Bài giảng Lập trình cơ bản C - Chương 4: Nhập và xuất trong C
Thư viện chuẩn trong C cung cấp các hàm xử lý cho việc nhập và xuất.
Thư viện chuẩn có các hàm I/O, dùng để quản lý việc nhập, xuất, các thao tác trên ký tự và chuỗi.
Thiết bị nhập chuẩn thường là bàn phím.
Thiết bị xuất chuẩn thường là màn hình (console).
Nhập và xuất có thể được xử lý qua các tập tin thay vì từ các thiết bị chuẩn.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình cơ bản C - Chương 4: Nhập và xuất trong C", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lập trình cơ bản C - Chương 4: Nhập và xuất trong C
Input and Output in C
Input and Output in C 1 / of 27
Nhập và Xuất trong C
Chương 4
Elementary Programming with C/Session 4/ 2 of 27
Mục tiêu của bài học
Tìm hiểu các hàm định dạng Nhập/Xuất
scanf(), printf()
Sử dụng các hàm Nhập/Xuất ký tự
getchar(), putchar()
Elementary Programming with C/Session 4/ 3 of 27
Nhập/Xuất chuẩn
Thư viện chuẩn trong C cung cấp các hàm xử lý cho việc nhập và xuất.
Thư viện chuẩn có các hàm I/O, dùng để quản lý việc nhập, xuất, các thao tác trên ký tự và chuỗi.
Thiết bị nhập chuẩn thường là bàn phím.
Thiết bị xuất chuẩn thường là màn hình (console).
Nhập và xuất có thể được xử lý qua các tập tin thay vì từ các thiết bị chuẩn.
Elementary Programming with C/Session 4/ 4 of 27
Tập tin Header
#include
Đây là câu lệnh tiền xử lý
stdio.h là tập tin header (header file)
Chứa các macro sử dụng cho nhiều hàm nhập/xuất trong C
Các macro trong stdio.h giúp các hàm printf(), scanf(), putchar(), getchar() thực thi
Elementary Programming with C/Session 4/ 5 of 27
Nhập/Xuất được định dạng
printf( ) – Dùng cho xuất có định dạng
scanf( ) – Sử dụng để nhập có định dạng
Các đặc tả định dạng - qui định dạng thức mà theo đó giá trị của biến được nhập vào và in ra
Elementary Programming with C/Session 4/ 6 of 27
printf ( )
Được dùng để hiển thị dữ liệu ra thiết bị xuất chuẩn như màn hình (console)
Cú pháp printf ( “control string”, argument list);
Danh sách đối số (argument list) chứa hằng, biến, biểu thức hoặc các hàm phân cách bởi dấu phẩy
Phải có một lệnh định dạng trong “ control string ” cho mỗi đối số trong danh sách
Các lệnh định dạng phải khớp với danh sách đối số về số lượng, kiểu và thứ tự.
control string luôn được đặt trong dấu nhấy kép “ ”, đây là dấu phân cách
Elementary Programming with C/Session 4/ 7 of 27
printf ( ) (tt.)
control string chứa một trong ba kiểu phần tử sau:
Các ký tự văn bản :
gồm các ký tự có thể in được
Các lệnh định dạng :
bắt đầu với ký hiệu % và theo sau là một mã định dạng tương ứng cho từng phần tử dữ liệu
Các ký tự không in được :
gồm tab, blank và new_line
Elementary Programming with C/Session 4/ 8 of 27
Mã định dạng
Định dạng
printf()
scanf()
Ký tự đơn (single character)
%c
%c
Chuỗi (string)
%s
%s
Số nguyên có dấu (signed decimal integer)
%d
%d
Kiểu float - dạng dấu chấm thập phân (decimal notation)
%f
%f hoặc %e
Kiểu float - dạng dấu chấm thập phân
%lf
%lf
Kiểu float - dạng lũy thừa (exponential notation)
%e
%f or %e
Kiểu float ( %f hay %e , khi ngắn hơn)
%g
Số nguyên không dấu (unsigned decimal integer)
%u
%u
Số nguyên hệ 16 không dấu - sử dụng “ABCDEF” (unsigned hexadecimal integer)
%x
%x
Số nguyên hệ 8 không dấu (unsigned octal integer)
%o
%o
Trong bảng trên : c, d, f, lf, e, g, u, s, o và x là các bộ đặc tả kiểu
Elementary Programming with C/Session 4/ 9 of 27
Mã định dạng (tt.)
Mã định dạng
Các qui ước in
%d
Các con số trong số nguyên
%f
Các chữ số phần nguyên sẽ được in ra. Phần thập phân sẽ chỉ in 6 chữ số. Nếu phần thập phân ít hơn 6 chữ số, nó sẽ được thêm các chữ số 0 vào từ bên phải, ngược lại nó sẽ làm tròn số từ bên phải.
