Bài giảng Quản trị dự án phần mềm - Bài 11: Lịch trình dự án - Đào Kiến Quốc

NỘI DUNG

 Tài liệu

– System Plan/Project Plan

 Các phương pháp lập kế hoạch

– PPP, WBS, TRM

 Phương pháp luận về lập lịch trình

– Gantt Chart, Milestone Chart, PERT

pdf 29 trang yennguyen 6140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị dự án phần mềm - Bài 11: Lịch trình dự án - Đào Kiến Quốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị dự án phần mềm - Bài 11: Lịch trình dự án - Đào Kiến Quốc

Bài giảng Quản trị dự án phần mềm - Bài 11: Lịch trình dự án - Đào Kiến Quốc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Bộ môn Công nghệ Phần mềm
BÀI GIẢNG
QUẢN TRỊ DỰ ÁN PHẦN MỀM
Giảng viên: ĐÀO KIẾN QUỐC
Mobile 098.91.93.980 
Email: dkquoc@vnu.edu.vn
BÀI 11. LỊCH TRÌNH DỰ ÁN 
NỘI DUNG 

NỘI DUNG
 Tài liệu
– System Plan/Project Plan
 Các phương pháp lập kế hoạch
– PPP, WBS, TRM
 Phương pháp luận về lập lịch trình
– Gantt Chart, Milestone Chart, PERT 
LÀM TÀI LIỆU KẾ HOẠCH DỰ ÁN
Mục đích
1. Để được phê duyệt 
2. Để chia sẻ các chính sách cơ bản 
của dự án cho các thành viên dự án .
Điều này sẽ thúc đẩy
• Năng suất 
• Độ tin cậy của dự án
CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP KẾ HOẠCH
 PPP: Phased Project Planning
 WBS: Work Breakdown Structure
 TRM: Response Matrix
PPP: Phased Project Planning
 Quan niệm
– Phương pháp của tập đoàn Hàng không vũ trụ Mỹ NASA
– Phương pháp khuyến cáo chia dự án thành 4 pha mà mỗi pha lại 
được chia thành những hành động nhỏ hơn gọi là các nhiệm vụ 
 Các đặc tính 
– Mỗi dự án, mỗi pha, mỗi nhiệm vụ đều khới đầu với việc lập kế 
hoạch và kết thúc bằng đánh giá. 
– Do quy mô các hoạt động nhỏ nên việc đánh giá có thể đạt được 
độ chính xác 
– Cung do quy mô các hoạt động nhỏ nên nếu phát sinh các vấn đề 
cũng sẽ dễ phát hiện và giải quyết nhanh 
Project
Project 
Plan
Phase 1 Phase n
Project 
Evaluation
Phases Phase 
Plan
Phase 1.1 Phase 1.n
Phase
Evaluation
Tasks Task
Plan
Step 1 Step n
Task
Evaluation
Phân tích 
sơ bộ
Xác định Thiết kế
Các hoạt động
phát triển
PPP: Phased Project Planning
WBS = Work Breakdown Structure
 Quan niệm
– Làm mịn từ trên xuống 
– Cấu trúc phân cấp trùm lên mọi hoạt động cần thiết 
– Bắt đầu đi từ các hoạt động quy mô lớn đến các hoạt động 
quy mô nhỏ
 Đặc tính
– Có các mẫu khác nhau về WBS phụ thuộc vào mục đích 
– Tất cả các hoạt động cần thiết có thể liệt kê trong một view
– Các chi tiết không cần thiết có thể bỏ qua
– Trách nhiệm đối với thời kỳ hoạt động, nhân lực và các 
thành viên.
Typical WBS Nội dung Mục đích
Initial WBS Làm vào giai đoạn lập kế hoạch dự án. 
Cần liệt kê về mặt chức năng 
Trình bày đánh giá 
thô về dự án 
Preliminary 
WBS
