Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán học - Chương 3: Đại lượng ngẫu nhiên và hàm phân bố - Phan Văn Tân
3.1 Khái niệm về đại lượng ngẫu nhiên
• Kết quả ngẫu nhiên của phép thử có thể đặc trưng định
tính bởi sự kiện ngẫu nhiên
o Mô tả bằng lời: A={ Đồng tiền nhận mặt sấp }
• Để đặc trưng định lượng cho kết quả ngẫu nhiên của
phép thử người ta dùng khái niệm đại lượng ngẫu nhiên
• Các định nghĩa:
o Một đại lượng nhận các giá trị của nó với xác suất tương ứng
nào đó gọi là đại lượng ngẫu nhiên
o Đại lượng ngẫu nhiên là đại lượng mà khi tiến hành một loạt
phép thử trong cùng một điều kiện như nhau có thể mỗi lần
nhận được giá trị này hoặc giá trị khác hoàn toàn không biết
trước được
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán học - Chương 3: Đại lượng ngẫu nhiên và hàm phân bố - Phan Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán học - Chương 3: Đại lượng ngẫu nhiên và hàm phân bố - Phan Văn Tân
10:10:14 LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC Phan Văn Tân Bộ mô Khí tượng 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.1 Khái niệm về đại lượng ngẫu nhiên • Kết quả ngẫu nhiên của phép thử có thể đặc trưng định tính bởi sự kiện ngẫu nhiên o Mô tả bằng lời: A={ Đồng tiền nhận mặt sấp } • Để đặc trưng định lượng cho kết quả ngẫu nhiên của phép thử người ta dùng khái niệm đại lượng ngẫu nhiên • Các định nghĩa: o Một đại lượng nhận các giá trị của nó với xác suất tương ứng nào đó gọi là đại lượng ngẫu nhiên o Đại lượng ngẫu nhiên là đại lượng mà khi tiến hành một loạt phép thử trong cùng một điều kiện như nhau có thể mỗi lần nhận được giá trị này hoặc giá trị khác hoàn toàn không biết trước được 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.1 Khái niệm về đại lượng ngẫu nhiên • Cách gọi: o Nhiều khi đại lượng ngẫu nhiên còn được gọi là biến ngẫu nhiên Î Hai cách gọi tương đương nhau • Ký hiệu: o Thông thường các đại lượng ngẫu nhiên (hay các biến ngẫu nhiên) được ký hiệu bằng các chữ cái Latinh in hoa: X, Y, Z,, hoặc các ký tự Hylạp: ξ, η, ζ, o Các giá trị có thể của đại lượng ngẫu nhiên (các giá trị mà đại lượng ngẫu nhiên có thể nhận) được ký hiệu bằng các chữ cái Latinh in thường tương ứng: x, y, z, 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.1 Khái niệm về đại lượng ngẫu nhiên • Phân loại: Căn cứ vào tập giá trị có thể của đại lượng ngẫu nhiên người ta phân biệt hai loại đại lượng ngẫu nhiên o Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc: Tập hợp các giá trị có thể có của nó là hữu hạn hoặc vô hạn đếm được • Ví dụ: Gọi X là đại lượng ngẫu nhiên chỉ số điểm nhận được khi gieo một con xúc xắc. Vậy X={1,2,3,4,5,6} hay x1=1, x2=2,, x6=6 o Đại lượng ngẫu nhiên liên tục: Tập hợp các giá trị có thể của nó lấp đầy một khoảng nào đấy của trục số hoặc cả trục số, tức nó là tập hợp vô hạn và không đếm được • Ví dụ: Gọi Y là đại lượng ngẫu nhiên chỉ nhiệt độ không khí (oC) đo được ở Hà Nội. Vậy Y={y, y∈[-10; 50]} 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.2 Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc • Xét đại lượng ngẫu nhiên rời rạc X mà các giá trị có thể của nó là tập {x1, x2,, xn,} với P(X=xi) = pi, i=1,2, o Để mô tả biến ngẫu nhiên rời rạc X ta sử dụng bảng phân bố xác suất sau o Trong đó Σpi = 1, pi ≥ 0 ∀i=1,2, • Ví dụ 1: Gieo đồng thời hai đồng tiền giống hệt nhau. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số lần xuất hiện mặt sấp. Hãy lập bảng phân bố của X o Giải: Số lần xuất hiện mặt sấp chỉ có thể là 0, 1 hoặc 2, do đó X={0,1,2} o Gọi Ai là đồng tiền thứ i xuất hiện mặt sấp (i=1,2), P(Ai)=0.5 o Sự kiện X=0: X=1: hoặc Sự kiện X=2: o Vì các Ai độc lập nhau: P(X=0)=0.5x0.5, P(X=1)=2x(0.5x0.5), P(X=2)=0.25 pn xn ...pi ...p2p1 P ...xi...x2x1X 21 AA 21 AA 21AA 21AA 0.250.50.25P 210XÎ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.2 Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc • Ví dụ 2: Một xạ thủ có 3 viên đạn. Anh ta bắn từng phát cho tới khi hoặc trúng mục tiêu hoặc hết cả 3 viên thì thôi. Hãy lập bảng phân bố xác suất của số đạn chi phí, biết xác suất trúng đích ở mỗi phát là 0.8 o Giải: Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số đạn chi phí. Vậy X={ 1, 2, 3 } o Sự kiện X = 1: Bắn phát thứ nhất trúng đích (do đó không bắn tiếp nữa), Î P(X=1) = p1= 0.8 o Sự kiện X = 2: Bắn phát thứ nhất trượt và phát thứ hai trúng, P(X=2)= p2 = (1-0.8)0.8 = 0.16 o Sự kiện X = 3: Bắn phát thứ nhất và thứ hai đều trượt (do đó cần bắn phát thứ ba), P(X=3) = p3 = (1-0,8)2 = 0,04 0.040.160.8P 321X 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.2 Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc • Ví dụ 3: Tiến hành n phép thử độc lập, xác suất xuất hiện sự kiện A ở mỗi phép thử không đổi bằng p. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số lần xuất hiện sự kiện A trong n phép thử. Hãy lập bảng phân bố xác suất của X. o Giải: Ta có X={ 0, 1, 2, 3,, n } o Xác suất của sự kiện X=k (0 ≤ k ≤ n) được tính theo công thức Bernoulli o Từ đó k P n10X nkppCkPkXPp knkknnk ,...,1,0,)1()()( =−==== − 000 −n n qpC 111 −n n qpC nnnn n qpC − (q = 1-p) Để ý đến hệ thức nhị thức Newton knkk n qpC − ∑ = −=+ n k knkk n n baCba 0 )( ta có đẳng thức 1)( 00 =+== ∑∑ = − = n n k knkk n n k k qpqpCp 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.3 Đại lượng ngẫu nhiên liên tục • Xét đại lượng ngẫu nhiên X mà các giá trị có thể của nó lấp đầy một khoảng hoặc cả trục số. Khi đó X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục o Để mô tả biến ngẫu nhiên liên tục X ta sử dụng khái niệm hàm mật độ (hay hàm mật độ xác suất) o Hàm f(x) được gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục X nếu nó thỏa mãn hai điều kiện sau: o Khi đó, xác suất để X nhận giá trị trong khoảng (a,b) được xác định bởi ∫ ∞+ ∞− = ∞+−∞∈∀≥ 1)()2 ),(,0)()1 dxxf xxf ∫=<< b a dxxfbXaP )()( 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.3 Đại lượng ngẫu nhiên liên tục • Ví dụ: Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X có dạng Hãy xác định giá trị của c. o Giải: Theo định nghĩa, o Ta có: o Vậy, ⎩⎨ ⎧ >< ≤≤= ba,xkhi x bxakhic xf 0 )( 1)( =∫ +∞ ∞− dxxf ∫ ∫ ∫ +∞ ∞− =−=== b a b a abccdxdxxfdxxf 1)()()( ab c −= 1 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.4 Hàm phân bố • Định nghĩa: Hàm phân bố của biến ngẫu nhiên X là hàm của biến x được xác định bởi F(x) = P(X < x) o Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc, hàm phân bố F(x) có dạng o Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục, F(x) có thể được xem như xác suất để khi gieo một điểm ngẫu nhiên thì điểm này rơi vào nửa bên trái trên trục số của x (hình vẽ) ∑ ∑ < < === xx xx ii i i pxXPxF )()( x 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.4 Hàm phân bố • Các tính chất của hàm phân bố 1) Hàm phân bố xác định với ∀x∈(-∞, +∞) 2) 0 ≤ F(x) ≤ 1; F(-∞) = 0; F(+∞) = 1 3) Hàm phân bố là một hàm không giảm: Nếu x1<x2 thì F(x1) ≤ F(x2) 4) P(a ≤ X < b) = F(b) – F(a) • Chứng minh: o Các tính chất 1) và 2) suy ra từ định nghĩa: F(x)=P(X<x) F(-∞) = P(X< -∞) ∼ P(V)=0; F(+∞) = P(X< +∞) ∼ P(U)=1 o Tính chất 3): Nếu x1<x2 Î {X<x2}={X<x1}+{x1≤X<x2}: Tổng 2 sự kiện xung khắc Î P(X<x2)=P(X<x1)+P(x1≤X<x2) (*) Hay F(x2) = F(x1) + P(x1≤X<x2) Î F(x1) ≤ F(x2) o Tính chất 4): Thay vai trò của x1 và x2 trong (*) bởi a và b ta được P(a ≤ X < b) = F(b) – F(a) 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.4 Hàm phân bố • Ví dụ 1. Tiến hành bắn 3 