PHỤ LỤC E (Quy định) Các đặc tính của tín hiệu nhiễu WCDMA...... 68 
Thư mục tài liệu tham khảo ...................................................................................... 69 
QCVN 16:2018/BTTTT 
5 
Lời nói đầu 
QCVN 16:2018/BTTTT thay thế QCVN 16:2010/BTTTT. 
QCVN 16:2018/BTTTT phù hợp với tiêu chuẩn ETSI EN 301 908-
1 V11.1.1 (2016-07), ETSI EN 301 908-3 V11.1.3 (2017-04) và 
ETSI TS 125 104 V11.12.0 (2016-01) của Viện Tiêu chuẩn viễn 
thông châu Âu (ETSI). 
QCVN 16:2018/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa 
học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và 
Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 06../2018/TT-
BTTTT ngày .09 tháng 5 năm 2018. 
QCVN 16:2018/BTTTT 
6 
QCVN 16:2018/BTTTT 
7 
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA 
VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC THÔNG TIN DI ĐỘNG W-CDMA FDD 
National technical regulation on base stations for W-CDMA FDD 
1. QUY ĐỊNH CHUNG 
1.1. Phạm vi điều chỉnh 
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật đối với thiết bị trạm gốc thông tin di 
động W-CDMA FDD hoạt động trong toàn bộ hoặc một phần bất kỳ băng tần được 
quy định trong Bảng 1. 
Bảng 1 - Các băng tần của trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD 
Băng tần W-CDMA FDD Hướng truyền Các băng tần hoạt động 
I 
Phát 2 110 MHz đến 2 170 MHz 
Thu 1 920 MHz đến 1 980 MHz 
III 
Phát 1 805 MHz đến 1 880 MHz 
Thu 1 710 MHz đến 1 785 MHz 
V 
Phát 869 MHz đến 880 MHz 
Thu 824 MHz đến 835 MHz 
VII 
Phát 2 620 MHz đến 2 690 MHz 
Thu 2 500 MHz đến 2 570 MHz 
VIII 
Phát 925 MHz đến 960 MHz 
Thu 880 MHz đến 915 MHz 
1.2. Đối tượng áp dụng 
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước 
ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy 
chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam. 
1.3. Tài liệu viện dẫn 
ETSI TS 125 141 V11.12.0 (01-2016): "Universal Mobile Telecommunications 
System (UMTS). Base Station conformance testing (FDD)". 
ITU-R SM.329-12 (09-2012): "Unwanted emissions in the spurious domain". 
IEC 60721-3-3 (2002): “Classification of environmental conditions - Part 3: 
Classification of groups of environmental parameters and their severities - Section 3: 
Stationary use at weather protected locations”. 
IEC 60721-3-4 (1995): “Classification of environmental conditions - Part 3: 
Classification of groups of environmental parameters and their severities - Section 4: 
Stationary use at non-weather protected locations”. 
IEC 60068-2-1 (2007): “Environmental testing - Part 2: Tests. Tests A: Cold”. 
IEC 60068-2-2 (2007): “Environmental testing - Part 2: Tests. Tests B: Dry heat”. 
IEC 60068-2-6 (2007): “Environmental testing - Part 2: Tests. Tests Fc: Vibration 
(sinusoidal)”. 
QCVN 16:2018/BTTTT 
8 
1.4. Giải thích từ ngữ 
1.4.1. Thiết bị phụ trợ (Ancillary equipment) 
Thiết bị được sử dụng để kết nối với trạm gốc (BS) được xem như một thiết bị phụ 
trợ nếu: 
- Thiết bị được dùng cùng với BS để cung cấp thêm các tính năng điều khiển 
và/hoặc hoạt động cho thiết bị vô tuyến (ví dụ để mở rộng điều khiển tới vị trí khác). 
- Thiết bị không thể sử dụng độc lập để cung cấp cho người dùng các chức năng 
độc lập với một BS. 
- BS mà thiết bị này kết nối, có thể phát và/hoặc thu mà không dùng thiết bị phụ. 
1.4.2. Loại trạm gốc (Base Station class) 
Trạm gốc vùng phủ rộng, trạm gốc vùng phủ trung bình, trạm gốc cục bộ hay trạm 
gốc trong nhà do nhà sản xuất công bố. 
1.4.3. Băng thông (BS RF bandwidth) 
Băng thông RF trong đó trạm gốc phát và/hoặc thu một hoặc nhiều sóng mang trong 
một băng tần hoạt động được hỗ trợ. 
1.4.4. Biên băng thông (BS RF bandwidth edge) 
Tần số của một trong các biên băng thông của trạm gốc. 
1.4.5. Tốc độ chip (Chip rate) 
Tốc độ tính bằng số chip (hay số ký hiệu đã được điều chế sau khi trải phổ) trong 
một giây. 
CHÚ THÍCH: Tốc độ chip của UTRA FDD là 3,84 Mcps. 
1.4.6. Phổ liền kề (Contiguous spectrum) 
Phổ bao gồm một khối liền kề của phổ không có các khoảng bảo vệ khối thành phần. 
1.4.7. Băng tần hoạt động hướng xuống (Downlink operating band) 
Phần băng tần hoạt động được thiết kế cho hướng xuống (BS phát). 
1.4.8. Điều kiện môi trường (Environmental profile) 
Các điều kiện môi trường hoạt động mà thiết bị phải tuân thủ. 
1.4.9. Sóng mang lớn nhất (Highest carrier) 
Sóng mang có tần số trung tâm thu/phát lớn nhất trong các băng tần hoạt động. 
1.4.10. Trạm gốc trong nhà (Home Base Station) 
Trạm gốc được thiết kế để sử dụng trong môi trường trong nhà. 
1.4.11. Khoảng bảo vệ liên băng thông (Inter–RF bandwidth gap) 
Khoảng bảo vệ tần số giữa hai tần hoạt động liên tiếp được hỗ trợ. 
1.4.12. Trạm gốc cục bộ (Local area base station) 
Trạm gốc đáp ứng yêu cầu picocell với suy hao đường truyền từ một BS đến UE tối 
thiểu bằng 45 dB. 
1.4.13. Biên dưới của khối thành phần (Lower sub-block edge) 
Tần số tại biên tần dưới của một khối thành phần. 
1.4.14. Sóng mang thấp nhất (Lowest carrier) 
QCVN 16:2018/BTTTT 
9 
Sóng mang có tần số trung tâm thấp nhất được phát/thu trong băng tần hoạt động 
cho phép. 
1.4.15. Băng thông lớn nhất (Maximum BS RF bandwidth) 
 ...  một trong các giá trị tới hạn được áp dụng. Giá trị thấp nhất được 
sử dụng nếu không có quy định khác. 
Một số bước đo kiểm có thể lặp lại với bộ khuếch đại phụ hoặc không có bộ khuếch 
đại RF phụ, nếu bộ khuếch đại RF phụ đó là tùy chọn, để kiểm tra xem trạm gốc có 
đáp ứng được những yêu cầu của Quy chuẩn trong cả hai trường hợp hay không. 
Khi đo kiểm, những bài đo trong Bảng A.1 dưới đây phải được lặp lại với bộ khuếch 
đại phụ, trong đó x được quy định phải thực hiện: 
Bảng A.1 - Đo kiểm áp dụng cho các bộ khuếch đại RF phụ 
 Mục 
Chỉ bộ 
khuếch đại 
TX 
Chỉ bộ 
khuếch đại 
RX 
Cho các bộ khuếch 
đại TX/RX kết hợp 
(xem chú thích) 
Đo kiểm máy thu 
5.3.7 x x 
5.3.8 x x 
5.3.6 x 
Đo kiểm máy phát 
5.3.4 x x 
5.3.2 x x 
5.3.3 x x 
5.3.5 x x 
CHÚ THÍCH: Việc kết hợp có thể do các bộ lọc song công hoặc bất cứ mạng nào khác. Các bộ khuếch đại có 
thể ở trong nhánh RX hoặc ở trong nhánh TX hoặc trong cả hai nhánh. Một trong hai bộ khuếch đại này có thể 
là một mạng thụ động. 
