Bài giảng Giám sát nền và móng công trình dân dụng, công nghiệp - Dương Hồng Thẩm
DỤNG CU NG CỤ HÀNH NGHE NH NGHỀ CỦA NG A NGƯỜI GIA I GIÁM SA M SÁTT
? THƯỚCC ĐO CẦM TAY & DU M TAY & DỤNG CU NG CỤ ĐO CHUYÊN BIỆT KHA T KHÁCC
? SỔ GHI CHÉP HA P HÀNG NGA NG NGÀY (BO Y (BỎ TÚI) I)
? LỊCH CÔNG TÁC CÔNG TR C CÔNG TRƯỜNG & HO NG & HỌPP
? VĂN PHÒNG, NƠI LA NG, NƠI LÀM VIE M VIỆC: C:
– DỤNG CU NG CỤ VP
– NHẬT KY T KÝ CÔNG TRƯỜNG CO NG CÓ ĐÓNG DA NG DẤU GIA U GIÁP LAI P LAI
– MÁY VI T Y VI TÍNH CÁ NHÂN
– CẨM NANG M NANG KỸ SƯ (BỎ TÚI CA I CÀNG TO NG TỐT) T)
– TRANG BỊ BHLĐ (CẬP NHA P NHẬT) T)
– DỤNG CU NG CỤ KHÁC (TUY C (TUỲ )
? BỘ HỒ SƠ PHÂN LOẠI RÕ RA I RÕ RÀNG : L NG : LƯU CÁC HƠ C HỢPP ĐỒNG, BA NG, BẢNG BA NG BÁO GIA O GIÁ CHI PHÍ,
BẢNG TIE NG TIẾNN ĐỘ, BIE , BIỂU MẪU BIÊN BA U MẪU BIÊN BẢN KIE N KIỂM/ GIA M/ GIÁMM ĐỊNH THIẾT BỊ VA T BỊ VẬT LIE T LIỆUU
? DANH BẠ ĐIỆN THOA N THOẠI GHI CHU I GHI CHỦ ĐẦU T U TƯ, BQLDA, TƯ VẤN THIE N THIẾT KE T KẾ, THI , THI
CÔNG VÀ QUẢN LY N LÝ GIÁM SA M SÁT, CA T, CÁC BO C BỘ MÔN GIÁM SA M SÁT KHA T KHÁC, TRUNG TÂM C, TRUNG TÂM
GIÁMM ĐỊNH, KIỂMM ĐỊNH
? BỘ TIÊU CHUẨN NGA N NGÀNH HIE NH HIỆN HA N HÀNH VE NH VỀ THI CÔNG & NGHIỆM THU LÃNH M THU LÃNH
VỰC THI CÔNG & LOẠI CÔNG TRÌNH DO BO I CÔNG TRÌNH DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giám sát nền và móng công trình dân dụng, công nghiệp - Dương Hồng Thẩm
TẬP BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ #7 GIÁM SÁT NỀN & MÓNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM KHOA KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ THÁNG 8/2005 CÔNG TRÌNH GIÁÙ M SÁÙ T NỀÀ N VÀØ MÓÙ NG CÔNG TRÌNH  DÂN DU ÏÏ NG, CÔNG NGHIÊ ÄÄ P BỘÄ GIÁÙ O DỤÏ C & ĐÀØ O TẠÏ O ĐẠÏ I HỌÏ C MỞÛ BÁÙ N CÔNG TP HCM TS DƯƠNG HỒÀ NG THẨÅ M GIẢÛ NG VIÊN CÁÙ C CHUYÊN  ĐỀÀ KHÓÙ A BỒÀ I DƯỠNG NGHIẼ ÄÄ P VỤÏ GIÁÙ M SÁÙ T THI CÔNG  XÂY D ỰÏNG LỜØ I NÓÙ I ĐẦÀ U TÍNH ĐA DẠÏNG & PHỨÙC TẠÏP CỦÛA THI CÔNG NÊ ÀÀN & MÓÙNG TẬÄP BÀØI GIẢÛNG NÀØY CHỈ LÀØ NHỮNG Tà ÄÄP HỢÏP CÁÙC ĐIỂÅM CHỦÛ YẾÁU CHỈ DẪN & CUNG CẪ ÁÁP THÔNG TIN, CÔ ÙÙ TÍNH ĐỊNH HƯỚÙNG, ÍT NHIỀÀU GIỚÙI HẠÏN. HỌÏC VIÊN  ĐƯỢÏC KHUYẾÁN CÁÙO TỰÏ ĐỌÏC TÀØI LIỆÄU TRƯỚÙC, ĐỌÏC THÊM S ỰÏ CỐÁ Đà GHI THà ØØNH VĂN LIEÊ ÄÄU, ĐẶËT CÂU HÔ ÛÛI VỀÀ CÁÙC TÌNH HUỐÁNG THỰÏC TẾÁ ĐỂÅ THẢÛO LUẬÄN THÊM..  HỌÏC VIÊN S ỬÛ DỤÏNG TẬÄP BÀØI GIẢÛNG NÀØY THAM CHIẾÁU THEO QUYỂÅN TÀØI LIỆÄU VỀÀ CÁÙC CHUYÊN  ĐỀÀ BỒÀI DƯỠNG NGHIẼ ÄÄP VỤÏ GIÁÙM SÁÙT THI CÔNG XÂY D  ỰÏNG YÊU C ÀÀ U CHUNG VỀÀ GIÁÙ M SÁÙ T THI CÔNG NÊ ÀÀ N MÓÙ NG NÓÙI CHUNG – NẮÉ M VỮNGÕ QUI PHẠÏ M, TRÁÙ CH NHIỆÄ M QUYỀÀ N HẠÏ N & MỌÏ I YÊU C ÀÀ U ĐỀÀ RA CHO NỀÀ N MÓÙ NG CT (TRÌNH TỰÏ TÁÙ C NGHIỆÄ P) – TÀØ I LIỆÄ U ĐỦÛ : BẢÛ N VẼ (DUYẼ ÄÄ T), DỤÏ NG CỤÏ GIÁÙ M SÁÙ T, SỔÅ GHI, SỔÅ TAY TIÊU CHU ÅÅ N VỀÀ DUNG SAI,KIỂÅ M ĐỊNH, NHẬÄ T KÝÙ RIÊNG – GS NM LÀØ CÔNG VIÊ ÄÄ C LÀØ M THƯỜØ NG XUYÊN (KHÔNG THÊ ÅÅ GS NỀÀ N & MÓÙ NG KHI Đà Là ÁÁ P ĐẤÁ T XONG,/THÉÙ P KHI ĐÃ Õ ĐỔÅ BT XONG,/BỎÛ QUÊN C ÙÙ C CÔNG  ĐOẠÏ N KHÁÙ C TRONG TRÌNH TỰÏ CHUNG ) – LINH HOẠÏ T TRONG PHƯƠNG THỨÙC GIÁÙ M SÁÙ T (TÙØ Y LOẠÏ I NỀÀ N, MÓÙ NG) – SỨÙC KHỎÛ E (TINH THẦÀ N,QUAN SÁÙ T,THỂÅ LỰÏC ) CỤÏ THỂÅ HƠN – MỰÏC,THƯỚÙ C (CÓÙ GÌ ĐẶË C BIỆÄ T VỀÀ LOẠÏ I NỀÀ N,MÓÙ NG ? SAI KHÁÙ C GIỮA Bà ÛÛ N VẼ Và ØØ THỰÏC ĐỊA ? BÁÙ O CÁÙ O ĐƯỢÏ C MỌÏ I LÚÙ C CHO CĐT) – THỬÛ NGHIỆÄ M CHÍNH,PHỤÏ (TEST) NÀØ O, VẬÄ T LIỆÄ U NÀØ O ? KHI NÀØ O ? – CÔNG T ÙÙ C NÀØ O HAY XẢÛ Y RA NHIỀÀ U SAI SÓÙ T QUI TRÌNH,QUI PHẠÏ M – PHÁÙ T HIỆÄ N (/ 5 NỘÄ I DUNG: CL KỸ THUà ÄÄ T,TIẾÁ N ĐỘÄ , CHI PHÍ, HỢÏ P ĐỒÀ NG, AN TOÀØ N & VSMT) – KỸ NĂNG THÕ Ê ỰÏC ĐỊA (GHI NHỚÙ , TRÌNH BÀØ Y/PHÁÙ T BIỂÅ U, BÁÙ O CÁÙ O BQLDA, CẢÛ I THIỆÄ N TÌNH HÌNH CĂNG THĂ ÚÚ NG) DỤÏ NG CỤÏ HÀØ NH NGHỀÀ CỦÛ A NGƯỜØ I GIÁÙ M SÁÙ T THƯỚÙC ĐO CẦÀM TAY & DỤÏNG CỤÏ ĐO CHUYÊN BIÊ ÄÄT KHÁÙC SỔÅ GHI CHÉÙP HÀØNG NGÀØY (BỎÛ TÚÙI) LỊCH CÔNG T ÙÙC CÔNG TR ƯỜØNG & HỌÏP VĂN PHOÊ ØØNG, NƠI LÀØM VIỆÄC: – DỤÏ NG CỤÏ VP – NHẬÄ T KÝÙ CÔNG TR ƯỜØ NG CÓÙ ĐÓÙ NG DẤÁ U GIÁÙ P LAI – MÁÙ Y VI TÍNH CÁÙ NHÂN – CẨÅ M NANG KỸ SÕ Ư (BỎÛ TÚÙ I CÀØ NG TỐÁ T) – TRANG BỊ BHLĐ (CẬÄ P NHẬÄ T) – DỤÏ NG CỤÏ KHÁÙ C (TUỲØ ) BỘÄ HỒÀ SƠ PHÂN LO ÏÏI RÕ Rà ØØNG : LƯU CÁÙC HỢÏP ĐỒÀNG, BẢÛNG BÁÙO GIÁÙ CHI PHÍ, BẢÛNG TIẾÁN ĐỘÄ, BIỂÅU MẪU BIÊN BẪ  ÛÛN KIỂÅM/ GIÁÙM ĐỊNH THIẾÁT BỊ VẬÄT LIỆÄU DANH BẠÏ ĐIỆÄN THOẠÏI GHI CHỦÛ ĐẦÀU TƯ, BQLDA, TƯ VẤÁN THIẾÁT KẾÁ, THI CÔNG V ØØ QUẢÛN LÝÙ GIÁÙM SÁÙT, CÁÙC BỘÄ MÔN GI ÙÙM SÁÙT KHÁÙC, TRUNG TÂM  GIÁÙM ĐỊNH, KIỂÅM ĐỊNH BỘÄ TIÊU CHU ÅÅN NGÀØNH HIỆÄN HÀØNH VỀÀ THI CÔNG & NGHIÊ ÄÄM THU LÃNH Õ VỰÏC THI CÔNG & LO ÏÏI CÔNG TRÌNH DO BÔ ÄÄ XÂY D ỰÏNG BAN HÀØNH NGUYÊN T ÉÉ C KIỂÅ M TRA: (N,P=0.95) P = 0.95 NGHĨA LÀ 100 TRƯỜNG HỢP, KHÔNG QUÁ 5 TRƯỜNG HỢP BỊ PHẢN BÁC N LÀ SỐ LƯỢNG MẪU THỬ CÙNG ĐỢT (20< N < 250) <10% = TỶ TRỌNG KHIẾM KHUYẾT KHI SO VỚI TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ % LỆCH SO VỚI TRỊ TRUNG BÌNH SỐ HỌC LÀ 20 – 25% TỪØ THỐÁ NG KÊ THỰÏC TẾÁ KHUYÊN : 4 LẦN KIỂM TRA/MÓNG (SAI SỐ 10%) 13 LẦN KIỂM TRA/MÓNG (SAI SỐ 5%) THEO GIAI ĐOẠN: VẬT LIỆU √Ỉ CÔNG NGHỆỈ NGHIỆM THU THEO KHỐI LƯỢNG: Ỉ TUÂN THEO QUI PHẠM√ THEO CHU KỲ: LIÊN TỤC, ĐỊNH KỲ, NGẪU NHIÊN √ ⇒ KIỂÅ M TRA GIÁÙ M SÁÙ T MÓÙ NG NÔNG ≤50 ≤300 ≤200 ≤50≤1/200 KHÔNG ĐƯỢC PHÉP NGHIÊ NG ≤1/200 ≤50 THẢO LUẬN THÊM: •MÓNG NGHIÊNG CÓ OK ? MÓNG SÂU HƠN THIẾT KẾ CÓ OK ? SAI LỆCH TÍCH LŨY CÓ OK ? ( TD: THẾ ĐẤT DỐC – CỐT NỀN HOÀN THIỆN THỐNG NHẤT) ? GIÁM SÁT CÓ ĐƯỢC ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP XỬ LÝ KHÔNG? •ĐỌC THÊM •BẢNG 7.4 ( HỎI: AI XỬ LÝ HẬU QUẢ DO SAI SÓT NÀY ? TRÌNH TỰ ĐỀ XUẤT VÀ GIÁM SÁT THỰC HIỆN CÁC XỬ LÝ ĐÓ RA SAO, VỀ CHẤT LƯỢNG,CHI PHÍ, TIẾN ĐỘ, HỢP ĐỒNG, AN TOÀN ? ) •BẢNG 7.8 7.11 7.12 7.13 CAO HƠN CỐT TK ≤10mm ≤100 ≤500 CÁP ỐNG XM, SÀNH XÓI RỬA BT DO NƯỚC MẶT TRÀN VÀO HỐ MÓNG 1 1 VÙNG BỊ YẾU DO ĐÀO MÓNG VÙNG ĐỔ BT KHÔNG ĐẶC CHẮCMỐI NỐI ĐÀ KIỀNG VÀ SÀN KHÔNG TỐT MẤT NƯỚC XM DO RỖ VỈ THÉP ĐẶT NHẦM VỈ THÉP CAO QUÁ THIẾU CỐT ĐAI TRONG MÓNG BÊTÔNG BỊ NỨT DO NỀN HẠ KHÔNG CHẶT CHẼ CAO TRÌNH KHÔNG ĐÚNG LỚP LÓT MÓNG YẾU, GÃY NỨT NHIỀU PHÍA DO NỀNTHIẾU ĐỘ CỨNG Y/C MÓÙ NG NÔNG CHO MÔ ÄÄ T SỐÁ TRƯỜØ NG HỢÏ P RIÊNG NHÀØ , KHO, XƯỞÛ NG KHÔNG T ÀÀ NG HẦÀ M THI CÔNG SAI /THIÊ ÁÁU CẤÁU TẠÏO MÓÙ NG NÔNG CHO MÔ ÄÄ T SỐÁ TRƯỜØ NG HỢÏ P RIÊNG (TIẾÁ P THEO) NỀÀ N KHO, XƯỞÛ NG NHỊP LỚÙ N PHÍA KHÔNG SƠN PHÍA CÓ SƠN JOINT VL ĐÀN HỒI PHÂN KHÔ ÁÁI BT KHÔNG HƠ ÏÏP LÝÙ, TÍNH HỢÏP LONG CHƯA CAO TƯỜØ NG KHO, HẦÀ M XƯỞÛ NG NHỊP LỚÙ N Ỉ CỔÅ MÓÙ NG LK VỚÙ I CỘÄ TL GIÁÙ M SÁÙ T MÓÙ NG SÂU ĐẶC ĐIỂM: KHÔNG THỂ TIẾP CẬN, QUAN TRẮC, XỬ LÝ TRỰC TIẾP BẰNG NHỮNG KỸ THUẬT/THỦ PHÁP THÔNG THƯỜNG Ỉ GS MÓNG SÂU = TEST + QUI TRÌNH NHỮNG VẤN ĐỀ GIÁM SÁT TÙY: - ĐỊA CHẤT& CÔNG TRÌNH Ỉ THUỘC LÒNG BẢN VẼ - VẬT LIỆU, KHÔNG GIAN, HÌNH HỌC, THỜI GIAN - CÔNG NGHỆ THI CÔNG (THIẾT BỊ, TAY NGHỀ, CHỈ HUY) - DÙNG TEST GÌ ? KHI NÀO ? Ở ĐÂU ? QUI TRÌNH ? - ĐỌC Ỉ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA TEST Ỉ BÁO CÁO Ỉ PHƯƠNG THỨC GIÁM SÁT THÍCH DỤNG 2 / 3 L c o ï c N (Tấn) - TRONG PHÒNG: TIÊN LƯỢNG LỖI SAI TƯƠNG TỰ - HIỆN TRƯỜNG: THEO DÕI, NHỚ, GHI CHÉP SAI SỐ - HIỆU QUẢ CỦA TEST (cách đọc kết quả TEST) - QUYẾT ĐỊNH/CAN THIỆP KỊP THỜI ĐỌC THÊM CASE STUDIES ! 