Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 11: Cơ cấu vốn - Bùi Phước Quãng
Cơ cấu vốn
Cơ cấu vốn mục tiêu
RR kinh doanh & RR tài chính
Xác định cơ cấu vốn tối ưu
Cấp độ đòn cân định phí & đòn cân tài
chính
Lý thuyết về cơ cấu vốn
Các nhân tố quyết định cơ cấu vốn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 11: Cơ cấu vốn - Bùi Phước Quãng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 11: Cơ cấu vốn - Bùi Phước Quãng
1Chương 11 CƠ CẤU VỐN 2Cơ cấu vốn Cơ cấu vốn mục tiêu RR kinh doanh & RR tài chính Xác định cơ cấu vốn tối ưu Cấp độ đòn cân định phí & đòn cân tài chính Lý thuyết về cơ cấu vốn Các nhân tố quyết định cơ cấu vốn 311.1. Cơ cấu vốn mục tiêu Là sự phối hợp giữa các nguồn vốn vay, vốn CP ưu đãi & vốn CP thường trong KH sử dụng vốn của DN CS cơ cấu vốn là sự kết hợp lựa chọn giữa RR & LN: vốn vay cao suất sinh lợi kỳ vọng cao Ξ RR dòng TN cao 4Nhân tố ảnh hưởng quyết định cơ cấu vốn của DN RR kinh doanh của DN Thuế thu nhập DN Sự linh hoạt trong TC Tính bảo thủ trong quản lý 511.2. RR kinh doanh & RR tài chính RR kinh doanh Đòn cân định phí & điểm hòa vốn RR tài chính 611.2.1. RR kinh doanh Là RR có thể xảy ra ngay cả khi dự án không sử dụng vốn vay RR kinh doanh phụ thuộc: o Biến động về nhu cầu o Biến động của giá bán o Biến động giá đầu vào o Khả năng điều chỉnh giá đầu ra so với giá đầu vào o Sử dụng đòn cân định phí 711.2.2. