Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 3: Tổng quan về các báo cáo tài chính - Hà Minh Phước
Báo cáo tài chính?
Báo cáo tài chính là những báo cáo được lập dựa vào phương pháp kế toán tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán, theo các chỉ tiêu tài chính phát sinh tại những thời điểm hoặc thời kỳ nhất định.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 3: Tổng quan về các báo cáo tài chính - Hà Minh Phước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích Báo cáo tài chính - Chương 3: Tổng quan về các báo cáo tài chính - Hà Minh Phước
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Hà Minh Phước 11/29/2021 1 11/29/2021 2 Chương 3 Tổng quan về các Báo cáo tài chính Báo cáo tài chính? Báo cáo tài chính là những báo cáo được lập dựa vào phương pháp kế toán tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán, theo các chỉ tiêu tài chính phát sinh tại những thời điểm hoặc thời kỳ nhất định. 3- 3 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH - BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD - BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - BẢNG THUYẾT MINH 11/29/2021 4 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn TS ngắn hạn + TS dài hạn = NV ngắn hạn + NV dài hạn 11/29/2021 5 Bảng cân đối kế toán là bảng báo cáo phản ánh tình hình tài sản và vốn của công ty tại một thời điểm nhất định. Về nguyên tắc: Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu 6 NHỮNG QUAN HỆ KẾ TOÁN CƠ BẢN 11/29/2021 7 Khi phân tích B/S, cần quan tâm tới 3 yếu tố: Tính thanh khoản Nợ so với VCSH Ghi nhận giá trị của tài sản BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CẤU TRÚC CỦA BẢNG CĐKT TÀI SẢN TÀI SẢN LƯU ĐỘNG Tiền và các khoản tương đương tiền Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho Tài sản lưu động khác B. T. SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định Đầu tư bất động sản Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Tài sản dài hạn khác TỔNG TÀI SẢN NGU Ồ N V Ố N N Ợ PH Ả I TR Ả N ợ ng ắ n h ạ n N ợ dài h ạ n B. VỐ N C HỦ S Ở H Ữ U V ố n ch ủ s ở h ữ u L ợi nhuận để lại + các quỹ TỔNG NGUỒN VỐN 11/29/2021 8 3- 9 Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Tổng giá trị tài sản: Vốn chủ sở hữu Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Tổng nợ và VCSH Tính thanh khoản giảm dần Trật tự ưu tiên thanh toán giảm dần BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp 3- 10 Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Doanh nghiệp nên đầu tư vào những tài sản dài hạn nào? Quyết định ngân sách vốn 3- 11 Doanh nghiệp có thể huy động nguồn tài trợ cho tài sản như thế nào? Quyết định cơ cấu vốn Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp 11/29/2021 12 Vốn lưu chuyển và vốn lưu chuyển thuần Vốn lưu chuyển thuần (net working capital) Tài sản ngắn hạn (current assets) = Nợ ngắn hạn (current liabilities ) - 3- 13 Công ty cần các dòng tiền ngắn hạn để chi trả các hóa đơn như thế nào? Quyết định đầu tư vào vốn lưu động ròng Vốn lưu động ròng Vốn chủ sở hữu Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Nợ dài hạn Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp NHỮNG KHOẢN MỤC CẦN LƯU Ý TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Các khoản phải thu Phải thu từ khách hàng Các khoản phải thu khác Hàng tồn kho Nguyên vật liệu Thành phẩm Tài sản cố định Hữu hình Vô hình Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn Nợ DH đến hạn trả Các KPT nhà cung cấp Thuế phải trả và phải trả người LĐ Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của CSH Lợi nhuận giữ lại 11/29/2021 14 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – NHỮNG VẤN ĐỀ THEN CHỐT Phản ánh chiến lược và cam kết tài chính của các cổ đông; Thể hiện chất lượng của tài sản và định hướng kinh doanh; Đo lường sự ổn định của nguồn vốn; Phản ánh trạng thái tiền mặt của doanh nghiệp; Đánh giá tiềm năng tăng vốn (nếu có) và khả năng rò rỉ vốn; Giá trị tài sản phải được thẩm tra. 11/29/2021 15 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 11/29/2021 16 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (hay còn gọi) Báo cáo lãi, lỗ (hay còn gọi) Báo cáo thu nhập và chi phí Trong một khoảng thời gian (thường là 12 tháng) 11/29/2021 17 Đánh giá hiệu quả của hoạt động kinh doanh của DN trong một thời kỳ nhất định 11/29/2021 18 LỢI NHUẬN/LỖ (THU NHẬP RÒNG) CHI PHÍ THU NHẬP (DOANH THU) PHƯƠNG TRÌNH LỢI NHUẬN Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập dựa trên các hoạt động cơ bản của doanh nghiệp: Hoạt động sản xuất kinh doanh Hoạt động tài chính Hoạt động khác 3- 19 Doanh thu, Chi phí và Lợi nhuận tương ứng BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 20 DTT - GVHB - CPBH - CPQL DT TC – CPT C LN B ÁN HÀNG LN KH ÁC Toång lôïi nhuaän tröôùc thueá Lôïi nhuaän sau thueá TNDN LN HÑ TC TN KHÁC – CP KHÁC CP THUẾ TNDN BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 11/29/2021 21 1. Doanh thu b á n h à ng v à cung cấp dịch vụ 2. C á c khoản giảm trừ doanh thu 3. Doanh thu thuần về b á n h à ng v à cung cấp dịch vụ 4. Gi á vốn h à ng b á n 5. Lợi nhuận gộp về b á n h à ng v à cung cấp dịch vụ 6. Doanh thu hoạt động t à i ch í nh 7. Chi ph í t à i ch í nh - Trong đ ó : Chi ph í lãi vay 8. Chi ph í b á n h à ng 9. Chi ph í quản lý doanh nghiệp 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 11. Thu nhập kh á c 12. Chi ph í kh á c 13. Lợi nhuận kh á c 14. Tổng lợi nhuận kế to á n trước thuế 15. Chi ph í thuế TNDN hiện h à nh 16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu KIỂM TRA BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Công ty hoạt động trong một hay nhiều lĩnh vực khác nhau? Doanh thu được ghi nhận như thế nào và vào thời điểm nào? Doanh thu có bị thổi phồng trong báo cáo không? Những khoản phải thu có thật và có khả năng thu hồi được không? Chi phí đã được tính toán như thế nào và vào thời điểm nào? Nó có được báo cáo thấp hơn chi phí thật không? 11/29/2021 22 NHỮNG KHOẢN MỤC CẦN LƯU Ý Doanh thu thuần Các chi phí trực tiếp: Nguyên vật liệu Vận chuyển Nhân công Khấu hao Các chi phí hoạt động Chi phí bán hàng Chi phí quản lý Các khoản thu nhập và chi phí bất thường Lợi nhuận thuần 23 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD – NHỮNG THÔNG TIN CƠ BẢN Phản ánh kết quả hoạt động trong quá khứ của một DN – hàm ý về kết quả hoạt động trong tương lai. Chất lượng và tính bền vững của thu nhập từ các hoạt động kinh doanh chính giữ vai trò chủ yếu. Hiệu quả của việc kiểm soát chi phí 11/29/2021 24 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (hay còn gọi) Báo cáo ngân lưu (hay còn gọi) Báo cáo dòng tiền Trong một khoảng thời gian (thường là 12 tháng): 11/29/2021 25 DÒNG TIỀN VÀO DÒNG TIỀN RA LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUẦN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là báo cáo tài chính phản ánh việc hình thành và sử dụng lượng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Về nguyên tắc: 3- 26 Dòng tiền thu được từ tài sản Dòng tiền trả cho chủ nợ Dòng tiền trả cho chủ sở hữu = + BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập từ: Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh Dòng tiền từ hoạt động đầu tư Dòng tiền từ hoạt động tài chính 3- 27 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 11/29/2021 28 Hoạt động kinh doanh : Là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính. Hoạt động đầu tư : Là các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác Hoạt động tài chính : Là các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp 11/29/2021 29 Mối liên hệ giữa bảng cân đối kế toán và báo cáo lưu chuyển tiền tệ là: Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu Tiền +Tài sản phi tiền tệ = Nợ + Vốn chủ sở hữu Tiền = Nợ -Tài sản phi tiền tệ + Vốn chủ sở hữu TĐ Tiền = TĐ Nợ - TĐ Tài sản phi tiền tệ + TĐ Vốn chủ sở hữu Phương pháp lập Báo cáo LCTT Phương pháp trực tiếp Lưu chuyển tiền từ hđkd + Doanh thu bằng tiền Chi phí bằng tiền Tiền chi nộp CIT +/- Thu/Chi khác Phương pháp gián tiếp Lưu chuyển tiền từ hđkd + Lợi nhuận trước thuế Điều chỉnh cho: KHTSCĐ,dự phòng, đánh giá chênh lệch tỷ giá, lãi vay, LN trước thay đổi VLĐ 3- 30 II. Lưu chuyển tiền từ hđ đầu tư Mua TSCĐ, công cụ dụng cụ + Thanh lý TSCĐ +/- Tiền góp vốn vào đơn vị khác + Lãi cho vay/ cổ tức được nhận III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính + Tiền vay, tăng vốn Các khoản đi vay đã trả Lãi cổ phần đã trả Bảng báo cáo ngân lưu tổng quát như sau : CHỈ TIÊU SỐ TIỀN Hoạt động kinh doanh (I): D òng tiền vào (Dòng thu) D òng tiền ra (Dòng chi) Hoạt động đầu tư (II): D òng tiền vào (Dòng thu) D òng tiền ra (Dòng chi) Hoạt động t ài chính (III): D òng tiền vào (Dòng thu) D òng tiền ra (Dòng chi) Tổng cộng ngân lưu ròng (I+II+III) Tiền tồn đầu kỳ Tiền tồn cuối kỳ Thay đổi trong tiền mặt tồn quỹ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ _ Coca Cola 3- 32 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ _ Coca Cola 3- 33 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ _ Coca Cola 3- 34 THUYẾT MINH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Hay còn gọi là: “Công bố về báo cáo tài chính” 11/29/2021 35 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp Nội dung chế độ kế toán được doanh nghiệp áp dụng Tình hình và lý do biến động của một số tài sản và nguồn vốn quan trọng Phân tích một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu B ổ sung chi tiết thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình tài chính c ủa doanh nghiệp mà các báo cáo tài chính khác không trình bày rõ 11/29/2021 37 CHƯƠNG 4 TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Đánh giá KQ Biện pháp nâng cao hiệu quả Chỉ tiêu tài chính Xem xét Tính toán Nghiên cứu Đánh giá Phân tích Báo cáo Tài chính Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Báo cáo Tài chính Đối tượng sử dụng Thông tin Tài chính Phân tích Tài chính ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 11/29/2021 40 MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Để có thể trả lời những câu hỏi sau đây: Doanh nghiệp hoạt động tốt hay không? Doanh nghiệp kinh doanh có lãi không? Doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả không? Doanh nghiệp có khả năng thực hiện kế hoạch kinh doanh của mình không? Doanh nghiệp có thể đạt được những cam kết trong tương lai của mình không? 11/29/2021 41 11/29/2021 42 NỘI DUNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Phân tích khái quát báo cáo tài chính Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn Phân tích báo cáo tài chính qua các chỉ số tài chính Phân tích DuPont NHỮNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠ BẢN Phương pháp so sánh Phân tích xu hướng Phân tích tỷ trọng Phân tích tỷ số tài chính Phương pháp thay thế liên hoàn Phân tích lưu chuyển tiền tệ 11/29/2021 43 So sánh chéo : So sánh các chỉ tiêu trung bình ngành, các doanh nghiệp trong cùng ngành So sánh theo chuỗi : So sánh các chỉ tiêu của bản thân doanh nghiệp Chỉ tiêu so sánh đồng nhất Nội dung Cùng ND KT, cùng phương pháp tính, cùng đơn vị Thời gian Cùng thời gian (tháng, quí, năm.) Không gian Cùng qui mô, điều kiện SXKD, ngành PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH Phương pháp so sánh Kỹ thuật so sánh Số tuyệt đối :Phản ánh khối lượng, qui mô của sự kiện KT Số tương