phát súng độc lập vào bia; xác suất trúng đích của mỗi phát bằng 0.4. Lập hàm phân bố của số lần bắn trúng bia. o Giải: Gọi X là đại lượng ngẫu nhiên chỉ số lần bắn trúng bia, X có thể lấy các giá trị: x1=0, x2=1, x3=2, x4=3. Khi đó: o p1 = P(X=x1)=P(X=0) = C30(0.4)0(1-0.4)3= 0.216 o p2 = P(X=x2)=P(X=1) = C31(0.4)1(1-0.4)2= 0.432 o p3 = P(X=x3)=P(X=2) = C32(0.4)2(1-0.4)1= 0.288 o p4 = P(X=x4)=P(X=3) = C33(0.4)3(1-0.4)0= 0.064 0.216 0 0.0640.2880.432P 321X ⎪⎪ ⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪ ⎨ ⎧ >=+++ ≤<++ ≤<+ ≤< ≤ = 31064.0288.0432.0216.0 32288.0432.0216.0 21432.0216.0 10216.0 00 )( xkhi xkhi xkhi xkhi xkhi xF ∑ < = xx i i pxF )( 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.4 Hàm phân bố • Đồ thị hàm phân bố ⎪⎪ ⎪ ⎩ ⎪⎪ ⎪ ⎨ ⎧ >=+++ ≤<++ ≤<+ ≤< ≤ = 31064.0288.0432.0216.0 32288.0432.0216.0 21432.0216.0 10216.0 00 )( xkhi xkhi xkhi xkhi xkhi xF 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.4 Hàm phân bố • Ví dụ 2. Hàm phân bố của biến ngẫu nhiên X được cho dưới dạng a) Giả thiết F(x) liên tục, tìm hệ số a và vẽ đồ thị của F(x); b) Tính xác suất P(1<X<2) o Giải: a) Theo giả thiết F(x) liên tục, nên khi x = 3 ta có a(x - 1)2 =1, từ đó a=1/4. Đồ thì của F(x) là đường parabol F(x)=0,25(x-1)2 trên khoảng (1;3) o b) Theo giả thiết P(X=1)=0 nên P(1<X< 2) = P(1≤X<2) = F(2)-F(1) = 1/4 ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ > ≤<− ≤ = 31 31)1( 10 )( 2 xkhi xkhixa xkhi xF ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ > ≤<− ≤ = 31 31)1(25.0 10 )( 2 xkhi xkhix xkhi xF 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.4 Liên hệ giữa hàm phân bố và mật độ xác suất • Đối với biến ngẫu nhiên rời rạc o Các pi lập thành bảng phân bố xác suất • Đối với biến ngẫu nhiên liên tục o P(x≤X<x+Δx) = F(x+Δx)-F(x) o Lập tỷ số o Nếu hàm F(x) khả vi, lấy giới hạn đẳng thức trên khi Δx→0 o Giới hạn này, nếu tồn tại, được gọi là hàm mật độ xác suất ∑= i ipxF )( )()( xXPxF <= x xFxxF x xxXxP Δ −Δ+=Δ Δ+<< )()()( Được gọi là xác suất trung bình để X nhận giá trị trên một đơn vị độ dài của khoảng Δx )()()(lim)(lim 00 xF x xFxxF x xxXxP xx ′=Δ −Δ+=Δ Δ+<< →Δ→Δ dx xdFxf )()( = ∫ ∞− = x dxxfxF )()( )()( xFxf ′= 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.4 Liên hệ giữa hàm phân bố và mật độ xác suất • Tính chất: 1) f(x) ≥ 0 (theo định nghĩa) 2) (theo định nghĩa) 3) Chứng minh: 1)( =∫ +∞ ∞− dxxf ∫=<≤ b a dxxfbXaP )()( ∫ ∫∫ ∞−∞− =−=−=<≤ a b a b dxxfdxxfdxxfaFbFbXaP )()()()()()( 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.4 Liên hệ giữa hàm phân bố và mật độ xác suất • Ví dụ: Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X có dạng Hãy xác định f(x), F(x) và vẽ đồ thị của f(x), F(x) o Giải: Từ ví dụ mục trước o Do đó: ⎩⎨ ⎧ >< ≤≤= ba,xkhi x bxakhic xf 0 )( ∫ ∫ ∫ +∞ ∞− =−=== b a b a abccdxdxxfdxxf 1)()()( ab c −= 1 ∫ ∞− ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ > ≤≤− − < == x bxkhi bxakhi ab ax axkhi dxxfxF 1 0 )()( ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >< ≤≤−= ba,xkhi x bxakhi abxf 0 1 )( 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.4 Liên hệ giữa hàm phân bố và mật độ xác suất • Đồ thị hàm mật độ và hàm phân bố ∫ ∞− ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ > ≤≤− − < == x bxkhi bxakhi ab ax axkhi dxxfxF 1 0 )()( ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >< ≤≤−= ba,xkhi x bxakhi abxf 0 1 )( Biến ngẫu nhiên X trên được gọi là có phân bố đều 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Phân bố nhị thức: o Tiến hành n phép thử Bernoulli, xác suất xuất hiện sự kiện A trong mỗi phép thử không đổi bằng P(A)=p. Gọi X là biến ngẫu nhiên chỉ số lần xuất hiện A trong n phép thử. Phân bố của X được gọi là phân bố nhị