Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - Chương 3: Các dịch vụ giao dịch tài chính điện tử khác

Tổng Quan về giao dịch điện tử

Mô hình giao dịch TMĐT

Các loại thẻ trong TMĐT

Các phương tiện thanh toán khác

Cơ chế thanh toán qua mạng

Thanh toán điện tử

Thực hành giao dịch tài chính chứng khoán và tài chính bất động sản

Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 5, 6

 

pptx 118 trang yennguyen 7361
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - Chương 3: Các dịch vụ giao dịch tài chính điện tử khác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - Chương 3: Các dịch vụ giao dịch tài chính điện tử khác

Bài giảng Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng - Chương 3: Các dịch vụ giao dịch tài chính điện tử khác
 CÁC DỊCH VỤ GIAO DỊCH TÀI CHÍNH ĐIỆN TỬ KHÁC 
Chương 3: 
1 
Chương 3: Các dịch vụ giao dịch Tài chính điện tử khác 
Tổng Quan về giao dịch điện tử 
3.1 
Mô hình giao dịch TMĐT 
3.2 
Các loại thẻ trong TMĐT 
3.3 
Thực hành giao dịch tài chính chứng khoán và tài chính bất động sản 
3.6 
Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 5, 6 
3.7 
Các phương tiện thanh toán khác 
3.4 
Cơ chế thanh toán qua mạng 
3.5 
3.8 
Thanh toán điện tử 
2 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
3.1 TỔNG QUAN 
CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Giao dịch điện tử là giao dịch có sử dụng thông điệp dữ liệu được thực hiện bằng phương pháp điện tử. 
3 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Một cách toàn diện 
TỔNG QUAN 
4 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Là hình thức giao dịch điện tử 
Thực hiện giữa doanh nghiệp bao gồm: 
Doanh nghiệp mua 
Doanh nghiệp bán 
Doanh nghiệp trung gian 
Doanh nghiệp trung gian có thể là ảo hoặc vừa truyền thống kết hợp với ảo. 
Các giao dịch thương mại được thực hiện với sự hỗ trợ của các thiết bị điện toán và mạng truyền thông. 
Chiếm tỷ trọng cao nhất 
GIAO DỊCH B2B 
5 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Là công nghệ cho phép trao đổi trực tiếp dữ liệu có cấu trúc giữa các máy tính thông qua phương tiện điện tử. 
Ngày càng được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu, chủ yếu phục vụ cho việc mua và phân phối hàng (gửi đơn hàng, các xác nhận, hoá đơn) 
6 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Dung liệu là các hàng hoá cái mà người ta cần đến là nội dung của nó mà không phải là bản thân vật mang nội dung. 
Ví dụ: tin tức, sách báo, nhạc phim, các chương trình phần mềm, các ý kiến tư vấn, vé máy bay, hợp đồng bảo hiểm 
Trước đây: được giao dưới dạng hiện vật 
Hiện nay: được số hoá và truyền gửi theo mạng. 
7 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Content 
Owner 
Merchant 
Consumer 
To 
Download 
Manager 
Internet 
Digital 
Content Delivery 
Authentication & Authorization 
Reporting 
Content Owner 
Upload Content 
To Prisma 
Content Owner Publishes Merchant Offers 
Reporting 
Consumer makes EST/ ER Purchase 
Merchant Offers Content in 
Store Front 
1 
2 
3 
4 
5 
8 
6 
7 
8 
Token 
8 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Tận dụng tính năng đa phương tiện (multimedia) của môi trường Web và Java, người bán xây dựng trên mạng các “cửa hàng ảo”. 
Các cửa hàng này bán lẻ tất cả các hàng hoá tương tự như các cửa hàng kinh doanh truyền khác. 
9 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
- TMĐT bao quát cả giao dịch có hợp đồng và giao dịch không có hợp đồng. 
- Do đặc thù của giao dịch điện tử, hợp đồng TMĐT có một số điểm khác biệt so với hợp đồng thông thường. 
10 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Lịch sử phát triển Internet. 
Lịch sử phát triển TMĐT. 
11 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
12 
3.2 CÁC MÔ HÌNH GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ : 
3.1 
13 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Người mua 
Người bán 
Công ty A 
Công ty B 
Công ty C 
Công ty D 
Công ty A 
Công ty B 
Công ty C 
Công ty D 
Người bán 
Người mua 
a) Người bán B2B 
b) Người mua B2B 
Người bán 
Người mua 
Các dịch vụ 
c) Sàn giao dịch thương mại điện tử 
d) Thương mại phối hợp 
Giao dịch 
Chính phủ 
Loại khác 
Người mua 
Người bán 
Công nghiệp liên kết 
Cộng đồng 
Đại học 
Quản trị Hub 
14 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Người mua 
Công ty A 
Công ty B 
Công ty C 
Công ty D 
Thường gọi là chợ điện tử bên bán 
Dựa vào một website 
Có ba phương pháp bán: 
Bán từ Cataloge điện tử; 
Bán thông qua đấu giá thuận; 
Bán trực tiếp. 
Người bán hàng là: 
Các nhà chế tạo 
Các nhà trung gian click-and-mortar 
Các nhà phân phối 
Các nhà bán buôn. 
Người bán 
a ) Người bán B2B 
15 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Quá trình mua hàng của khách: 
Khách hàng vào website 
Khách hàng xem các hướng dẫn sử dụng website. 
Nếu đăng ký, khách hàng có thể tìm kiếm các sản phẩm cần mua thông qua các cataloge điện tử hoặc tìm kiếm qua các công cụ tìm kiếm. 
Sử dụng giỏ mua hàng để đặt hàng và thanh toán. 
Thanh toán đa dạng. 
Khi nhận được đơn hàng, doanh nghiệp lập kế hoạch giao hàng cho khách. 
16 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Là website của một doanh nghiệp 
Sử dụng đấu giá ngược 
Đàm phán 
Mua hàng theo nhóm 
Các phương pháp khác. 
Công ty A 
Công ty B 
Công ty C 
Công ty D 
Người bán 
b) Người mua B2B 
Người mua 
17 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Là website của một doanh nghiệp 
Từ cataloge của nhà trung gian 
Từ cataloge nội bộ của người mua 
Tiến hành tổ chức đấu thầu 
Mua tại website đấu giá riêng 
Hệ thống đặt mua theo nhóm 
Hợp tác với các nhà cung cấp 
Các phương pháp mua sắm trực tuyến 
MÔ HÌNH GIAO DỊCH BÊN MUA 
18 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Tìm kiếm sản phẩm và nhà cung cấp 
Các Catalog điện tử, sách, hội nghị, triển lãm, điện thoại 
Lựa chọn nhà cung cấp 
Nghiên cứu doanh nghiệp, ổn định tài chính, lịch sử tín dụng 
Lựa chọn cơ chế thị trường 
Sàn giao dịch riêng, chung, đấu giá. 
Hệ thống yếu có một chương trình xử lý đặc biệt. 
So sánh và đàm phán 
Các điều kiện giá, tài chính, giao hàng, chất lượng 
Đặt đơn hàng 
Làm hợp đồng 
Thoả thuận thanh toán 
Khởi động đơn đặt hàng 
Hình thức khai báo điện tử hoặc đơn đặt hàng mẫu 
Lập kế hoạch giao hàng 
Kiểm tra tài liệu giao hàng 
Thanh toán 
Duyệt thanh toán 
Chuyển tiền 
Các hoạt động sau khi đặt hàng 
Các hoạt động trước khi đặt hàng 
QUÁ TRÌNH MUA SẮM TRỰC TUYẾN 
19 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN 
Người mua 
Lời gọi thầu 
Nhà cung cấp k 
Chào thầu 
Bước 1 
Bước 2 
Bước 3 
Người mua 
Đánh giá, thương lượng và chấp nhận 
Thông báo nhà cung cấp 
Người mua 
Giao hàng và thanh toán 
Nhà cung cấp thông tin 
Quá trình chuỗi chào thầu lặp lại từ k đến n 
Đánh giá và chấp nhận 
Hoàn thành giao dịch 
20 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Người bán 
Người mua 
Các dịch vụ 
c) Sàn giao dịch thương mại điện tử 
Giao dịch 
21 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Người mua 1: Lời gọi thầu 
Người mua 2: Lời gọi thầu 
Người mua 3: Lời gọi thầu 
Nhà cung cấp A đấu thầu 
Nhà cung cấp B đấu thầu 
Nhà cung cấp C đấu thầu 
Nhà cung cấp D đấu thầu 
Người mua: đấu thầu 
Người mua: thanh toán 
Nhà cung cấp thắng thầu 
Nhiệm vụ thanh toán 
Dịch vụ hậu cần 
Gửi lời gọi thầu và trả giá 
Trả giá tốt nhất và được chấp nhận 
Nguồn: Brint.com 
Bước 1 
Bước 2 
Sàn giao dịch 
Sàn giao dịch 
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN TRÊN SÀN GIAO DỊCH 