đối (Tỷ lệ %): Mức độ, tốc độ phát triển, kết cấu, hiệu suất của các sự kiện KT Phương pháp phân tích theo chiều ngang, chiều dọc của các Báo cáo Tài chính PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Còn được gọi là phân tích ngang Là một quá trình nghiên cứu xu hướng thay đổi các khoản mục của báo cáo tài chính qua một số thời kỳ kế toán liên tục Nó sẽ rất hữu ích khi kết hợp với các phương pháp phân tích khác 11/29/2021 46 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Khả năng sinh lời LN gộp LN thuần Các tỷ suất lợi nhuận Năng lực hoạt động: Doanh thu Các khoản phải thu Các khoản phải trả Nguyên vật liệu/hàng tồn kho Các tỷ số về năng lực hoạt động Khả năng vay nợ/trả nợ Vốn chủ sở hữu Nợ ngắn hạn/nợ dài hạn Tài sản cố định Các tỷ số khả năng trả nợ Tính thanh khoản VLĐ thường xuyên Tiền mặt Các khoản phải trả Các tỷ số thanh khoản Thường được dùng để phân tích xu hướng biến động của những yếu tố sau: 11/29/2021 47 PHÂN TÍCH TỶ TRỌNG Nó còn được gọi là phân tích dọc hay phân tích báo cáo quy mô chung Là phương pháp hiệu quả trong việc so sánh kết quả hoạt động của DN qua các năm, kết hợp với phương pháp phân tích ngang & phân tích các tỷ số tài chính Cung cấp thông tin về đặc điểm kinh tế của các ngành kinh doanh khác nhau và các DN khác nhau trong cùng một ngành 11/29/2021 48 PHÂN TÍCH TỶ TRỌNG Mỗi khoản mục được thể hiện dưới dạng một tỷ lệ phần trăm của Tổng tài sản (Bảng CĐTS) hoặc Doanh thu thuần (Báo cáo Kết quả HĐKD) Phương pháp này được sử dụng kết hợp với các nhóm tỷ số khác nhau: Các tỷ số phản ánh khả năng sinh lời Tỷ số LN gộp Tỷ số LN thuần từ hoạt động kinh doanh Tỷ số LN sau thuế 11/29/2021 49 PHÂN TÍCH TỶ TRỌNG - Các tỷ số chi phí trực tiếp: Tỷ số giá vốn hàng bán trên doanh thu Tỷ số từng loại chi phí trực tiếp trên doanh thu Các tỷ số chi phí hoạt động Các tỷ số chi phí và thu nhập khác Tỷ số chi phí lãi vay trên doanh thu 11/29/2021 50 PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH Là một công cụ để đánh giá hiệu quả và kết quả hoạt động của một DN Là một loại phân tích theo chiều sâu do kết hợp được dữ liệu từ tất cả các báo cáo tài chính Cho phép xác định tính hợp lý & khả thi của các kế hoạch dự kiến của doanh nghiệp. 11/29/2021 51 PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH Việc diễn giải các tỷ số tài chính quan trọng hơn việc tính toán các tỷ số đó Để có kết luận chính xác, cán bộ tín dụng phải so sánh các tỷ số tài chính: của một số năm với nhau với tỷ số của các doanh nghiệp cùng ngành với các mục tiêu, chỉ tiêu mà DN đã đặt ra từ đầu kỳ 11/29/2021 52 MỘT SỐ NHÓM TỶ SỐ TÀI CHÍNH CHỦ YẾU Các tỷ số khả năng sinh lời Đo lường lợi nhuận của một DN trong mối quan hệ với doanh thu và vốn đầu tư của nó. Các tỷ số về năng lực hoạt động: Đánh giá mức độ hiệu quả trong việc quản lý tài sản của DN. 11/29/2021 53 MỘT SỐ NHÓM TỶ SỐ TÀI CHÍNH CHỦ YẾU Các tỷ số thanh khoản: Đo lường khả năng đáp ứng các nghĩa vụ thanh toán ngắn hạn từ tiền của mình Các tỷ số về khả năng vay/trả nợ Xem xét cơ cấu vốn và khả năng đáp ứng các nghĩa vụ trả nợ dài hạn của DN. 11/29/2021 54 PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN Đây là phương pháp nhằm xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến đối tượng phân tích 11/29/2021 55 MỘT SỐ GỢI Ý KHI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Phân tích là làm sáng tỏ vấn đề chứ không phải làm phức tạp thêm vấn đề Phải kết hợp sử dụng tất cả các phương pháp phân tích Tránh nói lại những điều đã rõ; con số có thể tự nói về nó Con số mang tính khách quan; việc hiểu nó phụ thuộc vào khả năng người phân tích có đọc được các vấn đề trong quá khứ & của tương lai đằng sau nó không. 