thức • Phân bố Poisson o Trong phân bố nhị thức, nếu giả thiết rằng, xác suất xuất hiện sự kiện A phụ thuộc vào số lần thử n sao cho khi n→∞ mà P(A)=p→0 và np→λ=const, thì phân bố nhị thức sẽ tiệm cận đến phân bố Poisson: nkppCkXPkP knkknn ,...,1,0,)1()()( =−=== − ...2,1,0, ! )()( ==== − k k ekXPkP kλλ Nhận thấy: λ>0 Tham số λ được gọi là trung bình số lần xuất hiện 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Đồ thị của hân bố nhị thức và phân bố Poisson: 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Phân bố chuNn: o Biến ngẫu nhiên X được gọi là có phân bố chuNn nếu hàm mật độ xác suất của nó có dạng o Trong đó (-∞<x<+∞), μ và σ là các tham số của phân bố o Î Ký hiệu X∈N(μ,σ) o Đồ thị hàm mật độ là một đường cong đối xứng qua trục x=μ và có cực đại bằng o Trường hợp riêng, X∈N(0,1), khi đó hàm mật có dạng o và biến X được gọi là có phân bố chuẩn chuẩn hóa 2 2 1 2 1)( ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −−= σ μ πσ x exf πσ 2 1 max =f 2 2 2 1)( x ex −= πϕ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế o Đồ thị 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Phân bố chuNn: o Hàm phân bố của biến ngẫu nhiên X có phân bố chuNn được xác định bởi o Với phân bố chuNn chuNn hóa ta có: ∫ ∞− ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −−= x x dxexF 2 2 1 2 1)( σ μ πσ ∫ ∞− −= x x dxex 2 2 2 1)( πφ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Phân bố mũ: o Biến ngẫu nhiên X được gọi là có phân bố mũ nếu hàm mật độ xác suất của nó có dạng o Và hàm phân bố có dạng )0( 0 00 )( > ⎩⎨ ⎧ > ≤= − λλ λ xkhie xkhi xf x ⎩⎨ ⎧ >− ≤= − 01 00 )( xkhie xkhi xF xλλ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Phân bố χ2 (Khi bình phương) o N ếu Xi∈N (0,1), i=1..n, khi đó biến ngẫu nhiên được gọi là có phân bố χ2 o Hàm mật độ và hàm phân bố xác suất của phân bố χ2 có dạng ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ > ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Γ ≤ = −− 0 2 2 00 )( 2 2 1 2 xkhie n x xkhi xf x n n Tham số n được gọi là số bậc tự do ∑ = = n i iXn 1 22 )(χ ∫ −− ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Γ = x tn n dtetn xF 0 2 1 2 2 2 2 1)( ∫+∞ −−=Γ 0 1)( dttex xt π=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Γ =Γ Γ=+Γ 2 1 1)1( )()1( xxx 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Đồ thị hàm mật độ của phân bố χ2 Phụ thuộc vào số bậc tự do n 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Phân bố Student (phân bố t): o N ếu o thì biến ngẫu nhiên được gọi là có phân bố Student hay phân bố t o Hàm mật độ của phân bố t có dạng 2 1 2 1 2 2 1 )( +− ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Γ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +Γ = n n x nn n xf π Hàm mật độ là một hàm chẵn Tham số n được gọi là số bậc tự do n nXNX )(),1,0( 21 χ∈∈ 2 1 X XX = 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế o Đồ thị hàm mật độ của phân bố t - Đối xứng qua trục tung - Phụ thuộc vào tham số n 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Phân bố F (Fisher) o N ếu o thì biến ngẫu nhiên o được gọi là có phân bố F (hay phân bố Fisher) o Hàm mật độ xác suất của nó có dạng Các tham số n1, n2 được gọi là các bậc tự do ),,()( )()2 () 2 ( ) 2 ( )( 21, 2 21 1 2 21 212221 21 21 121 nnxfxf nxn x nn nnnn xf nn nn nnn ≡≡ + + = + − ΓΓ Γ 2 2 2 2 1 1 2 1 )(,)( n nX n nX χχ ∈∈ 22 2 11 2 2 1 /)( /)( nn nn X XX χ χ== 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế • Đồ thị hàm mật độ của phân bố F (Fisher) Phụ thuộc vào hai tham số n1, n2 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế Một số khả năng ứng dụng các phân bố lý thuyết • Đã xét các phân bố: o Phân bố nhị thức o Phân bố Poisson o Phân bố chuNn o Phân bố chuNn chuNn hóa o Phân bố mũ o Phân bố χ2 (Khi bình phương) o Phân bố Student (t) o Phân bố F (Fisher) Dùng để xấp xỉ các phân bố thực nghiệm Dùng làm phân bố mẫu trong các bài toán kiểm nghiệm giả thiết thống kê 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.5 Một số phân bố thường dùng trong thực tế Sử dụng EXCEL để xác định các phân bố o Phân bố nhị thức: BINOMDIST(k, n, p, Cumulative) o Phân bố Poisson: POISSON(k, Lamda, Cumulative) o Phân bố chuNn: NORMDIST(x, μ, σ, Cumulative) o Phân bố chuNn chuNn ... 