Trong đo kiểm tại 3.3.5 giá trị suy hao phù hợp lớn nhất được áp dụng. 
A.5. BS sử dụng các dàn ăng ten 
Một BS có thể được cấu hình để kết nối cổng ăng ten với một số hoặc tất cả các máy 
thu phát hoặc một dàn ăng ten liên quan đến một cell (không phải một dàn cho mỗi 
máy thu phát). Mục này quy định cho một BS đáp ứng được ít nhất một trong các điều 
kiện sau đây: 
- Các tín hiệu ra của máy phát từ một hoặc nhiều máy thu phát xuất hiện tại nhiều 
cổng ăng ten hoặc 
- Có nhiều cổng ăng ten của máy thu cho một máy thu phát hoặc cho mỗi cell và một 
tín hiệu vào được yêu cầu tại nhiều cổng để máy thu hoạt động đúng, do vậy các 
đầu ra từ các máy phát cũng như các đầu vào các máy thu được kết nối trực tiếp với 
vài ăng ten hoặc 
CHÚ THÍCH: Thu phân tập không đáp ứng yêu cầu này. 
- Các máy phát và các máy thu được kết nối qua các bộ song công tới nhiều ăng ten. 
Trong hoạt động bình thường, nếu một BS được sử dụng cùng với một hệ thống ăng 
ten có các bộ lọc hoặc các phần tử tích cực cần thiết để đáp ứng các yêu cầu của 
UTRA, đo kiểm có thể được thực hiện trên một hệ thống bao gồm BS cùng với các 
phần tử này. Trong trường hợp này, phải chứng minh được chỉ tiêu của cấu hình 
đang được đo kiểm là điển hình cho hệ thống trong hoạt động bình thường và việc 
đánh giá hợp quy chỉ có thể áp dụng khi dùng BS với hệ thống ăng ten. 
A.5.1. Các đo kiểm máy thu 
QCVN 16:2018/BTTTT 
57 
Đối với mỗi bài đo, các tín hiệu đo được đưa tới các đầu nối ăng ten của máy thu 
phải đủ lớn sao cho tổng các công suất của các tín hiệu đưa vào bằng công suất của 
(các) tín hiệu đo kiểm được quy định trong đo kiểm. 
Ví dụ về một cấu hình đo được quy định trong Hình A.1. 
Hình A.1 - Thiết lập đo kiểm máy thu 
Đối với các phát xạ giả từ đầu nối ăng ten của máy thu, có thể thực hiện đo kiểm 
riêng rẽ cho mỗi đầu nối ăng ten của máy thu. 
A.5.2. Các đo kiểm của máy phát 
Đối với mỗi bài đo, các tín hiệu đo tại các đầu nối ăng ten của máy phát (Pi) phải đủ 
lớn sao cho tổng các công suất của các tín hiệu đưa vào bằng công suất của (các) 
tín hiệu đo kiểm (Ps) được quy định trong đo kiểm. Có thể thực hiện đo từng tín hiệu 
được phát xạ bởi mỗi đầu nối ăng ten và cộng các kết quả lại, hoặc bằng cách kết 
hợp các tín hiệu và thực hiện một phép đo đơn. Các đặc tính (ví dụ biên độ và pha) 
của mạng kết hợp phải đáp ứng công suất của tín hiệu kết hợp là tối đa. 
Ví dụ về một cấu hình đo kiểm được quy định trong Hình A.2. 
Hình A.2 - Thiết lập đo kiểm máy phát 
Đối với suy hao xuyên điều chế, có thể thực hiện đo kiểm riêng rẽ cho mỗi đầu nối 
ăng ten của máy phát. 
A.6. Phát phân tập và MIMO 
Các bài đo quy định trong quy chuẩn, các yêu cầu phải thực hiện đối với từng đầu 
nối ăng ten khi phát phân tập, DB-DC-HSDPA hoặc truyền dẫn MIMO. 
Các yêu cầu máy phát được đo kiểm tại đầu nối ăng ten với các đầu nối khác được 
kết cuối. Khi nhà sản xuất công bố máy phát các đường ra ăng ten là tương đương 
nhau thì chỉ cần thực hiện đo kiểm tại một cổng bất kỳ. 
