Bài giảng Cơ học công trình - Chương 4: Thanh chịu xoắn thuần túy và chịu uốn phẳng - Trần Minh Tú
4.1.1. Khái niệm chung
4.1.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
4.1.3. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn
4.1.4. Điều kiện bền
4.1.5. Điều kiện cứng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ học công trình - Chương 4: Thanh chịu xoắn thuần túy và chịu uốn phẳng - Trần Minh Tú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ học công trình - Chương 4: Thanh chịu xoắn thuần túy và chịu uốn phẳng - Trần Minh Tú
CƠ HỌC CÔNG TRÌNH TRẦN MINH TÚ – KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP ĐẠI HỌC XÂY DỰNG National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Chương 4 THANH CHỊU XOẮN THUẦN TÚY VÀ CHỊU UỐN PHẲNG National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1. THANH TRÒN CHỊU XOẮN THUẦN TÚY National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1. Thanh chịu xoắn thuần túy 4.1.1. Khái niệm chung 4.1.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang 4.1.3. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn 4.1.4. Điều kiện bền 4.1.5. Điều kiện cứng NỘI DUNG National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ thanh chịu xoắn y x z F A B C National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ thanh chịu xoắn National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.1. Khái niệm chung (1) 1. Định nghĩa Thanh chịu xoắn thuần túy là thanh mà trên các mặt cắt ngang của nó chỉ có một thành phần nội lực là mô men xoắn Mz nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục thanh. Ví dụ: Các trục truyền động, các thanh trong kết cấu không gian, Ngoại lực gây xoắn: mô men tập trung, mô men phân bố, ngẫu lực trong mặt cắt ngang National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.1. Khái niệm chung (2) Xác định mô men xoắn nội lực trên mặt cắt ngang – PHƢƠNG PHÁP MẶT CẮT Qui ước dấu của Mz Nhìn từ bên ngoài vào mặt cắt ngang, nếu Mz có chiều thuận chiều kim đồng hồ thì nó mang dấu dƣơng và ngƣợc lại. Mz nội lực trên mặt cắt ngang bằng tổng mô men quay đối với trục thanh của những ngoại lực ở về một bên mặt cắt zM > 0 0zM Mz = 2. Biểu đồ mô men xoắn nội lực y z x z y x National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (1) 1. Thí nghiệm Vạch trên bề mặt ngoài - Hệ những đƣờng thẳng // trục thanh - Hệ những đƣờng tròn vuông góc với trục thanh - Các bán kính QUAN SÁT - Các đƣờng // trục thanh => nghiêng đều góc g so với phƣơng ban đầu - Các đƣờng tròn vuông góc với trục thanh => vuông góc, khoảng cách 2 đƣờng tròn kề nhau không đổi - Các bk trên bề mặt thanh vẫn thẳng và có độ dài không đổi g National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (2) GIẢ THIẾT Gt1 – Gt mặt cắt ngang phẳng: mặt cắt ngang trƣớc biến dạng là phẳng và vuông góc với trục thanh thì sau biến dạng vẫn phẳng và vuông góc với trục. Khoảng cách giữa 2 mặt cắt ngang là không đổi. Gt2 – Gt về các bán kính: Các bán kính trƣớc và sau biến dạng vẫn thẳng và có độ dài không đổi. Vật liệu làm việc tuân theo định luật Hooke National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (3) 2. Công thức tính ứng