Bài giảng Giám sát nền và móng công trình dân dụng, công nghiệp - Dương Hồng Thẩm

DỤNG CU NG CỤ HÀNH NGHE NH NGHỀ CỦA NG A NGƯỜI GIA I GIÁM SA M SÁTT

? THƯỚCC ĐO CẦM TAY & DU M TAY & DỤNG CU NG CỤ ĐO CHUYÊN BIỆT KHA T KHÁCC

? SỔ GHI CHÉP HA P HÀNG NGA NG NGÀY (BO Y (BỎ TÚI) I)

? LỊCH CÔNG TÁC CÔNG TR C CÔNG TRƯỜNG & HO NG & HỌPP

? VĂN PHÒNG, NƠI LA NG, NƠI LÀM VIE M VIỆC: C:

– DỤNG CU NG CỤ VP

– NHẬT KY T KÝ CÔNG TRƯỜNG CO NG CÓ ĐÓNG DA NG DẤU GIA U GIÁP LAI P LAI

– MÁY VI T Y VI TÍNH CÁ NHÂN

– CẨM NANG M NANG KỸ SƯ (BỎ TÚI CA I CÀNG TO NG TỐT) T)

– TRANG BỊ BHLĐ (CẬP NHA P NHẬT) T)

– DỤNG CU NG CỤ KHÁC (TUY C (TUỲ )

? BỘ HỒ SƠ PHÂN LOẠI RÕ RA I RÕ RÀNG : L NG : LƯU CÁC HƠ C HỢPP ĐỒNG, BA NG, BẢNG BA NG BÁO GIA O GIÁ CHI PHÍ,

BẢNG TIE NG TIẾNN ĐỘ, BIE , BIỂU MẪU BIÊN BA U MẪU BIÊN BẢN KIE N KIỂM/ GIA M/ GIÁMM ĐỊNH THIẾT BỊ VA T BỊ VẬT LIE T LIỆUU

? DANH BẠ ĐIỆN THOA N THOẠI GHI CHU I GHI CHỦ ĐẦU T U TƯ, BQLDA, TƯ VẤN THIE N THIẾT KE T KẾ, THI , THI

CÔNG VÀ QUẢN LY N LÝ GIÁM SA M SÁT, CA T, CÁC BO C BỘ MÔN GIÁM SA M SÁT KHA T KHÁC, TRUNG TÂM C, TRUNG TÂM

GIÁMM ĐỊNH, KIỂMM ĐỊNH

? BỘ TIÊU CHUẨN NGA N NGÀNH HIE NH HIỆN HA N HÀNH VE NH VỀ THI CÔNG & NGHIỆM THU LÃNH M THU LÃNH

VỰC THI CÔNG & LOẠI CÔNG TRÌNH DO BO I CÔNG TRÌNH DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

 

pdf 54 trang yennguyen 7600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giám sát nền và móng công trình dân dụng, công nghiệp - Dương Hồng Thẩm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giám sát nền và móng công trình dân dụng, công nghiệp - Dương Hồng Thẩm