QCVN 16:2018/BTTTT 
58 
PHỤ LỤC B 
(Tham khảo) 
Điều kiện môi trường 
Mục này xác định các điều kiện môi trường cho mỗi phép đo kiểm BS. 
Nhà cung cấp thiết bị có thể phải công bố các điều kiện môi trường sau đây: 
- Áp suất khí quyển: tối thiểu và tối đa. 
- Nhiệt độ: tối thiểu và tối đa. 
- Độ ẩm tương đối: tối thiểu và tối đa. 
- Nguồn điện: giới hạn điện áp trên và dưới. 
Khi hoạt động bên ngoài các giới hạn biên của điều kiện môi trường hoạt động đã 
công bố, thiết bị này không gây ảnh hưởng tới sử dụng hiệu quả phổ tần và gây ra 
nhiễu có hại. 
B. 1. Môi trường đo kiểm bình thường 
Khi môi trường đo kiểm bình thường được chỉ định cho một đo kiểm, đo kiểm phải 
thực hiện trong các giới hạn thấp nhất và cao nhất của các điều kiện được chỉ định 
trong Bảng B.1. 
Bảng B.1- Giới hạn các điều kiện cho môi trường đo kiểm 
Điều kiện Thấp nhất Cao nhất 
Áp suất khí quyển 86 kPa 106 kPa 
Nhiệt độ 15°C 30°C 
Độ ẩm tương đối 20% 85% 
Nguồn điện Danh định, như công bố của nhà sản xuất 
Độ rung Không đáng kể 
Các dải áp suất khí quyển, nhiệt độ và độ ẩm trên đây tương ứng với sự biến thiên tối 
đa được mong đợi trong môi trường không bị kiểm soát của một phòng thử nghiệm. 
Nếu không thể duy trì các tham số này trong phạm vi các giới hạn đã chỉ định, các giá 
trị thực tế phải được ghi lại trong báo cáo đo kiểm. 
CHÚ THÍCH: Ví dụ, các phép đo phát xạ bức xạ trong một điểm đo kiểm trường mở rộng. 
B.2. Môi trường đo kiểm tới hạn 
Nhà sản xuất phải công bố một trong những trường hợp sau: 
1) Loại thiết bị đại diện cho thiết bị đang được đo kiểm, như được định nghĩa 
trong IEC 60721-3-3. 
2) Loại thiết bị đại diện cho thiết bị đang được đo kiểm, như được định nghĩa 
trong IEC 60721-3-4. 
3) Đối với thiết bị không tuân theo các loại đã được đề cập đến, các loại có liên 
quan trong tài liệu của IEC 60721 về nhiệt độ, độ ẩm và độ rung, phải được 
công bố. 
CHÚ THÍCH: Sự suy giảm tính năng do các điều kiện môi trường nằm ngoài các điều kiện hoạt động chuẩn 
không được đo kiểm trong quy chuẩn này. Những điều kiện môi trường này có thể được quy định và đo kiểm 
riêng. 
QCVN 16:2018/BTTTT 
59 
Nhiệt độ tới hạn 
Khi một môi trường đo kiểm nhiệt độ tới hạn được chỉ định cho một đo kiểm, đo kiểm 
phải được thực hiện với các nhiệt độ hoạt động thấp nhất và cao nhất chuẩn được 
xác định theo công bố của nhà sản xuất cho thiết bị đang được đo kiểm. 
Nhiệt độ thấp nhất: Đo kiểm phải được thực hiện với thiết bị và các phương pháp đo 
kiểm môi trường gồm cả các hiện tượng môi trường yêu cầu tác động vào thiết bị, 
tuân theo thủ tục đo kiểm của IEC 60 068-2-1. 
Nhiệt độ cao nhất: Đo kiểm phải được thực hiện với thiết bị và các phương pháp đo 
kiểm môi trường gồm cả các hiện tượng môi trường yêu cầu tác động vào thiết bị, 
tuân theo thủ tục đo kiểm của IEC 60 068-2-2. 