22 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ PHỐI HỢP 
Các doanh nghiệp: 
- Liên kết nhau 
- Chia sẻ thông tin 
- Chia sẻ thiết kế 
- Lập kế hoạch chung 
Chính phủ 
Cộng đồng 
Đại học 
CN liên kết 
Người 
bán 
Người 
mua 
TChức 
khác 
Quản trị 
HUB 
(d) Thương mại điện tử 
SẢN PHẨM 
23 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
CÁC HOẠT ĐỘNG 
Quản lý nhà cung cấp: 
Tăng số lượng hợp đồng mua hàng với một vài người. 
Giảm bớt số lượng các nhà cung cấp và các đối tác kinh doanh 
Giảm bớt các hợp đồng mua hàng (PO) 
Giảm chi phí xử lý 
Quản lý hàng tồn kho: 
Rút ngắn chu kỳ: đặt hàng, chuyển giao, lập hoá đơn, thanh toán. 
Dễ dàng theo dõi các giấy tờ giao dịch: bảo đảm chắc chắn là đã được tiếp nhận và do vậy mà hoàn thiện được khả năng kiểm toán. 
Giảm bớt công việc kiểm hoá 
Cải thiện được tình trạng hàng tồn kho 
Loại bỏ được hiện tượng lệch kho. 
24 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Quản lý phân bổ nguồn lực doanh nghiệp: 
Truyền đưa các tài liệu giao hàng nhanh chóng. 
Bảo đảm độ chính xác của các giấy tờ giao dịch 
Quản lý kênh thông tin: 
Nhanh chóng phát tán những thông tin về các điều kiện tác nghiệp đang thay đổi đến các đối tác thương mại trên bảng điện tử tóm tắt. 
Loại bỏ thời gian lao động lãng phí và bảo đảm việc chia sẻ thông tin một cách chuẩn xác hơn nhiều. 
Quản lý thanh toán: 
Kết nối trực tiếp việc thanh toán giữa công ty với các nhà cung cấp, các nhà phân phối. 
Giảm bớt các sai sót nhầm lẫn. 
Tăng nhanh tốc độ thanh toán với chi phí thấp hơn. 
CÁC HOẠT ĐỘNG 
25 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Là hình thức giao dịch điện tử giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng 
Sử dụng mạng Internet để bán các hàng hoá, dịch vụ. 
26 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
CÁC HOẠT ĐỘNG 
Thư điện tử, hội nghị truyền hình và các nhóm hoạt động 
Quản lý đầu tư và tài chính cá nhân 
Tìm kiếm các thông tin trực tuyến về các hàng hoá 
Tương tác của XH 
Quản lý tài chính cá nhân 
Mua hàng hoá 
27 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Order placed 
by user 
Shopping Cart 
Credit card is changed 
Order is completed 
Email is sent to 
Customer and marchant 
Sent to Warehouse 
Shipping carrier picks up shipment 
Shipment sent to customer 
HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ 
28 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Vào Website 
(Website visit) 
Trình duyệt hàng 
(Product) 
Giỏ mua sắm 
(Shopping backet) 
Tính tiền 
(Checkout) 
Thuế và phí vận chuyển 
Vận chuyển 
(Ship order) 
Thông tin đặt hàng đầy đủ 
(Thực hiện đơn hàng) 
Xử lý đơn hàng 
(Process order) 
(Receipt) 
Biên nhận 
Thanh toán 
(Payment) 
Maketting 
Khách hàng/ người xem 
(Customer/ Visitor) 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
(5) 
(6) 
(7) 
(8) 
(9) 
(10) 
(11) 
(12) 
29 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
30 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Người mua tại Việt Nam tìm mua SP tại eBay.vn 
Thanh toán mua hàng bằng Ngân lượng 
Người bán nhận được tiền và chuyển hàng 
Đại diện CĐT eBay tại Mỹ nhận hàng 
Hàng chuyển qua máy bay về Việt Nam 
Đại diện CĐT eBay tại VN làm thủ tục Hải Quan 
Người mua nhận hàng tại VN 
HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ CỦA EBAY 
31 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
QUI TRÌNH THANH TOÁN EFTPOS 
Customer 
( Debtor ) 
EFTPOS purchase shown on statement 
EFTPOS approval 
Funds transfer 
EFTPOS request 
Customers’ 
Bank 
Business’ 
Bank 
EFTPOS 
approval 
EFTPOS authorization request 
EFTPOS 
authorization 
request 
EFTPOS slip 
32 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
THANH TOÁN BẰNG EDI 