1 2 1 – MÓÙ NG; 2 – NỀÀ N QUAN TRẮÉ C HỐÁ MÓÙ NG SÂU CẤP AN TOÀN CÔNG TRÌNH HỐ MÓNG BẢNG 7.3 (CHUNGMÓNG SÂU VÀ NÔNG) – CHUYỂN VỊ CÁC PHƯƠNG, LÚN/TRỒI, NƯỚC MẶT/NƯỚC NGẦM NÓI CHUNG, BUỘC QUAN TRẮC Ở MỌI CẤP CT; – XÊ DỊCH CÁC CẤU TRÚC CHỐNG ĐỠ; – ĐỘ NGHIÊNG, LỆCH CÁC ĐOẠN NỐI – HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN, THỜI TIẾT ẢH XẤ U ĐẾN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ BẢNG 7.4 DO CÔNG TRÌNH DÙNG MÓNG SÂU THƯỜNG CÓ TẢI TRỌNG LỚN Ỉ QUAN TRỌNG HÀNG ĐẦU: CỤÏ THỂÅ 1: MÓÙ NG CỌÏ C ĐÓÙ NG GIÁM SÁT VẬT LIỆU – TRONG GĐ SẢN XUẤT CỌC: CỐT LIỆU, CỐT THÉP, ĐỘ SỤT, MÁC BÊTÔNG THÀNH PHẨM, DƯỠNG HỘ: ĐỘ ĐỒNG NHẤT CỦA CỌC 20TCN: 87, TCXD171: 1987, TCXD 225: 1998 DUNG SAI: BẢNG 7.15 BẢO DƯỠNG CHỐNG NỨT DO CO NGÓT (CHO PHÉP 0.15MM – TIÊU CHUẨN DIN, BS) – TRONG GĐ VẬN CHUYỂN, CẨU LẮP, XẾP CHỒNG – HỒ SƠ KIỂM TRA: PHÍEU KIỂM TRA VẬT LIỆU CỌC: MẶT ĐẦU CỌC &THÂN CỌC PHẢI THẲNG PHIẾU NGHIỆM THU CỐT THÉP; CƯỜNG ĐỘ ÉP MẪU BÊTÔNG PHƯƠNG PHÁP DƯỠNG HÔ BT PHIẾU KIỄM TRA KÍCH THƯỚC CỌC – KIỂM TRA BÚA LÝ LỊCH BÚA & THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIÁÙM SÁÙT CÔNG NGHÊ ÄÄ HẠÏ CỌÏC – CHẤN ĐỘNG/RUNG [KHOẢNG CÁCH]ĐẾN CT XQ;+ ỒN – TRÌNH TỰ HẠ CỌC: MỤC 1.5 & 1.6 (TRANG 27) – DUNG SAI HẠ CỌC:BẢNG 10 TCXD 79: 1980, BẢNG 7.19(CÁC CON SỐ CHÚ Ý : 1/100;100MM, ½ DCỌC... - CÁC ẢNH HƯỞNG KHI HẠ CỌC: PHÌNH TRỒI DO SAI QUI TRÌNH : – THAY VÌ ĐÓNG SAU, LẠI ĐÓNG TRƯỚC – THAY VÌ TỪ TRONG RA, ĐÓNG TỪ NGOÀI VÔ – ĐÓNG QUÁ NHIỀU CỌC TRONG CHÙM ỔN RUNG LÚN XUNG QUANH DO ALNLR DƯ HÓA LỎNG >< NÉN CHẶT DƯỚI MŨI MƯA LŨ GÂY LÚT CỌC SỰ CỐ THƯỜNG GẶP – VỠ ĐẦU CỌC DO CHỌN BÚA SAI DÙNG BÚA NHẸ RƠI CAO (CHO ỨS ĐẦU CỌC > BỨA NẶNG RƠI THẤP) ĐÓNG CƯỠNG ÉP CỌC/CHỐI GIẢ LOẠI ĐẤT NÊN NGƯNG ĐÓNG LÂU – GÃY CỌC(DO THIẾU GHI NHẬT KÝ ĐÓNG CỌC PHÁT HIỆN – ĐẶC BIỆT CHÚ Ý: BẢNG 7.41 (24 HẠNG MỤC GIÁM SÁT) QUAN SÁT KHO BÃI, ĐƯỜNG CÔNG VỤ – KÊ KÍCH NGAY THẲNG – CHỈ CHO XẾP KHO CỌC ĐẠT > 70% CƯỜNG ĐỘ VẤÁ N ĐỀÀ ĐÓÙ NG HẠÏ CỌÏ C ĐỘÄ CHỐÁ I: DO THIẾÁ T KẾÁ QUI ĐỊNH + TIÊU CHU ÅÅ N DỪØNG ĐÓÙ NG TRỊ SỐÁ THAM KHẢÛ O = 3~4MM/NHÁÙ T TRÌNH TỰÏ ĐÓÙ NG: VÙØ NG & CÔNG TRÌNH XUNG QUANH ĐẤÁ T NỀÀ N THẾÁ NÀØ O, MẬÄ T ĐỘÄ CỌÏ C Ỉ P ÁÙN THỨÙ TỰÏ ĐÓÙNG CHIA VÙØNG ĐỂÅ HỢÏP LÝÙ HÓÙA DI CHUYỂÅN GIÁÙ BÚÙA, SÀØN ĐẠÏO CHỌÏ N BÚÙ A: WBÚÙ A > WCỌÏ C LỰÏC XUNG KÍCH > LỰÏC CHỐÁ NG XUYÊN KINH NGHIỆÄ M TIÊU CHU ÅÅ N DỪØNG ĐÓÙ NG: 2 TIÊU CHÂ Í ĐẠÏ T ĐỘÄ SÂU THIÊ ÁÁ T KẾÁ (A) ĐẠÏ T ĐỘÄ CHỐÁ I (REFUS) (B) => GIÁÙ M SÁÙ TCÂN NH ÉÉ C Q/ ĐỊNH THEO ĐẤÁ T NỀÀ N: LOẠÏ I CÁÙ T CHẶË T VỪØA: LẤÁ Y THEO TIÊU CHÂ Í (B); CÁÙ T BỘÄ T BỤÏ I, MỊN BHN: CÓÙ THỂÅ XẢÛ Y RA TỤÏ T CỌÏ C ĐÓÙ NG SAU SÉÙ T: THƯỜØ NG XEM XÉÙ T NHƯ NÊU SAU  ĐÂY ĐẠÏ T TIÊU CHÂ Í (A), CHƯA ĐẠÏ T (B) : ĐÓÙ NG TIẾÁ P 3 ĐỢÏ T 10 NHÁÙ T NẾÁ U CHỐÁ I => DỪØNG ĐÓÙ NG CHẤÁN ĐỘÄNG ẢÛNH HƯỞÛNG ĐẾÁN CÔNG TRÌNH XQ XÔ D ÏÏT, PHÌNH TRỒÀI GÂY  LÚÙN CÔNG TRÌNH XQ VẤÁ N ĐỀÀ ĐÓÙ NG HẠÏ CỌÏ C (TIẾÁ P THEO) Cáù ch pháù t hiệä n hư hỏû ng cọï c đóù ng bằè ng phương pháù p kiểå m tra độä ng Thời gian Đo bằng gia tốc kế Đo cảm biến điện trở dây 2 L / c L Dấu báo có khuyết tật BÚA RƠI Vận tốc sóng c Ev cp .=σ εσ cE= vbúa đầu đo, cảm biến CỤÏ THỂÅ 2: MÓÙ NG CỌÏ C ÉÙ P - GÂY DỊCH CHUYÊ ÅÅ N ĐẤÁ T - KHÔNG CH ÁÁ N ĐỘÄ NG - CHẤÁ T LƯỢÏ NG THI CÔNG PHU ÏÏ THUỘÄ C TỐÁ C ĐỘÄ ÉÙ P ĐỘÄ TIN CẬÄ Y CỦÛ A THIẾÁ T BỊ ÉÙ P LOẠÏ I ĐẤÁ T NỀÀ N, BỀÀ DÀØ Y LỚÙ P ĐẤÁ T YẾÁ U TRUNG BÌNH GIÁM SÁT VẬT LIỆU – TỪ LOADTEST, KẾT QUẢ do THIẾT KE Q/ĐỊNH QUI CÁCH, CHDÀI, ĐÚC HÀNG LOẠT HAY CÁ BIỆT ? – ĐÚC TẠI CT: CỐT LIỆU, CỐT THÉP, ĐỘ SỤT, MÁC BÊTÔNG THÀNH PHẨM: 20TCN: 87, TCXD171: 1987, TCXD 225: 1998 DUNG SAI: BẢNG 7.15 – SỐ LƯỢNG & CHẤT LƯỢNG MỐI NỐI HÀN NỐI CÁC ĐOẠN – KIỂM TRA TRONG GĐ SẢN XUẤT, VẬN CHUYỂN, CẨU LẮP, NỨT CHO PHÉP GIÁÙM SÁÙT CÔNG NGHÊ ÄÄ THI CÔNG – KHOẢNG CÁCH]ĐẾN CT XQ; – TRÌNH TỰ HẠ CỌC: MỤC 1.5 & 1.6 – DUNG SAI HẠ CỌC:BẢNG 10 TCXD 79: 1980, BẢNG 7.19 (CÁC CON SỐ CHÚ Ý : 1/100;100MM, ½ DCỌC,..), - CÁC ẢNH HƯỞNG KHI HẠ CỌC: XEM THÊM MỤC 1.7 & 1.9 GIÁO TRÌNH – THƯỜØ NG GẶË P BẤÁ T THƯỜØ NG DO ĐỊA CHẤÁ T SAI KHÁÙ C, LỰÏC ÉÙ P KHÔNG  TƯƠNG HỢÏ P, CHỐÁ I GIẢÛ , TỤÏ T CỌÏ C, THỜØ I GIAN KHÔNG OK  Ỉ GIÁÙM SÁÙT THƯỜØNG XUYÊN – ĐẶC BIỆT CHÚ Ý: BẢNG 7.41 (24 HẠNG MỤC GIÁM SÁT) GIÁÙ M SÁÙ T CÔNG NGHÊ ÄÄ THI CÔNG  (TIẾÁ P THEO) LƯU Ý:CỌC ÉP GÂY CHUYỂN VỊ NGANG LỚN: 20MM CHVỊ NGANG GÂY NGUY HIỂM HƠN 20MM CHUYỂN VỊ ĐỨNG; CỤC ĐỐI TRỌNG ĐẶT KỀ CẤN CTXQ GÂY ÁP LỰC NGANG LỚN LÊN NỀN MÓNG CTXQ. VÌ VẬY, QUAN TRẮC !! ÉP THỦY LỰC CỌC: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÁP LỰC CHỌN SAI TIÊU CHÍ ƯU TIÊN LỰA CHỌN ĐỂ DỪNG ÉP CỌC ỨNG VỚI LOẠI ĐẤT NỀN (mục 1.6) CÔNG NGHỆ THI CÔNG KHÔNG PHÙ HỢP(TH/KẾ KHÔNG HỢP,THIẾU NGHIÊN CỨU, TRÌNH TỰ SAI, LÀM ẨU,MỐI HÀN.. GÂY HƯ HỎNG XUNG QUANH [TRỒI, DẠT ĐẤT NỀN NHÀ XQ, CHƯỚNG NGẠIỈ XIÊN CỌC CHẠY TIM...VÌ SL NHIỀU CỤÏ THỂÅ 3: MÓÙ NG CỌÏ C KHOAN NHỒÀ I Ỉ CẦÀN KIỂÅM TRA KỸÕ HÌNH HỌÏ C : ĐƯỜØ NG KÍNH LỖ à (ĐƯỜØ NG CONG QUAN HỆÄ GIỮA LÕ ƯỢÏ NG • BT THỰÏC TẾÁ V/S HÌNH HỌÏ C LÝÙ THUYẾÁ T) • ĐỘÄ NGHIÊNG & TÌNH TR ÏÏ NG VÁÙ CH • LỚÙ P CẶË N LẮÉ NG ĐÁÙ Y CỌÏ C (ĐO CHIỀÀ U DÀØ Y) ĐỒÀ NG NHẤÁ T: VỮA BT (Õ ĐỘÄ SỤÏ T, LƯỢÏ NG XM 350 KG/M3 VỮA ) Õ CÔNG NGHÊ ÄÄ THI CÔNG  ĐỔÅ BT: ẢÛ H CỦÛ A RUNG (PPV ≤ 5mm/sec) GÂY B ÁÁ T LIÊN TU ÏÏ C LỒÀ NG THÉÙ P: • BENTONITE: DUNG TRỌÏ NG + CÁÙ C % CÁÙ T, CHẤÁ T KEO, ĐỘÄ Ph • >7 (kiềà m) VẬÄ T LIỆÄ U (BT, CỐÁ T THÉÙ P & PHỤÏ KIỆÄ N): Ỉ PIT, MIM Vì: Giáù thàø nh sửûa chữã cọï c hư hỏû ng, khuyếá t tậä t >> giáù thàø nh kiểå m tra CÁCH ĐO ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN: NONG 2 LÁÙ (VAI CÓÙ CẦÀ N ĐO) GÓÙ C NONG RA CỦÛ A VAI CẦÀ N ĐO CHUYỂÅ N THÀØ NH ĐỘÄ DÀØ I TRƯỢÏ T Ỉ THAY ĐỔÅI ĐIỆÄN TRỞÛ ỈĐƯỜØNG KÍNH LỖ KHOAN Dà CÁCH ĐO ĐỘ NGHIÊNG CỦA LỖ KHOAN DÂY DÔ ÏÏ I (NGUYÊN T ÉÉ C THIẾÁ T BỊ ĐO) PHƯƠNG VỊ VÀØ GÓÙ C NGHIÊNG CÁCH ĐO CHIỀU DÀY LỚP CẶN LẮNG Ở ĐÁY CỦA LỖ KHOAN PHƯƠNG PHÁÙ P CHÙØ Y RƠI PHƯƠNG PHÁÙ P ĐIỆÄ N TRỞÛ PHƯƠNG PHÁÙ P ĐIỆÄ N DUNG MINH HỌÏ A CÁÙ C PP CHẨÅ N ĐOÁÙ N KHUYẾÁ T TẬÄ T VỀÀ ĐỘÄ ĐỒÀ NG NHẤÁ T ĐẦU PHÁT ĐẦU THU GÂY XUNG ĐIỆN NHẬN TÍN HIỆU ĐIỆN THẾ TỈ LỆ VỚI ĐỘ SÂU KIỂM TRA ĐẦU PHÁT ĐẦU THU VL CÁCH ÂM DÂY ĐIỆN LỖ KHOAN ĐẦY NƯỚC PP SIÊU ÂM  CỌC NHỒI BT PP SIÊU ÂM Ô Â ÁÁ NG KÉÙ P (ỐNG NHỰA