Bài giảng Marketing thương mại - Chương 8: Công nghệ marketing bán hàng trong thương mại bán buôn

Nội dung cơ bản

Hệ công nghệ marketing của DNTM bán buôn

Các công nghệ bán hàng trong TMBB

Hiệp thương thương mại và hợp đồng

mua bán trong thương mại bán buôn

pdf 29 trang yennguyen 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Marketing thương mại - Chương 8: Công nghệ marketing bán hàng trong thương mại bán buôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Marketing thương mại - Chương 8: Công nghệ marketing bán hàng trong thương mại bán buôn

Bài giảng Marketing thương mại - Chương 8: Công nghệ marketing bán hàng trong thương mại bán buôn
Chương 8
Công nghệ marketing bán hàng 
trong thương mại bán buôn
Commercial Marketing 165
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
8.1
8.2
8.3
Hệ công nghệ marketing của DNTM bán buôn
Các công nghệ bán hàng trong TMBB
Hiệp thương thương mại và hợp đồng
mua bán trong thương mại bán buôn
Commercial Marketing 166
DHTM_TMU
8.1 Hệ công nghệ marketing của DNTMBB
Kết cấu thị trường và đặc điểm marketing-mix
của DNTMBB
Khái niệm, vai trò và đặc trưng
của bán buôn hàng hóa
Sơ đồ hệ công nghệ marketing bán hàng
của DNTMBB
Commercial Marketing 167
DHTM_TMU
Bao hàm mọi hoạt động liên 
quan đến việc bán các hàng hóa 
và dịch vụ cho những người mua 
về để bán lại hay sử dụng vào 
mục đích kinh doanh
8.1.1 Khái niệm, vai trò và đặc trưng
của bán buôn hàng hóa
Commercial Marketing 168
DHTM_TMU
ƒ Đặc trưng.
o Chủ yếu giao dịch với khách mua buôn; ít quan tâm
tới QC, bầu không khí cửa hàng và địa điểm
o Mua và bán hàng hóa trong điều kiện không gian và
khối lượng giao dịch lớn
o Chịu sự tác động của các quyết định pháp luật và
thuế khóa khác với nhà BL
8.1.1 Khái niệm, vai trò và đặc trưng
của bán buôn hàng hóa
Commercial Marketing 169
DHTM_TMU
Vai trò bán buôn
Dịch vụ quản lý
và tư vấn
Buôn bán
và xúc tiến
Thông tin
thị trường
Mua và xây dựng
phổ hàng
Gánh rủi ro Phân nhỏ
Vận chuyển
Tài trợ Lưu kho
8.1.1 Khái niệm, vai trò và đặc trưng
của bán buôn hàng hóa
Commercial Marketing 170
DHTM_TMU
Mức độ quan tâm dịch vụ
Loại hình
(Cửa hàng thực phẩm)
Quy mô
(Các nhà bán lẻ lớn)Kết cấu thị trường 
của DNTMBB
171
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm
marketing-mix của DNTMBB
Commercial Marketing
DHTM_TMU
ƒ Phân định mặt hàng theo nguyên tắc A,B,C
ƒ Quan tâm tới các dịch vụ quan trọng hỗ trợ cho việc
đạt tới quan hệ chặt chẽ với khách hàng, và loại bỏ
dịch vụ hay chuyển thành dịch vụ trả tiền.
Mặt hàng hỗn hợp và dịch vụ
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm
marketing-mix của DNTMBB
Commercial Marketing 172
DHTM_TMU
ƒ Nâng giá vốn theo một tỷ lệ chuẩn thành giá bán
(20%)
Giá bán buôn
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm
marketing-mix của DNTMBB
Commercial Marketing 173
DHTM_TMU
ƒ Sử dụng quảng cáo, xúc tiến bán và nhân viên chào
hàng hầu như mang tính chất ngẫu nhiên. Chủ yếu dựa
vào lực lượng bán của họ
Xúc tiến thương mại bán buôn
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm
marketing-mix của DNTMBB
Commercial Marketing 174
DHTM_TMU
ƒ Chọn vị trí ở khu vực tiền thuê nhà rẻ, thuế nhẹ, và chi
rất ít tiền cho công việc bày biện và văn phòng
Địa điểm
8.1.2 Kết cấu thị trường và đặc điểm
marketing-mix của DNTMBB
Commercial Marketing 175
DHTM_TMU
Hệ công nghệ 
thông tin thị 
trường mục tiêu
Hệ công nghệ hậu 
cần bán hàng
Hệ phối thức bán
buôn hỗn hợp
 Hệ công nghệ 
Marketing mục tiêu
Công nghệ bán hàng 
Khách hàng
và dịch vụ khách hàng
8.1.3 Sơ đồ hệ công nghệ marketing bán hàng
của DNTMBB
Commercial Marketing 176
DHTM_TMU
Commercial Marketing 177
Công nghệ BB theo Catalogue
Công nghệ BB qua đơn đặt hàng thương mại
Công nghệ chào hàng thương mại bán buôn
Công nghệ BB qua gian hàng mẫu
8.2 Các công nghệ bán hàng trong TMBB
DHTM_TMU
Commercial Marketing 178
Công nghệ BB qua đại lý độc quyền
Công nghệ BB đại diện thương mại
Công nghệ BB qua hội chợ thương mại
Công nghệ BB qua Telephone
8.2 Các công nghệ bán hàng trong TMBB
Công nghệ BB qua mẫu hàng
DHTM_TMU
ƒ Đặc điểm. Sử dụng đội ngũ nhân viên bán tới các tổ
chức và DNBL giới thiệu và thuyết phục KH mua hàng
ƒ Quy trình.
o Nhận dạng và địa chỉ các KH triển vọng
o Chuẩn bị các cuộc tiếp xúc-chào hàng với KH triển vọng
o Tiếp cận khách hàng - Trình diễn và chào hàng
o Giao dịch và thuyết phục KH
o Thiết lập và ký kết hợp đồng bán buôn hàng hóa
o Triển khai cung ứng BB hàng hóa
o Triển khai các dịch vụ, gây ấn tượng và tạo lập quan hệ
với KH
8.2.1 Công nghệ chào hàng thương mại bán buôn
Commercial Marketing 179
DHTM_TMU
8.2.2 Công nghệ bán buôn theo Catalogue
ƒ Đặc điểm. Gửi Catalogue tới các KH trong trong khu
vực bán lẻ hay sản xuất công nghiệp hoặc cơ quan để
giới thiệu về MHKD.
ƒ Khả năng áp dụng.
o KH chủ yếu là các cơ sở DN ở các khu vực thị trường
lân cận
o Kim hoàn, mỹ phẩm, thực phẩm đặc sản, và các loại
hàng nhỏ khác
Commercial Marketing 180
DHTM_TMU
8.2.3 Công nghệ BB qua đơn đặt hàng thương mại
ƒ Đặc điểm. Người mua nêu cụ thể về SP định mua và tất
cả các nội dung cần thiết để ký kết hợp đồng quá bản
đặt hàng
ƒ Áp dụng.
o Đối với các bạn hàng có quan hệ thường xuyên.
o Sản phẩm kinh doanh không đòi hỏi kiến thức kỹ
thuật và tính sáng tạo cao.
Commercial Marketing 181
DHTM_TMU
8.2.4 Công nghệ bán buôn qua gian hàng mẫu
ƒ Đặc điểm.
o Nhà BB phối hợp với nhà BL thực phẩm để bán thẳng
cho NTD, chủ yếu là mặt hàng phi thực phẩm
o Nhà bán lẻ thực chất là cho thuê chỗ
Commercial Marketing 182
DHTM_TMU
8.2.5 Công nghệ bán buôn qua hội chợ triển lãm
ƒ Đặc điểm.
o Các nhà BB có thể tổ chức/tham gia hội chợ để trưng
bày và giới thiệu các MH, qua đó tiếp xúc với các tổ
chức kinh doanh; giao dịch, nhận đơn đặt hàng và đi
đến ký kết HĐMB.
ƒ Quy trình.
o Xác định thị trường DN cần thông đạt
o Xác định giá trị tiềm năng bán được - Nỗ lực tham gia
hội chợ nhằm vào KH tiềm năng lớn hay nhỏ
o Xác định cấp bậc đối tượng
o Xác định ưu tiên cho những SP của DN - KH hiện tại
hay thu hút KH tiềm năng
o Xác định cấp truyền thông cần hướng tới
Commercial Marketing 183
DHTM_TMU
8.2.6 Công nghệ bán buôn qua đại lý độc quyền
