Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - Chương 3: Các dịch vụ giao dịch tài chính điện tử khác
Tổng Quan về giao dịch điện tử
Mô hình giao dịch TMĐT
Các loại thẻ trong TMĐT
Các phương tiện thanh toán khác
Cơ chế thanh toán qua mạng
Thanh toán điện tử
Thực hành giao dịch tài chính chứng khoán và tài chính bất động sản
Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 5, 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - Chương 3: Các dịch vụ giao dịch tài chính điện tử khác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - Chương 3: Các dịch vụ giao dịch tài chính điện tử khác
CÁC DỊCH VỤ GIAO DỊCH TÀI CHÍNH ĐIỆN TỬ KHÁC Chương 3: 1 Chương 3: Các dịch vụ giao dịch Tài chính điện tử khác Tổng Quan về giao dịch điện tử 3.1 Mô hình giao dịch TMĐT 3.2 Các loại thẻ trong TMĐT 3.3 Thực hành giao dịch tài chính chứng khoán và tài chính bất động sản 3.6 Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 5, 6 3.7 Các phương tiện thanh toán khác 3.4 Cơ chế thanh toán qua mạng 3.5 3.8 Thanh toán điện tử 2 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 3.1 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Giao dịch điện tử là giao dịch có sử dụng thông điệp dữ liệu được thực hiện bằng phương pháp điện tử. 3 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Một cách toàn diện TỔNG QUAN 4 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Là hình thức giao dịch điện tử Thực hiện giữa doanh nghiệp bao gồm: Doanh nghiệp mua Doanh nghiệp bán Doanh nghiệp trung gian Doanh nghiệp trung gian có thể là ảo hoặc vừa truyền thống kết hợp với ảo. Các giao dịch thương mại được thực hiện với sự hỗ trợ của các thiết bị điện toán và mạng truyền thông. Chiếm tỷ trọng cao nhất GIAO DỊCH B2B 5 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Là công nghệ cho phép trao đổi trực tiếp dữ liệu có cấu trúc giữa các máy tính thông qua phương tiện điện tử. Ngày càng được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu, chủ yếu phục vụ cho việc mua và phân phối hàng (gửi đơn hàng, các xác nhận, hoá đơn) 6 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Dung liệu là các hàng hoá cái mà người ta cần đến là nội dung của nó mà không phải là bản thân vật mang nội dung. Ví dụ: tin tức, sách báo, nhạc phim, các chương trình phần mềm, các ý kiến tư vấn, vé máy bay, hợp đồng bảo hiểm Trước đây: được giao dưới dạng hiện vật Hiện nay: được số hoá và truyền gửi theo mạng. 7 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Content Owner Merchant Consumer To Download Manager Internet Digital Content Delivery Authentication & Authorization Reporting Content Owner Upload Content To Prisma Content Owner Publishes Merchant Offers Reporting Consumer makes EST/ ER Purchase Merchant Offers Content in Store Front 1 2 3 4 5 8 6 7 8 Token 8 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Tận dụng tính năng đa phương tiện (multimedia) của môi trường Web và Java, người bán xây dựng trên mạng các “cửa hàng ảo”. Các cửa hàng này bán lẻ tất cả các hàng hoá tương tự như các cửa hàng kinh doanh truyền khác. 9 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ - TMĐT bao quát cả giao dịch có hợp đồng và giao dịch không có hợp đồng. - Do đặc thù của giao dịch điện tử, hợp đồng TMĐT có một số điểm khác biệt so với hợp đồng thông thường. 10 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Lịch sử phát triển Internet. Lịch sử phát triển TMĐT. 11 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 12 3.2 CÁC MÔ HÌNH GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ : 3.1 13 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Người mua Người bán Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D Người bán Người mua a) Người bán B2B b) Người mua B2B Người bán Người mua Các dịch vụ c) Sàn giao dịch thương mại điện tử d) Thương mại phối hợp Giao dịch Chính phủ Loại khác Người mua Người bán Công nghiệp liên kết Cộng đồng Đại học Quản trị Hub 14 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Người mua Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D Thường gọi là chợ điện tử bên bán Dựa vào một website Có ba phương pháp bán: Bán từ Cataloge điện tử; Bán thông qua đấu giá thuận; Bán trực tiếp. Người bán hàng là: Các nhà chế tạo Các nhà trung gian click-and-mortar Các nhà phân phối Các nhà bán buôn. Người bán a ) Người bán B2B 15 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Quá trình mua hàng của khách: Khách hàng vào website Khách hàng xem các hướng dẫn sử dụng website. Nếu đăng ký, khách hàng có thể tìm kiếm các sản phẩm cần mua thông qua các cataloge điện tử hoặc tìm kiếm qua các công cụ tìm kiếm. Sử dụng giỏ mua hàng để đặt hàng và thanh toán. Thanh toán đa dạng. Khi nhận được đơn hàng, doanh nghiệp lập kế hoạch giao hàng cho khách. 