Bài giảng Giám sát nền và móng công trình dân dụng, công nghiệp - Dương Hồng Thẩm
TẬP BÀI GIẢNG CHUYÊN ĐỀ
#7
GIÁM SÁT NỀN & MÓNG
ĐẠI HỌC MỞ
TPHCM
 KHOA KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ
THÁNG 8/2005
CÔNG TRÌNH
GIÁÙ
M SÁÙ
T NỀÀ
N VÀØ
MÓÙ
NG CÔNG TRÌNH Â
DÂN DUÂ ÏÏ
NG, CÔNG NGHIÊ ÄÄ
P
BỘÄ
GIÁÙ
O DỤÏ
C & ĐÀØ
O TẠÏ
O
 ĐẠÏ
I HỌÏ
C MỞÛ
BÁÙ
N CÔNG TP HCMÂ
TS DƯƠNG HỒÀ
NG THẨÅ
M
GIẢÛ
NG VIÊNÂ
CÁÙ
C CHUYÊN Â ĐỀÀ
KHÓÙ
A BỒÀ
I DƯỠNG NGHIẼ ÄÄ
P VỤÏ
GIÁÙ
M 
SÁÙ
T THI CÔNG Â
XÂY DÂ ỰÏNG
LỜØ
I NÓÙ
I ĐẦÀ
U
„ TÍNH ĐA DẠÏNG & PHỨÙC TẠÏP CỦÛA THI CÔNG NÊ ÀÀN & MÓÙNG 
„ TẬÄP BÀØI GIẢÛNG NÀØY CHỈ LÀØ NHỮNG Tà ÄÄP HỢÏP CÁÙC ĐIỂÅM CHỦÛ
YẾÁU CHỈ DẪN & CUNG CẪ ÁÁP THÔNG TIN, CÔ ÙÙ TÍNH ĐỊNH HƯỚÙNG, 
ÍT NHIỀÀU GIỚÙI HẠÏN.
„ HỌÏC VIÊN  ĐƯỢÏC KHUYẾÁN CÁÙO TỰÏ ĐỌÏC TÀØI LIỆÄU TRƯỚÙC, ĐỌÏC 
THÊM SÂ ỰÏ CỐÁ ĐÃ GHI THÃ ØØNH VĂN LIEÊ ÄÄU, ĐẶËT CÂU HÔ ÛÛI VỀÀ CÁÙC 
TÌNH HUỐÁNG THỰÏC TẾÁ ĐỂÅ THẢÛO LUẬÄN THÊM.. Â
„ HỌÏC VIÊN S ỬÛ DỤÏNG TẬÄP BÀØI GIẢÛNG NÀØY THAM CHIẾÁU THEO 
QUYỂÅN TÀØI LIỆÄU VỀÀ CÁÙC CHUYÊN Â ĐỀÀ BỒÀI DƯỠNG NGHIẼ ÄÄP VỤÏ
GIÁÙM SÁÙT THI CÔNG XÂY DÂ Â ỰÏNG 
YÊU CÂ ÀÀ
U CHUNG VỀÀ
 GIÁÙ
M SÁÙ
T THI CÔNG NÊ ÀÀ
N MÓÙ
NG
„ NÓÙI CHUNG
–
NẮÉ
M VỮNGÕ
QUI PHẠÏ
M, TRÁÙ
CH NHIỆÄ
M QUYỀÀ
N HẠÏ
N &
MỌÏ
I YÊU CÂ ÀÀ
U ĐỀÀ
RA CHO NỀÀ
N 
MÓÙ
NG CT (TRÌNH TỰÏ
TÁÙ
C NGHIỆÄ
P)
–
TÀØ
I LIỆÄ
U
ĐỦÛ
: BẢÛ
N VẼ (DUYẼ ÄÄ
T), DỤÏ
NG CỤÏ
GIÁÙ
M SÁÙ
T, SỔÅ
GHI, SỔÅ
TAY TIÊU CHUÂ ÅÅ
N VỀÀ
DUNG 
SAI,KIỂÅ
M ĐỊNH, NHẬÄ
T KÝÙ
RIÊNGÂ 
–
GS NM LÀØ
CÔNG VIÊ ÄÄ
C LÀØ
M THƯỜØ
NG XUYÊNÂ
(KHÔNG THÊ ÅÅ
GS NỀÀ
N & MÓÙ
NG KHI 
ĐÃ LÃ ÁÁ
P ĐẤÁ
T XONG,/THÉÙ
P KHI ĐÃ Õ ĐỔÅ
BT XONG,/BỎÛ
QUÊN CÂ ÙÙ
C CÔNG Â ĐOẠÏ
N KHÁÙ
C TRONG 
TRÌNH TỰÏ
CHUNG
)
–
LINH HOẠÏ
T
TRONG PHƯƠNG THỨÙC GIÁÙ
M SÁÙ
T (TÙØ
Y LOẠÏ
I NỀÀ
N, MÓÙ
NG)
–
SỨÙC KHỎÛ
E
(TINH THẦÀ
N,QUAN SÁÙ
T,THỂÅ
LỰÏC )
„ CỤÏ THỂÅ HƠN 
–
MỰÏC,THƯỚÙ
C
(CÓÙ
GÌ ĐẶË
C BIỆÄ
T VỀÀ
LOẠÏ
I NỀÀ
N,MÓÙ
NG ? SAI KHÁÙ
C GIỮA BÃ ÛÛ
N VẼ VÃ ØØ
THỰÏC ĐỊA 
? BÁÙ
O CÁÙ
O ĐƯỢÏ
C MỌÏ
I LÚÙ
C CHO CĐT)
–
THỬÛ
NGHIỆÄ
M
CHÍNH,PHỤÏ
(TEST) NÀØ
O, VẬÄ
T LIỆÄ
U NÀØ
O ? KHI NÀØ
O ?
–
CÔNG TÂ ÙÙ
C NÀØ
O HAY XẢÛ
Y RA NHIỀÀ
U SAI SÓÙ
T
QUI TRÌNH,QUI PHẠÏ
M
–
PHÁÙ
T HIỆÄ
N
(/ 5 NỘÄ
I DUNG: CL KỸ THUÃ ÄÄ
T,TIẾÁ
N ĐỘÄ
, CHI PHÍ, HỢÏ
P ĐỒÀ
NG, AN TOÀØ
N & VSMT)
–
KỸ NĂNG THÕ Ê ỰÏC ĐỊA
(GHI NHỚÙ
,
TRÌNH BÀØ
Y/PHÁÙ
T BIỂÅ
U,
BÁÙ
O CÁÙ
O BQLDA, CẢÛ
I THIỆÄ
N 
TÌNH HÌNH CĂNG THĂ ÚÚ
NG) 
DỤÏ
NG CỤÏ
HÀØ
NH NGHỀÀ
CỦÛ
A NGƯỜØ
I GIÁÙ
M SÁÙ
T
„ THƯỚÙC ĐO CẦÀM TAY & DỤÏNG CỤÏ ĐO CHUYÊN BIÊ ÄÄT KHÁÙC
„ SỔÅ GHI CHÉÙP HÀØNG NGÀØY (BỎÛ TÚÙI)
„ LỊCH CÔNG T ÙÙC CÔNG TR ƯỜØNG & HỌÏP
„ VĂN PHOÊ ØØNG, NƠI LÀØM VIỆÄC:
–
DỤÏ
NG CỤÏ
VP
–
NHẬÄ
T KÝÙ
CÔNG TRÂ ƯỜØ
NG CÓÙ
ĐÓÙ
NG DẤÁ
U GIÁÙ
P LAI
–
MÁÙ
Y VI TÍNH CÁÙ
NHÂNÂ
–
CẨÅ
M NANG KỸ SÕ Ư
(BỎÛ
TÚÙ
I CÀØ
NG TỐÁ
T)
–
TRANG BỊ BHLĐ
(CẬÄ
P NHẬÄ
T) 
–
DỤÏ
NG CỤÏ
KHÁÙ
C (TUỲØ
)
„ BỘÄ HỒÀ SƠ PHÂN LO ÏÏI RÕ Rà ØØNG : LƯU CÁÙC HỢÏP ĐỒÀNG, BẢÛNG BÁÙO GIÁÙ CHI PHÍ, 
BẢÛNG TIẾÁN ĐỘÄ, BIỂÅU MẪU BIÊN BẪ Â ÛÛN KIỂÅM/ GIÁÙM ĐỊNH THIẾÁT BỊ VẬÄT LIỆÄU
„ DANH BẠÏ ĐIỆÄN THOẠÏI GHI CHỦÛ ĐẦÀU TƯ, BQLDA, TƯ VẤÁN THIẾÁT KẾÁ, THI 
CÔNG VÂ ØØ QUẢÛN LÝÙ GIÁÙM SÁÙT, CÁÙC BỘÄ MÔN GIÂ ÙÙM SÁÙT KHÁÙC, TRUNG TÂM Â
GIÁÙM ĐỊNH, KIỂÅM ĐỊNH
„ BỘÄ TIÊU CHU ÅÅN NGÀØNH HIỆÄN HÀØNH VỀÀ THI CÔNG & NGHIÊ ÄÄM THU LÃNH Õ
VỰÏC THI CÔNG & LOÂ ÏÏI CÔNG TRÌNH DO BÔ ÄÄ XÂY DÂ ỰÏNG BAN HÀØNH
NGUYÊN TÂ ÉÉ
C KIỂÅ
M TRA: (N,P=0.95)
„ P = 0.95 NGHĨA LÀ 100 TRƯỜNG HỢP, KHÔNG QUÁ 5 TRƯỜNG HỢP BỊ PHẢN BÁC 
„ N LÀ SỐ LƯỢNG MẪU THỬ CÙNG ĐỢT (20< N < 250)
„ <10% = TỶ TRỌNG KHIẾM KHUYẾT KHI SO VỚI TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
„ % LỆCH SO VỚI TRỊ TRUNG BÌNH SỐ HỌC LÀ 20 – 25%
TỪØ
THỐÁ
NG KÊÂ
THỰÏC TẾÁ
„ KHUYÊN : 4 LẦN KIỂM TRA/MÓNG (SAI SỐ 10%)
13 LẦN KIỂM TRA/MÓNG (SAI SỐ
5%)
„ THEO GIAI ĐOẠN: VẬT LIỆU √Ỉ CÔNG NGHỆỈ NGHIỆM THU
„ THEO KHỐI LƯỢNG: Ỉ TUÂN THEO QUI PHẠM√
„ THEO CHU KỲ: LIÊN TỤC, ĐỊNH KỲ, NGẪU NHIÊN √
⇒
KIỂÅ
M TRA
GIÁÙ
M SÁÙ
T MÓÙ
NG NÔNGÂ
≤50
≤300
≤200
≤50≤1/200
KHÔNG ĐƯỢC PHÉP NGHIÊ
NG
≤1/200
≤50
THẢO LUẬN THÊM:
•MÓNG NGHIÊNG CÓ
OK ? MÓNG SÂU HƠN THIẾT KẾ
CÓ
OK ? SAI LỆCH TÍCH LŨY CÓ
OK ? ( TD: THẾ
ĐẤT 
DỐC –
CỐT NỀN HOÀN THIỆN THỐNG NHẤT) ? GIÁM SÁT CÓ
ĐƯỢC ĐỀ
XUẤT GIẢI PHÁP XỬ
LÝ
KHÔNG?
•ĐỌC THÊM
•BẢNG 7.4
( HỎI: AI XỬ
LÝ
HẬU QUẢ
DO SAI SÓT NÀY ? TRÌNH TỰ
ĐỀ
XUẤT VÀ
GIÁM SÁT THỰC HIỆN 
CÁC XỬ
LÝ
ĐÓ
RA SAO, VỀ
CHẤT LƯỢNG,CHI PHÍ, TIẾN ĐỘ, HỢP ĐỒNG, AN TOÀN ? )
•BẢNG 7.8 7.11 7.12 7.13
CAO HƠN CỐT TK ≤10mm
≤100
≤500
CÁP
ỐNG XM, SÀNH
XÓI RỬA BT DO NƯỚC MẶT 
TRÀN VÀO HỐ
MÓNG
1
1
VÙNG BỊ YẾU DO ĐÀO MÓNG
VÙNG ĐỔ
BT KHÔNG ĐẶC CHẮCMỐI NỐI ĐÀ
KIỀNG VÀ
SÀN KHÔNG TỐT
MẤT NƯỚC XM DO RỖ
VỈ
THÉP ĐẶT NHẦM
VỈ
THÉP CAO QUÁ
THIẾU CỐT ĐAI 
TRONG MÓNG
BÊTÔNG BỊ NỨT DO NỀN HẠ
KHÔNG CHẶT CHẼ
CAO TRÌNH KHÔNG ĐÚNG
LỚP LÓT MÓNG YẾU, GÃY 
NỨT NHIỀU PHÍA DO 
NỀNTHIẾU ĐỘ
CỨNG Y/C
MÓÙ
NG NÔNG CHO MÔ ÄÄ
T SỐÁ
TRƯỜØ
NG HỢÏ
P RIÊNGÂ
NHÀØ
, KHO, XƯỞÛ
NG
KHÔNG TÂ ÀÀ
NG HẦÀ
M
„ THI CÔNG SAI /THIÊ ÁÁU CẤÁU TẠÏO
MÓÙ
NG NÔNG CHO MÔ ÄÄ
T SỐÁ
TRƯỜØ
NG HỢÏ
P RIÊNGÂ
(TIẾÁ
P THEO)
NỀÀ
N KHO, XƯỞÛ
NG
NHỊP LỚÙ
N
PHÍA KHÔNG SƠN PHÍA CÓ
SƠN
JOINT VL ĐÀN HỒI
„ PHÂN KHÔ ÁÁI BT KHÔNG HƠ ÏÏP LÝÙ, 
TÍNH HỢÏP LONG CHƯA CAO
TƯỜØ
NG KHO, HẦÀ
M
 XƯỞÛ
NG
NHỊP LỚÙ
N Ỉ
CỔÅ
MÓÙ
NG LK VỚÙ
I CỘÄ
TL
GIÁÙ
M SÁÙ
T MÓÙ
NG SÂUÂ
ĐẶC ĐIỂM: KHÔNG THỂ
TIẾP CẬN, QUAN TRẮC, XỬ
LÝ
TRỰC 
TIẾP
BẰNG NHỮNG KỸ THUẬT/THỦ
PHÁP THÔNG THƯỜNG
Ỉ GS MÓNG SÂU = TEST + QUI TRÌNH
NHỮNG VẤN ĐỀ
GIÁM SÁT 
TÙY: 
- ĐỊA CHẤT& CÔNG TRÌNH Ỉ THUỘC LÒNG BẢN VẼ
- VẬT LIỆU, KHÔNG GIAN, HÌNH HỌC, THỜI GIAN
- CÔNG NGHỆ
THI CÔNG (THIẾT BỊ, TAY NGHỀ, CHỈ
HUY)
- DÙNG TEST
GÌ ? KHI NÀO ? Ở
ĐÂU ? QUI TRÌNH
?
- ĐỌC Ỉ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA TEST Ỉ BÁO CÁO 
Ỉ PHƯƠNG THỨC GIÁM SÁT THÍCH DỤNG
2
/
3
L
c
o
ï
c
N (Tấn)
- TRONG PHÒNG: TIÊN LƯỢNG LỖI SAI TƯƠNG TỰ
- HIỆN TRƯỜNG: THEO DÕI, NHỚ, GHI CHÉP SAI SỐ
- HIỆU QUẢ
CỦA TEST
(cách
đọc
kết
quả
TEST)
- QUYẾT ĐỊNH/CAN THIỆP KỊP THỜI
ĐỌC THÊM CASE STUDIES !
1
2
1 –
MÓÙ
NG; 2 –
NỀÀ
N 
QUAN TRẮÉ
C HỐÁ
MÓÙ
NG SÂUÂ
„ CẤP AN TOÀN CÔNG TRÌNH HỐ MÓNG BẢNG 7.3 (CHUNGMÓNG SÂU VÀ
NÔNG)
–
CHUYỂN VỊ CÁC PHƯƠNG, LÚN/TRỒI, NƯỚC MẶT/NƯỚC NGẦM
NÓI CHUNG, 
BUỘC QUAN TRẮC Ở
MỌI CẤP CT;
–
XÊ DỊCH CÁC CẤU TRÚC CHỐNG ĐỠ;
–
ĐỘ
NGHIÊNG, LỆCH CÁC ĐOẠN NỐI
–
HIỆN TƯỢNG TỰ
NHIÊN, THỜI TIẾT ẢH XẤ
U ĐẾN CHẤT LƯỢNG THI CÔNG
„ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG THI CÔNG CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ BẢNG 7.4
„ DO CÔNG TRÌNH DÙNG MÓNG SÂU THƯỜNG CÓ TẢI TRỌNG LỚN Ỉ QUAN 
TRỌNG HÀNG ĐẦU:
CỤÏ
THỂÅ
1:
MÓÙ
NG CỌÏ
C ĐÓÙ
NG 
„ GIÁM SÁT VẬT LIỆU
–
TRONG GĐ
SẢN XUẤT CỌC:
„ CỐT LIỆU, CỐT THÉP, ĐỘ SỤT, MÁC 
BÊTÔNG THÀNH PHẨM, DƯỠNG HỘ:
„ ĐỘ ĐỒNG NHẤT CỦA CỌC 20TCN: 87, 
TCXD171: 1987, TCXD 225: 1998
„ DUNG SAI: BẢNG 7.15
„ BẢO DƯỠNG CHỐNG NỨT DO CO NGÓT 
(CHO PHÉP 0.15MM – TIÊU CHUẨN DIN, 
BS)
–
TRONG GĐ
VẬN CHUYỂN, CẨU LẮP, 
XẾP CHỒNG
–
HỒ
SƠ KIỂM TRA:
„ PHÍEU KIỂM TRA VẬT LIỆU CỌC: MẶT 
ĐẦU CỌC &THÂN CỌC PHẢI THẲNG
„ PHIẾU NGHIỆM THU CỐT THÉP;
„ CƯỜNG ĐỘ ÉP MẪU BÊTÔNG 
„ PHƯƠNG PHÁP DƯỠNG HÔ BT
„ PHIẾU KIỄM TRA KÍCH THƯỚC CỌC
–
KIỂM TRA BÚA
„ LÝ LỊCH BÚA & THÔNG SỐ KỸ THUẬT
„ GIÁÙM SÁÙT CÔNG NGHÊ ÄÄ HẠÏ CỌÏC
–
CHẤN ĐỘNG/RUNG [KHOẢNG CÁCH]ĐẾN CT 
XQ;+ ỒN
–
TRÌNH TỰ
HẠ
CỌC: MỤC 1.5 & 1.6 (TRANG 27)
–
DUNG SAI HẠ
CỌC:BẢNG 10 TCXD 79: 1980,
BẢNG 7.19(CÁC CON SỐ
CHÚ
Ý
: 1/100;100MM, ½
DCỌC...
-
CÁC ẢNH HƯỞNG KHI HẠ
CỌC: 
„ PHÌNH TRỒI DO SAI QUI TRÌNH :
–
THAY VÌ ĐÓNG SAU, LẠI ĐÓNG TRƯỚC
–
THAY VÌ TỪ
TRONG RA, ĐÓNG TỪ
NGOÀI VÔ
–
ĐÓNG QUÁ
NHIỀU CỌC TRONG CHÙM
„ ỔN RUNG
„ LÚN XUNG QUANH DO ALNLR DƯ
„ HÓA LỎNG >< NÉN CHẶT DƯỚI MŨI
„ MƯA LŨ GÂY LÚT CỌC
SỰ
CỐ
THƯỜNG GẶP
–
VỠ ĐẦU CỌC 
„ DO CHỌN BÚA SAI
„ DÙNG BÚA NHẸ RƠI CAO (CHO ỨS ĐẦU CỌC > BỨA 
NẶNG RƠI THẤP)
„ ĐÓNG CƯỠNG ÉP CỌC/CHỐI GIẢ
„ LOẠI ĐẤT NÊN NGƯNG ĐÓNG LÂU
–
GÃY CỌC(DO THIẾU GHI NHẬT KÝ
ĐÓNG CỌC 
PHÁT HIỆN 
–
ĐẶC BIỆT CHÚ
Ý: BẢNG 7.41 (24 HẠNG 
MỤC GIÁM SÁT)
„ QUAN SÁT KHO BÃI, ĐƯỜNG CÔNG VỤ
–
KÊ KÍCH NGAY THẲNG
–
CHỈ
CHO XẾP KHO CỌC ĐẠT > 70% CƯỜNG 
ĐỘ
VẤÁ
N ĐỀÀ
ĐÓÙ
NG HẠÏ
CỌÏ
C
ĐỘÄ
CHỐÁ
I: DO THIẾÁ
T KẾÁ
QUI ĐỊNH + TIÊU CHUÂ ÅÅ
N DỪØNG ĐÓÙ
NG
TRỊ SỐÁ
THAM KHẢÛ
O = 3~4MM/NHÁÙ
T
TRÌNH TỰÏ
ĐÓÙ
NG: VÙØ
NG & CÔNG TRÌNH XUNG QUANHÂ
 ĐẤÁ
T NỀÀ
N THẾÁ
NÀØ
O, MẬÄ
T ĐỘÄ
CỌÏ
C Ỉ P ÁÙN THỨÙ TỰÏ ĐÓÙNG
CHIA VÙØNG ĐỂÅ HỢÏP LÝÙ HÓÙA DI CHUYỂÅN GIÁÙ BÚÙA, SÀØN ĐẠÏO
CHỌÏ
N BÚÙ
A: WBÚÙ
A
> WCỌÏ
C
LỰÏC XUNG KÍCH > LỰÏC CHỐÁ
NG XUYÊNÂ
KINH NGHIỆÄ
M
TIÊU CHUÂ ÅÅ
N DỪØNG ĐÓÙ
NG: 2 TIÊU CHÂ Í
 ĐẠÏ
T ĐỘÄ
SÂU THIÊ ÁÁ
T KẾÁ
(A)
ĐẠÏ
T ĐỘÄ
CHỐÁ
I (REFUS)
(B)
=>
GIÁÙ
M SÁÙ
TCÂN NHÂ ÉÉ
C Q/ ĐỊNH
THEO ĐẤÁ
T NỀÀ
N: LOẠÏ
I CÁÙ
T CHẶË
T VỪØA: LẤÁ
Y THEO TIÊU CHÂ Í
(B); 
CÁÙ
T BỘÄ
T BỤÏ
I, MỊN BHN: CÓÙ
THỂÅ
XẢÛ
Y RA TỤÏ
T CỌÏ
C ĐÓÙ
NG SAU
SÉÙ
T: THƯỜØ
NG XEM XÉÙ
T NHƯ
NÊU SAU Â ĐÂYÂ
ĐẠÏ
T TIÊU CHÂ Í
(A), CHƯA ĐẠÏ
T
(B)
: ĐÓÙ
NG TIẾÁ
P 3 ĐỢÏ
T 10 NHÁÙ
T
NẾÁ
U CHỐÁ
I => DỪØNG ĐÓÙ
NG
„ CHẤÁN ĐỘÄNG ẢÛNH HƯỞÛNG 
ĐẾÁN CÔNG TRÌNH XQÂ
„ XÔ D ÏÏT, PHÌNH TRỒÀI GÂY Â
LÚÙN CÔNG TRÌNH XQÂ
VẤÁ
N ĐỀÀ
ĐÓÙ
NG HẠÏ
CỌÏ
C (TIẾÁ
P THEO)
Cáù
ch
pháù
t
hiệä
n
hư
hỏû
ng
cọï
c
đóù
ng
 bằè
ng
phương
pháù
p
kiểå
m
tra
độä
ng
Thời
gian
Đo
bằng
gia
tốc
kế
Đo
cảm
biến
điện
trở
dây
2 L / c
L
Dấu
báo
có
khuyết
tật
BÚA 
RƠI
Vận
tốc
sóng c
Ev cp .=σ
εσ cE=
vbúa
đầu
đo, cảm
biến
CỤÏ
THỂÅ
2: MÓÙ
NG CỌÏ
C ÉÙ
P
 -
GÂY DỊCH CHUYÊ ÅÅ
N ĐẤÁ
T
-
KHÔNG CHÂ ÁÁ
N ĐỘÄ
NG
-
CHẤÁ
T LƯỢÏ
NG THI CÔNG PHUÂ ÏÏ
THUỘÄ
C 
TỐÁ
C ĐỘÄ
ÉÙ
P 
ĐỘÄ
TIN CẬÄ
Y CỦÛ
A THIẾÁ
T BỊ ÉÙ
P
LOẠÏ
I ĐẤÁ
T NỀÀ
N, 
BỀÀ
DÀØ
Y LỚÙ
P ĐẤÁ
T YẾÁ
U TRUNG BÌNH
„ GIÁM SÁT VẬT LIỆU
–
TỪ
LOADTEST, KẾT QUẢ
do THIẾT KE 
Q/ĐỊNH QUI CÁCH, CHDÀI, ĐÚC HÀNG 
LOẠT HAY CÁ
BIỆT ?
–
ĐÚC TẠI CT: CỐT LIỆU, CỐT THÉP, 
ĐỘ
SỤT, MÁC BÊTÔNG
THÀNH PHẨM:
„ 20TCN: 87, TCXD171: 1987, 
TCXD 225: 1998
„ DUNG SAI: BẢNG 7.15 
–
SỐ
LƯỢNG & CHẤT LƯỢNG MỐI NỐI HÀN 
NỐI CÁC ĐOẠN
–
KIỂM TRA TRONG GĐ
SẢN XUẤT, VẬN 
CHUYỂN, CẨU LẮP, NỨT CHO PHÉP
„ GIÁÙM SÁÙT CÔNG NGHÊ ÄÄ THI CÔNGÂ
–
KHOẢNG CÁCH]ĐẾN CT XQ;
–
TRÌNH TỰ
HẠ
CỌC: MỤC 1.5 & 1.6
–
DUNG SAI HẠ
CỌC:BẢNG 10 TCXD 
79: 1980,
BẢNG 7.19
(CÁC CON SỐ
CHÚ
Ý
: 
1/100;100MM, ½
DCỌC,..), 
-
CÁC ẢNH HƯỞNG KHI HẠ
CỌC: 
XEM THÊM MỤC 1.7 & 1.9
GIÁO
TRÌNH
–
THƯỜØ
NG GẶË
P BẤÁ
T THƯỜØ
NG DO ĐỊA 
CHẤÁ
T SAI KHÁÙ
C, LỰÏC ÉÙ
P KHÔNG Â
TƯƠNG HỢÏ
P, CHỐÁ
I GIẢÛ
, TỤÏ
T CỌÏ
C, 
THỜØ
I GIAN KHÔNG OK Â Ỉ GIÁÙM SÁÙT 
THƯỜØNG XUYÊNÂ
–
ĐẶC BIỆT CHÚ
Ý: BẢNG 7.41 
(24 HẠNG MỤC GIÁM SÁT)
GIÁÙ
M SÁÙ
T CÔNG NGHÊ ÄÄ
THI CÔNG Â
(TIẾÁ
P THEO)
LƯU Ý:CỌC ÉP GÂY CHUYỂN VỊ NGANG LỚN: 20MM CHVỊ NGANG GÂY NGUY HIỂM 
HƠN 20MM CHUYỂN VỊ ĐỨNG; CỤC ĐỐI TRỌNG ĐẶT KỀ
CẤN CTXQ GÂY ÁP LỰC NGANG 
LỚN LÊN NỀN MÓNG CTXQ. VÌ VẬY, QUAN TRẮC !!
ÉP THỦY LỰC CỌC: 
HỆ
THỐNG
KIỂM SOÁT ÁP LỰC
CHỌN SAI TIÊU CHÍ
ƯU TIÊN LỰA 
CHỌN ĐỂ
DỪNG ÉP CỌC
ỨNG VỚI 
LOẠI ĐẤT NỀN (mục
1.6)
CÔNG NGHỆ
THI CÔNG
KHÔNG PHÙ
HỢP(TH/KẾ
KHÔNG HỢP,THIẾU NGHIÊN 
CỨU, TRÌNH TỰ
SAI, LÀM ẨU,MỐI HÀN.. 
GÂY HƯ
HỎNG XUNG QUANH [TRỒI, DẠT 
ĐẤT NỀN NHÀ
XQ, CHƯỚNG NGẠIỈ XIÊN 
CỌC CHẠY TIM...VÌ SL NHIỀU
CỤÏ
THỂÅ
3: MÓÙ
NG CỌÏ
C KHOAN NHỒÀ
I
Ỉ CẦÀN KIỂÅM TRA KỸÕ
HÌNH HỌÏ
C :
ĐƯỜØ
NG KÍNH LỖ Ã (ĐƯỜØ
NG CONG QUAN HỆÄ
GIỮA LÕ ƯỢÏ
NG
• BT THỰÏC TẾÁ
V/S HÌNH HỌÏ
C LÝÙ
THUYẾÁ
T)
• ĐỘÄ
NGHIÊNG & TÌNH TRÂ ÏÏ
NG VÁÙ
CH 
• LỚÙ
P CẶË
N LẮÉ
