Bài giảng Cơ học công trình - Chương 2: Nội lực trong các hệ phẳng tĩnh định - Trần Minh Tú
NỘI DUNG
2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định
2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định
2.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt
và tải trọng phân bố
2.4. Phương pháp vẽ biểu đồ ứng lực theo
điểm đặc biệt
2.5. Biểu đồ nội lực của khung phẳng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ học công trình - Chương 2: Nội lực trong các hệ phẳng tĩnh định - Trần Minh Tú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ học công trình - Chương 2: Nội lực trong các hệ phẳng tĩnh định - Trần Minh Tú
CƠ HỌC CÔNG TRÌNH TRẦN MINH TÚ – KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com CƠ HỌC CÔNG TRÌNH CHƯƠNG 2 NỘI LỰC TRONG CÁC HỆ PHẲNG TĨNH ĐỊNH National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Chương 2. Ứng lực trong các hệ phẳng tĩnh định NỘI DUNG 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định 2.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và tải trọng phân bố 2.4. Phương pháp vẽ biểu đồ ứng lực theo điểm đặc biệt 2.5. Biểu đồ nội lực của khung phẳng National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.1.1. Mở đầu: Giới hạn: Tải trọng tĩnh, bất động Nội lực trong các hệ tĩnh định chỉ phụ thuộc vào sơ đồ hình học, sơ đồ tải trọng mà không phụ thuộc vào vật liệu và kích thước mặt cắt ngang Để xác định các nội lực chỉ cần dùng các điều kiện cân bằng tĩnh học Dùng PP MẶT CẮT để xác định các nội lực Thực hiện các mặt cắt qua tiết diện cần xác định nội lực, mỗi mặt cắt phải phân chia hệ thành hai phần độc lập Khảo sát một phần hệ, thay thế tác dụng của phần bị loại bỏ bằng các nội lực trên tiết diện Thiết lập các điều kiện cân bằng tĩnh học cho phần hệ khảo sát => Rút ra các nội lực trên tiết diện 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Định nghĩa: Dàn là một hệ gồm nhiều thanh thẳng được nối với nhau bằng các liên kết khớp lý tưởng ở hai đầu thanh 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Cấu tạo của dàn Khoảng cách giữa hai gối tựa – nhịp dàn Các khớp của dàn – Mắt dàn Các thanh trên biên dàn – Thanh biên Các thanh phía trong biên – thanh bụng Khoảng cách giữa hai mắt thuộc cùng một đường biên – đốt dàn 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Các giả thiết tính toán Mắt dàn phải nằm tại giao điểm các trục của thanh, và là khớp lý tưởng (quay tự do, không ma sát) Tải trọng chỉ đặt tại các mắt dàn Bỏ qua trọng lượng bản thân của các thanh dàn Các thanh trong dàn chỉ chịu kéo hoặc nén, trên các tiết diện chỉ tồn tại lực dọc N • Các phương pháp xác định lực dọc trong các thanh 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.1.2. Phương pháp tách mắt Khảo sát sự cân bằng của từng mắt khi tách ra khỏi dàn Lần lượt tách các mắt ra khỏi dàn bằng các mặt cắt bao quanh mắt Thay thế tác dụng của thanh dàn bị cắt bằng lực dọc trong thanh đó. Giả thiết chiều lực dọc theo chiều dương (hướng ra ngoài mắt) Khảo sát sự cân bằng từng mắt, là hệ lực đồng qui nên viết 2 phương trình cân bằng hình chiếu lên 2 phương không song song với nhau 0; 0;U V 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Từ các phương trình cân bằng rút ra lực dọc cần tìm. Nếu kết quả mang dấu dương thì lực dọc là chiều giả thiết (lực kéo), nếu mang dấu âm thì lực dọc ngược chiều giả thiết (lực nén) Tách mắt theo thứ tự sao cho tại mỗi mắt tách chỉ chứa hai lực dọc chưa biết Tại mỗi mắt khi tìm lực dọc trong thanh chưa biết thứ nhất, ta lập phương trình cân bằng hình chiếu lên phương vuông góc với thanh thứ hai 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ: Xác định lực dọc trong các thanh của hệ dàn Xác định phản lực Tách mắt 1 VA VB 1,5A BV V P 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Nhận xét Nếu tại một mắt có hai thanh không thẳng hàng và không có lực tác dụng thì lực dọc trong hai thanh đó bằng không Nếu tại một mắt có ba