EDI là công nghệ cho phép trao đổi trực tiếp dữ liệu có cấu trúc giữa các máy tính thông qua phương tiện điện tử. 
EDI được sử dụng từ lâu, trên VAN hoặc VPN. 
Giao dịch EDI trong lĩnh vực thanh toán gọi là giao dịch EDI tài chính, được thiết lập giữa doanh nghiệp và ngân hàng trong giao dịch B2B. 
Ngân hàng nhận EDI coi như đã nhận được ủy nhiệm chi của người mua và thanh toán cho người bán 
33 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Cho phép gửi và nhận một lượng giao dịch thông tin thông thường nhanh hơn trên phạm vi toàn cầu. 
Thanh toán được rút ngắn lại. 
Giúp tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể. 
Rất ít lỗi trong việc truyền dữ liệu vì được truyền qua mạng máy tính. 
Dữ liệu có thể được nhập offline 
TÁC DỤNG CỦA EDI 
34 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Người bán 
Bộ phận kinh doanh 
Máy tính xử lý EDI 
Máy tính xử lý EDI 
Bộ phận đặt hàng 
Người mua 
Bộ phận sản xuất 
Bộ phận giao hàng 
Bộ phận nhận hàng 
Kho hàng 
Bộ phận tài chính 
Bộ phận tài chính 
MÔ HÌNH THANH TOÁN 
35 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
3.3 
CÁC LOẠI THẺ TRONG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ 
Tổng quan về thẻ thanh toán 
Khái niệm 
Lợi ích của thẻ thanh toán 
Phân loại 
Cấu tạo thẻ 
36 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
TỔNG QUAN VỀ THẺ THANH TOÁN 
37 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ hoặc có thể được dùng để rút tiền mặt tại các ngân hàng đại lý hoặc các máy rút tiền tự động. 
Là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt mà người chủ thẻ có thể sử dụng để rút tiền mặt hoặc thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ tại các điểm chấp nhận thanh toán bằng thẻ. 
KHÁI NIỆM 
38 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Là một loại thẻ giao dịch tài chính được phát hành bởi ngân hàng, các tổ chức tài chính hay các công ty 
Thẻ thanh toán là phương thức ghi sổ những số tiền cần thanh toán thông qua máy đọc thẻ phối hợp với hệ thống mạng máy tính kết nối giữa Ngân hàng/ Tổ chức tài chính với các điểm thanh toán (Merchant). Nó cho phép thực hiện thanh toán nhanh chóng, thuận lợi và an toàn đối với các thành phần tham gia thanh toán 
KHÁI NIỆM 
39 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Sự tiện lợi 
Sự linh hoạt 
Sự an toàn và bảo mật 
- Thanh toán không dùng tiền mặt 
- Thanh toán ở bất kỳ nơi nào 
- Không phụ thuộc vào lượng tiền cần thanh toán, đặc biệc với người hay ra nước ngoài. 
Đa dạng, phong phú. 
Thích hợp với mọi đối tượng khách hàng 
Thoả mãn nhu cầu mọi đối tượng khách hàng 
Cung cấp cho khách hàng độ thoả dụng tối đa 
Khách hàng có thể yên tâm về số tiền của mình. 
Khi thẻ bị đánh cắp, Ngân hàng bảo vệ tiền cho chủ thẻ qua số PIN, ảnh, chữ ký trên thẻ, 
LỢI ÍCH CỦA THẺ 
40 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
PHÂN LOẠI THẺ 
41 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
a. Theo công nghệ sản xuất 
42 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ khắc chữ nổi 
43 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ băng từ 
Status Indicator 
Proprietary 
Mag Stripe 
44 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Cấu tạo thẻ 
45 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Cấu tạo bên ngoài (mặt trước) 
Logo 
Tổ chức phát hành thẻ 
Logo 
Tên chủ thẻ 
Số thẻ 
Thời gian cuối cùng có hiệu lực của thẻ 
46 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Cấu tạo bên ngoài (mặt sau) 
Băng từ 
Chữ ký điện tử của thẻ 
47 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ thông minh 
48 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ thông minh 
49 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ thông minh 
Contacts 
IC Chip 
Contacts and IC Chip 
IC Chip 
Contacts Smart Card 
Thẻ kết hợp 
Antenna 
Antenna 
50 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
b. Phân loại theo tính chất 
Thẻ tín dụng (Credit Card 
Thẻ ghi nợ (Debit card) 
Thẻ rút tiền mặt (Cash card) 
51 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ tín dụng 
52 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ ghi nợ 
53 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ rút tiền mặt 
54 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
c. Phân loại theo phạm vi lãnh thổ 
55 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
d. Phân loại theo chủ thể phát hành 
56 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ do ngân hàng phát hành 
57 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thẻ do tổ chức phi tài chính phát hành 
58 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Qui trình phát hành thẻ 
59 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Qui trình thanh toán thẻ 
60 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
a. Qui trình thanh toán thẻ trong nước 
61 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
a. Qui trình thanh toán thẻ quốc tế 
62 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
c. Thanh toán thẻ tín dụng 
63 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thanh toán thẻ tín dụng 
64 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Thiết bị đầu cuối sử dụng trong thanh toán thẻ 
65 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Máy chà hoá đơn 
66 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Máy quẹt thẻ POS 
67 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Máy rút tiền tự động ATM 
68 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
CÁC PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN KHÁC 
3.4 
69 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
TIỀN ĐIỆN TỬ 
70 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Hoạt động thanh toán 
Bank 
Seller 
Buyer 
71 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Phương pháp giữ tiền 
72 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Ưu – Nhược điểm 
73 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
VÍ ĐIỆN TỬ 
74 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Khái niệm 
75 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Ưu điểm 
76 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Hoạt động thanh toán 
77 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Tình hình phát triển ví điện tử tại Việt Nam 
78 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Payoo 
79 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Payoo (B2C) 
Bước 1: Chọn và mua hàng tại các website thương mại điện tử 
Bước 2: Thanh toán bằng PayNow 
Bước 3: Giao dịch thành công, kiểm tra nhận hàng 
Người tiêu dùng 
Website thương 
mại điện tử 
Ví điện 
Tử 
Payoo 
Thanh toán B2C(PayNow) 
80 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Payoo (C2C) 
Bước 1: Người bán rao hàng bằng nút PayMe tại các Website rao vặt. 
Bước 2: Người mua lựa chọn hàng hoá và thanh toán bằng nút PayMe 
Bước 3: Tiến hành giao nhận hàng hoá với sự đối chứng đảm bảo của Payoo 
Người bán 
Người mua 
Website Rao Vặt, bán hàng C2C 
Thanh toán C2C(PayMe) 
Payme 
Payme 
Nút thanh toán 
81 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Hoạt động chuyển và rút tiền 
Chuyển tiền 
Rút tiền 
Người nhận 
Người gửi 
Đăng nhập ví điện tử Payoo 
Tạo một tài khoản ngân hàng 
Rút tiền ra tài khoản ngân hàng 
Xác nhận nhận tiền 
82 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
83 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
84 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
VnMart 
Lựa chọn hàng hoá/ dịch vụ 
Thanh toán bằng ví điện tử VnMart 
Nhận hàng 