CHÚ THÍCH: Khuyến nghị thiết bị được vận hành đầy đủ chức năng trước khi được đưa tới nhiệt độ hoạt động 
cận dưới của nó. 
B.3. Độ rung 
Khi các điều kiện về độ rung được chỉ định cho một đo kiểm, đo kiểm phải được thực 
hiện khi thiết bị được rung theo một trình tự được xác định theo công bố của nhà sản 
xuất cho thiết bị đo kiểm. Đo kiểm phải sử dụng thiết bị và các phương pháp đo kiểm 
môi trường gồm cả các hiện tượng môi trường yêu cầu tác động vào thiết bị, tuân 
theo thủ tục đo kiểm của IEC 60 068-2-6. 
CHÚ THÍCH: Các mức rung cao hơn có thể gây ra ứng suất vật lý quá mức bên trong thiết bị sau một đợt đo 
kiểm kéo dài. Nhóm đo kiểm chỉ nên làm rung thiết bị trong quá trình đo RF. 
B.4. Nguồn cung cấp 
Khi các điều kiện về nguồn cung cấp tới hạn được chỉ định cho một đo kiểm, đo kiểm 
phải thực hiện với các giới hạn chuẩn trên và dưới của điện áp hoạt động được xác 
định theo công bố của nhà sản xuất cho thiết bị đang đo kiểm. 
Giới hạn điện áp trên: 
Thiết bị phải được cung cấp một điện áp bằng giới hạn trên theo công bố của nhà 
sản xuất thiết bị (khi được đo tại các đầu vào của thiết bị). Các đo kiểm phải thực 
hiện với các giới hạn nhiệt độ thấp nhất và cao nhất ở trạng thái ổn định theo công 
bố của nhà sản xuất cho thiết bị, với các phương pháp quy định trong IEC 60 068-2-
1: Đo kiểm Ab/Ad và IEC 60 068-2-2: Đo kiểm Bb/Bd: Nung khô. 
Giới hạn điện áp dưới: 
Thiết bị phải được cung cấp một điện áp bằng giới hạn dưới theo công bố của nhà 
sản xuất thiết bị (khi được đo tại các đầu vào của thiết bị). Các đo kiểm phải thực 
hiện với các giới hạn nhiệt độ thấp nhất và cao nhất ở trạng thái ổn định theo công 
bố của nhà sản xuất cho thiết bị, với các phương pháp quy định trong IEC 60 068-2-
1: Đo kiểm Ab/Ad và IEC 60 068-2-2: Đo kiểm Bb/Bd: Nung khô. 
B.5. Độ rung 
Khi các điều kiện về độ rung được chỉ định cho đo kiểm, đo kiểm phải thực hiện 
trong khi thiết bị được rung theo trình tự xác định theo công bố của nhà sản xuất cho 
thiết bị cần được đo kiểm. Đo kiểm phải sử dụng thiết bị đo kiểm môi trường và các 
phương pháp gây ra các hiện tượng môi trường được quy định bên trong thiết bị, 
tuân theo thủ tục đo kiểm của TCVN 7699-2-6:2009. Các điều kiện môi trường khác 
phải nằm trong phạm vi các dải điều kiện môi trường đã chỉ định trong B.1. 
CHÚ THÍCH: Các mức rung cao hơn có thể gây ra ứng suất vật lý quá mức bên trong thiết bị sau đợt đo kiểm 
kéo dài. Nhóm đo kiểm chỉ nên làm rung thiết bị trong quá trình đo RF. 
60 
PHỤ LỤC C 
(Quy định) 
Mô hình đo kiểm 1 
Mô hình này phải được dùng cho các bài đo: 
- Băng thông bị chiếm. 
- Mặt nạ phổ phát xạ. 
- ACLR. 
- Các phát xạ giả. 
- Xuyên điều chế phát. 
- Công suất ra cực đại của trạm gốc. 
- Di động của tổng công suất (tại Pmax). 
- Sai số tần số (tại Pmax). 
- Cường độ vector lỗi (tại Pmax). 