NG ĐÁÙ
Y CỌÏ
C (ĐO CHIỀÀ
U DÀØ
Y)
ĐỒÀ
NG NHẤÁ
T: VỮA BT (Õ ĐỘÄ
SỤÏ
T, LƯỢÏ
NG XM 350 KG/M3
VỮA ) Õ
CÔNG NGHÊ ÄÄ
THI CÔNG Â ĐỔÅ
BT: ẢÛ
H CỦÛ
A RUNG
(PPV ≤
5mm/sec) GÂY BÂ ÁÁ
T LIÊN TUÂ ÏÏ
C
LỒÀ
NG THÉÙ
P:
• BENTONITE:
DUNG TRỌÏ
NG + CÁÙ
C % CÁÙ
T, CHẤÁ
T KEO, ĐỘÄ
Ph
• >7 (kiềà
m)
VẬÄ
T LIỆÄ
U (BT, CỐÁ
T THÉÙ
P & PHỤÏ
KIỆÄ
N):
Ỉ PIT, MIM
Vì: Giáù
thàø
nh
sửûa
chữã
cọï
c
hư
 hỏû
ng, khuyếá
t
tậä
t
>> giáù
thàø
nh
 kiểå
m
tra
CÁCH ĐO ĐƯỜNG KÍNH LỖ 
KHOAN:
NONG 2 LÁÙ
(VAI CÓÙ
CẦÀ
N ĐO)
GÓÙ
C
NONG RA CỦÛ
A VAI CẦÀ
N ĐO CHUYỂÅ
N 
THÀØ
NH ĐỘÄ
DÀØ
I TRƯỢÏ
T Ỉ THAY ĐỔÅI ĐIỆÄN 
TRỞÛ ỈĐƯỜØNG KÍNH LỖ KHOAN DÃ
CÁCH ĐO ĐỘ
NGHIÊNG CỦA LỖ 
KHOAN 
DÂY DÔ ÏÏ
I
(NGUYÊN TÂ ÉÉ
C THIẾÁ
T BỊ ĐO)
PHƯƠNG VỊ VÀØ
GÓÙ
C NGHIÊNGÂ
CÁCH ĐO CHIỀU DÀY LỚP CẶN 
LẮNG Ở
ĐÁY CỦA LỖ KHOAN 
PHƯƠNG PHÁÙ
P CHÙØ
Y RƠI
PHƯƠNG PHÁÙ
P ĐIỆÄ
N TRỞÛ
PHƯƠNG PHÁÙ
P ĐIỆÄ
N DUNG
MINH HỌÏ
A CÁÙ
C PP CHẨÅ
N ĐOÁÙ
N KHUYẾÁ
T TẬÄ
T VỀÀ
ĐỘÄ
ĐỒÀ
NG NHẤÁ
T
ĐẦU PHÁT ĐẦU THU 
GÂY XUNG ĐIỆN 
NHẬN TÍN HIỆU
ĐIỆN THẾ
TỈ
LỆ
VỚI ĐỘ
SÂU KIỂM TRA
ĐẦU PHÁT 
ĐẦU THU 
VL CÁCH ÂM 
DÂY ĐIỆN 
LỖ KHOAN 
ĐẦY NƯỚC PP SIÊU ÂMÂ Â
CỌC NHỒI 
BT 
PP SIÊU ÂM Ô Â ÁÁ
NG KÉÙ
P
(ỐNG NHỰA CHO KQ “THẬT”
HƠN)
ĐIỆN CỰC Ở
BỀ
MẶT 
ĐẦU PHÁT 
HIỆN TÍN HIỆU 
GAMMA 
VỎ
ĐẦU DÒ
ĐƯỜNG ĐI CỦA 
QUANG TỬ
GAMMA
CỰC ĐIỆN TỬ
TẤM CHẮN 
BẰNG CHÌ 
`
1 2 3 M ẬT ĐO Ä g/c m 3
THIẾT BỊ KIỂM TRA 
TÍNH ĐỒNG NHẤT CỦA 
BT DÙNG NGUYÊN LÝ
 PHÂN TÁN TIA GAMMA
Oáng
thép
50mm
T O
Á C
 Đ
O
Ä Đ
E
Á M
(ỐNG NHỰA CHO KQ “THẬT”
HƠN)
MỘÄ
T SỐÁ
LƯU ÝÙ
KHI TEST BẰÈ
NG SIÊU ÂM HAY Â Â
PHÂN TÂ ÙÙ
N TIA GAMMA TRUYỀÀ
N QUA
PHƯƠNG PHÁÙ
P TIA GAMMA = ĐO MẬÄ
T ĐỘÄ
ρ
PHƯƠNG PHÁÙ
P SIÊU ÂM = Â Â HỆÄ
SỐÁ
ĐỒÀ
NG NHẤÁ
T MẬÄ
T ĐỘÄ
ho
chuẩå
n
THEO CƯỜØ
NG ĐỘÄ
hoR
≥
0.75 (KHI R ≥
[R])
vàø
 chuẩå
n
THEO VẬÄ
N TỐÁ
C TRUYỀÀ
N SÓÙ
NG hoV
(KHI V ≥
[V])
VÌ VẬÄ
Y: NGƯỜØ
I GIÁÙ
M SÁÙ
T QUYẾÁ
T ĐỊNH TEST KIỂÅ
U GÌ, XEM XÉÙ
T SỰÏ
ĐẠÏ
T 
CHUẨÅ
N CỦÛ
A THIẾÁ
T BỊ TEST KHI DÙØ
NG, CÓÙ
ĐỘÄ
NG TÁÙ
C CHUYỂÅ
N ĐỔÅ
I.
-KHUYẾÁ
T TẬÄ
T KHI TEST BẰ ... c
=
m/s
V
A
Ä
N
T
O
Á
C
(
V
o
l
t
)
THỜI GIAN (ms)
PHÂN TÂ ÍCH MIỀÀ
N THỜØ
I GIAN
PHÂN TÂ ÍCH MIỀÀ
N THỜØ
I GIAN
PHẢÛ
I CÓÙ
CHUYÊN GIA Â
ĐỌÏ
C BIỂÅ
U ĐỒÀ
TRỞÛ
KHÁÙ
NG, VẬÄ
N TỐÁ
C MIỀÀ
N 
THỜØ
I GIAN, PHỔÅ
TẦÀ
N SỐÁ
BẢÛ
NG TỔÅ
NG HỢÏ
P KẾÁ
T QUẢÛ
THÍ
NGHIỆÄ
M PIT
CỌÏ
C 
SỐÁ L / D
Độä
linh
độä
ng
trung
bình
củû
a
hay tỷû
sốá
N/ 
(P.Q)
Dảû
i
miềà
n
lýù
thuyếá
t
vềà
độä
linh
độä
ng
(*)
Vậä
n
tốá
c(m/s)
Độä
phânâ
giảû
i
P/Q
Độä
cứùng
Biếá
n
dạï
ng
nhỏû
K’(MN/mm)
1 20
6 (khuyếá
t
tậä
t)
1.6 (mũiõ
loe)
3.6 –
4.1 3810
9 (khuyếá
t
tậä
t)
1.2 (mũiõ )
0.57
2 23.3
3 (khuyếá
t
tậä
t)
1.2 (mũiõ
loe)
1.4 –
1.8 3960
2.8(khuyếá
t tậä
t)
1.3 (mũiõ
loe)
1.57
3 28 1.9 2.0 –
2.6 3960 1.2 1.21
4 30 1.4 1.4 –
1.8 3940 1.05 1.65
’ TÍNH VỚI VC = 3500 M/S ĐẾN 4500 M/S VÀ ρC = 2400 KG/M3
TRỞÛ
KHÁÙ
NG CƠ HỌÏ
C CỦÛ
A CỌÏ
C = MOĐUYN ĐÀØ
N HỒÀ
I ĐỘÄ
NG X DIỆÄ
N TÍCH TIẾÁ
T 
DIỆÄ
N NGANG/ VẬÄ
N TỐÁ
C SÓÙ
NG ỨÙNG SUẤÁ
T = E . A / vC
CHUẨÅ
N BỊ THÍ
NGHIỆÄ
M PIT
THẢÛ
O LUẬÄ
N:
 SAU KHI ĐẬÄ
P ĐẦÀ
U CỌÏ
C, LỘÄ
THÉÙ
P RA 
MỚÙ
I TIẾÁ
N HÀØ
NH PIT CÓÙ
ĐƯỢÏ
C KHÔNG ?Â
TÌM CÁÙ
C VỊ TRÍ
ỐÁ
NG SIÊU ÂM TRONG Â Â
HÌNH
MỘÄ
T SỐÁ
DẤÁ
U HIỆÄ
U CẢÛ
NH BÁÙ
O
NGUY CƠ SỰÏ
CỐÁ
CỌÏ
C KHOAN NHỒÀ
I
„ CỌÏC NHỒÀI Φ BÉÙ
„ ĐẤÁT XÁÙO TRỘÄN TRỒÀI LÊN Â
MẶËT LỖ CỖ ÏÏC
(loãngõ
rờø
i)
„ BT TUỘÄT SỤÏT
(lởû
váù
ch)
„ BT ĐỔÅ HOÀØI 0 TỤÏT
(thắé
t
váù
ch)
„ RÚÙT ỐÁNG KHÓÙ
(đấá
t
chặë
t
lạï
i
vì
ngâmâ
ốá
ng
quáù
lâuâ ) 
„ SỤÏT THÌNH LÌNH = PHÌNH 
TRONG THÂN CÔ ÏÏC
(đấá
t
nềà
n
quáù
yếá
u
chịu
khôngâ
nổå
i
áù
p
lựïc
ngang
củû
a
lưu
chấá
t
vữã
BT tươi)
ĐỌC TỪ
BIỂU ĐỒ
„ Phân biệt theo vC:
–
vC
=2.Δf. L> [vC
] và
vị
trí
dị
thường
< L Ỉ không
có phản xạ đáy
–
Vận
tốc
bé, ρc
thấp Ỉ
chất lượng tồi