Thực hiện lúc khởi động dự án. Nội 
dung là toàn bộ các chức năng của dự 
án được phê duyệt 
Chốt lại đánh giá có 
tính mục tiêu 
Project WBS Làm việc với các đơn nguyên (unit) của 
dự án, để phân rã các pha 
Lập kế hoạch điều 
phối tài nguyên cơ 
bản 
Phase WBS Làm việc với các đơn nguyên của các 
pha. Để phân rã một pha thành các 
nhiệm vụ 
Kế hoạch chi tiết
Task WBS Làm việc với các đơn nguyên của nhiệm 
vụ. Để phân rã một nhiệm vụ thành các 
bước 
Kế hoạch chi tiết
MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ WBS 
Total System
Sale mana.Sys. Adminis. Sys.Account Sys.
Estimation 
Management
Account Sys.
Phase2
Detail Design
Phase3
Programming
Phase 1
System Requirement
Task 2.1
Application Design
Task2.2
Data Design
Task2.3
Technology Design
Task2.4
I/O Detail Design
Task2.5
Development Plan
VÍ DỤ VỀ INITIAL WBS VÀ PROJECT WBS
TRM = Task Responsibility Matrix
 Kết hợp giữa các hoạt động phân rã theo kiểu 
WBS và chỉ ra người chịu trách nhiệm
 Ma trận cũng bao gồm cả các công tin về số
người cần thiết, vai trò và trách nhiệm của họ.
TRM = Task Responsibility Matrix
WBS 
No.
Activities Manager Analyst System
Engineer
Program
mer
Phase2 Task 2.1 Appication 
Design
Approval Planning
Task 2.2 Data Design Approval Implement
Task 2.3 Technology 
Design
Implement Implement
Task 2.4 I/O Detail 
Design
Approval Planning Implement
Task 2.5 Development 
Planning
Approval Implement
Person in 
charge
Mr.Hùng Ms. Hà Mss Lê Mr Nhã
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ LẬP LỊCH TRÌNH 
Biểu đồ Gantt (Gantt Chart)
 Quan niệm
– Dễ vẽ và dễ hiểu 
 Đặc điểm 
– Rất thông dụng và có ích đố với người quản trị, rất có 
ích để quản trị kế họach và tiến triển của kế hoạch. 
– Sự phụ thuộc không đủ rõ để xác định hiệu quả của 
việc điều chỉnh
– Chỉ phù hợp cho các dự án nhỏ
– Rất dễ so sánh kế hoạch với tiến triển hiện tại 
Term
Activity
1st week 2nd week 3rd week 4th week
Task1
Task2
Task3
Task4
Task5
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ LẬP LỊCH 
TRÌNH Biểu đồ Gantt (Gantt Chart)
Milestone Chart
 Quan niệm 
– Xây dựng trên đồ thị mạng công việc mà các nút là các mốc còn các 
cạnh của đồ thị là công việc 
– Tối thiểu hoá thời hạn dự án thông qua đường găng (critical path). 
 Đặc điểm
– Hướng tới đường găng
– Có thể tính được một cách dễ dàng các yếu tố sau:
 Số ngày cần thiết để hoàn thành dự án 
 Các hoạt động cần được quản trị khi phân tích đường găng 
 Số ngày được phép trể trên mỗi hoạt động 
 Điểm mạnh
– Phù hợp với các dự án cỡ lớn và phức tạp 
– Tối thiểu hoá thời hạn dự án bới việc phân tích khoảng thời gian cần 
thiết 
– Sự phụ thuộc giữa các nhiệm vụ rất tường minh
PERT= Program Evaluation and 
Review Technique
AC
B E
D F
Task1:1 
Task3:3 
Task6:2 
Task8:6 
Task2:1 
Task5:2 Task4:2 
Task7:3 
Critical Path: A->C->D->F 10D
Critical Tasks: Task4, Task5, task8X : event node
PERT Diagram
AC
B E
D F
1
3
2
6
1
22
3
BIỂU ĐỒ PERT VÀ ĐƯỜNG 
GĂNG (Critical Path)
0
Max 6+3, 
6+4 =10
2+4=6
Max 1+1, 
3, 2+2 = 4
2
1
SƠ ĐỒ PERT VỚI HOẠT ĐỘNG ẢO
A C
E
F
D
GB
Task1 Task2
Task3
Task5 Task6
Task4
: Dummy Activity 
( No tasks)
Duration
Task1 System Design 30 days
Task2 Software Production 20 days
Task3 Data Line Installation 20 days
Task4 Data Conversion 20 days
Task5 System Test 15 days
Task6 Final test 20 days
Activity
SƠ ĐỒ PERT VỚI HOẠT ĐỘNG ẢO
A C
E
F
D
GB
Task1 Task2
Task3
Task5 Task6
Task4
: Dummy Activity
30days 20days
20days
20days15days
20days
Duration Previous Tasks
Task1 System Design 30 days None
Task2 SW Production 20 days Task1
Task3 Data Line Installation 20 days Task1
Task4 Data Conversion 20 days Task2
Task5 System Test 15 days Task2
Task6 Final test 20 days Task3,Task4,Task5
Activity
Nếu task 4 chỉ xem là sau task2 thì
Task 4 sẽ rơi vào đường găng
SƠ ĐỒ PERT VỚI HOẠT ĐỘNG ẢO
A C
E
F
D
GB
Task1 Task2
Task3
Task5 Task6
Task4
: Dummy Activity
30days 20days
20days
20days15days
20days
Nếu khởi động sớm được thì đường 
găng có thể sẽ thay đổi 
SƠ ĐỒ PERT VỚI HOẠT ĐỘNG ẢO
A C
E
F
D
GB
Task1 Task2
Task3
Task5 Task6
Task4
: Dummy Activity
30days 20days
20days
20days15days
20days
BIỂU ĐỒ PERT 
A B E
D
C
F
Task1
3D
Task7
9D
Task2
2D
Task5
3D
Task4
5D
Task3
5D
Task6
4D
Task8
1D
TÍNH THỜI GIAN CẦN THIẾT 
ĐỂ HOÀN THÀNH DỰ ÁN
A B E
D
C
F
Task1
3D
Task7
9D
Task2
2D
Task5
3D
Task4
5D
Task3
5D
Task6
4D
Task8
1D(0,)
[0,]
[0,]
(3,)
[3,] (8,)
[8,]
(2,)
(6,)
[3,]
[3,]
(12,)
(8,)
(6,)
[6,]
(15,) [15,] (16,)
(x, ), [x, ] : x= thời gian ngắn nhất kể từ ngày khởi động 
(15,)
TÍNH ĐỘ GIÃN
A B E
D
C
F
Task1
3D
Task7
9D
Task2
2D
Task5
3D
Task4
5D
Task3
5D
Task6
4D
Task8
1D
(0,0)
[0,0]
[0,4]
(3,3)
[3,6] (8,11)
[8,11]
(2,6)
(6,6)
[3,3]
[3,10]
(12,15)
(8,15)
(6,6)
[6,6]
(15,15)
[15,15](16,16)
(x, y), [x, y] : x= ngày sớm nhất kể từ khi bắt đầu , y= ngày được phép 
(15,15)
ĐƯỜNG GĂNG VÀ ĐỘ GIÃN
Critical Path : A->B->D->E->F : 16 days
Other Path : A->D->E->F : 12 days
A->B->E->F : 9 days
A->B->C->E->F : 13 days
ĐỘ GIÃN ĐƯỢC PHÉP
A B E
D
C
F
Task1
3D
Task7
9D
Task2
2D
Task5
3D
Task4
5D
Task3
5D
Task6
4D
Task8
1D
(0,0,0)
[0,0,0]
[0,4,4]
(3,3,0)
[3,6,3] (8,11,3)
[8,11,3]
(2,6,4)
(6,6,0)
[3,3,0]
[3,10,7]
(12,15,3)
(8,15,7)
(6,6,0)
[6,6,0]
(15,15,0) [15,15,0] (16,16,0)
(15,15,0)
(x, y), [x, y] : x= ngày sớm nhất kể từ khi bắt đầu , y= ngày được phép 
HỎI VÀ ĐÁP
HẾT BÀI 11

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_du_an_phan_mem_bai_11_lich_trinh_du_an_da.pdf