Bước 1: Lựa chọn hàng hoá/ dịch vụ và quyết định mua giỏ hàng 
Tại www.vnmart.vn đã có sẵn các link kết nối đến website của doanh nghiệp kết nối VnMart 
Xem, lựa chọn hàng hoá trên Website và quyết định mua giỏ hàng đã chọn. 
Lựa chọn hình thức thanh toán bằng ví điện tử VnMart 
85 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
VnMart 
Bước 2: Thanh toán bằng Ví điện tử VnMart 
- Xác thực lần 1: Quý khách nhập số điện thoại di động và mật khẩu thanh toán của Ví điện tử 
86 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
VnMart 
Xác thực lần 2: Chờ khi tin nhắn có chứa mật khẩu OTP gửi về điện thoại, quý khách nhập mã OTP này vào màn hình tiếp theo: 
87 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Chuyển tiền điện tử 
(EFT – Electronic Fun Transfer) 
88 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
MÔ HÌNH CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ 
Tài khoản 
Tài khoản 
Người được trả tiền 
Người 
 trả tiền 
External payment 
External payment 
Hàng hoá và dịch vụ 
Lệnh chuyển tiền 
Cơ quan phát hành 
Chuyển tiền 
89 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Séc điện tử 
90 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Séc điện tử 
Bank Routing Number 
Bank Account Number 
U.S. Checks 
91 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Séc điện tử 
Ký xác nhận khi sử dụng 
Ký ngay khi mua 
92 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Ví dụ: hoạt động của Authorize.net 
MERCHANTS 
BUSINESS 
Authorize.Net 
Merchants Bank 
Account 
CUSTOM 
ER 
The Authoriz Clearing House (ACH) Nework 
Customer 
Bank (RDF) 
CUSTOMER 
(Receiving Depository Financial Institution(RDF) 
Cơ quan tài chính 
nhận lưu trữ 
1 
2 
3 
4 
6 
ACH Network 
7 
8 
5 
Authorize Nets Bank (OCF) 
Tổ chức tài chính lưu trữ dữ liệu nguồn 
(Originating Depository Financia Instrution) 
93 
3. Authorisation 
Request 
4. Authorisation 
Response 
5. Authorisation 
Response 
2. Authorisation 
Request 
1. Purchase Request 
6. Receipt 
Cardholder 
Wallet 
Merchant 
Server 
Payment Gateway 
Acquirer 
Merchant 
Cardholder 
Issuer 
Ngân hàng phát hành thẻ 
Ngân hàng người bán 
(Third party) 
Website người bán 
Mutual Authentication 
94 
3.5 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
101 
102 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
3.6 
103 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
104 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
105 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
106 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
107 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
108 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
109 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
110 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
111 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
Xuất trình chứng từ (truyền thống) 
Ngân hàng thông báo 
Ngân hàng phát hành 
Người bán 
Người mua 
Xuất trình bộ chứng từ hàng hoá 
Hàng hoá 
L/ C 
UCP 
Người bán 
Người mua 
Ngân hàng 
thông báo 
Xuất trình chứng từ điện tử (theo eUCP) 
Ngân hàng 
phát hành 
Xuất trình bộ chứng từ điện tử 
Hàng hoá 
Quy trình 
Xuất trình chứng từ điện tử 
Quy trình Xuất trình chứng từ truyền thống 
eUCP 
112 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
113 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
114 
TỔNG QUAN CÁC GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ 
115 
3.7 
Thực hành GD tài chính chứng khoán và tài chính bất động sản 
116 
Thực hành báo cáo tài chính điện tử trên Excel – Bài 5, 6 
3.8 
117 
Thank You ! 
www.themegallery.com 
118 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_he_thong_thong_tin_tai_chinh_ngan_hang_chuong_3_ca.pptx