NHẮC NHỞ:DÙNG V VỚI ỐNG SIÊU 
ÂM BẰNG THÉP VÀ
BẰNG NHỰA 
CHO KẾT QUẢ
KHÁC NHAU (NGỘ
NHẬN)
XEM BÀI VIẾT CỦA GS NG.V.ĐẠT
„ Dạng Đỉnh sóng
–
Tròn
nhẵn: AC
lớn
(bầu)
–
Nhọn: Ac nhỏ
(Thu hẹp
D)
„ So sáùnh trị sốá N thựïc tếá vàø
lýù thuyếát:
–
N
THỰÏC
>N
LÝÙ
THUYẾÁ
T
: THẮÉ
T CỌÏ
C
(VÀØ
NGƯỢÏ
C LẠÏ
I)
NẾÁ
U KHÔNG Â
PHẢÛ
I ρ
c
VÀØ
V
c
NHỎÛ
(BT PHÂN LY, Â
XỐÁ
P)
NGUY CƠ KHUYẾÁ
T TẬÄ
T DO XÂM NHÂ ÄÄ
P NỨÙƠC VÀØ
O LỖ CỖ ÏÏ
C
NGUY CƠ KHUYẾÁ
T TẬÄ
T DO BÊTÔNG Â Â ĐỘÄ
SỤÏ
T THẤÁ
P
NGUY CƠ KHUYẾÁ
T TẬÄ
T DO QUÁÙ
TRÌNH RÚÙ
T ỐÁ
NG THÉÙ
P
ỐÁ
NG VÁÙ
CH GIỮ THÃ ØØ
NH RÚÙ
T QUÁÙ
CHẬÄ
M HAY QUÁÙ
NHANH TRƠ THÉÙ
P DO BÊTÔNG BỊ LÔI THEÔ Â Â
NGUY CƠ KHUYẾÁ
T TẬÄ
T DO NƯỚÙ
C NGẦÀ
M XÓÙ
I RỬÛA VÀØ
BD LỖ CỖ ÏÏ
C
BT QUÁÙ
KHÔÂ NƯỚÙ
C NGẦÀ
M RỬÛA TRÔI Â LỖ CỖ ÏÏ
C BỊ BIẾÁ
N DẠÏ
NG 
„ CỌÏC NHỒÀI Φ LỚÙN
„ Khuyếát tậät ~ NHƯ CỌÏC Φ NHỎÛ
„ PHÌNH BẦÀU (thườøng xảûy ra
khi đấát rờøi)
„ TRÀØN NƯỚÙC VÀØO LỖà (nướùc
cóù vòøi xóùi hư BT đáùy vàø
thânâ cọïc, chờø lâuâ mớùi đổå
BT...
„ ĐÁÙY KHÔNG S ÏÏCH
–
dùø
ng
đèø
n
soi
thấá
y
–
Húù
t+ đo
chiềà
u
sâuâ
cọï
c
–
Dùø
ng
KỸ THUÃ ÄÄ
T tuầà
n
hoàø
n
ngượï
c+AIR
LIFT
„ CÔNG NGHÊ ÄÄ THI CÔNG nênâ :
–
Dung dịch
bentonite
thích
hợï
p, khôngâ
đểå
trong
lỗã
cọï
c
quáù
lâuâ , 
lẫnã
bùø
n
cáù
t, chấá
t
bẩå
n
(độä
sâuâ
nhỏû
)
–
Dùø
ng
máù
c
cao, độä
sụï
t
lớù
n
–
Đổå
qua ốá
ng
liênâ
tụï
c
–
Oáá
ng
giữõ
váù
ch
giữõ
từø
1-
1.5m phía
trênâ
MNN
–
Rúù
t
ốá
ng
tạï
m
giữõ
váù
ch
kếá
t
hợï
p
vớù
i
rung ốá
ng
MỘÄ
T SỐÁ
DẤÁ
U HIỆÄ
U CẢÛ
NH BÁÙ
O
NGUY CƠ SỰÏ
CỐÁ
CỌÏ
C KHOAN NHỒÀ
I
 (TIẾÁ
P THEO)
PHƯƠNG PHÁÙ
P
THỬÛ
ĐỘÄ
NG BIẾÁ
N DẠÏ
NG LỚÙ
N PDA
KẾÁ
T HỢÏ
P SỬÛ
DỤÏ
NG PHẦÀ
N MỀÀ
M CHUYÊN DUÂ ØØ
NG
KHUYÊN: Â CỌÏ
C KHOAN NHỒÀ
I Þ NHỎÛ
NGUYÊN LYÂ ÙÙ
: TẠÏ
O ỨÙS ĐỘÄ
NG ĐẠÏ
I DIỆÄ
N CHO LỰÏC TRONG CỌÏ
C CÓÙ
TRỊ SỐÁ
>
SỨÙC CHỊU TẢÛ
I GIỚÙ
I HẠÏ
N CỦÛ
A CỌÏ
C
ĐO XUNG LỰÏC FM
(T) VÀØ
VẬÄ
N TỐÁ
C VM
(T)TẠÏ
I THỜØ
I ĐIỂÅ
M TM
THÌ
XÁÙ
C ĐỊNH ĐƯỢÏ
C SƯC KHÁÙ
NG TĨNH CỦÛ
A ĐẤÁ
T
XÁÙ
C ĐỊNH SỨÙC CHỊU TẢÛ
I TỔÅ
NG CỘÄ
NG, SỨÙC CHỐÁ
NG MA SÁÙ
T
BÊN, SÂ ỨÙC CHỊU MŨI,CÃ ÙÙ
C THÔNG TIN VÊ ÀÀ
CHẤÁ
T LƯỢÏ
NG CỌÏ
C
MỤÏ
C TIÊU:Â
THÍ
DỤÏ
5.5 P.260 “MÓÙ
NG CỌÏ
C TRONG THỰÏC TẾÁ
XÂY DÂ ỰÏNG”:
TRÌNH TỰÏ
: GIẢÛ
THIẾÁ
T
: CÁÙ
C ĐƠN NGUYÊN CUÂ ÛÛ
A CỌÏ
C E, A,,V
C, ĐƠN NGUYÊN Â ĐẤÁ
T Q
K
, 
LỰÏC CẢÛ
N VÀØ
LỰÏC PHÂN BÔ ÁÁ
TÍNH TOÁÙ
N: TÌM V
C
TỪØ
F
m HOẶË
C TÌM F
C
TỪØ
V
m. . TÌNH F
i
CỦÛ
A CÁÙ
C ĐƠNGUYÊNÂ
SO SÁÙ
NH: VC
vớù
i
Vm
Fm
VỚÙ
I
FC: (TRỊ ĐO VÀ
TRỊ TÍNH TOÁN)
XUẤÁ
T RA ĐỒÀ
THỊ
Fm , Vm
, FC
, Vc
BẢNG 7.39 & 7.40
XEM THÊM: Â PP TIÊU CHUÂ ÅÅ
N ASTM D 4945 –
2000 (trang
432, “Thí
nghiệm
đất
và
Nền
móng
CT”
của
TS. ĐOÀN THẾ
TƯỜNG )
TỐI THIỂU 2 TÍN HIỆU ỨNG SUẤT TỪ
STRAINGAGE
TỐI THIỂU 2 TÍN HIỆU GIA TỐC TỪ
GIA TỐC 
KẾ/ VẬN TỐC KẾ
ĐẶT ĐỐI DIỆN NHAU
1
-
½
D
SAI SỐ
DÂY TÍN HIỆU & GHI, HIỂN 
THỊ : < 2 % TRỊ MAX CỦA TÍN HIỆU 
THIẾT BỊ GHI
(time recordings)
HIỂN THỊ (PC)
CHUYỂN VỊ CỦA 
CỌC(PHẢI ĐO ĐƯỢC)
CHÍNH TÂM CỌC
HỘP NỐI VỚI CỌC
QUAN TRẮC TEST ĐỘNG LỰC 
CỌC KHOAN NHỒI Þ ~1 –
1.5M
NỘI DUNG GIÁM SÁT KHI TIẾN HÀNH TEST PIT PDA & 
CÁC TEST KHÁC ÁP ĐẶT CHO CỌC KHOAN NHỒI
„ “CHUẨÅN” (CALIB) THIẾÁT BỊ 
–
BIÊN BÂ ÛÛ
N CHUẨÅ
N HÓÙ
A ÍT NHẤÁ
T 1 
LẦÀ
N/NGÀØ
Y TEST;
–
PHÁÙ
T HIỆÄ
N DUNG SAI
„ TRÌNH TỰÏ CỦÛA TEST
„ GHI CHÚÙ KỸ THUà ÄÄT: 
ĐẶË
C ĐIỂÅ
M CỌÏ
C ĐEM TEST & BIÊN BÂ ÛÛ
N
BIỂÅ
U MẪU BẪ ÙÙ
O CÁÙ
O KỸ THUÃ ÄÄ
T:
–
GHI TÊN CÔ ÏÏ
C, ĐÁÙ
NH DẤÁ
U NI VÔÂ
NGÀØ
Y THÁÙ
NG THỬÛ
CỌÏ
C
–
RESET, THỬÛ
MÁÙ
Y, “SET TO ZERO”
–
GHI SỐÁ
LẦÀ
N VA CHẠÏ
M ỨÙNG VỚÙ
I ĐỘÄ
CHUYỂÅ
N DỊCH ĐO ĐƯỢÏ
C, SỐÁ
NHÁÙ
T/PHÚÙ
T
–
BẤÁ
M THỜØ
I GIAN (THEO DÕI SAU Õ
NÀØ
Y ỨÙNG VỚÙ
I TIME RECORDINGS)
–
THỜØ
I GIAN KẾÁ
T THÚÙ
C, GHI CHÚÙ
ĐÁÙ
NH GIÁÙ
CỦÛ
A GIÁÙ
M SÁÙ
T VIÊNÂ
–
GHI LOẠÏ
I TEST, TIÊU CHUÂ ÅÅ
N ÁÙ
P 
DỤÏ
