Bài giảng Công nghệ Oracle - Bài 9: Quản lý users - Nguyễn Việt Hưng
User: là một tài khoản trong cơ sở dữ liệu Oracle, sau khi được khởi tạo và gán quyền bằng lệnh CREATE USER thì tài khoản này được phép đăng nhập và sở hữu một schema trong cơ sở dữ liệu
Schema: là 1 tập hợp các đối tượng trong cơ sở dữ liệu Oracle được quản lý bởi 1 user nào đó, các đối tượng của schema có thể là table, view, stored procedures, index, sequence Schema được tự động tạo cùng với user khi thực thi lệnh CREATE USER.
Mối quan hệ giữa User và Schema là quan hệ 1 – 1, một User chỉ quản lý 1 Schema, và cũng chỉ có 1 Schema được khởi tạo khi thực thi lệnh CREATE USER
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Oracle - Bài 9: Quản lý users - Nguyễn Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Oracle - Bài 9: Quản lý users - Nguyễn Việt Hưng
QUẢN LÝ USERS Biên soạn: Nguyễn Việt Hưng Bộ môn: Khoa Học Máy Tính - Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Đại Học Giao Thông Vân Tải Website: https://sites.google.com/site/viethung92gtvt/oracle-dba Email : viethung92gtvt@gmail.com 1. Mục đích Mục đích Sau khi hoàn thành bài học này, bạn sẽ có thể: Tạo ra database user mới. Thay đổi và hủy bỏ database user hiện có. Kiểm soát thông tin về user hiện có. Lấy thông tin về user. Database Schema Schema Objects Tables Triggers Constraints Indexes Views Sequences Stored program units Synonyms User-defined data types Database links Mối quan hệ giữa User và Schema là quan hệ 1 – 1, một User chỉ quản lý 1 Schema, và cũng chỉ có 1 Schema được khởi tạo khi thực thi lệnh CREATE USER User : là một tài khoản trong cơ sở dữ liệu Oracle, sau khi được khởi tạo và gán quyền bằng lệnh CREATE USER thì tài khoản này được phép đăng nhập và sở hữu một schema trong cơ sở dữ liệu Schema : là 1 tập hợp các đối tượng trong cơ sở dữ liệu Oracle được quản lý bởi 1 user nào đó, các đối tượng của schema có thể là table, view, stored procedures, index, sequence Schema được tự động tạo cùng với user khi thực thi lệnh CREATE USER. User và tính bảo mật Accountlocking Tablespacequotas Temporary tablespace Default tablespace Role privileges Resource limits Security domain Direct privileges Authentication mechanism TẠO MỚI USER Danh sách các bước tạo user Đăng nhập vào user có quyền tạo user (VD: SYS, SYSTEM,v.v.) Xác định các tablespace trong đó user lưu trữ các object. Quyết định hạn mức cho mỗi tablespace. Chọn default tablespace và temporary tablespace. Tạo user. Gán quyền truy nhập cho user vừa tạo lập. TẠO MỚI USER Cú pháp tạo một User mới CREATE USER user IDENTIFIED BY password [ DEFAULT TABLESPACE tablespace] [ TEMPORARY TABLESPACE tablespace] [ QUOTA {integer [ K | M ] | UNLIMITED } ON tablespace [ QUOTA {integer [ K|M ] | UNLIMITED } ON tablespace]...][ PASSWORD EXPIRE ][ ACCOUNT{LOCK| UNLOCK }] CREATE USER student IDENTIFIED BY soccer DEFAULT TABLESPACE data TEMPORARY TABLESPACE temp QUOTA 15M ON data QUOTA 10M ON users PASSWORD EXPIRE; Ví dụ: Nếu không có mệnh đề default tablespace, thì default tablespace của user chính là default tablespace của database được quy định khi tạo CSDL. Gán quyền truy cập và tạo bảng cho user Gán quyền truy cập vào CSDL cho user: Grant create session to username ; Khi 1 user mới được tạo ra, user đó chưa có bất cứ 1 quyền nào, chúng ta chưa thể đăng nhập vào user (vì