suất Từ gt1 => ez=0 =>z=0 Từ gt2 => ex=ey=0 => x=y=0 Trên mặt cắt ngang chỉ có ứng suất tiếp Ứng suất tiếp có phƣơng vuông góc với bán kính, chiều cùng chiều mô men xoắn nội lực z p M I zM max K O – toạ độ điểm tính ứng suất Mz – mô men xoắn nội lực Ip – mô men quán tính độc cực National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (4) Biến thiên của ứng suất tiếp theo khoảng cách là bậc nhất => Biểu đồ ứng suất tiếp Những điểm nằm trên cùng đƣờng tròn thì có ứng suất tiếp nhƣ nhau. Ứng suất tiếp cực đại trên chu vi mặt cắt ngang Wp =Ip/R là mô men chống xoắn của mặt cắt ngang ax . W z z m p p M M R I 4 3W / / 2 0,2 32 p D D D 3 4W 0,2 1p D National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.3. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn • Trƣớc biến dạng : ab//Oz; • Chịu xoắn: ab => ac j - góc xoắn tƣơng đối giữa hai mặt cắt ngang cách nhau chiều dài L g - góc trƣợt (biến dạng góc) • Góc xoắn (góc xoay) tương đối giữa hai mặt cắt ngang A và B L g j A B O a b c 0 A L z z AB p pB M dz M dz rad GI GI j G – mô-đun đàn hồi khi trƣợt của vật liệu GIp – là độ cứng chống xoắn của mặt cắt ngang National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.3. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn Khi trên đoạn AB chiều dài L có z AB p M L GI j Khi đoạn AB gồm n đoạn, trên mỗi đoạn thứ i có chiều dài li : constz p i M GI 1 n z AB i i p i M l GI j z p M const GI [ / ]z p Md rad m dz GI j Góc xoắn tỉ đối: góc xoắn giữa hai mặt cắt cách nhau 1 đ.v chiều dài National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập - Ví dụ 4.1 Cho trục tròn có diện tích mặt cắt ngang thay đổi chịu tác dụng của mô men xoắn ngoại lực nhƣ hình vẽ 1. Vẽ biểu đồ mô men xoắn nội lực 2. Xác định trị số ứng suất tiếp lớn nhất 3. Tính góc xoắn của mặt cắt ngang D Biết M=5kNm; a=1m; D=10cm; G=8.103 kN/cm2 2a B a C D D M 3M 2 D National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Bài tập - Ví dụ 4.1 1. Biểu đồ mô men xoắn Đoạn CD Đoạn BC 2a B a C D D M 3M 2 D D 3MM CD z z1 C D D M 3M z2 a M BC z Mz kNm 15 10 10 z a 3 15CDzM M kNm 2 10BCzM M kNm 20 2 z a National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 4.1 2. Trị số ứng suất tiếp lớn nhất 3. Góc xoắn tại D 2 max 7,5( / )kN cm 2a B a C D D M 3M 2 D Mz kNm 15 10 2 max 2 3 3 15 10 7,5( / ) 0,2 0,2 10CD CD zM kN cm D 2 max 2 3 3 10 10 0,625( / ) 0,2 200,2 2 BC BC zM kN cm D D BC CD j j j 2CD BCz z D CD BC p p M a M a GI GI j 2 2 2 2 3 4 3 4 15 10 10 10 10 2 10 0,02( ) 8 10 0,1 10 8 10 0,1 20 D rad j National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.4. Điều kiện bền 1. Điều kiện bền 2. Ba bài toán cơ bản: a) Bài toán 1: Kiểm tra điều kiện bền b) Bài toán 2: Chọn kích thƣớc mặt cắt ngang c) Bài toán 3: Xác định giá trị cho phép của tải trọng tác dụng 0 n - 0 xác định từ thực nghiệm ax pW z m M 3 3 pW 0,2 0,2 z zM Md d pW .zM National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.1.5. Bài toán siêu tĩnh Bài toán siêu tĩnh Là bài toán mà nếu chỉ dùng các phƣơng trình cân bằng tĩnh học thì ta không thể xác định hết các phản lực, cũng nhƣ các thành phần nội lực trong thanh. Phƣơng pháp giải: Viết thêm phƣơng trình