16 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Là website của một doanh nghiệp Sử dụng đấu giá ngược Đàm phán Mua hàng theo nhóm Các phương pháp khác. Công ty A Công ty B Công ty C Công ty D Người bán b) Người mua B2B Người mua 17 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Là website của một doanh nghiệp Từ cataloge của nhà trung gian Từ cataloge nội bộ của người mua Tiến hành tổ chức đấu thầu Mua tại website đấu giá riêng Hệ thống đặt mua theo nhóm Hợp tác với các nhà cung cấp Các phương pháp mua sắm trực tuyến MÔ HÌNH GIAO DỊCH BÊN MUA 18 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Tìm kiếm sản phẩm và nhà cung cấp Các Catalog điện tử, sách, hội nghị, triển lãm, điện thoại Lựa chọn nhà cung cấp Nghiên cứu doanh nghiệp, ổn định tài chính, lịch sử tín dụng Lựa chọn cơ chế thị trường Sàn giao dịch riêng, chung, đấu giá. Hệ thống yếu có một chương trình xử lý đặc biệt. So sánh và đàm phán Các điều kiện giá, tài chính, giao hàng, chất lượng Đặt đơn hàng Làm hợp đồng Thoả thuận thanh toán Khởi động đơn đặt hàng Hình thức khai báo điện tử hoặc đơn đặt hàng mẫu Lập kế hoạch giao hàng Kiểm tra tài liệu giao hàng Thanh toán Duyệt thanh toán Chuyển tiền Các hoạt động sau khi đặt hàng Các hoạt động trước khi đặt hàng QUÁ TRÌNH MUA SẮM TRỰC TUYẾN 19 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN Người mua Lời gọi thầu Nhà cung cấp k Chào thầu Bước 1 Bước 2 Bước 3 Người mua Đánh giá, thương lượng và chấp nhận Thông báo nhà cung cấp Người mua Giao hàng và thanh toán Nhà cung cấp thông tin Quá trình chuỗi chào thầu lặp lại từ k đến n Đánh giá và chấp nhận Hoàn thành giao dịch 20 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Người bán Người mua Các dịch vụ c) Sàn giao dịch thương mại điện tử Giao dịch 21 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Người mua 1: Lời gọi thầu Người mua 2: Lời gọi thầu Người mua 3: Lời gọi thầu Nhà cung cấp A đấu thầu Nhà cung cấp B đấu thầu Nhà cung cấp C đấu thầu Nhà cung cấp D đấu thầu Người mua: đấu thầu Người mua: thanh toán Nhà cung cấp thắng thầu Nhiệm vụ thanh toán Dịch vụ hậu cần Gửi lời gọi thầu và trả giá Trả giá tốt nhất và được chấp nhận Nguồn: Brint.com Bước 1 Bước 2 Sàn giao dịch Sàn giao dịch HOẠT ĐỘNG MUA BÁN TRÊN SÀN GIAO DỊCH 22 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ PHỐI HỢP Các doanh nghiệp: - Liên kết nhau - Chia sẻ thông tin - Chia sẻ thiết kế - Lập kế hoạch chung Chính phủ Cộng đồng Đại học CN liên kết Người bán Người mua TChức khác Quản trị HUB (d) Thương mại điện tử SẢN PHẨM 23 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ CÁC HOẠT ĐỘNG Quản lý nhà cung cấp: Tăng số lượng hợp đồng mua hàng với một vài người. Giảm bớt số lượng các nhà cung cấp và các đối tác kinh doanh Giảm bớt các hợp đồng mua hàng (PO) Giảm chi phí xử lý Quản lý hàng tồn kho: Rút ngắn chu kỳ: đặt hàng, chuyển giao, lập hoá đơn, thanh toán. Dễ dàng theo dõi các giấy tờ giao dịch: bảo đảm chắc chắn là đã được tiếp nhận và do vậy mà hoàn thiện được khả năng kiểm toán. Giảm bớt công việc kiểm hoá Cải thiện được tình trạng hàng tồn kho Loại bỏ được hiện tượng lệch kho. 24 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Quản lý phân bổ nguồn lực doanh nghiệp: Truyền đưa các tài liệu giao hàng nhanh chóng. Bảo đảm độ chính xác của các giấy tờ giao dịch Quản lý kênh thông tin: Nhanh chóng phát tán những thông tin về các điều kiện tác nghiệp đang thay đổi đến các đối tác thương mại trên bảng điện tử tóm tắt. Loại bỏ thời gian lao động lãng phí và bảo đảm việc chia sẻ thông tin một cách chuẩn xác hơn nhiều. Quản lý thanh toán: Kết nối trực tiếp việc thanh toán giữa công ty với các nhà cung cấp, các nhà phân phối. Giảm bớt các sai sót nhầm lẫn. Tăng nhanh tốc độ thanh toán với chi phí thấp hơn. CÁC HOẠT ĐỘNG 25 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Là hình thức giao dịch điện tử giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng Sử dụng mạng Internet để bán các hàng hoá, dịch vụ. 26 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ CÁC HOẠT ĐỘNG Thư điện tử, hội nghị truyền hình và các nhóm hoạt động Quản lý đầu tư và tài chính cá nhân Tìm kiếm các thông tin trực tuyến về các hàng hoá Tương tác của XH Quản lý tài chính cá nhân Mua hàng hoá 27 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Order placed by user Shopping Cart Credit card is changed Order is completed Email is sent to Customer and marchant Sent to Warehouse Shipping carrier picks up shipment Shipment sent to customer HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ 28 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Vào Website (Website visit) Trình duyệt hàng (Product) Giỏ mua sắm (Shopping backet) Tính tiền (Checkout) Thuế và phí vận chuyển Vận chuyển (Ship order) Thông tin đặt hàng đầy đủ (Thực hiện đơn hàng) Xử lý đơn hàng (Process order) (Receipt) Biên nhận Thanh toán (Payment) Maketting Khách hàng/ người xem (Customer/ Visitor) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 29 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 30 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Người mua tại Việt Nam tìm mua SP tại eBay.vn Thanh toán mua hàng bằng Ngân lượng Người bán nhận được tiền và chuyển hàng Đại diện CĐT eBay tại Mỹ nhận hàng Hàng chuyển qua máy bay về Việt Nam Đại diện CĐT eBay tại VN làm thủ tục Hải Quan Người mua nhận hàng tại VN HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ CỦA EBAY 31 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ QUI TRÌNH THANH TOÁN EFTPOS Customer ( Debtor ) EFTPOS purchase shown on statement EFTPOS approval Funds transfer EFTPOS request Customers’ Bank Business’ Bank EFTPOS approval EFTPOS authorization request EFTPOS authorization request EFTPOS slip 32 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ THANH TOÁN BẰNG EDI EDI là công nghệ cho phép trao đổi trực tiếp dữ liệu có cấu trúc giữa các máy tính thông qua phương tiện điện tử. EDI được sử dụng từ lâu, trên VAN hoặc VPN. Giao dịch EDI trong lĩnh vực thanh toán gọi là giao dịch EDI tài chính, được thiết lập giữa doanh nghiệp và ngân hàng trong giao dịch B2B. Ngân hàng nhận EDI coi như đã nhận được ủy nhiệm chi của người mua và thanh toán cho người bán 33 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Cho phép gửi và nhận một lượng giao dịch thông tin thông thường nhanh hơn trên phạm vi toàn cầu. Thanh toán được rút ngắn lại. Giúp tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể. Rất ít lỗi trong việc truyền dữ liệu vì được truyền qua mạng máy tính. Dữ liệu có thể được nhập offline TÁC DỤNG CỦA EDI 34 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Người bán Bộ phận kinh doanh Máy tính xử lý EDI Máy tính xử lý EDI Bộ phận đặt hàng Người mua Bộ phận sản xuất Bộ phận giao hàng Bộ phận nhận hàng Kho hàng Bộ phận tài chính Bộ phận tài chính MÔ HÌNH THANH TOÁN 35 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 3.3 CÁC LOẠI THẺ TRONG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ Tổng quan về thẻ thanh toán Khái niệm Lợi ích của thẻ thanh toán Phân loại Cấu tạo thẻ 36 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ TỔNG QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN 37 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ hoặc có thể được dùng để rút tiền mặt tại các ngân hàng đại lý hoặc các máy rút tiền tự động. Là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt mà người chủ thẻ có thể sử dụng để rút tiền mặt hoặc thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ tại các điểm chấp nhận thanh toán bằng thẻ. KHÁI NIỆM 38 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Là một loại thẻ giao dịch tài chính được phát hành bởi ngân hàng, các tổ chức tài chính hay các công ty Thẻ thanh toán là phương thức ghi sổ những số tiền cần thanh toán thông qua máy đọc thẻ phối hợp với hệ thống mạng máy tính kết nối giữa Ngân hàng/ Tổ chức tài chính với các điểm thanh toán (Merchant). Nó cho phép thực hiện thanh toán nhanh chóng, thuận lợi và an toàn đối với các thành phần tham gia thanh toán KHÁI NIỆM 39 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Sự tiện