chưa có quyền tạo session), vì vậy ta phải gán quyền create session hoặc chức danh connect cho user. Gán quyền tạo bảng cho user: Grant create table to username ; Để có thể tạo bảng, user phải được cấp quyền create table, ngoài ra để tạo các đối tượng khác trong schema như sequence, trigger, procedure, ta cũng cần cấp quyền tương ứng cho user. Alter User ALTER USER user [DEFAULT TABLESPACE tablespace ][ TEMPORARY TABLESPACE tablespace ] [QUOTA {integer [K | M] | UNLIMITED } ON tablespace [QUOTA {integer [ K|M ] | UNLIMITED} ON tablespace ] ...] Cú pháp: ALTER USER student QUOTA 0 ON USERS; Ví dụ: Sau khi thay đổi hạn mức của user trên tablespace là 0, các đối tượng thuộc sở hữu user đó vẫn còn trong các tablespace, nhưng không thể cấp phát thêm một không gian mới để lưu trữ. . Ví dụ, nếu một Bảng Đó là 10MB tồn tại trong USERS tablespace, và sau đó tiến hành thay đổi hạn mức của user student trên tablespace USERS là 0, thì khi đó không thể cấp phát thêm vùng trống cho user trên USERS. Thay đổi hạn mức của user trên tablespaces Alter User ALTER USER user IDENTIFIED BY newpassword [ REPLACE oldpassword] ; Cú pháp Thay đổi mật khẩu của user A Mệnh đề REPLACE oldpassword : Dành cho user A khi đăng nhập thành công và thay đổi mật khẩu của chính mình. Alter User ALTER USER user ACCOUNT lock/unlock; Cú pháp Khóa/Mở khóa User Hủy bỏ một User Sử dụng lệnh DROP để hủy bỏ một user. Sử dụng CASCADE để hủy tất cả các đối tượng trong schema nếu schema đó chứa các đối tượng. Các user hiện kết nối với Oracle server thì không thể hủy bỏ. DROP USER aaron; DROP USER aaron CASCADE; Lấy thông tin User Thông tin về user có thể lấy bằng cách truy vấn các view sau: DBA_USERS DBA_TS_QUOTAS USER_TS_QUOTAS Column Datatype Description USERNAME VARCHAR2(30) Name of the user USER_ID NUMBER ID number of the user PASSWORD VARCHAR2(30) Encrypted password ACCOUNT_STATUS VARCHAR2(32) Account status: OPEN LOCKED DEFAULT_TABLESPACE VARCHAR2(30) Default tablespace for data TEMPORARY_TABLESPACE VARCHAR2(30) Name of the default tablespace for temporary tables or the name of a tablespace group CREATED DATE User creation date DBA_USERS Practice : Managing Users 1 Create user Bob with a password of CRUSADER . Make sure that any objects and temporary segments created by Bob are not created in the system tablespace. Also, make sure that Bob can log in and create objects up to one megabyte in size in the tablespace USERS. Hint: Assign Bob the default tablespace of USERS and temporary tablespace TEMP . 2 Create a user Emi with a password of Mary . Make sure that any objects and sort segments created by Emi are not created in the system tablespace. 3 Display the information on Bob and Emi from the data dictionary. Hint: This can be obtained by querying DBA_USERS . 4 From the data dictionary, display the information on the amount of space that Bob can use in tablespaces. Hint: This can be obtained by querying DBA_TS_QUOTAS . 5. As user Bob , change his password to Sam . 6 As user SYSTEM , remove Bob ’s quota on his default tablespace. 7 Remove the Emi account from the database. 8 Bob has forgotten his password. Assign him a password of OLINK and require that Bob change his password the next time he logs on.
File đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_oracle_bai_9_quan_ly_users_nguyen_viet_h.pptx