bổ sung – phƣơng trình biểu diễn điều kiện biến dạng Ví dụ: Vẽ biểu đồ mô men xoắn nội lực A M B2 d d a 2a D National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 4.2 • Giả sử phản lực tại ngàm MA, MD có chiều như hình vẽ. • Ta có: MA + MD = M (1) • Điều kiện biến dạng jAD = 0 (2) d a 2a D M MA D A M B2 d D M DM z z CD 2AB BDz z AD AB BD AB BD p p M a M a GI GI j j j BD z DM M AB z DM M M 4 4 2 0 0,10,1 2 D D AD M M a M a G dG d j 1 32 ; 33 33 D AM M M M Mz M/33 32M/33 National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ôn tập Kéo (nén) đúng tâm Xoắn thuần túy Nội lực Nz Mz Ứng suất Phân bố ứng suất z z N A z p M I z const max z p M W National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ôn tập Kéo (nén) đúng tâm Xoắn thuần túy Định luật Hooke Biến dạng Biến dạng z zE e G g 0 L z zN dz N LL EA EA 0 L z z p p M dz M L GI GI j 1 1 n n zi i i i i i N L L L EA 1 1 n n zi i i i i p i M L GI j j National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2. THANH CHỊU UỐN PHẲNG National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2. Thanh chịu uốn phẳng NỘI DUNG 4.2.1. Khái niệm chung 4.2.2. Uốn thuần túy thanh thẳng 4.2.3. Uốn ngang phẳng thanh thẳng National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.1. Khái niệm chung (1) Thanh chịu uốn: khi có tác dụng của ngoại lực trục thanh thay đổi độ cong Dầm: thanh chịu uốn National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.1. Khái niệm chung (2) Giới hạn nghiên cứu: Dầm với mặt cắt ngang có ít nhất 1 trục đối xứng (chữ I, T, chữ nhật, tròn,); mặt phẳng tải trọng trùng mặt phẳng đối xứng của dầm => Uốn phẳng Mặt phẳng tải trọng: mặt phẳng chứa tải trọng và trục thanh Mặt phẳng quán tính chính trung tâm: mặt phẳng chứa trục thanh và 1 trục quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang. National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.1. Khái niệm chung (3) Phân loại uốn phẳng Uốn thuần túy phẳng Uốn ngang phẳng Ví dụ: thanh chịu uốn phẳng Trên đoạn BC: Mx≠0, Qy=0 => Uốn thuần túy phẳng Trên đoạn AB,CD: Mx≠0, Qy≠0 => Uốn ngang phẳng F F FaFa M x Q y F F z V VA D= F = F a b a B C DA National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (1) Uốn thuần túy phẳng National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (2) 1. Định nghĩa: Thanh gọi là chịu uốn thuần tuý nếu trên các mặt cắt ngang của nó chỉ tồn tại thành phần ứng lực là mômen uốn Mx nằm trong mặt phẳng quán tính chính trung tâm. Tải trọng gây uốn: nằm trong mặt phẳng đi qua trục thanh và vuông góc với trục thanh 2. Các giả thiết về biến dạng của thanh a. Thí nghiệm National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (3) Vạch trên bề mặt ngoài của thanh • Hệ những đƣờng thẳng // trục thanh => thớ dọc • Hệ những đƣờng thẳng vuông góc với trục thanh => mặt cắt ngang Cho thanh chịu uốn thuần túy phẳng QUAN SÁT • Các đƣờng thẳng // trục thanh => đƣờng cong // trục, khoảng cách giữa các đƣờng cong kề nhau không đổi • Các đƣờng thẳng vuông góc với trục thanh => vẫn thẳng và vuông góc với trục thanh • Các thớ phía trên bị co (chịu nén), các thớ dƣới bị dãn (chịu kéo) thớ dọcmặt cắt ngang M M National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Biến dạng của thanh chịu uốn National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Kéo Nén Biến dạng của thanh chịu uốn National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (4) GIẢ THIẾT a. Giả thiết mặt cắt ngang phẳng: mặt cắt ngang trƣớc biến dạng là phẳng và vuông góc với trục thanh thì sau biến dạng vẫn phẳng và vuông góc với trục b. Giả thiết về các thớ dọc: trong quá trình biến dạng các lớp vật liệu dọc trục không có tác dụng tƣơng hỗ với nhau Vật liệu làm việc trong miền đàn hồi Tồn tại lớp trung hoà: gồm các thớ dọc không bị dãn cũng không bị co. Đƣờng trung hòa: Giao tuyến của lớp trung hoà với mặt cắt ngang M M Lớp trung hoà Đƣờng trung hoà National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (5) 3. Ứng suất trên mặt cắt ngang a. Biến dạng dài của thớ dọc có khoảng cách y đến thớ trung hoà Xét vi phân chiều dài của thớ dọc dz = cd. Sau biến dạng cd có độ dài là c’d’. Biến dạng dài tỉ đối: thớ trung hoà c d a b c d dj dz 1 2 1 2 1 2 1 2 y y a b ' ' z y d ddz c d cd y dz cd d j j e j z y e bán kính cong của thớ trung hoà National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (6) b. Quan hệ ứng suất - biến dạng Từ gt 1: góc vuông không thay đổi => = 0 Từ gt 2: x = y= 0 => Trên mặt cắt ngang chỉ tồn tại duy nhất ứng suất pháp z Theo định luật Hooke y z x dA x y z K z zE e z y E 1 ???? National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (7) c. Công thức tính ứng suất pháp Tải trọng gây uốn nằm trong mặt phẳng yOz và vuông góc với trục thanh nên: Nz=My=0 và Mx≠0. Ta có: y z x dA x y z K Mx 0z z A A E N dA ydA 0x A ydA S Đƣờng trung hoà đi qua trọng tâm của mặt cắt ngang 0y z A A E M x dA xydA 0xy A xydA I Hệ trục Oxy là hệ trục quán tính chính trung tâm National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (8) Mx>0: căng thớ dƣới Mx<0: căng thớ trên => Để thuận tiện ta thƣờng dùng công thức tính toán y z x dA x y z K Mx 2 x z x A A E E M y dA y dA I 1 x x M EI EIx – độ cứng của dầm chịu uốn Mx – mô men uốn nội lực – bán kính cong của thớ trung hoà z y E x z x M y I Thay biểu thức của bán kính cong vào biểu thức xác định ứng suất pháp y – tung độ điểm cần tính ứng suất x z x M y I thuộc vùng kéo thuộc vùng nén National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (9) d. Biểu đồ ứng suất pháp Các điểm càng xa ĐTH thì trị tuyệt đối ứng suất pháp càng lớn Các điểm nằm trên ĐTH thì có z=0 Các điểm nằm trên đƣờng thẳng // ĐTH thì có z=const => Biểu diễn sự biến thiên của ứng suất pháp theo chiều cao mặt cắt ngang Biểu đồ ứng suất pháp là đƣờng thẳng đi qua gốc toạ độ => để vẽ đƣợc biểu đồ chỉ cần tính ứng suất pháp tại điểm bất kỳ trên mặt cắt ngang Đánh dấu (+) để biểu diễn phần ứng suất kéo và dấu (-) biểu diễn phần ứng suất nén National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (10) Mặt cắt ngang có hai trục đối xứng max 2 x x x x M Mh I W min 2 x x x x M Mh I W / 2 x x I W h - mô men chống uốn của mặt cắt ngang x y min max h/2 h/2 2 6 x bh W 3 30,1 / 2 32 x x I D W D D Hình chữ nhật: Hình tròn: Hình vành khăn: 3 4 3 41 0,1 1 / 2 32 x x I D W D D d D với z Mx National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (11) Mặt