11/29/2021 56 MỘT SỐ GỢI Ý KHI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Hãy nêu bật các xu hư ... h mối quan hệ của các tỷ số tài chính . Điều này giúp nhận ra điểm mạnh và điểm yếu của công ty 102 ROA = LN SAU THUẾ DTT DTT Tổng tài sản x (1) (2) HỆ SỐ LÃI RÒNG (ROS) – TỶ SUẤT LN BIÊN RÒNG HS VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN, CHỊU AH CỦA: - HS vòng quay hàng tồn kho = GVHB/TỒN KHO - HS vòng quay khoản phải thu = DT T/PT - HS vòng quay TSCĐ = DTT/TSCĐ 103 HỆ SỐ LÃI RÒNG (ROS) HỆ SỐ VÒNG QUAY TÀI SẢN. HỆ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH LN ròng DTT DTT Tổng tài sản x (1) (2) Tổng tài sản Vốn CSH x (3) ROE = CÓ THỂ TĂNG ROE BẰNG CON ĐƯỜNG NÀO? CÓ RỦI RO KHÔNG? 104 MỐI QUAN HỆ GIỮA ROE VÀ ROA CÓ THỂ TĂNG ROE BẰNG CÁCH NÀO? ROE = ROA x 1 1 - Tỷ số nợ Tỷ số nợ = Nợ phải trả Tổng nguồn vốn 105 RỦI RO TÀI CHÍNH LÀ RỦI RO BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN TRÊN VỐN CỔ PHẦN KẾT HỢP VỚI RỦI RO MẤT KHẢ NĂNG CHI TRẢ PHÁT SINH DO CÔNG TY SỬ DỤNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH SỬ DỤNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH == > CHI PHÍ TÀI CHÍNH CỐ ĐỊNH GIA TĂNG == > XÁC SUẤT MẤT KHẢ NĂNG CHI TRẢ DÀI HẠN TĂNG == > GIA TĂNG RỦI RO ĐÒN BẨY TC VÀ RỦI RO TC 1 Cơ cấu tài sản - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản - Tài sản dài hạn /Tổng tài sản 2 Cơ cấu nguồn vốn - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn 3 Khả năng thanh toán - Khả năng thanh toán nhanh - Khả năng thanh toán hiện hành 4 Tỷ suất lợi nhuận - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu Thông thường ở các Cty Cổ phần niêm yết đều có các tỷ số cơ bản ROA DT/TS LNST/DT (ROS) PHÂN TÍCH DUPONT (đẳng thức 1) 107 Tăng lợi nhuận: -Tăng DT, giảm CP -Tốc độ tăng của DT lớn hơn tốc độ tăng của CP Tăng Doanh thu: -Tăng sản lượng tiêu thụ -Tăng các hoạt động tiêu thụ, mở rộng kênh tiêu thụ ROE TS/VCSH LNST/TS (ROA) PHÂN TÍCH DUPONT (đẳng thức 2) 108 Tăng ROA: -Theo đẳng thức 1 Tăng hệ số nợ: -Tăng Nợ -Giảm VCSH - Tốc độ tăng của Nợ > tốc độ tăng của VCSH ROE AU = DT/TS EM = TS/VCSH PM(ROS) = LNST/DT PHÂN TÍCH DUPONT (đẳng thức 3) 109 Tăng ROA: -Theo đẳng thức 1 Đòn bẩy tài chính: - Tăng Hệ số nợ - Lãi vay Tăng AU: -Tăng vòng quay hàng tồn kho -Tăng kỳ thu tiền bình quân THẢO LUẬN NHÓM Hãy giải thích ý nghĩa của những tình huống sau: Tỷ số thanh toán ngắn hạn: Cao/thấp Tỷ số thanh toán nhanh: Cao/thấp Số ngày một vòng quay hàng tồn kho: chậm/nhanh Số ngày một vòng quay nợ phải thu: chậm/nhanh Số ngày một vòng quay nợ phải trả: chậm/nhanh Hiệu suất sử dụng TSCĐ: thấp/cao Tỷ số nợ: thấp/cao Tỷ số khả năng trả lãi tiền vay: thấp/cao Tỷ suất LN gộp: thấp/cao Tỷ suất LN HĐKD: thấp/cao 11/29/2021 110 111 MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TỶ SỐ Tỷ số là công cụ phân tích tài chính, chúng là các tỷ số chứ không “chẩn đoán” hay “kê đơn” trực tiếp Độ tin cậy của các tỷ số phụ thuộc vào chất lượng của báo cáo tài chính Các chính sách kế toán khác nhau sẽ dẫn tới các tỷ số khác nhau cũng như các kết quả so sánh khác nhau 112 Cách tính (công thức) tỷ số phải nhất quán Tất cả các biến động tích cực hoặc tiêu cực đều cần được điều tra Hãy theo dõi xu hướng của kết quả hoạt động và giải thích MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TỶ SỐ 113 Cần phải phân tích tất cả các nhóm tỷ số để có thể có một bức tranh tổng thể về DN So sánh với doanh nghiệp khác để có bức tranh rõ ràng hơn tuy nhiên phải chú ý lựa chọn các tiêu chí phù hợp để so sánh Thông tin tài chính trong quá khứ đôi khi không phản ánh tình hình tương lai. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý KHI SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TỶ SỐ 11/29/2021 114 PHÂN TÍCH BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TiỀN TỆ 115 MỐI LIÊN HỆ GIỮA TIỀN, TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC VÀ NỢ NGẮN HẠN Tiền Để trả cho Chủ nợ Nhà cung cấp Hàng tồn kho Tiền Các khỏan phải thu Bán hàng Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu Tiền +Tài sản phi tiền tệ = Nợ + Vốn chủ sở hữu Tiền = Nợ -Tài sản phi tiền tệ + Vốn chủ sở hữu Mối liên hệ giữa bảng cân đối kế toán và báo cáo lưu chuyển tiền tệ 117 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Phản ánh dòng tiền mặt vào, ra của một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định Giúp hiểu được đâu là nguồn và việc sử dụng tiền mặt Là công cụ quan trọng để đánh giá khả năng trả nợ của một doanh nghiệp 118 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ:Vì sao nó quan trọng ? Khoản vay sẽ chỉ được trả từ: Tiền Tiền Tiền Chứ không phải bằng các con số: Doanh thu Lợi nhuận Các tỷ số khả năng sinh lợi 119 TÍNH THANH KHOẢN # DÒNG TIỀN Các tỷ số thanh khoản cho biết trong trường hợp thanh lý tài sản: Liệu doanh nghiệp có thể trả được các món vay ngắn hạn bằng: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, các khoản phải thu, nguyên vật liệu, hàng hoá tồn kho? 120 THẢO LUẬN Hãy cho biết các hoạt động nào mang lại tiền cho DN? Hãy cho biết DN thường sử dụng tiền vào các hoạt động gì? 121 CHU TRÌNH LƯU CHUYỂN TIỀN Các dòng tiền vào khác: Phát hành cổ phiếu Vay nợ Bán tài sản LN thu được Thu nhập từ đầu tư Các dòng tiền ra khác: Chi trả cổ tức Công ty mua lại cổ phiếu Trả nợ Mua sắm tài sản Trả lãi tiền vay Tiền mặt Các khoản phải thu(dòng tiền vào) Các khoản phải trả(dòng tiền ra ) Hàng tồn kho Sản xuất DT bán hàng Lương(dòng tiền ra) 123 CẤU TRÚC CỦA BÁO CÁO LCTT - PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP Dòng tiền vào Phần 1 – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh Trừ Dòng tiền ra Phần 2 – Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Dòng tiền vào Dòng tiền ra Trừ Trả tiền HH,DV Trả lãi, thuế, lương $ thu từ DT bán hàng... $ thu do bán TS, thu lãi tiền gửi & cổ tức Trả tiền mua sắm TS, cho vay, góp vốn 124 Dòng tiền vào Phần 3 – Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Trừ Dòng tiền ra Trả nợ gốc vay, trả cổ tức $ thu từ vay nợ, Phát hành cổ phiếu Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ Thay đổi tiền trong kỳ CẤU TRÚC CỦA BÁO CÁO LCTT - PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP 125 LẬP BÁO CÁO LCTT – PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP LN trước thuế và lãi vay (EBIT) - Các nghĩa vụ tài chính đã trả trong kỳ (Lãi vay, thuế) +/- Khấu hao và các khoản thu/chi không bằng tiền khác = Lưu chuyển tiền từ hoạt động KD (gộp) 126 LẬP BÁO CÁO LCTT – PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP - Tăng TS lưu động (phải thu, tồn kho...) HoẶC + Giảm TS lưu động + Tăng nợ ngắn hạn (Phải trả người bán, nội bộ...) HOẶC - Giảm nợ ngắn hạn = Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD (1) Mua/ Bán các tài sản hữu hình và vô hình Chi/Thu hồi đầu tư góp vốn vào công ty khác, thu cổ tức Chi/Thu hồi cho vay; Thu lãi cho vay Mua/ Bán chứng khoán đầu tư = Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư (2) 127 LẬP BÁO CÁO LCTT – PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP (tiếp) Phát hành/mua lại cổ phiếu; Nhận/ Trả vốn góp của chủ SH Nhận/Trả nợ ngắn & dài hạn (nợ gốc) Trả cổ tức = Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (3) (1) + (2) + (3) = Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (biến đổi tiền mặt trong kỳ báo cáo) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 129 MỘT SỐ LƯU Ý KHI LẬP BÁO CÁO LCTT THEO PP GIÁN TIẾP Điểm xuất phát của phương pháp này là Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh, bắt đầu từ Lợi nhuận trước lãi vay và thuế Trừ chi phí Lãi vay và Thuế đã trả trong kỳ Điều chỉnh các khoản thu chi không bằng tiền (đã tính