CHO KQ “THẬT” HƠN) ĐIỆN CỰC Ở BỀ MẶT ĐẦU PHÁT HIỆN TÍN HIỆU GAMMA VỎ ĐẦU DÒ ĐƯỜNG ĐI CỦA QUANG TỬ GAMMA CỰC ĐIỆN TỬ TẤM CHẮN BẰNG CHÌ ` 1 2 3 M ẬT ĐO Ä g/c m 3 THIẾT BỊ KIỂM TRA TÍNH ĐỒNG NHẤT CỦA BT DÙNG NGUYÊN LÝ PHÂN TÁN TIA GAMMA Oáng thép 50mm T O Á C Đ O Ä Đ E Á M (ỐNG NHỰA CHO KQ “THẬT” HƠN) MỘÄ T SỐÁ LƯU ÝÙ KHI TEST BẰÈ NG SIÊU ÂM HAY   PHÂN T ÙÙ N TIA GAMMA TRUYỀÀ N QUA PHƯƠNG PHÁÙ P TIA GAMMA = ĐO MẬÄ T ĐỘÄ ρ PHƯƠNG PHÁÙ P SIÊU ÂM =   HỆÄ SỐÁ ĐỒÀ NG NHẤÁ T MẬÄ T ĐỘÄ ho chuẩå n THEO CƯỜØ NG ĐỘÄ hoR ≥ 0.75 (KHI R ≥ [R]) vàø chuẩå n THEO VẬÄ N TỐÁ C TRUYỀÀ N SÓÙ NG hoV (KHI V ≥ [V]) VÌ VẬÄ Y: NGƯỜØ I GIÁÙ M SÁÙ T QUYẾÁ T ĐỊNH TEST KIỂÅ U GÌ, XEM XÉÙ T SỰÏ ĐẠÏ T CHUẨÅ N CỦÛ A THIẾÁ T BỊ TEST KHI DÙØ NG, CÓÙ ĐỘÄ NG TÁÙ C CHUYỂÅ N ĐỔÅ I. -KHUYẾÁ T TẬÄ T KHI TEST BẰ ... c = m/s V A Ä N T O Á C ( V o l t ) THỜI GIAN (ms) PHÂN T ÍCH MIỀÀ N THỜØ I GIAN PHÂN T ÍCH MIỀÀ N THỜØ I GIAN PHẢÛ I CÓÙ CHUYÊN GIA  ĐỌÏ C BIỂÅ U ĐỒÀ TRỞÛ KHÁÙ NG, VẬÄ N TỐÁ C MIỀÀ N THỜØ I GIAN, PHỔÅ TẦÀ N SỐÁ BẢÛ NG TỔÅ NG HỢÏ P KẾÁ T QUẢÛ THÍ NGHIỆÄ M PIT CỌÏ C SỐÁ L / D Độä linh độä ng trung bình củû a hay tỷû sốá N/ (P.Q) Dảû i miềà n lýù thuyếá t vềà độä linh độä ng (*) Vậä n tốá c(m/s) Độä phânâ giảû i P/Q Độä cứùng Biếá n dạï ng nhỏû K’(MN/mm) 1 20 6 (khuyếá t tậä t) 1.6 (mũiõ loe) 3.6 – 4.1 3810 9 (khuyếá t tậä t) 1.2 (mũiõ ) 0.57 2 23.3 3 (khuyếá t tậä t) 1.2 (mũiõ loe) 1.4 – 1.8 3960 2.8(khuyếá t tậä t) 1.3 (mũiõ loe) 1.57 3 28 1.9 2.0 – 2.6 3960 1.2 1.21 4 30 1.4 1.4 – 1.8 3940 1.05 1.65 TÍNH VỚI VC = 3500 M/S ĐẾN 4500 M/S VÀ ρC = 2400 KG/M3 TRỞÛ KHÁÙ NG CƠ HỌÏ C CỦÛ A CỌÏ C = MOĐUYN ĐÀØ N HỒÀ I ĐỘÄ NG X DIỆÄ N TÍCH TIẾÁ T DIỆÄ N NGANG/ VẬÄ N TỐÁ C SÓÙ NG ỨÙNG SUẤÁ T = E . A / vC CHUẨÅ N BỊ THÍ NGHIỆÄ M PIT THẢÛ O LUẬÄ N: SAU KHI ĐẬÄ P ĐẦÀ U CỌÏ C, LỘÄ THÉÙ P RA MỚÙ I TIẾÁ N HÀØ NH PIT CÓÙ ĐƯỢÏ C KHÔNG ? TÌM CÁÙ C VỊ TRÍ ỐÁ NG SIÊU ÂM TRONG   HÌNH MỘÄ T SỐÁ DẤÁ U HIỆÄ U CẢÛ NH BÁÙ O NGUY CƠ SỰÏ CỐÁ CỌÏ C KHOAN NHỒÀ I CỌÏC NHỒÀI Φ BÉÙ ĐẤÁT XÁÙO TRỘÄN TRỒÀI LÊN  MẶËT LỖ CỖ ÏÏC (loãngõ rờø i) BT TUỘÄT SỤÏT (lởû váù ch) BT ĐỔÅ HOÀØI 0 TỤÏT (thắé t váù ch) RÚÙT ỐÁNG KHÓÙ (đấá t chặë t lạï i vì ngâmâ ốá ng quáù lâuâ ) SỤÏT THÌNH LÌNH = PHÌNH TRONG THÂN CÔ ÏÏC (đấá t nềà n quáù yếá u chịu khôngâ nổå i áù p lựïc ngang củû a lưu chấá t vữã BT tươi) ĐỌC TỪ BIỂU ĐỒ Phân biệt theo vC: – vC =2.Δf. L> [vC ] và vị trí dị thường < L Ỉ không có phản xạ đáy – Vận tốc bé, ρc thấp Ỉ chất lượng tồi NHẮC NHỞ:DÙNG V VỚI ỐNG SIÊU ÂM BẰNG THÉP VÀ BẰNG NHỰA CHO KẾT QUẢ KHÁC NHAU (NGỘ NHẬN) XEM BÀI VIẾT CỦA GS NG.V.ĐẠT Dạng Đỉnh sóng – Tròn nhẵn: AC lớn (bầu) – Nhọn: Ac nhỏ (Thu hẹp D) So sáùnh trị sốá N thựïc tếá vàø lýù thuyếát: – N THỰÏC >N LÝÙ THUYẾÁ T : THẮÉ T CỌÏ C (VÀØ NGƯỢÏ C LẠÏ I) NẾÁ U KHÔNG  PHẢÛ I ρ c VÀØ V c NHỎÛ (BT PHÂN LY,  XỐÁ P) NGUY CƠ KHUYẾÁ T TẬÄ T DO XÂM NH ÄÄ P NỨÙƠC VÀØ O LỖ CỖ ÏÏ C NGUY CƠ KHUYẾÁ T TẬÄ T DO BÊTÔNG   ĐỘÄ SỤÏ T THẤÁ P NGUY CƠ KHUYẾÁ T TẬÄ T DO QUÁÙ TRÌNH RÚÙ T ỐÁ NG THÉÙ P ỐÁ NG VÁÙ CH GIỮ THà ØØ NH RÚÙ T QUÁÙ CHẬÄ M HAY QUÁÙ NHANH TRƠ THÉÙ P DO BÊTÔNG BỊ LÔI THEÔ Â Â NGUY CƠ KHUYẾÁ T TẬÄ T DO NƯỚÙ C NGẦÀ M XÓÙ I RỬÛA VÀØ BD LỖ CỖ ÏÏ C BT QUÁÙ KHÔ NƯỚÙ C NGẦÀ M RỬÛA TRÔI  LỖ CỖ ÏÏ C BỊ BIẾÁ N DẠÏ NG CỌÏC NHỒÀI Φ LỚÙN Khuyếát tậät ~ NHƯ CỌÏC Φ NHỎÛ PHÌNH BẦÀU (thườøng xảûy ra khi đấát rờøi) TRÀØN NƯỚÙC VÀØO LỖà (nướùc cóù vòøi xóùi hư BT đáùy vàø thânâ cọïc, chờø lâuâ mớùi đổå BT... ĐÁÙY KHÔNG S ÏÏCH – dùø ng đèø n soi thấá y – Húù t+ đo chiềà u sâuâ cọï c – Dùø ng KỸ THUà ÄÄ T tuầà n hoàø n ngượï c+AIR LIFT CÔNG NGHÊ ÄÄ THI CÔNG nênâ : – Dung dịch bentonite thích hợï p, khôngâ đểå trong lỗã cọï c quáù lâuâ , lẫnã bùø n cáù t, chấá t bẩå n (độä sâuâ nhỏû ) – Dùø ng máù c cao, độä sụï t lớù n – Đổå qua ốá ng liênâ tụï c – Oáá ng giữõ váù ch giữõ từø 1- 1.5m phía trênâ MNN – Rúù t ốá ng tạï m giữõ váù ch kếá t hợï p vớù i rung ốá ng MỘÄ T SỐÁ DẤÁ U HIỆÄ U CẢÛ NH BÁÙ O NGUY CƠ SỰÏ CỐÁ CỌÏ C KHOAN NHỒÀ I (TIẾÁ P THEO) PHƯƠNG PHÁÙ P THỬÛ ĐỘÄ NG BIẾÁ N DẠÏ NG LỚÙ N PDA KẾÁ T HỢÏ P SỬÛ DỤÏ NG PHẦÀ N MỀÀ M CHUYÊN DU ØØ NG KHUYÊN:  CỌÏ C KHOAN NHỒÀ I Þ NHỎÛ NGUYÊN LY ÙÙ : TẠÏ O ỨÙS ĐỘÄ NG ĐẠÏ I DIỆÄ N CHO LỰÏC TRONG CỌÏ C CÓÙ TRỊ SỐÁ > SỨÙC CHỊU TẢÛ I GIỚÙ I HẠÏ N CỦÛ A CỌÏ C ĐO XUNG LỰÏC FM (T) VÀØ VẬÄ N TỐÁ C VM (T)TẠÏ I THỜØ I ĐIỂÅ M TM THÌ XÁÙ C ĐỊNH ĐƯỢÏ C SƯC KHÁÙ NG TĨNH CỦÛ A ĐẤÁ T XÁÙ C ĐỊNH SỨÙC CHỊU TẢÛ I TỔÅ NG CỘÄ NG, SỨÙC CHỐÁ NG MA SÁÙ T BÊN, S ỨÙC CHỊU MŨI,Cà ÙÙ C THÔNG TIN VÊ ÀÀ CHẤÁ T LƯỢÏ NG CỌÏ C MỤÏ C TIÊU: THÍ DỤÏ 5.5 P.260 “MÓÙ NG CỌÏ C TRONG THỰÏC TẾÁ XÂY D ỰÏNG”: TRÌNH TỰÏ : GIẢÛ THIẾÁ T : CÁÙ C ĐƠN NGUYÊN CU ÛÛ A CỌÏ C E, A,,V C, ĐƠN NGUYÊN  ĐẤÁ T Q K , LỰÏC CẢÛ N VÀØ LỰÏC PHÂN BÔ ÁÁ TÍNH TOÁÙ N: TÌM V C TỪØ F m HOẶË C TÌM F C TỪØ V m. . TÌNH F i CỦÛ A CÁÙ C ĐƠNGUYÊN SO SÁÙ NH: VC vớù i Vm Fm VỚÙ I FC: (TRỊ ĐO VÀ TRỊ TÍNH TOÁN) XUẤÁ T RA ĐỒÀ THỊ Fm , Vm , FC , Vc BẢNG 7.39 & 7.40 XEM THÊM:  PP TIÊU CHU ÅÅ N ASTM D 4945 – 2000 (trang 432, “Thí nghiệm đất và Nền móng CT” của TS. ĐOÀN THẾ TƯỜNG ) TỐI THIỂU 2 TÍN HIỆU ỨNG SUẤT TỪ STRAINGAGE TỐI THIỂU 2 TÍN HIỆU GIA TỐC TỪ GIA TỐC KẾ/ VẬN TỐC KẾ ĐẶT ĐỐI DIỆN NHAU 1 - ½ D SAI SỐ DÂY TÍN HIỆU & GHI, HIỂN THỊ : < 2 % TRỊ MAX CỦA TÍN HIỆU THIẾT BỊ GHI (time recordings) HIỂN THỊ (PC) CHUYỂN VỊ CỦA CỌC(PHẢI ĐO ĐƯỢC) CHÍNH TÂM CỌC HỘP NỐI VỚI CỌC QUAN TRẮC TEST ĐỘNG LỰC CỌC KHOAN NHỒI Þ ~1 – 1.5M NỘI DUNG GIÁM SÁT KHI TIẾN HÀNH TEST PIT PDA & CÁC TEST KHÁC ÁP ĐẶT CHO CỌC KHOAN NHỒI “CHUẨÅN” (CALIB) THIẾÁT BỊ – BIÊN B ÛÛ N CHUẨÅ N HÓÙ A ÍT NHẤÁ T 1 LẦÀ N/NGÀØ Y TEST; – PHÁÙ T HIỆÄ N DUNG SAI TRÌNH TỰÏ CỦÛA TEST GHI CHÚÙ KỸ THUà ÄÄT: ĐẶË C ĐIỂÅ M CỌÏ C ĐEM TEST & BIÊN B ÛÛ N BIỂÅ U MẪU BẪ ÙÙ O CÁÙ O KỸ THUà ÄÄ T: – GHI TÊN CÔ ÏÏ C, ĐÁÙ NH DẤÁ U NI VÔ NGÀØ Y THÁÙ NG THỬÛ CỌÏ C – RESET, THỬÛ MÁÙ Y, “SET TO ZERO” – GHI SỐÁ LẦÀ N VA CHẠÏ M ỨÙNG VỚÙ I ĐỘÄ CHUYỂÅ N DỊCH ĐO ĐƯỢÏ C, SỐÁ NHÁÙ T/PHÚÙ T – BẤÁ M THỜØ I GIAN (THEO DÕI SAU Õ NÀØ Y ỨÙNG VỚÙ I TIME RECORDINGS) – THỜØ I GIAN KẾÁ T THÚÙ C, GHI CHÚÙ ĐÁÙ NH GIÁÙ CỦÛ A GIÁÙ M SÁÙ T VIÊN – GHI LOẠÏ I TEST, TIÊU CHU ÅÅ N ÁÙ P DỤÏ NG, NGÀØ Y KIỂÅ M ĐỊNH THIẾÁ T BỊ GHI CÀØ NG KỸ Cà ØØ NG TỐÁ T NGĂN NGÊ ỪØA TIỂÅU XẢÛO BÍT ỐÁNG – ĐỔÅ ĐẦÀ Y NƯỚÙ C SẠÏ CH, NÚÙ T KÍN HAI ĐẦÀ U, NHƯNG CHO PHÉÙ P ĐỤÏ C THỦÛ NG ĐƯỢÏ C – BẢÛ O ĐẢÛ M THẲÚ NG ĐỨÙNG – ỐÁ NG KIỂÅ M TRA NỐÁ I KÍN, SONG SONG, CỐÁ ĐỊNH VỚÙ I LỒÀ NG THÉÙ P ĐẾÁM SỐÁ MÉÙT DÀØI NỐÁI ỐÁNG – ĐỂÅ CÓÙ THỂÅ KIỂÅ M TRA SUỐÁ T CHIỀÀ U DÀØ I CỌÏ C (DÀØ I HƠN LỒÀ NG THÉÙ P) – BẢÛ O ĐẢÛ M CỰÏ LY, SỐÁ LƯỢÏ NG ỐÁ NG TRONG CỌÏ C ĐỊNH TÊN C ÙÙC ỐÁNG, GHI VA ØØO SỔÅ ĐẦÀU DÒØ SONG SONG LÊN XUÔ ÁÁNG TỐÁC ĐỘÄ ĐỀÀU 200MM/GIÂY BẢÛO ĐẢÛM TÍN HIỆÄU XUNG LỚÙN NHẤÁT CÓÙ THỂÅ BẮÉT ĐƯỢÏC CHUẨÅN BỊ CÁÙC PH/ ÁÙN KHI CÓÙ KHUYẾÁT TẬÄT DỊ THƯỜØNG (ĐÒØI HỎÛI KINH NGHIỆÄM) GHI NHẬÄ N LOẠÏ I SAI SÓÙ T THƯỜØ NG HAY XẢÛ Y RA GIÁÙ M SÁÙ T GIA CỐÁ NỀÀ N -MỘÄ T SỐÁ KIẾÁ N THỨÙC CƠ BẢÛ N - PHẠÏ M VI ÁÙ P DỤÏ NG; - TIÊU CHÂ Í CẦÀ N ĐẠÏ T KHI KIỂÅ M TRA; BẤÁ C THẤÁ M, VẢÛ I ĐỊA KỸ THUà ÄÄ T NỀÀ N BƠM PHỤÏ T - PHUN BƠM ÉÙ P VỮA;Õ - GIA CỐÁ XM, HÓÙ A CHẤÁ T (PP HÓÙ A HỌÏ C); LU LÈØ N/ĐẦÀ M CHẶË T NỀÀ N - BÀØ I TOÁÙ N ĐẦÀ M CHẶË T - ĐỘÄ SÂU HIÊ ÄÄ U QUẢÛ TIÊU CHÂ Í – MỈt b»ng vµ l¸t c¾t khèi ®Êt ®· c¶i t¹o; – Lý lÞch kü thuËt cđa vËt liƯu ®· dïng trong gia cè; – L−ỵng vËt liƯu chÊt gia cè trong 1 m3 ®Êt gia cè ( kg/m3); – NhËt ký kiĨm tra c«ng viƯc; – C¸c sè liƯu vỊ c−êng ®é, m« ®un biÕn d¹ng tÝnh thÊm n−íc, ®é ỉn ®Þnh n−íc cđa ®Êt ®· c¶i t¹o. PHẠÏM VI ÁÙP DỤÏNG – BẢÛ NG 7.5 VÀØ 7.6 GIÁM SÁT CL VẬT LIỆU BẤC THẤM – Thi c«ng bÊc thÊm ( theo TCXD 245 : 2000); – §é xèp mao dÉn ( theo ASTM - D4751); – §é thÊm cđa líp läc ( theo ASTM - D4491 hoỈc NEN 5167); – Kh¶ n¨ng tho¸t n−íc ( theo ASTM - D4716); – §é bỊn kÐo ( theo ASTM - D4595 vµ ASTM - D4632); – KiĨm tra kÕt qu¶ xư lý : hƯ thèng quan tr¾c lĩn theo thêi gian vµ sù tiªu t¸n ¸p lùc n−íc lç rçng, chuyĨn vÞ ngang ( xem h×nh 7.1) ; (c¸c h×nh vÏ ®−ỵc tr×nh bµy ë cuèi ch−¬ng nµy); 1. MỘÄ T SỐÁ KIẾÁ N THỨÙC CƠ BẢÛ N 2. BẤÁ C THẤÁ M GIÁÙ M SÁÙ T GIA CỐÁ NỀÀ N (TIẾÁ P THEO) GIÁM SÁT CL VẬT LIỆU VẢI ĐỊA KỸ THUẬT – LÊy mÉu vµ xư lý thèng kª ( theo TCN-1); – X¸c ®Þnh ®é dµy tiªu chuÈn ( theo TCN-2); – X¸c ®Þnh khèi l−ỵng ®¬n vÞ diƯn tÝch (theo TCN-3); – X¸c ®Þnh ®é bỊn chÞu lùc kÐo vµ d·n dµi (theo TCN-4); – X¸c ®Þnh ®é bỊn chäc thđng (theo TCN-5); – X¸c ®Þnh kÝch th−íc lç v¶i (theo TCN-6); – X¸c ®Þnh ®é thÊm xuyªn (theo TCN-7); – X¸c ®Þnh ®é dÉn n−íc bỊ mỈt (theo TCN-8); – X¸c ®Þnh ®é bỊn chÞu tia cùc tÝm (theo TCN-9). KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỀN GIA CỐ – BẢNG 7.7 (RẤT QUAN TRỌNG) 3. VẢÛ I ĐỊA KT 4. CÁÙ C PP KHÁÙ C Tìm đọc: “CÔNG NGHỆ MỚI XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU” Tác giả: Ng. Viết Trung, Ng. Phương Duy, Ng. Duy Lâm; 262trg, NXB GTVT,1998 GIÁÙ M SÁÙ T GIA CỐÁ NỀÀ N (TIẾÁ P THEO ) GIA CỐÁ MÓÙ NG BẰÈ NG CÁÙ CH MỞÛ RỘÄ NG GIA CỐÁ CÙØ NG ĐỘÄ SÂU LÓ THÉP ĐỂ HÀN BT MÁC CAO BT MÁC CAO HƠN MÁC BT CŨ LÓ THÉP ĐỂ HÀN BT MÁC CAO GIA CỐÁ KHÁÙ CĐỘÄ SÂU THÍ NGHIỆÄ M NÉÙ N TĨNH MÓÙ NG CÓÙ THỂÅ XEM LÀØ MỘÄT PHẦÀN TRONG GIAI ĐOẠÏN THIẾÁT KẾÁ, MỘÄT PHẦÀN TRONG GIAI ĐOẠÏN XÂY D ỰÏNG ÍT NHẤÁT 1-3 TUẦÀN SAU KHI HẠÏ CỌÏC GIÁÙM SÁÙT = { GIÁÙM SÁÙT ĐỊA TẦÀNG, CHIỀÀU SÂU, CAO TRÌNH C ÉÉT ĐẦÀU CỌÏC, VẬÄT LIỆÄU CỌÏC, SỐÁ CỌÏC TEST, CHẤÁT LƯỢÏNG MỐÁI NỐÁI,CÔNG NGHÊ ÄÄ TIẾÁN HÀØNH THÍ NGHIỆÄM NÉÙN, GIÁÙ TRỊ, THỜØI GIAN, THIẾÁT BỊ ĐO} ĐÚÙNG QUI TRÌNH QUI PHẠÏM ! BỐÁ TRÍ DỤÏ NG CỤÏ THÍ NGHIỆÄ M NÉÙ N TĨNH Kích thủy lực Dầm Chất Tải Cọc ĐỐI TRỌNG Q≥(2-4) Pthử Df = 1,2m ĐẾ NÉN Dầm chuẩn Đồng hồ đo lún 4~6 BMÓNG A B D C E F NGƯỜØ I GIÁÙ M SÁÙ T KIỂÅ M TRA CÁÙ I GÌ trong côngâ trườø ng cóù néù n tĩnh cọï c? CHI TIẾT KTRA A CHI TIẾT KTRA B CHI TIẾT KTRA C CHI TIẾT KTRA D TIẾP XÚC KHÔNG VẬN ĐẦU CỌC ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC (LỰC) PHẢI ĐƯỢC CALIB VÀ SỬ DỤNG TRONG MIỀN TUYẾN TÍNH CỦA BIỂU ĐỒ CALIB CON ĐỘI THẲNG ĐỨNG, CHÍNH TÂM ĐẦU CỌC NẰM NGANG, PHẲNG NIVÔ BÁCH PHÂN KẾ TÌ TRÊN KÍNH DẦM GÁ BPK CỨNG, KHÔNG