cắt ngang có 1 trục đối xứng x y t h b min max ynmax ykmax max max x xk k x x M M y I W min max x xn n x x M M y I W max k x x k I W y max n x x n I W y ykmax - khoảng cách xa ĐTH nhất thuộc vùng chịu kéo ynmax - khoảng cách xa ĐTH nhất thuộc vùng chịu nén z Mx National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.2. Uốn thuần túy phẳng (12) 4. Điều kiện bền Dầm làm bằng vật liệu dẻo Dầm bằng vật liệu giòn Ba bài toán cơ bản Kiểm tra điều kiện bền: Xác định kích thƣớc của mặt cắt ngang: Xác định tải trọng cho phép: max minmax , max min ; k n max x x M W x x M W x xM W National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.3. Uốn ngang phẳng (1) 1. Định nghĩa Thanh gọi là chịu uốn ngang phẳng nếu trên các mặt cắt ngang của nó đồng thời có cặp ứng lực là mômen uốn Mx, lực cắt Qy nằm trong mặt phẳng quán tính chính trung tâm. Giả thiết mặt cắt ngang phẳng không còn đúng National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Biến dạng thanh chịu uốn ngang phẳng National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.3. Uốn ngang phẳng (2) Hai thành phần ứng lực Mx => ứng suất pháp Qy => ứng suất tiếp Ứng suất pháp Trong đó Mx là mômen uốn nội lực trên mặt cắt ngang Ix là mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục quán tính chính trung tâm Ox y là tung độ của điểm tính ứng suất Ghi chú: Mx > 0 khi làm căng thớ dưới và Mx < 0 khi làm căng thớ trên. x z x M y I National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.3. Uốn ngang phẳng (3) 2. Ứng suất tiếp: Với mặt cắt ngang dạng hình chữ nhật hẹp b<<h. Ứng suất tiếp tuân theo giả thiết Zuravxki: Có phƣơng // với phƣơng lực cắt Qy, cùng chiều lực cắt Qy Phân bố đều trên chiều rộng tiết diện Ký hiệu zy Công thức Zuravxki ??? y z x zy Qy y National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.3. Uốn ngang phẳng (4) Công thức Zuravxki c y x zy x c Q S I b h b=b y §THx y Ac c Qy là lực cắt theo phƣơng y tại mặt cắt ngang. Ix là mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục x. bc chiều rộng của mặt cắt ngang tại điểm tính ứng suất là phần diện tích bị cắt (là phần diện tích giới hạn bởi chiều rộng tiết diện tại điểm tính ứng suất và mép ngoài của tiết diện). là mô men tĩnh của phần diện tích bị cắt c xS CA National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.3. Uốn ngang phẳng (5) Ứng suất tiếp trên mặt cắt ngang chữ nhật x y h b= y b c max AC 2 21 2 2 2 2 4 c x h h b h S y y b y 2 2 2 2 3 3 12 6 . . 2 4 4 y y zy Q Qb h h y y bh b bh 0 2 zy h y ax 3 0 2 y m Q y bh 3 12 x bh I .C Cx CS y A Cb b National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.3. Uốn ngang phẳng (6) 4. Điều kiện bền Xét tiết diện chữ nhật chịu uốn ngang phẳng. Biểu đồ ứng suất trên tiết diện: K, N – chỉ có ứng suất pháp C- chỉ có ứng suất tiếp B- có cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp x y N K C B Mx z max min max h /2 h /2 maxmax minmin max max B B B B National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.3. Uốn ngang phẳng (7) Kiểm tra bền cho điểm xa đƣờng trung hòa nhất Mặt cắt ngang nguy hiểm: mặt cắt có mô men uốn lớn nhất (vật liệu dẻo: trị tuyệt