NG, NGÀØ
Y KIỂÅ
M ĐỊNH THIẾÁ
T BỊ 
GHI CÀØ
NG KỸ CÃ ØØ
NG TỐÁ
T
„ NGĂN NGÊ ỪØA TIỂÅU XẢÛO BÍT ỐÁNG 
–
ĐỔÅ
ĐẦÀ
Y NƯỚÙ
C SẠÏ
CH, NÚÙ
T KÍN HAI ĐẦÀ
U, 
NHƯNG CHO PHÉÙ
P ĐỤÏ
C THỦÛ
NG ĐƯỢÏ
C
–
BẢÛ
O ĐẢÛ
M THẲÚ
NG ĐỨÙNG
–
ỐÁ
NG KIỂÅ
M TRA NỐÁ
I KÍN, SONG SONG, CỐÁ
ĐỊNH VỚÙ
I LỒÀ
NG THÉÙ
P
„ ĐẾÁM SỐÁ MÉÙT DÀØI NỐÁI ỐÁNG
–
ĐỂÅ
CÓÙ
THỂÅ
KIỂÅ
M TRA SUỐÁ
T CHIỀÀ
U DÀØ
I 
CỌÏ
C (DÀØ
I HƠN LỒÀ
NG THÉÙ
P)
–
BẢÛ
O ĐẢÛ
M CỰÏ
LY, SỐÁ
LƯỢÏ
NG ỐÁ
NG TRONG 
CỌÏ
C
„ ĐỊNH TÊN C ÙÙC ỐÁNG, GHI VA ØØO SỔÅ
„ ĐẦÀU DÒØ SONG SONG LÊN XUÔ ÁÁNG TỐÁC 
ĐỘÄ ĐỀÀU 200MM/GIÂYÂ
„ BẢÛO ĐẢÛM TÍN HIỆÄU XUNG LỚÙN NHẤÁT CÓÙ
THỂÅ BẮÉT ĐƯỢÏC
„ CHUẨÅN BỊ CÁÙC PH/ ÁÙN KHI CÓÙ KHUYẾÁT 
TẬÄT DỊ THƯỜØNG (ĐÒØI HỎÛI KINH 
NGHIỆÄM)
GHI NHẬÄ
N 
LOẠÏ
I SAI SÓÙ
T THƯỜØ
NG HAY XẢÛ
Y RA
GIÁÙ
M SÁÙ
T GIA CỐÁ
NỀÀ
N
-MỘÄ
T SỐÁ
KIẾÁ
N THỨÙC CƠ BẢÛ
N
 -
PHẠÏ
M VI ÁÙ
P DỤÏ
NG;
-
TIÊU CHÂ Í
CẦÀ
N ĐẠÏ
T KHI KIỂÅ
M TRA;
BẤÁ
C THẤÁ
M, VẢÛ
I ĐỊA KỸ THUÃ ÄÄ
T
NỀÀ
N BƠM PHỤÏ
T
 -
PHUN BƠM ÉÙ
P VỮA;Õ
-
GIA CỐÁ
XM, HÓÙ
A CHẤÁ
T (PP HÓÙ
A HỌÏ
C);
 LU LÈØ
N/ĐẦÀ
M CHẶË
T NỀÀ
N
 -
BÀØ
I TOÁÙ
N ĐẦÀ
M CHẶË
T
-
ĐỘÄ
SÂU HIÊ ÄÄ
U QUẢÛ
„ TIÊU CH Í
–
MỈt
b»ng
vµ
l¸t
c¾t khèi
®Êt
®·
c¶i
t¹o;
–
Lý
lÞch
kü
thuËt
cđa
vËt
liƯu
®·
dïng
trong
gia
cè;
–
L−ỵng
vËt
liƯu
chÊt
gia
cè
trong
1 
m3 ®Êt
gia
cè
( kg/m3);
–
NhËt
ký
kiĨm
tra
c«ng
viƯc;
–
C¸c
sè
liƯu
vỊ
c−êng
®é, m«
®un 
biÕn
d¹ng tÝnh
thÊm
n−íc, ®é
ỉn
®Þnh
n−íc
cđa
®Êt
®·
c¶i
t¹o.
„ PHẠÏM VI ÁÙP DỤÏNG
–
BẢÛ
NG 7.5 VÀØ
7.6
„ GIÁM SÁT CL VẬT LIỆU BẤC THẤM
–
Thi
c«ng
bÊc
thÊm
( theo
TCXD 245 : 
2000);
–
§é
xèp
mao
dÉn
( theo
ASTM -
D4751);
–
§é
thÊm
cđa
líp
läc
( theo
ASTM -
D4491 hoỈc
NEN 5167);
–
Kh¶ n¨ng tho¸t n−íc
( theo
ASTM -
D4716);
–
§é
bỊn
kÐo
( theo
ASTM -
D4595 vµ
ASTM -
D4632);
–
KiĨm
tra
kÕt
qu¶
xư
lý
: hƯ
thèng
quan
tr¾c lĩn theo thêi gian vµ sù tiªu t¸n ¸p 
lùc
n−íc
lç
rçng, chuyĨn
vÞ
ngang
( 
xem
h×nh
7.1) ; (c¸c
h×nh
vÏ
®−ỵc
tr×nh
bµy
ë
cuèi
ch−¬ng
nµy);
1. MỘÄ
T SỐÁ
KIẾÁ
N THỨÙC CƠ BẢÛ
N 2. BẤÁ
C THẤÁ
M
GIÁÙ
M SÁÙ
T GIA CỐÁ
NỀÀ
N (TIẾÁ
P THEO)
„ GIÁM SÁT CL VẬT LIỆU VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
–
LÊy
mÉu
vµ
xư
lý
thèng
kª
( theo
TCN-1);
–
X¸c
®Þnh
®é
dµy
tiªu
chuÈn
( theo
TCN-2);
–
X¸c
®Þnh
khèi
l−ỵng
®¬n vÞ
diƯn
tÝch
(theo
TCN-3);
–
X¸c
®Þnh
®é
bỊn
chÞu
lùc
kÐo
vµ
d·n
dµi
(theo
TCN-4);
–
X¸c
®Þnh
®é
bỊn
chäc
thđng
(theo
TCN-5);
–
X¸c
®Þnh
kÝch
th−íc
lç
v¶i
(theo
TCN-6);
–
X¸c
®Þnh
®é
thÊm
xuyªn
(theo
TCN-7);
–
X¸c
®Þnh
®é
dÉn
n−íc
bỊ
mỈt
(theo
TCN-8);
–
X¸c
®Þnh
®é
bỊn
chÞu
tia
cùc
tÝm
(theo
TCN-9).
„ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NỀN GIA 
CỐ
–
BẢNG 7.7 (RẤT QUAN TRỌNG)
3. VẢÛ
I ĐỊA KT 4. CÁÙ
C PP KHÁÙ
C
Tìm
đọc: “CÔNG NGHỆ
MỚI XỬ
LÝ
NỀN ĐẤT YẾU”
 Tác
giả: Ng. Viết
Trung, Ng. Phương
Duy, Ng. Duy
Lâm; 262trg, NXB GTVT,1998 
GIÁÙ
M SÁÙ
T GIA CỐÁ
NỀÀ
N (TIẾÁ
P THEO )
GIA CỐÁ
MÓÙ
NG BẰÈ
NG CÁÙ
CH MỞÛ
RỘÄ
NG
GIA CỐÁ
CÙØ
NG ĐỘÄ
SÂUÂ
LÓ
THÉP ĐỂ
HÀN
BT MÁC CAO
BT MÁC CAO HƠN MÁC BT CŨ
LÓ
THÉP ĐỂ
HÀN
BT MÁC CAO
GIA CỐÁ
KHÁÙ
CĐỘÄ
SÂUÂ
THÍ
NGHIỆÄ
M NÉÙ
N TĨNH MÓÙ
NG
„ CÓÙ THỂÅ XEM LÀØ MỘÄT PHẦÀN TRONG GIAI ĐOẠÏN THIẾÁT KẾÁ, MỘÄT PHẦÀN 
TRONG GIAI ĐOẠÏN XÂY DÂ ỰÏNG
„ ÍT NHẤÁT 1-3 TUẦÀN SAU KHI HẠÏ CỌÏC 
„ GIÁÙM SÁÙT = { GIÁÙM SÁÙT ĐỊA TẦÀNG, CHIỀÀU SÂU, CAO TRÌNH C ÉÉT ĐẦÀU 
CỌÏC, VẬÄT LIỆÄU CỌÏC, SỐÁ CỌÏC TEST, CHẤÁT LƯỢÏNG MỐÁI NỐÁI,CÔNG NGHÊ ÄÄ
TIẾÁN HÀØNH THÍ NGHIỆÄM NÉÙN, GIÁÙ TRỊ, THỜØI GIAN, THIẾÁT BỊ ĐO} 
ĐÚÙNG QUI TRÌNH QUI PHẠÏM !
BỐÁ
TRÍ
DỤÏ
NG CỤÏ
THÍ
NGHIỆÄ
M NÉÙ
N TĨNH
Kích
thủy
lực
Dầm
Chất
Tải
Cọc
ĐỐI
TRỌNG
Q≥(2-4)
Pthử
Df
= 1,2m
ĐẾ
NÉN
Dầm
chuẩn Đồng
hồ
đo
lún
4~6
BMÓNG
A B
D
C
E
F
NGƯỜØ
I GIÁÙ
M SÁÙ
T KIỂÅ
M TRA CÁÙ
I GÌ trong
 côngâ
trườø
ng
cóù
néù
n
tĩnh
cọï
c?
CHI TIẾT KTRA A