thanh trong đó hai thanh thẳng hàng và tại mắt không có tải trọng tác dụng thì nội lực trong thanh không thẳng hàng bằng không, và nội lực trong hai thanh thẳng hàng bằng nhau Ứng dụng: phát hiện các thanh không làm việc để loại => đơn giản hơn 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ: Xác định lực dọc trong các thanh của hệ dàn Loại bỏ các thanh không làm việc: (6-5), (6-10), (10-9), (10-5), (9-8), (9-5), (5-4) và (5-2), ta được hệ mới - Tách mắt số 4 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.1.3. Phương pháp mặt cắt đơn giản: Thực hiện mặt cắt tách đôi dàn, đi qua không quá 3 thanh chưa biết lực dọc Thực hiện mặt cắt đi qua các thanh dàn chưa biết lực dọc, chia dàn thành hai phần độc lập, giữ lại và xét cân bằng một phần bất kỳ. Thay thế tác dụng của các thanh dàn bị cắt bằng các lực dọc (giả thiết chiều dương) Viết điều kiện cân bằng cho phần thanh giữ lại Giải hệ 3 phương trình cân bằng để xác định lực dọc trong 3 thanh. 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 1 1 Ví dụ: Xác định lực dọc trong các thanh dàn - Thực hiện mặt cắt đơn giản 1-1 đi qua 3 thanh 2-3, 2-8, 7-8, giữ lại phần trái VA VB - Xác định phản lực: 1,5A BV V P VA N2-3 N2-8 N7-8 Xác định N2-3 Xác định N2-8 8 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.1. Xác định nội lực trong hệ dàn tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập tự giải Bài tập 1. Xác định lực dọc trong các thanh của hệ dàn phẳng National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập tự giải Bài tập 2. Xác định lực dọc trong các thanh của hệ dàn phẳng National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập tự giải National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập tự giải National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập tự giải National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập tự giải Xác định lực dọc trong các thanh dàn National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập tự giải National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập tự giải National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định Trong phần này chỉ nói về thanh tĩnh định, đơn giản: gồm một thanh thẳng được nối với đất bằng ba liên kết tương đương loại 1 National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.2.1. Các thành phần nội lực trên mặt cắt ngang • Trong trường hợp tổng quát trên mặt cắt ngang của thanh chịu tác dụng của ngoại lực có 6 thành phần ứng lực: y z xMx My Mz Qx NZ Qy 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com • Bài toán phẳng: Ngoại lực nằm trong mặt phẳng đi qua trục z (yOz) => Chỉ tồn tại các thành phần ứng lực trong mặt phẳng này: Nz, Mx, Qy • Nz - lực dọc; Qy - lực cắt; Mx – mô men uốn y z xMx NZ Qy 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Qui ước dấu các thành phần ứng lực • Lực dọc: N>0 khi có chiều đi ra khỏi mặt cắt • Lực cắt: Q>0 khi có chiều đi vòng quanh phần thanh đang xét theo chiều kim đồng hồ • Mô men uốn: M>0 khi làm căng các thớ dưới N N Để xác định các thành phần ứng lực: PP MẶT CẮT 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com N Q Q M M 1 1 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Cách xác định các thành phần ứng lực Giả thiết chiều các thành phần M, N, Q theo chiều dương qui ước Thiết lập phương trình hình chiếu lên các trục z, y và phương trình cân bằng mô men với trọng tâm O của mặt cắt ngang 0 => N = ...Z 0 => Q = ...Y 0 => M = ...OM 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Biểu thức quan hệ nội lực - ứng suất Vì là bài toán phẳng nên chỉ tồn tại các thành phần ứng suất trong mặt phẳng zOy => ký hiệu Các thành phần nội lực trên mặt cắt ngang dA(x,y) là phân tố diện tích của dt mặt cắt ngang A ( , ) ( )A N dA ( )A Q dA ( )A M y dA ydA x y z x 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.2.2. Biểu đồ nội lực của thanh Khi tính toán => cần tìm vị trí mặt cắt ngang có trị số nội