Bài giảng Ngôn ngữ lập trình C/C++ - Phạm Hồng Thái
Một ngôn ngữ lập trình (NNLT) bậc cao cho phép người sử dụng (NSD) biểu hiện ý tưởng của mình để giải quyết một vấn đề, bài toán bằng cách diễn đạt gần với ngôn ngữ thông thường thay vì phải diễn đạt theo ngôn ngữ máy (dãy các kí hiệu 0,1). Hiên nhiên, các ý tưởng NSD muốn trình bày phải được viết theo một cấu trúc chặt chẽ thường được gọi là thuật toán hoặc giải thuật và theo đúng các qui tắc của ngôn ngữ gọi là cú pháp hoặc văn phạm. Trong giáo trình này chúng ta bàn đến một ngôn ngữ lập trình như vậy, đó là ngôn ngữ lập trình C++ và làm thế nào để thể hiện các ý giải quyết vấn đề bằng cách viết thành chương trình trong C#, . Trước hết, trong mục này chúng ta sẽ trình bày về các qui định bắt buộc đơn giản và cơ bản nhất. Thông thường các qui định này sẽ được nhở dần trong quá trình học ngôn ngữ, tuy nhiên để có một vài khái niệm tương đối hệ thống về NNLT C# chủng ta trình bày sơ lược các khái niệm cơ bản đó. Người đọc đã từng làm quen với các NNLT khác có thể đọc lướt qua phần này. 1. Bảng ký tự của C++ Hầu hết các ngôn ngữ lập trình hiện nay đều sử dụng các kí tự tiếng Anh, các kỉ hiệu thông dụng và các con số để thể hiện chương trình. Các kí tự của những ngôn ngữ khác không được sử dụng (ví dụ các chữ cái tiếng Việt). Dưới đây là bảng kí tự được phép dùng để tạo nên những câu lệnh của ngôn ngữ C++, - Các chữ cải la tỉnh (viết thường và viết hoa): a. 2 và A.Z. Cùng một chữ cải nhưng viết thường phân biệt với viết hoa. Ví dụ chữ cái 'a' là khác với 'A'. - Dấu gạch dưới: _ - Các chữ số thập phân: 0, 1,. 9. | |Chương 1. Các khái niệm cơ bản của C+ - Các ký hiệu toán học: *.*, , % , 8, , , >,<=. -="" các="" ký="" hiệu="" đặc="" biệt="" khác:="" 4:[],="" {},="" #,="" dấu="" cách,="" .="" 2.="" từ="" khoá="" một="" từ="" khoá="" là="" một="" tử="" được="" qui="" định="" trước="" trong="" nnlt="" với="" một="" ý="" nghĩa="" cố="" định,="" thường="" dùng="" để="" chỉ="" các="" loại="" dữ="" liệu="" hoặc="" kết="" hợp="" thành="" câu="" lệnh.="" nsd="" có="" thể="" tạo="" ra="" những="" từ="" mới="" để="" chỉ="" các="" đối="" tượng="" của="" mình="" nhưng="" không="" được="" phép="" trùng="" với="" từ="" khoả.="" dưới="" đây="" chúng="" tôi="" liệt="" kê="" một="" vài="" tử="" khoa="" thường="" gặp,="" ý="" nghĩa="" của="" các="" từ="" này,="" sẽ="" được="" trình="" bày="" dẫn="" trong="" các="" đề="" mục="" liên="" quan.="" auto,="" break,="" case,="" char,="" continue,="" default,="" do,="" double,="" else,="" externe,="" float,="" for,="" goto,="" if,="" int,="" long,="" register,="" return,="" short,="" sizeof,="" static,="" struct,="" switch,="" typedef,="" union,="" unsigned,="" while.="" một="" đặc="" trưng="" của="" c4="" là="" các="" từ="" khoá="" luôn="" luôn="" được="" viết="" bằng="" chữ="" thường.="" 3.="" tên="" gọi="" để="" phân="" biệt="" các="" đối="" tượng="" với="" nhau="" chúng="" cần="" có="" một="" tên="" gọi.="" hầu="" hết="" một="" đối="" tượng="" được="" viết="" ra="" trong="" chương="" trình="" thuộc="" 2="" dạng,="" một="" dạng="" đã="" có="" sẵn="" trong="" ngôn="" ngữ="" (ví="" dụ="" các="" từ="" khoá,="" tên="" các="" hàm="" chuẩn="" .),="" một="" số="" do="" nsd="" tạo="" ra="" dùng="" để="" đặt="" tên="" cho="" hằng,="" biến,="" kiểu,="" hàm="" .="" các="" tên="" gọi="" do="" nsd="" tự="" đặt="" phải="" tuân="" theo="" một="" số="" qui="" tắc="" sau:="" -="" là="" dãy="" ký="" tự="" liên="" tiếp="" (không="" chứa="" dấu="" cách)="" và="" phải="" bắt="" đầu="" bằng="" chữ="" cái="" hoặc="" gạch="" dưới.="" -="" phân="" biệt="" kí="" tự="" in="" hoa="" và="" thưởng="" -="" không="" được="" trùng="" với="" từ="" khóa.="" -="" số="" lượng="" chữ="" cải="" dùng="" để="" phân="" biệt="" tên="" gọi="" có="" thể="" được="" đặt="" tuỳ="">=.>
File đính kèm:
- bai_giang_ngon_ngu_lap_trinh_cc_pham_hong_thai.pdf