%e
Một con số bên trái của dấu chấm thập phân và 6 vị trí bên phải, như %f ở trên
Elementary Programming with C/Session 4/ 10 of 27
Mã định dạng (tt.)
STT
Lệnh
Chuỗi điều khiển
Nội dung chuỗi điều khiển
Danh sách đối số
Giải thích danh sách đối số
Hiển thị trên màn hình
1.
printf(“%d”,300);
%d
Chỉ chứa lệnh định dạng
300
Hằng
300
2.
printf(“%d”,10+5);
%d
Chỉ chứa lệnh định dạng
10 + 5
Biểu thức
15
3.
printf(“Good Morning Mr. Lee.”);
Good Morning Mr. Lee.
Chỉ chứa các ký tự văn bản
Rỗng
Rỗng
Good Morning Mr. Lee.
4.
int count = 100;
printf(“%d”,count);
%d
Chỉ chứa lệnh định dạng
count
Biến
100
5.
printf(“\nhello”);
\nhello
Chứa ký tự không được in và các ký tự văn bản
Rỗng
Rỗng
hello on a new line
6.
#define str “Good Apple “
..
printf(“%s”,str);
%s
Chỉ chứa lệnh định dạng
str
Hằng ký hiệu
Good Apple
7.
..
int count,stud_num;
count=0;
stud_num=100;
printf(“%d %d\n”,count, stud_num);
%d %d
Chứa lệnh định dạng và ký tự không được in
count, stud_num
Hai biến
0 , 100
Elementary Programming with C/Session 4/ 11 of 27
Các ký tự đặc biệt
\\
In ra ký tự \
\ “
In ra ký tự “
%%
In ra ký tự %
Elementary Programming with C/Session 4/ 12 of 27
Ví dụ cho hàm printf()
Chương trình hiển thị số nguyên, thập phân, ký tự và chuỗi
#include
void main()
{
int a = 10;
float b = 24.67892345;
char ch = ‘A’;
printf(“Integer data = %d”, a);
printf(“Float Data = %f”,b);
printf(“Character = %c”,ch);
printf(“This prints the string”);
printf(“%s”,”This also prints a string”);
}
Elementary Programming with C/Session 4/ 13 of 27
Ví dụ cho hàm printf()
K ết quả hiện ra ở màn hình là:
Integer data = 10
Float Data = 24.678923
Character = A
This prints the string
This also prints a string
Elementary Programming with C/Session 4/ 14 of 27
Bổ từ trong hàm printf( )
1. Bổ từ ‘-‘
Phần tử dữ liệu sẽ được canh lề trái, phần tử sẽ được in bắt đầu từ vị trí bên trái trong cùng của trường.
2. Bổ từ xác định độ rộng trường
Có thể được sử dụng với kiểu float, double hoặc mảng ký tự (chuỗi). Độ rộng trường là một số nguyên xác định độ rộng nhỏ nhất cho phần tử dữ liệu.
Elementary Programming with C/Session 4/ 15 of 27
Bổ từ trong hàm printf( ) (tt.)
3. Độ chính xác
Được sử dụng với kiểu float, double hoặc mảng ký tự (chuỗi). Nếu dùng với kiểu float hay double, chuỗi con số xác định số lượng lớn nhất các con số được in bên phải dấu chấm thập phân.
4. Bổ từ ‘0’
Mặc định thì khoảng trống sẽ được thêm vào một trường. Nếu người dùng muốn thêm số 0 vào trường thì bổ từ ‘0’ được dùng
5. Bổ từ ‘l’
Bổ từ này có thể được dùng hiển thị các đối số nguyên kiểu int hay double. Mã định dạng tương ứng là %ld
Elementary Programming with C/Session 4/ 16 of 27
Bổ từ trong hàm printf( ) (tt.)