lực lớn nhất => biểu đồ Biểu đồ nội lực - là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của các thành phần nội lực theo toạ độ mặt cắt ngang Các bước vẽ biểu đồ nội lực – Phương pháp mặt cắt biến thiên 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com a. Xác định phản lực tại các liên kết b. Phân đoạn thanh sao cho biểu thức của các thành phần ứng lực trên từng đoạn là liên tục c. Viết biểu thức xác định các thành phần ứng lực N, Q, M theo toạ độ mặt cắt ngang bằng phương pháp mặt cắt d. Vẽ biểu đồ cho từng đoạn căn cứ vào phương trình nhận được từ bước (c) e. Kiểm tra biểu đồ nhờ vào các nhận xét mang tính trực quan, tính kinh nghiệm. 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Biểu đồ lực dọc, lực cắt vẽ theo qui ước và mang dấu Biểu đồ mô men luôn vẽ về phía thớ căng N, Q z M z 2.2. Xác định nội lực trong thanh tĩnh định National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.1 (1) Vẽ biểu đồ các thành phần ứng lực trên các mặt cắt ngang của thanh chịu tải trọng như hình vẽ GIẢI: 1. Xác định phản lực VA VB F a b C 0A BM V a b Fa 0B AM V a b Fb B Fa V a b A Fb V a b Thử lại: 0Y National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.1 (2) F a b VA VB C 1 1 Mặt cắt 1 – 1: VA z1 Q M N 0N 10 z a 0A A Fb Y Q V Q V a b Mặt cắt 2 – 2: 1 0 1 10A A Fbz M M V z M V z a b 0N 20 z b 0B B Fa Y Q V Q V a b 2 0 2 20B B Faz M M V z M V z a b 2 2 VB z2 Q M N Đoạn AC Đoạn BC A B National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.1 (3) Nhận xét 1 Tại mặt cắt có lực tập trung => biểu đồ lực cắt có bước nhảy, độ lơn bước nhảy bằng giá trị lực tập trung, xét từ trái qua phải, chiều bước nhảy cùng chiều lực tập trung F a b VA VB Fb a+b a+b Fa + N M Q Fab a+b F C : Fb AC Q a b : Fa BC Q a b 1: Fbz AC M a b 2: Faz BC M a b National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.2 (1) L q VA VB Vẽ biểu đồ các thành phần ứng lực trên các mặt cắt ngang của thanh chịu tải trọng như hình vẽ GIẢI 1. Xác định các phản lực liên kết 2 . 0 2 A B ql M V l . 2 A q l V 2 . 0 2 B A ql M V l . 2 B q l V Bài toán đối xứng: . 2 A B q l V V Hoặc: 2. Biểu thức nội lực Xét mặt cắt 1-1 (0 ≤ z L) . 2 ql Q q z 2. . 2 2 ql q M z z 1 1 Q zVA M N q 0AY Q qz V 2 0 0 2 A qz M M V z National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.2 (2) Nhận xét 2 Tại mặt cắt có lực cắt bằng 0, biểu đồ mô men đạt cực trị L q VA VBqL/2 qL/2 + Q L/2 qL2/8 M . 2 ql Q q z 2. . 2 2 ql q M z z 0 2 A qL z Q 2 B qL z L Q 0 0Az M 0Bz L M 2 qL M ' qz 0 2 L M ' z 0M'' q 2 2 8 max z L/ qL M M National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.3 (1) 1. Xác định phản lực: .( ) 0A BM V a b M .( ) 0B AM V a b M B M V a b A M V a b 2. Lập các biểu thức ứng lực: AC: Xét mặt cắt 1-1 ( 0 ≤ z1 a) y A M Q V a b VA VB a b C M .x AM V z Q VA M z1 VB M Q z2 1 1 2 2 BC: Xét mặt cắt 2-2 ( 0 ≤ z2 b) y A M Q V a b 2.x BM V z National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.3 (2) Nhận xét 3 Tại mặt cắt có mô men tập trung, biểu đồ mô men có bước nhảy, độ lớn bước nhảy bằng giá trị mô men tập trung, xét từ trái qua phải, mômen tập trung quay thuận chiều kim đồng hồ thì bước nhảy đi xuống a b VA VB M (a+b) M (a+b)Ma (a+b) Mb (a+b) M Q M C M y A M Q V a b 1.x AM V z AC: ( 0 ≤ z1 a) y A M Q V a b BC: ( 0 ≤ z2 b) 2.x BM V z National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và tải trọng ngang phân bố (1) • Xét dầm chịu tải phân bố q(z)>0: hướng lên Tách đoạn thanh có chiều dài dz giới hạn bởi 2 mặt cắt ngang 1-1 và 2-2 q(z) 1 1 2 2dz Q Q+dQ M M+dM dz Đạo hàm bậc hai của mô men uốn bằng đạo hàm bậc nhất của lực cắt và bằng cường độ tải trọng ngang phân bố ( ) 0Y Q dQ Q q z dz ( ) dQ q z dz ( ) 0 2 2 dz dz M M dM M Q dQ Q dM Q dz 2 2 ( ) d M dQ q z dz dz National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và tải trọng ngang phân bố (2) Ứng dụng Nhận dạng các biểu đồ Q, M khi biết qui luật phân bố của tải trọng q(z). Nếu trên một đoạn thanh biểu thức của q(z) bậc n thì biểu thức lực cắt Q bậc (n+1), biểu thức mô men M bậc (n+2) Tại mặt cắt có Q=0 => M cực trị Tính các thành phần Q, M tại mặt cắt bắt kỳ khi biết giá trị của chúng tại mặt cắt xác định • Qphải = Qtrái + Sq ( Sq – Dtích biểu đồ q) • Mphải = Mtrái + SQ ( SQ – Dtích biểu đồ Q) National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com q z q(z) A B ( ) B B A A dQ q z dz B A qQ Q S Sq Q z Q(z) A B SQ ( ) B B A A dM Q z dz B A QM M S 2.