1)( Đạo hàm theo p ∑= −−− −=+− n k knkk n n qpCkkqpnn 0 22 )1())(1( N hân hai vế với p2 ∑ = −− −=+− n k knkk n n qpCkkqpnnp 0 22 )1())(1( 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên ??? 0 == ∑ = −n k knkk nx qpkCm npmx = 2 00 222 )1())(1( pnnqpkCqpCkqpnnp n k knkk n n k knkk n n −=−=+− ∑∑ = − = −− ∑ = −= n k knkk n qpCkXM 0 22 ][ nppnnXM +−=⇒ 22 )1(][ 22222 )1(][ pnnppnnmXMD xx −+−=−=⇒ npqpnppnnpnppnDx =−=−+−= )1(22222 npqnpqD xx == σ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên 5. Phân vị • Định nghĩa: Phân vị cấp p của đại lượng ngẫu nhiên X là một số có cùng thứ nguyên với X, ký hiệu là xp, và được xác định bởi F(xp) = p, trong đó F(x) là hàm phân bố của X • N ếu p=0.5: F(x0.5) = 0.5 Î x0.5 = Mex = Trung vị x0.25 x0.5 x0.75 Khi p=0.25: x0.25 Khi p=0.5: x0.5 Khi p=0.75: x0.75 Các phân vị này chia tập các giá trị của X thành 4 khoảng có cùng xác suất 0.25 Chúng được gọi là tứ vị 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên 5. Phân vị • Ví dụ: Biến ngẫu nhiên X phân bố đều có hàm mật độ và hàm phân bố được cho bởi: Hãy xác định các tứ vị của X. • Giải: Ta có • x0.25: F(x0.25)=(x0.25-a)/(b-a)=0.25 Î x0.25=a+(b-a)/4 • x0.5: F(x0.5)=(x0.5-a)/(b-a)=0.5 Î x0.5=a+(b-a)/2 • x0.75: F(x0.75)=(x0.75-a)/(b-a)=0.75 Î x0.75=a+3(b-a)/4 ∫ ∞− ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ > ≤≤− − < == x bxkhi bxakhi ab ax axkhi dxxfxF 1 0 )()( ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ >< ≤≤−= ba,xkhi x bxakhi abxf 0 1 )( 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên 5. Phân vị • Với a=1, b=5: • x0.25=1+(5-1)/4=2 • x0.5=1+2(5-1)/4=3 • x0.75=1+3(5-1)/4=4 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên 6. Mômen • Định nghĩa 1: Mômen gốc bậc k của đại lượng ngẫu nhiên X là một số ký hiệu là mk, và được xác định bởi mk=M[Xk] • Từ đó ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ == ∫ ∑ ∞+ ∞− tôc nliª lµX nÕu r¹c rêi lµX nÕu dxxfx px XMm k i i k i k k )( ][ N ếu k=1: m1 = M[X] = mxÎ Kỳ vọng là mômen gốc bậc 1 N ếu k=2: m2 = M[X2] Î Thường dùng trong tính toán trung gian Ví dụ: Dx = D[X] = M[X2] – (M[X])2 = m2 – m12 = m2 – mx2 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên 6. Mômen • Định nghĩa 2: Mômen trung tâm bậc k của đại lượng ngẫu nhiên X là một số ký hiệu μk, và được xác định bởi μk=M[(X-M[X])k] Từ đó ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ − − =−= ∫ ∑ ∞+ ∞− tôc nliª lµX nÕu r¹c rêi lµX nÕu dxxfmx pmx XMXM k x i i k xi k k )()( )( ]])[[(μ ])[(:4 ])[(:3 ])[(:2 0)][(:1 4 4 3 3 22 2 1 x x xxx xxx mXMk mXMk DmXMk mmmXMk −== −== ==−== =−=−== μ μ σμ μ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên 6. Mômen • Liên hệ giữa mômen gốc và mômen trung tâm • Sử dụng nhị thức N ewton =⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ −=−= ∑ = −k i i x iki k ik xk mXCMmXM 0 )1(])[(μ [ ]∑ = −−= k i ikii k i XMmC 0 1)1( ∑ = −−= k i ik ii k i mmC 0 1)1( ∑ = −−= k i ik ii k i k mmC 0 1)1(μ Ví dụ: Với k=2 ta có μ2 = m2 - 2(m1)2 + (m1)2 = m2 - (m1)2 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên 6. Mômen • N hận thấy: Khi r=2k-1, k=1,2, • Î N ếu X có phân bố đối xứng đối với kỳ vọng thì mọi mômen trung tâm bậc lẻ đều bằng không (vì tích phân của hàm lẻ trên khoảng đối xứng). • Do đó người ta sử dụng mômen trung tâm bậc ba để đặc trưng cho mức độ bất đối xứng của phân bố ⎩⎨ ⎧ ≠=−= ∫ +∞ ∞− l¹i ng−îc nÕu0 ch½n hµm lµm-f(x nÕu x )0)()( dxxfmx rxrμ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên 6. Mômen • Î Thứ nguyên của μ3 bằng thứ nguyên của X3Î Không so sánh được giữa các phân bố với nhau • Î Thay cho μ3 người ta dùng đại lượng vô thứ nguyên ])[( 33 xmXM −=μ ( ) ( )32 3 3 3 3 3 )[( ])[( x x xx mXM mXM D A − −=== μσ μ Gọi là độ bất đối xứng hay hệ số bất độ xứng 4 4 x E σ μ=• Đại lượng gọi là độ nhọn, đặc trưng cho mức độ “nhọn” hơn hay “tù” hơn phân bố chuNn 10:10:14 Ý nghĩa của độ bất đối xứng 3 3 x A σ μ= 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0.4 0.45 0 2 4 6 8 10 A=0 A>0 A<0 10:10:14 Ý nghĩa của độ nhọn 34 4 −= x E σ μ Nhọn hơn “chuẩn” hay tù hơn “chuẩn” ! 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên • Ví dụ: Cho X∈N (μ,σ). Hãy xác định kỳ vọng, phương sai của X. Tính các xác suất P(|X-μ|<σ), P(|X-μ|<2σ) và P(|X-μ|<3σ). Giải: ∫∫ ∞+ ∞− ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −−∞+ ∞− == dxxedxxxfm x x 2 2 1 2 1)( σ μ πσ σ μ−= xtĐặt dtdxtx σσμ =+=⇒ , ∫ +∞ ∞− −+= dtetm t x σσμπσ 2 2 )( 2 1 ∫∫ +∞ ∞− −+∞ ∞− − += dttedtem tt x 22 22 2 1 2 1 σπμπ =0 do t/p hàm lẻ μππ μ π μ === ∫ +∞ ∞− − 2 22 2 2 dtem t x μ=xm 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên 22 1 222 2 2 1][ x x xx mdxexmXMD −=−= ∫ ∞+ ∞− ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −− σ μ πσ σ μ−= xtĐặt ∫∫ +∞ ∞− −+∞ ∞− − ++=+= dtettdtetXM tt σσμσμπσσσμπσ 22222222 22 )2( 2 1)( 2 1][ ∫∫∫ +∞ ∞− −+∞ ∞− −+∞ ∞− − ++= dtetdttedte ttt 22 2 22 2 222 22 2 2 π σ π μσ π μ =0 do t/p hàm lẻ μ=xm ∫ +∞ ∞− −+= dtet t 22 2 2 2 2π σμ π2)( 222222 22222 +=+−=−= +∞ ∞− −∞+ ∞− −∞+ ∞− −∞+ ∞− −∞+ ∞− − ∫∫∫∫ ttttt tedtetedtdedtet 2222 σμσμ =−+=xD =0 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên • Ý nghĩa của hai tham số μ và σ của phân bố chuNn: • μ là kỳ vọng của X, σ là độ lệch chuNn của X μ=1, σ=2 μ=2, σ=2 μ=1, σ=1 μ=1, σ=2 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên • Tính các xác suất P(|X-μ|<σ), P(|X-μ|<2σ) và P(|X-μ|<3σ). ∫∫ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −−==<≤ b a xb a dxedxxfbXaP 2 2 1 2 1)()( σ μ πσ σ μ−= xtĐặt dtdx tx σ σμ = += , σ μ σ μ −=⇒=−=⇒= btbxatax , ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −Φ−⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −Φ===<≤ ∫∫ − − − − − − σ μ σ μ πσπσ σ μ σ μ σ μ σ μ abdtedtebXaP b a t b a t 22 2 1 2 1 2 1 2 1)( ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Φ=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −Φ−⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Φ=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −−Φ−⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −+Φ= =+<<−=<− σ α σ α σ α σ μαμ σ μαμ αμαμαμ 2 )()( XPXP 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên • Tính các xác suất P(|X-μ|<σ), P(|X-μ|<2σ) và P(|X-μ|<3σ). ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Φ=<−⇒ σ ααμ 2)( XP ( ) 68.0122)( ≈Φ=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Φ=<−⇒ σ σσμXP ( ) 95.02222)2( ≈Φ=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Φ=<−⇒ σ σσμXP ( ) 9973.03232)3( ≈Φ=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛Φ=<−⇒ σ σσμXP Qui tắc ba xicma (3σ) Nếu X có phân bố chuẩn thì hầu như chắc chắn X sẽ nhận trị số trong khoảng (μ−3σ ; μ+3σ) 10:10:14 • 3.6 Các đặc trưng số của đại lượng ngẫu nhiên Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ Nếu X có phân bố chuẩn thì hầu như chắc chắn X sẽ nhận trị số trong khoảng (μ−3σ ; μ+3σ) 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.7 