OẰN Ỉ CHI TIẾT KTRA E CỰ LY GIỮA CỌC TEST VÀ NEO/KHỐI KÊ ĐỦ RỘNG ĐỂ KHÔNG GÂY TRÌ CỌC CHI TIẾT KTRA F KHỐI KÊ PHÂN BỐ TRÊN DIỆN ĐỦ RỘNG ĐỂ KHÔNG LÚN, SỤP BỀ MẶT ĐẤT QUANH CỌC THẢÛ O LUẬÄ N THÊM  BIỂU ĐỒ NÉN TĨNH ĐIỂN HÌNH QUI TRÌNH “NHỒÀ I MÁÙ U CƠ TIM” NÉÙ N ĐẾÁ N PTKẾÁ – LƯU TẢÛ I GIẢÛ M TẢÛ I VỀÀ 0 TĂNG TĂ ÛÛ I ĐẾÁ N (2~2.5) PTKẾÁ GIẢÛ M TẢÛ I VỀÀ 0 (TĂNG TĂ ÛÛ I TỪØNG CẤÁ P THEO QUI TRÌNH QUI PHẠÏ M NÉÙ N TĨNH ) THẢÛ O LUẬÄ N THÊM  SỐÁ CHU KỲØ NÉÙ N TĨNH CHUẨÅ N HÓÙ A CÁÙ C THÔNG SÔ ÁÁ (SỐÁ KHÔNG TH ỨÙ NGUYÊN) CÁÙ C VẤÁ N ĐỀÀ KHÁÙ C CỦÛ A BIỂÅ U ĐỒÀ 30 15 5 29 30 60 30 26 10 TÓÙ M TẮÉ T LẠÏ I TIẾÁ N TRÌNH THỰÏC HIỆÄ N CÔNG T ÙÙ C GIÁÙ M SÁÙ T & NGHIỆÄ M THU 1. Ng/cứu hồ sơ 2. Hình thành bảng đề án và ghi KL công tác 9. Nghiệm thu đánh giá CL kỹ thuật, tiến độ, chi phí, hợp đồng, quyết toán 5. Mốc hình học cho công trường 4. Mở Nhật ký 6. Giám sát thi công nền móng 7. Lập các TEST 8. Đánh giá, báo cáo CĐT 3. Họp trước khởi công 10. Lập Báo cáo tổng hợp trình cho BQLDA, CĐT 11. Giám sát thi công KCTT Lập lại trình tự công tác như từ bước 3 Ỉ 10 BÀØ I TẬÄ P TÌNH HUỐÁ NG BÀØI 1 (Vềà Cọïc Khoan Nhồài): Công trâ ườø ng x thi công cô ïï c khoan nhồà i cóù đườø ng kính 1.2m,theo thiếá t kếá đáù y cọï c khoan đếá n 24m cóù địa tầà ng như mô tâ ûû như sau: .. bêtông cô â ùù độä sụï t 125mm, đượï c đổå bằè ng vòø i vớù i lưu lượï ng 15m3/ giờø . Sau 2h đầà u tiên, bâ éé t đầà u ghi nhậä n thấá y vữa bt không xuõ â áá ng nữa.õ a) Anh/chị cầà n ghi chéù p những õ điềà u gì ? Tính toáù n gì cầà n thiếá t vàø dựï kiếá n sẽ lã øø m gì lúù c đóù , vàø cảû sau nàø y khi Test bằè ng cáù c phương pháù p kháù c nhau ? b) Bằè ng việä c nghiên câ ứùu địa tầà ng, hãy cho biẽ áá t lýù do vì sao cóù hiệä n tượï ng như trênâ c) Trướù c khi dựï thảû o cho chủû đầà u tư mộä t báù o cáù o kỹ thuã ää t, Anh/chị sẽ trao õ đổå i vớù i những chũ ûû thểå nàø o liên quan ?â BÀØI 2 (Vềà cọïc đóùng dùøng búùa xung kích): Công trâ ườø ng Y dựï kiếá n đóù ng cọï c bằè ng búù a xung kích cóù trọï ng lượï ng phầà n rơi làø 1500 kG, cóù chiềà u cao rơi 2.5 m, dùø ng giáù búù a đóù ng cọï c dạï ng ốá ng củû a Trung Quốá c. Cóù cảû thảû y khoảû ng 168 cọï c tiếá t diệä n 300 x 300,chiềà u dàø i dựï kiếá n 24 ~ 27m, độä chốá i thiếá t kếá làø 1.5mm. Sởû dĩ không cô áá định chiềà u dàø i vì địa chấá t kháù phứùc tạï p theo báù o cáù o địa chấá t đã õ đượï c lậä p bởû i tư vấá n thiếá t kếá (đính kèø m) . a ) Anh/chị làø ngườø i Giáù m sáù t thi công, cho biê áá t khoảû ng cáù ch an toàø n đóù ng cọï c đếá n công trâ ình xung quanh làø bao nhiêu ? â Đáù nh giáù sơ bộä vùø ng báù n kính xung quanh cóù thểå bị lúù n do đóù ng cọï c. b) Khi cọï c đóù ng đếá n 19m, trong cảû thảû y 5m sau cùø ng, phảû i đóù ng đếá n 630 búù a thì độä tiếá n củû a mỗi nhẫ ùù t làø 3mm. Làø ngườø i giáù m sáù t thi công, Anh/chị câ àà n ghi chéù p những gõ ì vàø làø m những õ việä c gì ? c) ỞÛ mộä t sốá khu vựïc kháù c, cọï c vẫn ã đượï c hạï xuốá ng độä sâu khoâ ûû ng 22m, nhưng xảû y ra mộä t hiệä n tượï ng làø cứù hễ ã đóù ng cáù c cọï c thứù 2 trởû đi, thì cọï c bị tụï t hẳú n, cóù khi búù a không nô åå . Anh/chị hãy tõ ìm giảû i pháù p trong phạï m vi chứùc năng cuê ûû a mình
File đính kèm:
- bai_giang_giam_sat_nen_va_mong_cong_trinh_dan_dung_cong_nghi.pdf