ƒ Đặc điểm. Thỏa thuận bằng văn bản với từng nhà chủ
quyền, quy định: giá, khu vực hoạt động, thể thức xử
lý đơn đặt hàng, bảo hành và mức hoa hồng.
ƒ Áp dụng.
o Không có lực lượng bán riêng
o Mở rộng khu vực hoạt động mới
o Chưa có lực lượng bán thường xuyên
Commercial Marketing 184
DHTM_TMU
8.3 Hiệp thương thương mại và hợp đồng
mua bán trong thương mại bán buôn
Điều kiện và quá trình hiệp thương mại
Khái niệm và các điều khoản chủ yếu
hợp đồng thương mại trong TMBB
Khái niệm và đặc trưng hiệp thương thương mại
Commercial Marketing 185
DHTM_TMU
8.3.1 Khái niệm và đặc trưng hiệp thương thương mại
ƒ Đặc trưng của hiệp thương thương mại.
o Ít nhất phải có hai bên tham gia
o Các bên có mâu thuẫn quyền lợi về một hay nhiều
vấn đề
o Các bên ít nhất tạm thời liên kết với nhau trong một
mối quan hệ tự nguyện cụ thể nào đó
o Liên quan đến việc chia sẻ/trao đổi
o Hoạt động theo trình tự
Commercial Marketing 186
DHTM_TMU
Số người
tham gia 
Mục tiêu của 
hiệp thương
Quyền hạn
Thời gian
Sự sắp đặt 
của địa điểm 
Số lượng các 
bên tham gia 
Các dự thính
Địa điểm
hiệp thương
Điều kiện của hiệp 
thương thương mại
8.3.2 Điều kiện và quá trình hiệp thương mại
Commercial Marketing 187
DHTM_TMU
Các giai đoạn của quá trình hiệp thương thương mại
Hợp đồng mua bán
Nhượng bộ
Tranh luận
Đề nghị
Chuẩn bị
Kết thúc
Commercial Marketing 188
DHTM_TMU
o Chiến lược tiêu biểu thống nhất.
• Sự hợp tác giữa các bên tránh xung đột quyền lợi
o Chiến lược phương pháp độc lập.
• Các bên tham gia hiệp thương không hợp tác và tìm
cách đạt những nhượng bộ của nhau có thể được một
cách tối đa
Quá trình hiệp thương thương mại
Chiến lược của hiệp thương thương mại
Commercial Marketing 189
DHTM_TMU
o Sự tiếp cận.
• Trao đổi những vấn đề ngoài lĩnh vực hiệp thương
o Thông tin gắn với nhiệm.
• Thông tin về nội dung của hiệp thương để chuẩn bị
cho giai đoạn tiếp theo
o Thuyết phục.
• Tiến hành thỏa thuận vấn đề đôi bên cùng quan tâm
o Nhượng bộ và thỏa thuận.
• Nhượng bộ (điều chỉnh) có thể thực hiện từng phần
hay toàn phần
Chiến thuật tại bàn hiệp thương
Quá trình hiệp thương thương mại
Commercial Marketing 190
DHTM_TMU
là một hình thức của hợp đồng kinh
tế, là văn bản ký kết mua và bán
hàng hóa giữa các bên dựa trên sự
định hướng kế hoạch và dự án kinh
doanh trong đó xác định quyền và
nghĩa vụ của các bên tham gia
8.3.3 Khái niệm và các điều khoản chủ yếu
hợp đồng thương mại trong TMBB
191Commercial Marketing
DHTM_TMU
ƒ Nội dung. bao hàm toàn bộ các điều khoản cam kết giữa
các bên đương sự sau khi kết thúc quá trình hiệp thương
nhằm thể hiện quyền và nghĩa vụ ràng buộc giữa các bên
với nhau
o Nội dung pháp luật
o Nội dung kinh tế
o Nội dung kỹ thuật
192Commercial Marketing
8.3.3 Khái niệm và các điều khoản chủ yếu
hợp đồng thương mại trong TMBBDHTM_TMU
ƒ Điều khoản thường lệ
ƒ Điều khoản tùy nghi
ƒ Điều khoản chủ yếu
193Commercial Marketing
8.3.3 Khái niệm và các điều khoản chủ yếu
hợp đồng thương mại trong TMBBDHTM_TMU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_marketing_thuong_mai_chuong_8_cong_nghe_marketing.pdf