Hàm đặc trưng • Định nghĩa: Hàm đặc trưng của biến ngẫu nhiên X là kỳ vọng của biến ngẫu nhiên trong đó λ là một biến số thực • N ếu X là rời rạc: XieY λ= ][][)( XieMYMg λλ == ∑= k k xi peg kλλ)( ,...2,1),( === kxXPp kk • N ếu X là liên tục có mật độ f(x) ∫ +∞ ∞− = dxxfeg xi )()( λλ Công thức này được gọi là phép biến đổi Fourier hàm f(x) 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.7 Hàm đặc trưng • Các tính chất: 1. N ếu gx(λ) là hàm đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên X, thì hàm đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên Y=aX+b bằng )()( λλ λ ageg xiby = )(][ ][][][)( )( )( λ λ λλλ λλλλ ageeMe eeMeMeMg x biXaibi aXibibaXiYi y == ==== + • Chứng minh: Ta có 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.7 Hàm đặc trưng • Các tính chất: 2. Hàm đặc trưng của tổng các đại lượng ngẫu nhiên độc lập bằng tích các hàm đặc trưng của từng hạng tử • N ếu X1, X2, ..., Xn là các đại lượng ngẫu nhiên độc lập có các hàm đặc trưng )(),...,(),( 21 λλλ nxxx ggg ∑ = = n k kXX 1 Giả sử Khi đó: [ ] ∏∏∏ === ==⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡=⎥⎥⎦ ⎤ ⎢⎢⎣ ⎡ ∑= = n k x n k Xi n k Xi Xi x k kk n k k geMeMeMg 111 )()( 1 λλ λλλ • Chứng minh: 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.7 Hàm đặc trưng • Các tính chất: 3. Giá trị của hàm đặc trưng bằng đơn vị khi λ=0 4. Hàm đặc trưng xác định duy nhất hàm mật độ ∫ +∞ ∞− −= λλπ λ dgexf xi )( 2 1)( ( ) 1)(0 == ∫ +∞ ∞− dxxfg • Chứng minh: Ta có • Ta có ∫ +∞ ∞− = dxxfeg xi )()( λλ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.7 Hàm đặc trưng • Các ví dụ 1) Tìm hàm đặc trưng của biến ngẫu nhiên X có phân bố được cho bởi • Giải: Ta có 11 )1(][)( 10 +−=+−= =+−=== ××∑ ppepep pepepeeMg ii ii k k xiXi k λλ λλλλλ p1–pp 10X 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.7 Hàm đặc trưng • Các ví dụ 2) Cho các biến ngẫu nhiên Xk độc lập có phân bố: Tìm hàm đặc trưng của biến ngẫu nhiên ,...2,1,1][)( =+−== kppeeMg iXik k λλλ p1–pp 10Xk ∑ = = n k kXX 1 • Giải: Theo tính chất 2, hàm đặc trưng của tổng các biến ngẫu nhiên độc lập bằng tích các hàm đặc trưng thành phần, do đó ni k k ppegg )1()( +−==⇒ Π λλ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.7 Hàm đặc trưng • Các ví dụ 3) Cho X là biến ngẫu nhiên có phân bố chuNn chuNn hóa. Tìm hàm đặc trưng của X • Giải: Vì X∈N (0,1) nên 2 2 1 2 1)( x exf −= π [ ] ∫∫∫ ∫∫∫ ∞+ ∞− −−∞+ ∞− −−−∞+ ∞− +−− +∞ ∞− +−−−+∞ ∞− −−+∞ ∞− − === ====⇒ dueedxeedxe dxedxedxeeeMg uixix xixxixxxiXi 2 2 2 2 22 22222 2 1 2 )( 2 1 2 )( 2 1 )( 2 1)( 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1][)( λλλλλ λλλλλλ πππ πππλ Trong đó: u=x–iλ, dx=du π222 1 =∫ +∞ ∞− − due u Vì nên 22 22 2 2 1)( λλ ππλ −− == eeg 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.8 Liên hệ giữa hàm đặc trưng và các mômen • Từ hệ thức định nghĩa hàm đặc trưng, Lần lượt lấy đạo hàm hai vế một cách hình thức theo λ đến bậc k: ][)( XieMg λλ = Cho λ=0 ta được ])[()( ... ])[()( ][)( )( 2 Xikk Xi Xi eiXMg eiXMg iXeMg λ λ λ λ λ λ = =′′ =′ k kkk miiXMg miXMg imiXMg == −==′′ ==′ ])[()0( ... ])[()0( ][)0( )( 2 2 1 ,...2,1,)0( )( == k i gm k k k N hân hai vế của biểu thức g(λ) với rồi lấy đạo hàm lần lượt theo λ, sau đó đặt λ=0, ta được xmie λ− [ ] ,...2,1,)( 0 )( == = − kige k kkmi x μλ λ λ [ ] ,...2,1,)(1 0 )( ==⇒ = − kge i kmi kk x λ λ λμ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.8 Liên hệ giữa hàm đặc trưng và các mômen • Ví dụ: Giả sử đại lượng ngẫu nhiên X có phân bố chuNn, ta có: Ký hiệu ( ) ( ) ∫∫ ∞+ ∞− −++−∞+ ∞− −− == dxedxeeg x x x x xx x mxmxix x mx xi x 2 2 22 2 2 2 222 2 1 2 1 σσλσσλ σπσπλ ( ) 2 2 2 2 1)( x xmx x exf σσπ −−= 2 2 2 2 2 2 , 2 , 2 1 x x x xx x mCmiBA σσ λσ σ = +== ( ) ABACABAC x CBxAx x ee A dxeg 22 2 2 2 2 11 2 1 −−−−+∞ ∞− −+− ===⇒ ∫ πσπσπλ 22 2 2 )( 2 22 2 422 2 22 2 222 x x x xxx x xx x x mimimim A BC A BAC σλλσ σλλσ σ λσ σ −= −=++−=+−=−− ( ) 2 22 x xmieg σλλλ −=⇒ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.8 Liên hệ giữa hàm đặc trưng và các mômen • Ví dụ: Mômen gốc bậc 1: ( ) 2 22 x xmieg σλλλ −= x x me i img i m ==′= = 001 )( 1 λλ ( ) 22 2222 xx x xx eeege mimimi σλσλλλλ λ −−−− == Mômen trung tâm: [ ] ,...2,1,)(1 0 )( == = − kge i kmi kk x λ λ λμ Khai triển thành chuỗi Macloren: ( ) ( ) ∑∑ ∞ = ∞ = − =−= 0 2 22 0 2 2 !2!2 1 k k k k x k k k k k xkmi k i k ge x λσλσλλ 012 =⇒ −kμ !2)!2( 22 2 2 k i k i k k x k k k σμ = ,...2,1, !2 )!2( 2 2 ==⇒ kk k k xkk σμ 4 4 2 2 3, xx σμσμ == 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.9 Các định luật số lớn 1. Bất đẳng thức Tchebychev: N ếu đại lượng ngẫu nhiên X có kỳ vọng và phương sai hữu hạn thì với mọi số ε>0 bất kỳ cho trước ta có trong đó mx=M[X]( ) 2 ][1 εε XDmXP x −≥<− • Chứng minh: Giả sử X liên tục có f(x) ( ) ∫ ≥− =≥−⇒ ε ε || )( xmx x dxxfmXP 1)()( 2 2 22 ≥−⇒≥−⇒≥− εεε x xx mxmxmx ( ) 2 2 2 || 2 2 ][)()(1 )()( εε εε ε XDdxxfmx dxxfmxmXP x mx x x x =−≤ −≤≥−⇒ ∫ ∫ ∞+ ∞− ≥− ( ) ( ) 2 ][11 εεε XDmXPmXP xx −≥≥−−≤<−⇒ 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.9 Các định luật số lớn 2. Định lý Tchebychev: N ếu X1, X2,, Xn là các biến ngẫu nhiên độc lập có phương sai bị chặn bởi một hằng số C nào đó thì với mọi số ε>0 bất kỳ cho trước ta có 1][11 11 =⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ <− ∑∑ ==∞→ εn i i n i i XMn X n P n lim • Chứng minh: Đặt ∑ = = n i iXn X 1 1 ∑ = =⇒ n i iXMn XM 1 ][1][ ∑ = = n i iXDn XD 1 2 ][ 1][ n CnC n XDiCXD i =≤⇒∀≤ 21][,][Vì Áp dụng bất đẳng thức Tchebychev: 22 1 ][1)|][(| εεε n CXDXMXP −≥−≥<− 1)|][(| ≥<−⇒ ∞→ εXMXP n lim 1][11 11 =⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ <− ∑∑ ==∞→ εn i i n i i XMn X n P n limHay 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.9 Các định luật số lớn 3. Định lý Bernoulli: N ếu mỗi phép thử trong n phép thử Bernoulli, sự kiện A xuất hiện với xác suất p không đổi thì xác suất để trị số tuyệt đối của độ lệch giữa tần suất và xác suất của số lần xuất hiện A trong n phép thử bé hơn một số dương tùy ý ε cho trước sẽ dần tới 1 khi n→∞, tức 1=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ <− ∞→ εp n mP n lim • Chứng minh: Gọi Xi là biến ngẫu nhiên chỉ số lần xuất hiện sự kiện A trong lần thử thứ i (Xi={0,1}). Khi đó Xi có phân bố p1–pp 10Xi N ếu trong n phép thử A xuất hiện m lần thì mX n i i =∑ =1 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.9 Các định luật số lớn 3. Định lý Bernoulli: 1=⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ <− ∞→ εp n mP n lim Î Các Xi độc lập, có cùng kỳ vọng và có phương sai hữu hạn Î Áp dụng định lý Tchebychev: Người ta gọi đây là “hội tụ theo xác suất”, và ký hiệu: pppXM i =×+−×=⇒ 1)1(0][ ( ) CpppppXMXMXD iii ≡<−=−×+−×=−= 1)1(1)1(0][][][ 22222 p n m n SX )( .. ∞→ ⎯→⎯ Định lý Bernoulli còn được gọi là luật số lớn dạng Borel 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ 3.9 Các định luật số lớn 4. Định lý Markov: N ếu X1, X2,, Xn là dãy các đại lượng ngẫu nhiên bất kỳ có • Chứng minh: Gọi thì ∑ = = n i iXn X 1 1 ∞→→∑ nkhi n XD i 0 ][ 2 1][11 11 =⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ <− ∑∑ ==∞→ εn i i n i i XMn X n P n lim ∑ = =⇒ n i iXDn XD 1 2 ][ 1][ Theo bất đẳng thức Tchebychev ∞→→=≤>− ∑ nkhi n XDXDXMXP i 0 ][][)|][(| 222 εεε Do đó 1)][11( =<− ∑∑∞→ εi ii i XMnXnPnlim 10:10:14 Chương 3. ĐẠI LƯỢN G N GẪU N HIÊN VÀ HÀM PHÂN BỐ HẾT CHƯƠN G 3
File đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_xac_suat_va_thong_ke_toan_hoc_chuong_3_d.pdf