lợi Sự linh hoạt Sự an toàn và bảo mật - Thanh toán không dùng tiền mặt - Thanh toán ở bất kỳ nơi nào - Không phụ thuộc vào lượng tiền cần thanh toán, đặc biệc với người hay ra nước ngoài. Đa dạng, phong phú. Thích hợp với mọi đối tượng khách hàng Thoả mãn nhu cầu mọi đối tượng khách hàng Cung cấp cho khách hàng độ thoả dụng tối đa Khách hàng có thể yên tâm về số tiền của mình. Khi thẻ bị đánh cắp, Ngân hàng bảo vệ tiền cho chủ thẻ qua số PIN, ảnh, chữ ký trên thẻ, LỢI ÍCH CỦA THẺ 40 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ PHÂN LOẠI THẺ 41 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ a. Theo công nghệ sản xuất 42 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ khắc chữ nổi 43 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ băng từ Status Indicator Proprietary Mag Stripe 44 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Cấu tạo thẻ 45 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Cấu tạo bên ngoài (mặt trước) Logo Tổ chức phát hành thẻ Logo Tên chủ thẻ Số thẻ Thời gian cuối cùng có hiệu lực của thẻ 46 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Cấu tạo bên ngoài (mặt sau) Băng từ Chữ ký điện tử của thẻ 47 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ thông minh 48 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ thông minh 49 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ thông minh Contacts IC Chip Contacts and IC Chip IC Chip Contacts Smart Card Thẻ kết hợp Antenna Antenna 50 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ b. Phân loại theo tính chất Thẻ tín dụng (Credit Card Thẻ ghi nợ (Debit card) Thẻ rút tiền mặt (Cash card) 51 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ tín dụng 52 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ ghi nợ 53 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ rút tiền mặt 54 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ c. Phân loại theo phạm vi lãnh thổ 55 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ d. Phân loại theo chủ thể phát hành 56 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ do ngân hàng phát hành 57 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thẻ do tổ chức phi tài chính phát hành 58 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Qui trình phát hành thẻ 59 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Qui trình thanh toán thẻ 60 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ a. Qui trình thanh toán thẻ trong nước 61 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ a. Qui trình thanh toán thẻ quốc tế 62 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ c. Thanh toán thẻ tín dụng 63 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thanh toán thẻ tín dụng 64 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Thiết bị đầu cuối sử dụng trong thanh toán thẻ 65 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Máy chà hoá đơn 66 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Máy quẹt thẻ POS 67 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Máy rút tiền tự động ATM 68 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN KHÁC 3.4 69 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ TIỀN ĐIỆN TỬ 70 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Hoạt động thanh toán Bank Seller Buyer 71 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Phương pháp giữ tiền 72 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Ưu – Nhược điểm 73 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VÍ ĐIỆN TỬ 74 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Khái niệm 75 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Ưu điểm 76 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Hoạt động thanh toán 77 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Tình hình phát triển ví điện tử tại Việt Nam 78 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Payoo 79 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Payoo (B2C) Bước 1: Chọn và mua hàng tại các website thương mại điện tử Bước 2: Thanh toán bằng PayNow Bước 3: Giao dịch thành công, kiểm tra nhận hàng Người tiêu dùng Website thương mại điện tử Ví điện Tử Payoo Thanh toán B2C(PayNow) 80 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Payoo (C2C) Bước 1: Người bán rao hàng bằng nút PayMe tại các Website rao vặt. Bước 2: Người mua lựa chọn hàng hoá và thanh toán bằng nút PayMe Bước 3: Tiến hành giao nhận hàng hoá với sự đối chứng đảm bảo của Payoo Người bán Người mua Website Rao Vặt, bán hàng C2C Thanh toán C2C(PayMe) Payme Payme Nút thanh toán 81 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Hoạt động chuyển và rút tiền Chuyển tiền Rút tiền Người nhận Người gửi Đăng nhập ví điện tử Payoo Tạo một tài khoản ngân hàng Rút tiền ra tài khoản ngân hàng Xác nhận nhận tiền 82 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 83 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 84 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VnMart Lựa chọn hàng hoá/ dịch vụ Thanh toán bằng ví điện tử VnMart Nhận hàng Bước 1: Lựa chọn hàng hoá/ dịch vụ và quyết định mua giỏ hàng Tại www.vnmart.vn đã có sẵn các link kết nối đến website của doanh nghiệp kết nối VnMart Xem, lựa chọn hàng hoá trên Website và quyết định mua giỏ hàng đã chọn. Lựa chọn hình thức thanh toán bằng ví điện tử VnMart 85 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VnMart Bước 2: Thanh toán bằng Ví điện tử VnMart - Xác thực lần 1: Quý khách nhập số điện thoại di động và mật khẩu thanh toán của Ví điện tử 86 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ VnMart Xác thực lần 2: Chờ khi tin nhắn có chứa mật khẩu OTP gửi về điện thoại, quý khách nhập mã OTP này vào màn hình tiếp theo: 87 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Chuyển tiền điện tử (EFT – Electronic Fun Transfer) 88 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ MÔ HÌNH CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ Tài khoản Tài khoản Người được trả tiền Người trả tiền External payment External payment Hàng hoá và dịch vụ Lệnh chuyển tiền Cơ quan phát hành Chuyển tiền 89 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Séc điện tử 90 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Séc điện tử Bank Routing Number Bank Account Number U.S. Checks 91 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Séc điện tử Ký xác nhận khi sử dụng Ký ngay khi mua 92 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Ví dụ: hoạt động của Authorize.net MERCHANTS BUSINESS Authorize.Net Merchants Bank Account CUSTOM ER The Authoriz Clearing House (ACH) Nework Customer Bank (RDF) CUSTOMER (Receiving Depository Financial Institution(RDF) Cơ quan tài chính nhận lưu trữ 1 2 3 4 6 ACH Network 7 8 5 Authorize Nets Bank (OCF) Tổ chức tài chính lưu trữ dữ liệu nguồn (Originating Depository Financia Instrution) 93 3. Authorisation Request 4. Authorisation Response 5. Authorisation Response 2. Authorisation Request 1. Purchase Request 6. Receipt Cardholder Wallet Merchant Server Payment Gateway Acquirer Merchant Cardholder Issuer Ngân hàng phát hành thẻ Ngân hàng người bán (Third party) Website người bán Mutual Authentication 94 3.5 95 96 97 98 99 100 101 102 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 3.6 103 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 104 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 105 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 106 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 107 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 108 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 109 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 110 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 111 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ Xuất trình chứng từ (truyền thống) Ngân hàng thông báo Ngân hàng phát hành Người bán Người mua Xuất trình bộ chứng từ hàng hoá Hàng hoá L/ C UCP Người bán Người mua Ngân hàng thông báo Xuất trình chứng từ điện tử (theo eUCP) Ngân hàng phát hành Xuất trình bộ chứng từ điện tử Hàng hoá Quy trình Xuất trình chứng từ điện tử Quy trình Xuất trình chứng từ truyền thống eUCP 112 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 113 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 114 TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 115 3.7 Thực hành GD tài chính chứng khoán và tài chính bất động sản 116 Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 5, 6 3.8 117 Thank You ! www.themegallery.com 118
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_tai_chinh_ngan_hang_chuong_3_ca.pptx