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và tải trọng ngang phân bố (3) National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.3. Liên hệ vi phân giữa mô men uốn, lực cắt và tải trọng ngang phân bố (4) National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.4. Vẽ biểu đồ nội lực theo điểm đặc biệt Cơ sở: Dựa vào mối liên hệ vi phân giữa Q, M và q(z) Biết tải trọng phân bố =>nhận xét dạng biểu đồ Q, M => xác định số điểm cần thiết để vẽ được biểu đồ q=0 => Q=const => QA=? (hoặc QB) M bậc 1 => MA=? và MB=? q=const => Q bậc 1 => QA=? QB=? M bậc 2 => MA=?; MB=?; cực trị? tính lồi, lõm,..? National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Các giá trị QA, QB, MA, MB, cực trị - là giá trị các điểm đặc biệt. Được xác định bởi: Quan hệ bước nhảy của biểu đồ Phương pháp mặt cắt Qphải = Qtrái + Sq (Sq - Dtích biểu đồ q) Mphải = Mtrái + SQ (SQ - Dtích biểu đồ Q) Ví dụ 2.4. Vẽ biểu đồ nội lực theo điểm đặc biệt National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.4 (1) Xác định phản lực q F=qa VA VB .3 2 .2 . 0B AM V a qa a F a 5 3 AV qa .3 2 . .2 0A BM V a qa a F a 4 3 BV qa Xét đoạn AC: 2a a C q=const Q bậc 1 QA=VA QC=VA+Sq=5qa/3-2qa=-qa/3 M bậc 2: MA=0 MC=MA+SQ=4qa 2/3; Mmax=25qa 2/18 5 3 qa 1 3 qa + 5a/3 Mmax=25qa 2/18 4qa2/3 National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.4 (2) 2a a VA VB C 5 3 qa 4 3 qa 1 3 qa + 5a/3 Mmax=25qa 2/18 4qa2/3 Xét đoạn BC: q F=qa q= 0 Q = const QB= - VB M bậc 1: MB=0 MC=MB-SQ= 4qa 2/3 Q M National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.5. Biểu đồ nội lực khung phẳng Khung phẳng là hệ phẳng gồm những thanh nối nhau bằng các liên kết cứng (là liên kết mà góc giữa các thanh tại điểm liên kết không thay đổi khi khung chịu lực) (Khung phẳng là thanh gãy khúc nối với đất bằng các liên kết tương đương ba liên kết loại 1) National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 2.5. Biểu đồ nội lực khung phẳng Đối với các đoạn khung nằm ngang, biểu đồ các thành phần ứng lực vẽ như qui ước với thanh thẳng Đối với các đoạn khung thẳng đứng, biểu đồ N, Q vẽ về phía tùy ý và mang dấu. Biểu đồ mô men vẽ về phía thớ căng Để kiểm tra biểu đồ ta cần kiểm tra điều kiện cân bằng các mắt khung: Tại mắt khung, nội lực và ngoại lực thoả mãn điều kiện cân bằng tĩnh học. National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 2.5 VD VA HA a a a F q A D B C Ví dụ 2.5: Vẽ biểu đồ khung phẳng sau: Biết q=8kN/m, F=5kN, a=1m Bài giải: 1. Xác định các phản lực: x y 0 5( )AX H F kN 1 .1 .1. .1 0 2 A DM V q F 9( )DV kN 1 .1 .1. .1 .2 0 2 D A AM V q F H 1( )AV kN 2. Biểu đồ lực dọc N AB: 1AB AN V kN BC: 1BC AN V kN CD: 0CDN National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 1 1 1 + + N kN 3. Biểu đồ lực cắt Q và mô men uốn M AB: q=0 Q const 5A AQ H kN 5 5 + M bậc nhất: 0AM 0 5.1 5B A QM M S kNm 5 Q kN M kNm Ví dụ 2.5 National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com BC: q=0 Q const 0BQ M bậc nhất: 5BM kNm 5 0 5C B QM M S kNm 1 1 1 + + N kN 5 5 + 5 Q kN M kNm 5 CD: q=const 9D DQ V kN M bậc hai: 0DM 0 ( 1 9).1/ 2 5C D QM M S kNm Q bậc nhất: 9 ( 8.1) 1C D qQ Q S kN 9 1 - 5 1kN Cân bằng mắt 5kNm 1kN 5kNm Ví dụ 2.5 National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Câu hỏi??? National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com E- mail: tpnt2002@yahoo.com
File đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_cong_trinh_chuong_2_noi_luc_trong_cac_he_ph.pdf