- Mặt nạ thời gian IPDL 
64 DPCH ở 30 ksps (SF 128) được phân bố ngẫu nhiên trên không gian mã, ở các 
mức công suất ngẫu nhiên và các độ lệch định thời ngẫu nhiên được xác định để mô 
phỏng một kịch bản lưu lượng thực tế, kịch bản này có thể có PAR (Tỷ lệ đỉnh đến 
trung bình) cao. 
Xét thấy không phải mọi sự thực thi trạm gốc đều hỗ trợ 64 DPCH, các biến thể của 
mô hình đo kiểm này gồm 32 và 16 DPCH cũng được chỉ định. Đo kiểm phải được 
thực hiện với việc sử dụng số DPCH lớn nhất trong số ba tùy chọn này mà thiết bị 
đang được đo kiểm có thể hỗ trợ. 
“Phân số công suất” tương ứng với công suất ra cực đại trên giao diện ăng ten TX 
đang đo kiểm. 
Bảng C.1 - Các kênh hoạt động của mô hình đo kiểm 1 
Loại 
Số lượng 
kênh 
Phân số 
công suất 
(%) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
Mã phân 
kênh 
Độ lệch 
định thời 
(x256Tchip) 
P-
CCPCH+SCH 
1 10 -10 1 0 
CPICH sơ cấp 1 10 -10 0 0 
PICH 1 1,6 -18 16 120 
S-CCPCH 
chứa PCH (SF 
= 256) 
1 1,6 -18 3 0 
DPCH (SF = 
128) 
4*/8*/16/32/64 
76,8 (gộp 
lại) 
Xem 
Bảng C.2 
Xem 
Bảng C.2 
Xem Bảng 
C.2 
CHÚ THÍCH: * chỉ áp dụng đối với BS trong nhà 
 QCVN 16:2018/BTTTT 
61
Bảng C.2 - Mã trải phổ DPCH, các độ lệch định thời 
và điều chỉnh mức cho mô hình đo kiểm 1 
Mã 
Độ lệch 
định thời 
(x256Tchip) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(4 mã) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(16 mã) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(16 mã) 
Điều chỉnh 
mức 
(dB) 
(32 mã) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(64 mã) 
2 86 -5 -7 -10 -13 -16 
11 134 -16 -12 -13 -16 
17 52 -12 -14 -16 
23 45 -14 -15 -17 
31 143 -11 -17 -18 
38 112 -7 -11 -13 -14 -20 
47 59 -17 -16 -16 
55 23 -11 -16 -18 -17 
62 1 -13 -16 -16 
69 88 -15 -19 -19 
78 30 -9 -10 -14 -17 -22 
85 18 -12 -18 -15 -20 
94 30 -19 -17 -16 
102 61 -17 -22 -17 
113 128 -8 -15 -20 -19 
119 143 -9 -12 -9 -24 -21 
7 83 -20 -19 
13 25 -18 -21 
20 103 -14 -18 
27 97 -14 -20 
35 56 -16 -24 
41 104 -19 -24 
51 51 -18 -22 
58 26 -17 -21 
64 137 -22 -18 
74 65 -19 -20 
82 37 -19 -17 
88 125 -16 -18 
97 149 -18 -19 
QCVN 16:2018/BTTTT 
62
Mã 
Độ lệch 
định thời 
(x256Tchip) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(4 mã) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(16 mã) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(16 mã) 
Điều chỉnh 
mức 
(dB) 
(32 mã) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(64 mã) 
108 123 -15 -23 
117 83 -17 -22 
125 5 -12 -21 
4 91 -17 
9 7 -18 
12 32 -20 
14 21 -17 
19 29 -19 
22 59 -21 
26 22 -19 
28 138 -23 
34 31 -22 
36 17 -19 
40 9 -24 
44 69 -23 
49 49 -22 
53 20 -19 
56 57 -22 
61 121 -21 
63 127 -18 
66 114 -19 
71 100 -22 
76 76 -21 
80 141 -19 
84 82 -21 
87 64 -19 
91 149 -21 
95 87 -20 
99 98 -25 
105 46 -25 
110 37 -25 
 QCVN 16:2018/BTTTT 
63
Mã 