CHI TIẾT KTRA B
CHI TIẾT KTRA C
CHI TIẾT KTRA D
TIẾP XÚC KHÔNG VẬN ĐẦU CỌC
ĐỒNG HỒ
ĐO ÁP LỰC (LỰC) PHẢI ĐƯỢC CALIB VÀ
SỬ
DỤNG TRONG MIỀN TUYẾN TÍNH CỦA BIỂU 
ĐỒ
CALIB
CON ĐỘI THẲNG ĐỨNG, CHÍNH TÂM
ĐẦU CỌC NẰM NGANG, PHẲNG NIVÔ
BÁCH PHÂN KẾ
TÌ TRÊN KÍNH
DẦM GÁ
BPK CỨNG, KHÔNG OẰN Ỉ
CHI TIẾT KTRA E CỰ
LY GIỮA CỌC TEST VÀ
NEO/KHỐI 
KÊ ĐỦ
RỘNG ĐỂ
KHÔNG GÂY TRÌ CỌC
CHI TIẾT KTRA F KHỐI KÊ PHÂN BỐ
TRÊN DIỆN ĐỦ
RỘNG ĐỂ
KHÔNG LÚN, SỤP BỀ
MẶT ĐẤT QUANH CỌC
THẢÛ
O LUẬÄ
N THÊM Â
BIỂU ĐỒ
NÉN TĨNH ĐIỂN HÌNH
QUI TRÌNH “NHỒÀ
I MÁÙ
U CƠ TIM”
NÉÙ
N ĐẾÁ
N PTKẾÁ
–
LƯU TẢÛ
I
GIẢÛ
M TẢÛ
I VỀÀ
0
TĂNG TĂ ÛÛ
I ĐẾÁ
N (2~2.5) PTKẾÁ
GIẢÛ
M TẢÛ
I VỀÀ
0
(TĂNG TĂ ÛÛ
I TỪØNG CẤÁ
P THEO QUI 
TRÌNH QUI PHẠÏ
M NÉÙ
N TĨNH )
THẢÛ
O LUẬÄ
N THÊM Â
SỐÁ
CHU KỲØ
NÉÙ
N TĨNH
CHUẨÅ
N HÓÙ
A CÁÙ
C THÔNG SÔ ÁÁ
(SỐÁ
 KHÔNG THÂ ỨÙ
NGUYÊN)Â
CÁÙ
C VẤÁ
N ĐỀÀ
KHÁÙ
C CỦÛ
A BIỂÅ
U ĐỒÀ
30 15
5
29
30
60
30
26
10
TÓÙ
M TẮÉ
T LẠÏ
I TIẾÁ
N TRÌNH THỰÏC HIỆÄ
N 
CÔNG TÂ ÙÙ
C GIÁÙ
M SÁÙ
T & NGHIỆÄ
M THU
1. Ng/cứu
hồ
sơ
2. Hình
thành
bảng
đề
án
và
ghi
KL công
tác
9. Nghiệm
thu
đánh
giá
CL kỹ
thuật, tiến
độ, 
chi phí, hợp
đồng, quyết
toán
5. Mốc
hình
học
cho
công
trường
4. Mở
Nhật
ký
6. Giám sát
thi
công
nền
móng
7. Lập
các
TEST
8. Đánh
giá, báo
cáo
CĐT
3. Họp
trước
khởi
công
10. Lập
Báo
cáo
tổng hợp trình cho
BQLDA, CĐT
11. Giám sát
thi
công
KCTT
Lập
lại
trình
tự
công
tác
như
từ
bước
3 Ỉ 10
BÀØ
I TẬÄ
P TÌNH HUỐÁ
NG
„ BÀØI 1 (Vềà Cọïc Khoan Nhồài):
Công trâ ườø
ng x thi công cô ïï
c khoan nhồà
i cóù
đườø
ng kính 1.2m,theo thiếá
t kếá
đáù
y
cọï
c khoan đếá
n 24m cóù
địa tầà
ng như
mô tâ ûû
như
sau:
..
bêtông cô â ùù
độä
sụï
t 125mm, đượï
c đổå
bằè
ng vòø
i vớù
i lưu lượï
ng 15m3/ giờø
. Sau 2h
đầà
u tiên, bâ éé
t đầà
u ghi nhậä
n thấá
y vữa bt không xuõ â áá
ng nữa.õ
a)
Anh/chị cầà
n ghi chéù
p những õ điềà
u gì
? Tính toáù
n gì
cầà
n thiếá
t vàø
dựï
kiếá
n sẽ lã øø
m gì
lúù
c đóù
, vàø
cảû
sau nàø
y khi Test bằè
ng cáù
c phương pháù
p kháù
c nhau ?
b)
Bằè
ng việä
c nghiên câ ứùu địa tầà
ng, hãy cho biẽ áá
t lýù
do vì
sao cóù
hiệä
n tượï
ng như
trênâ
c)
Trướù
c khi dựï
thảû
o cho chủû
đầà
u tư
mộä
t báù
o cáù
o kỹ thuã ää
t, Anh/chị sẽ trao õ đổå
i vớù
i những chũ ûû
thểå
nàø
o liên quan ?â
„ BÀØI 2 (Vềà cọïc đóùng dùøng búùa xung kích):
Công trâ ườø
ng Y dựï
kiếá
n đóù
ng cọï
c bằè
ng búù
a xung kích cóù
trọï
ng lượï
ng phầà
n rơi làø
1500 kG, cóù
chiềà
u
cao rơi 2.5 m, dùø
ng giáù
búù
a đóù
ng cọï
c dạï
ng ốá
ng củû
a Trung Quốá
c. Cóù
cảû
thảû
y khoảû
ng 168 cọï
c tiếá
t
diệä
n 300 x 300,chiềà
u dàø
i dựï
kiếá
n 24 ~ 27m, độä
chốá
i thiếá
t kếá
làø
1.5mm. Sởû
dĩ
không cô áá
định
chiềà
u dàø
i vì
địa chấá
t kháù
phứùc tạï
p theo báù
o cáù
o địa chấá
t đã õ đượï
c lậä
p bởû
i tư
vấá
n thiếá
t kếá
(đính
kèø
m) . 
a ) Anh/chị làø
ngườø
i Giáù
m sáù
t thi công, cho biê áá
t khoảû
ng cáù
ch an toàø
n đóù
ng cọï
c đếá
n công trâ ình
xung quanh làø
bao nhiêu ? â Đáù
nh giáù
sơ bộä
vùø
ng báù
n kính xung quanh cóù
thểå
bị lúù
n do đóù
ng 
cọï
c.
b)
Khi cọï
c đóù
ng đếá
n 19m, trong cảû
thảû
y 5m sau cùø
ng, phảû
i đóù
ng đếá
n 630 búù
a thì
độä
tiếá
n củû
a 
mỗi nhẫ ùù
t làø
3mm. Làø
ngườø
i giáù
m sáù
t thi công, Anh/chị câ àà
n ghi chéù
p những gõ ì
vàø
làø
m những õ
việä
c gì
?
c)
ỞÛ
mộä
t sốá
khu vựïc kháù
c, cọï
c vẫn ã đượï
c hạï
xuốá
ng độä
sâu khoâ ûû
ng 22m, nhưng xảû
y ra mộä
t hiệä
n 
tượï
ng làø
cứù
hễ ã đóù
ng cáù
c cọï
c thứù
2 trởû
đi, thì
cọï
c bị tụï
t hẳú
n, cóù
khi búù
a không nô åå
. Anh/chị 
hãy tõ ìm giảû
i pháù
p trong phạï
m vi chứùc năng cuê ûû
a mình

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_giam_sat_nen_va_mong_cong_trinh_dan_dung_cong_nghi.pdf