đối của mô men lớn nhất, vật liệu giòn: mô men âm và mô men dƣơng lớn nhất) Vật liệu dẻo: Vật liệu giòn: max minmax , max min ; k n National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.3. Uốn ngang phẳng (8) Kiểm tra bền cho điểm trên đƣờng trung hòa Mặt cắt nguy hiểm: Mặt cắt có trị tuyệt đối Qy lớn nhất Vật liệu dẻo: axmmax 0 n - nếu dùng thực nghiệm tìm 0 2 - nếu dùng thuyết bền 3 3 - nếu dùng thuyết bền 4 National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com 4.2.3. Uốn ngang phẳng (9) Kiểm tra bền cho điểm có cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp Mặt cắt ngang nguy hiểm: có trị tuyệt đối Mx và Qy cùng lớn Điểm kiểm tra: điểm có ứng suất pháp và ứng suất tiếp cùng lớn (điểm tiếp giáp giữa lòng và đế với mặt cắt ngang chữ I) Dầm bằng vật liệu dẻo: 2 2t® z zy( ) 4( ) (TB3) 2 2t® z zy( ) 3( ) (TB4) National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com BÀI TẬP – Ví dụ 4.1 (1) ĐỀ BÀI: Cho dầm mặt cắt ngang chữ nhật chịu tải trọng nhƣ hình vẽ • Vẽ biểu đồ các thành phần ứng lực • Xác định ứng suất pháp cực đại tại mặt cắt ngang nguy hiểm • Kiểm tra điều kiện bền cho dầm, biết []=1,5 kN/cm2 National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 4.1 (2) BÀI GIẢI: • Giải phóng liên kết và xác định các phản lực 0 : 40kN 14kNy B B DF M R R • Dùng phƣơng pháp mặt cắt • Mặt cắt 1 - 1 1 1 1 1 1 0 20 kN 0 20kN 0 20kN 0m 0 0 yF Q Q M M M • Mặt cắt 2 - 2 2 2 2 2 2 0 20 kN 0 20kN 0 20kN 2.5m 0 50kN m yF Q Q M M M • Mặt cắt 3 – 3 • Mặt cắt 4 – 4 • Mặt cắt 5 – 5 • Mặt cắt 6 – 6 3 3 4 4 5 5 6 6 26kN 50kN m 26kN 28kN m 14kN 28kN m 14kN 0 Q M Q M Q M Q M National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 4.1 (3) • Từ biểu đồ các thành phần ứng lực ta thấy, mặt cắt ngang nguy hiểm tại B có: max max26kN 50kN mBQ M M Q kN M kNm • Ứng suất pháp cực đại 221 1 6 6 6 3 3 max max 6 3 0.080m 0.250m 833.33 10 m 50 10 N m 833.33 10 m x x W bh M W 6 2 max 60.0 10 Pa=60MPa=6kN/cm • Ta thấy: max > [] => Dầm không thoả mãn điều kiện bền National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 4.2 (1) Cho dầm mặt cắt ngang thép chữ I chịu tải trọng nhƣ hình vẽ. Biết ứng suất cho phép của thép []=16 kN/cm2. Hãy chọn số hiệu mặt cắt ngang thép theo điều kiện bền ứng suất pháp của dầm. National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 4.2 (2) • Xác định phản lực liên kết tại A và D 5m 60kN 1.5m 50kN 4m 0 58.0kN 58.0kN 60kN 50kN=0 52.0kN A D D y A A M V V F V V • Vẽ biểu đồ lực cắt và mô men uốn nội lực. 52.0kN 60kN 8kN A A B A q B Q V Q Q S Q • Mô men lớn nhất tại: Q = 0 => z = 2,6 m. max ( ) 67.6kNmQM S AE Q kN 58 66Mmax M kNm National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Ví dụ 4.2 (3) • Điều kiện bền theo ứng suất pháp của dầm: max min 2 6 3 3 67.6kN m 16kN/cm 422.5 10 m 422.5 m M W c max max max x x M M W W • Chọn số hiệu thép từ bảng tra 3 xW [mm ] I 27 371 I 27a 407 I 30 472 I 30a 518 I 33 597 Thep 30I National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Câu hỏi ??? National University of Civil Engineering Tran Minh Tu tpnt2002@yahoo.com Thank You
File đính kèm:
- bai_giang_co_hoc_cong_trinh_chuong_4_thanh_chiu_xoan_thuan_t.pdf