6. Bổ từ ‘h’
Bổ từ này được sử dụng để hiển thị dạng short int. Mã định dạng tương ứng như là %hd
7. Bổ từ ‘*’
Nếu người dùng không muốn xác định độ rộng trường nhưng muốn chương trình xác định điều đó, bổ từ này được sử dụng
Elementary Programming with C/Session 4/ 17 of 27
Ví dụ về các bổ từ
/* This program demonstrate the use of Modifiers in printf() */
#include
void main(){
printf(“The number 555 in various forms:\n”);
printf(“Without any modifier: \n”);
printf(“[%d]\n”,555);
printf(“With – modifier :\n”);
printf(“[%-d]\n”,555);
printf(“With digit string 10 as modifier :\n”);
printf(“[%10d]\n”,555);
printf(“With 0 as modifier : \n”);
printf(“[%0d]\n”,555);
printf(“With 0 and digit string 10 as modifiers :\n”);
printf(“[%010d]\n”,555);
printf(“With -,0 and digit string 10 as modifiers:\n”);
printf(“[%-010d]\n”,555);
}
Elementary Programming with C/Session 4/ 18 of 27
Ví dụ về các bổ từ
K ết quả hiện ra màn hình:
Elementary Programming with C/Session 4/ 19 of 27
scanf( )
Được sử dụng để nhập dữ liệu
Dạng tổng quát của hàm scanf()
scanf(“control string”, argument list);
Những định dạng dùng trong hàm printf() cũng được sử dụng với cùng cú pháp trong hàm scanf()
Elementary Programming with C/Session 4/ 20 of 27
Sự khác nhau về danh sách đối số giữa printf( ) và scanf( )
printf() sử dụng các tên biến, hằng, hằng biểu tượng và các biểu thức
scanf() sử dụng các con trỏ tới biến
Danh sách đối số trong scanf() phải theo qui tắc :
Đọc giá trị vào một biến có kiểu dữ liệu cơ sở, sử dụng ký hiệu & trước tên biến
Đọc giá trị vào một biến có kiểu dữ liệu dẫn xuất, không sử dụng & trước tên biến
Elementary Programming with C/Session 4/ 21 of 27
Không có tuỳ chọn %g
Mã định dạng %f và %e là giống nhau
Sự khác nhau về các lệnh định dạng giữa printf( ) và scanf( )
Elementary Programming with C/Session 4/ 22 of 27
Ví dụ với hàm scanf( )
#include
void main(){
int a;
float d;
char ch, name[40];
printf(“Please enter the data\n”);
scanf(“%d %f %c %s”,&a,&d,&ch,name);
printf(“\n The values accepted are:
%d,%f,%c,%s”,a, d,ch,name);
}
Elementary Programming with C/Session 4/ 23 of 27
Vùng đệm Nhập/Xuất
Được sử dụng để đọc và viết các ký tự ASCII
Một vùng đệm (buffer) là một không gian lưu trữ tạm thời trong bộ nhớ hoặc trên thẻ điều khiển thiết bị
Bộ đệm Nhập/Xuất có thể chia làm :
Console I/O
Buffered File I/O
Elementary Programming with C/Session 4/ 24 of 27
Console I/O
Các hàm Console I/O chuyển các thao tác đến thiết bị xuất nhập chuẩn của hệ thống
Trong ‘C’ các hàm console I/O đơn giản nhất là:
getchar( ) - đọc một và chỉ một ký tự từ bàn phím
putchar( ) - xuất một ký tự lên màn hình
Elementary Programming with C/Session 4/ 25 of 27
getchar( )
Dùng đọc dữ liệu nhập, một ký tự từ bàn phím
Các ký tự đặt trong vùng đệm đến khi người dùng gõ phím enter
Hàm getchar( ) không có đối số, nhưng vẫn phải có cặp dấu ngoặc ( )
Elementary Programming with C/Session 4/ 26 of 27
Ví dụ hàm getchar()
/*Program to demonstrate the use of getchar()*/
#include
void main()
{
char letter;
printf(“\nPlease enter any character:“);
letter = getchar();
printf(“\nThe character entered by you
is %c“, letter);
}
Elementary Programming with C/Session 4/ 27 of 27
putchar( )
Hàm xuất ký tự trong ‘C’
Có một đối số
Đối số của một hàm putchar( ) có thể là :
Một hằng ký tự đơn
Một mã định dạng
Một biến ký tự
Elementary Programming with C/Session 4/ 28 of 27
Các tùy chọn và chức năng của putchar( )
Tham số
Hàm
Chức năng
Bi ế n ký t ự
putchar(c)
Hi ển thị nội dung biến ký tự c
H ằng ký tự
putchar(‘A’)
H ằng ký tự A
H ằng số
putchar(‘5’)
H ằng số 5
M ã định dạng
putchar(‘\t’)
Ch èn ký tự khoảng trắng
M ã định dạng
putchar(‘\n’)
Ch èn ký tự xuống dòng
Elementary Programming with C/Session 4/ 29 of 27
putchar( )
/* This program demonstrates the use of constants and escape sequences in putchar()*/
#include
void main(){
putchar(‘H’); putchar(‘\n’);
putchar(‘\t’);
putchar(‘E’); putchar(‘\n’);
Ví dụ
putchar(‘\t’); putchar(‘\t’);
putchar(‘L’); putchar(‘\n’);
putchar(‘\t’); putchar(‘\t’); putchar(‘\t’);
putchar(‘L’); putchar(‘\n’);
putchar(‘\t’); putchar(‘\t’); putchar(‘\t’);
putchar(‘\t’);
putchar(‘O’);
}
File đính kèm:
bai_giang_lap_trinh_co_ban_c_chuong_4_nhap_va_xuat_trong_c.ppt