vào báo cáo KQKD): Khấu hao tài sản (+) Các loại dự phòng (+) Lãi/ Lỗ từ thanh lý TSCĐ (- lãi/ +lỗ) Chênh lệch tỷ giá, đánh giá lại tài sản 130 Giám sát những biến động thực diễn ra với các Tài sản lưu động & nợ ngắn hạn Khi lập báo cáo LCTT, chúng ta phải: Loại bỏ khỏi Báo cáo LCTT tất cả các giao dịch kinh doanh đã được tính đến trong B/c Kết quả HĐKD nhưng không có ảnh hưởng đến tình trạng tiền mặt của công ty trong kỳ báo cáo Ví dụ: Bán hàng chưa thu được tiền (Nợ phải thu) MỘT SỐ LƯU Ý KHI LẬP BÁO CÁO LCTT THEO PP GIÁN TIẾP 131 Đưa vào Báo cáo LCTT những giao dịch kinh doanh có ảnh hưởng đến tình trạng tiền mặt của công ty nhưng không được tính đến trong B/c Kết quả HĐKD trong kỳ Ví dụ: Tiền thu được từ nợ phải thu của năm trước (+) Thanh toán cho các khoản nợ phải trả của năm trước (-) MỘT SỐ LƯU Ý KHI LẬP BÁO CÁO LCTT THEO PP GIÁN TIẾP 132 PHÂN TÍCH BÁO CÁO LCTT Khi xem xét hạn mức tín dụng, cán bộ tín dụng thường quan tâm tới: Doanh nghiệp có khả năng tạo ra đủ tiền mặt để chi dùng hàng ngày (mua nguyên vật liệu, trả lương) hay không?; và Khoản vay sẽ được trả từ nguồn tiền nào khi đáo hạn? 133 Hãy trả lời những câu hỏi sau đây: Dòng tiền từ hoạt động SXKD âm hay dương? Lớn hay nhỏ hơn Lợi nhuận từ hoạt động SXKD? Khả năng của DN trong việc đáp ứng các nghĩa vụ tài chính hiện tại (lãi vay, thuế) như thế nào? DN quản lý vốn lưu động ra sao? Những yếu tố nào có tác động đến dòng tiền từ hoạt động SXKD? Tiền đã được đầu tư vào đâu? Các TS mới mua có hữu dụng cho mục đích SXKD không? PHÂN TÍCH BÁO CÁO LCTT 134 Hãy trả lời những câu hỏi sau đây: Vốn đầu tư được huy động từ những nguồn nào? Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh? Tiền từ việc bán tài sản hay rút vốn khỏi các dự án đầu tư khác? Dòng tiền từ hoạt động tài chính? Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ đi tiền cho các hoạt động đầu tư, là dương hay âm? Lượng tiền thừa hay thiếu được sử dụng hay xử lý như thế nào? Chủ sở hữu rút/đóng góp thêm vốn? Phát hành cổ phiếu? Trả cổ tức? Vay/trả nợ ngân hàng? Các dòng tiền từ hoạt động KD, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính có biến động nhiều trong những năm gần đây không? Nguyên nhân? PHÂN TÍCH BÁO CÁO LCTT 135 KẾT LUẬN: Tiền của DN có được tạo ra từ những nguồn ổn định và bền vững không? DN có sử dụng tiền một cách hiệu quả không? Nếu không, ảnh hưởng của nó là gì? DN có quản lý các hoạt động tài chính của nó một cách nhất quán và hiệu quả không? Những rủi ro tài chính của DN tăng lên hay giảm đi? Triển vọng tương lai??? PHÂN TÍCH BÁO CÁO LCTT 136 MỘT SỐ TỶ SỐ DÒNG TIỀN: Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD/Lãi vay phải trả Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD/(lãi vay phải trả + Nợ dài hạn đến hạn trả) Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD/Tổng nợ phải trả Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD/Nhu cầu vốn đầu tư PHÂN TÍCH BÁO CÁO LCTT NHỮNG HẠN CHẾ CỦA PHÂN T Í CH BCTC Công ty có quy mô lớn, hoạt động đa ngành nên rất khó xây dựng và ứng dụng hệ thống các tỷ số bình quân ngành. Lạm phát có thể ảnh hưởng xấu và làm sai lệch thông tin tài chính được ghi nhận trên các BCTC khiến cho việc tính toán các tỷ số trở nên sai lệch Các tỷ số tài chính được tính toán từ các BCTC nên mức độ chính xác của nó phụ thuộc rất lớn vào chất lượng và nguyên tắc hạch toán kế toán. 137 BÀI TẬP 11/29/2021 138 BÀI TẬP 139 Bài 2: Công ty B có tổng tài sản trên vốn cổ phần là 3,2. Tài sản của công ty được tài trợ kết hợp bởi nợ dài hạn và vốn cổ phần thường. Tỷ số nợ của công ty là bao nhiêu? BÀI TẬP 140 Bài 3: Công ty C có ROA là 10%, tỷ số lợi nhuận trên doanh thu là 2% và ROE là 15%. Hãy tính hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản? Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần là bao nhiêu? 