Độ lệch 
định thời 
(x256Tchip) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(4 mã) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(16 mã) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(16 mã) 
Điều chỉnh 
mức 
(dB) 
(32 mã) 
Điều 
chỉnh 
mức 
(dB) 
(64 mã) 
116 87 -24 
118 149 -22 
122 85 -20 
126 69 -15 
QCVN 16:2018/BTTTT 
64
PHỤ LỤC D 
(Tham khảo) 
Sơ đồ đo 
D.1. Máy phát 
D.1.1. Phát xạ ngoài băng 
Hình D.1 - Sơ đồ đo phát xạ ngoài băng 
D.1.2. Tần số, công suất mã và điều chế phát 
Hình D.2 - Sơ đồ đo tần số RF, công suất mã và điều chế phát 
D.1.3. Công suất ra cực đại của trạm gốc 
Hình D.3 - Sơ đồ đo công suất ra cực đại của trạm gốc 
D.1.4. Xuyên điều chế phát 
Hình D.4 - Sơ đồ đo xuyên điều chế phát của trạm gốc 
 QCVN 16:2018/BTTTT 
65
D.1.5. Công suất ngõ ra BS trong nhà để bảo vệ kênh lân cận 
Hình D.5 - Sơ đồ đo công suất ngõ ra BS trong nhà để bảo vệ kênh lân cận 
D.2. Máy thu 
D.2.1. Phát xạ giả của máy thu 
Hình D.6 - Sơ đồ đo phát xạ giả của máy thu 
D.2.2. Các đặc tính chặn 
Hình D.7 - Sơ đồ đo các đặc tính chặn 
QCVN 16:2018/BTTTT 
66
D.2.3. Các đặc tính xuyên điều chế của máy thu 
Hình D.8 - Sơ đồ đo các đặc tính xuyên điều chế của máy thu 
D.2.4. Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu (ACS) 
Hình D.9 - Sơ đồ đo Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu (ACS) 
 QCVN 16:2018/BTTTT 
67
D.2.5. Độ nhạy thu 
Hình D.10 - Sơ đồ đo Độ nhạy thu
QCVN 16:2018/BTTTT 
68
PHỤ LỤC E 
(Quy định) 
Các đặc tính của tín hiệu nhiễu WCDMA 
Tín hiệu nhiễu WCDMA phải là một DPCH bao gồm DPCCH và một DPDCH. Nội 
dung dữ liệu cho mỗi mã phân kênh phải không được tương quan với nhau và không 
được tương quan với tín hiệu mong muốn và phải được trải phổ và điều chế theo 
điều 4 của TS 25.213. Các đặc tính khác của DPDCH và DPCCH được quy định 
trong Bảng E.1. 
Bảng E.1 - Đặc tính của tín hiệu nhiễu WCDMA 
Kênh Tốc độ bit Hệ số trải 
phổ 
Mã phân 
kênh 
Công suất tương đối 
DPDCH 240 kbit/s 16 4 0 dB 
DPCCH 15 kbit/s 256 0 -5,46 dB 
CHÚ THÍCH: Việc thiết lập DPDCH và DPCCH được chọn để mô phỏng một tín hiệu với tỷ lệ đỉnh đến trung bình 
thực tế. 
 QCVN 16:2018/BTTTT 
69
Thư mục tài liệu tham khảo 
[1] ETSI EN 301 908-1 V11.1.1 (2016-07): IMT cellular networks. Harmonized EN 
covering the essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive. Part 1: 
Introduction and common requirements. 
[2] ETSI EN 301 908-3 V11.1.3 (2017-04): IMT cellular networks. Harmonized EN 
covering the essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive. Part 3: 
CDMA Direct Spread (UTRA FDD) Base Stations (BS). 
[3] ETSI TS 125 104 V11.12.0 (2016-01): Universal mobile telecommunication 
System (UMTS). Base Station (BS) radio transmision and reception (FDD). 

File đính kèm:

  • pdfquy_chuan_ky_thuat_quoc_gia_ve_thiet_bi_tram_goc_thong_tin_d.pdf