141 Bài 4: Giả sử bạn được cung cấp thông tin từ công ty Brauer Corp như sau: Doanh số trên tổng tài sản: 2,5 Lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA): 4% Lợi nhuận trên vốn cổ phần (ROE): 5% Hãy tính lợi nhuận trên doanh thu và tỷ số nợ trên tổng tài sản của công ty này. 142 Bài 3: Công ty C có ROA là 10%, tỷ số lợi nhuận trên doanh thu là 2% và ROE là 15%. Hãy tính hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản? Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần là bao nhiêu? BÀI TẬP 143 Bài 5: Công ty K hiện đang có tỷ lệ thanh toán nhanh là 1,4; tỷ tệ thanh toán hiện hành là 2,8; số vòng quay hàng tồn kho là 6 vòng, tổng tài sản lưu động là 810.000 $ và tiền mặt, chứng khoán thị trường là 120.000$ vào năm 2008. Hỏi doanh số bán hàng và kỳ thu tiền bình quân của công ty này vào năm 2008 là bao nhiêu? 144 Công ty MP hiện đang có tỷ số ROE ở mức thấp là 3%, nhưng ban quản trị công ty hiện đang thực hiện một kế hoạch kinh doanh mới nhằm cải thiện điều này. Kế hoạch mới sẽ huy động tổng nợ vay chiếm tỷ lệ 60% và do đó chi phí trả lãi vay sẽ là 300.000$ một năm. Ban quản trị của công ty dự kiến thu nhập EBIT là 1.000.000$ ứng với mức doanh số là 10.000.000$ và hiệu suất sử dụng tổng tài sản (số vòng quay tổng tài sản) là 2,0. Hỏi nếu thực hiện kế hoạch kinh doanh mới thì tỷ số ROE của công ty sẽ được cải thiện là bao nhiêu? BÁO CÁO THU NHẬP 145 Doanh thu 200.000 Giá vốn hàng bán 67,5 % DT Phí bán hàng và quản lý ? Lãi phải trả 10.570 Thu nhập trước thuế ? Thuế DN ( 20%) ? Thu nhập sau thuế ? Biết thêm các số liệu sau: Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn: 3 lần Kỳ thu tiền bình quân: 42 ngày Số vòng quay hàng tồn kho: 3 lần Tổng nợ / Vốn cổ phần:1 lần Lợi nhuận sau thuế / Doanh thu: 7% TÀI SẢN Giá trị NGUỒN VỐN Giá trị A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG A. NỢ PHẢI TRẢ 1. Tiền mặt và ĐTNH 900 1. Nợ ngắn hạn 2. Khoản phải thu ? - Phải trả người bán 500 3. Hàng tồn kho ? - Phiếu thanh toán ? Tổng TSLĐ ? - Chi phí phát sinh 200 B. TSCĐ RÒNG ? Tổng nợ ngắn hạn ? 2. Nợ dài hạn ? B. VỐN CỔ PHẦN Vốn CP thường 50000 Tổng tài sản ? Tổng nguồn vốn ? 146 147 Công ty cổ phần B có các số liệu sau: (ĐVT: triệu đồng) 1. Tiền mặt 1.000 2. Tài sản cố định 2.835 3. Doanh thu 10.000 4. Lãi ròng 500 5. Tỷ số thanh toán nhanh 1,5 lần 6. Tỷ số thanh toán ngắn hạn 2,0 lần 7. Kỳ thu tiền bình quân 45 ngày 8. Tỷ số ROE 17% Hãy tính các khoản phải thu, nợ ngắn hạn, tài sản lưu động, tổng tài sản, cổ phần thường, nợ dài hạn và tỷ suất sinh lời trên tổng vốn? 148 Tiền mặt và chứng khoán ngắn hạn 300 Tài sản cố định 260 Doanh số 9.500 Tỷ số thanh toán nhanh 1.8 Tỷ số thanh toán hiện hành 2,0 Kỳ thu tiền bình quân 27 Công ty không phát hành cổ phần ưu đãi, chỉ phát hành cổ phần thường, nợ ngắn hạn và nợ dài hạn. Yêu cầu : Hãy tính khoản phải thu, nợ ngắn hạn, tài sản lưu động và tổng tài sản. 149 Tỷ số thanh toán hiện thời : 1,8 Tỷ số thanh toán nhanh : 1,2 Tỷ số thanh toán nhanh bằng tiền : 0,35 Hiệu suất sử dụng vốn lưu động : 4 Hiệu suất sử dụng tổng tài sản : 2,5 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu : 4,15% Tỷ suất lợi nhuận trên VCSH : 22,5% Tỷ số lãi gộp trên doanh thu : 30% Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp:20% 150 TÀI SẢN NGUỒN VỐN A.Tài sản ngắn hạn ? A.Nợ ? Vốn bằng tiền ? Nợ ngắn hạn ? Khoản phải thu ? Nợ dài hạn ? Hàng tồn kho ? B.Vốn chủ sở hữu ? B.Tài sản dài hạn ? Vốn cổ đông ? Tổng tài sản ? Tổng nguồn vốn ? 151 CHỈ TIÊU SỐ TIỀN Doanh thu thuần 1.8250 Giá vốn hàng bán ? Lãi gộp ? Chi phí bán hàng quản lý ? Lợi nhuận trước thuế ? Thuế thu nhập doanh nghiệp ? Lợi nhuận ròng ?
File đính kèm:
- bai_giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_chuong_3_tong_quan_ve.pptx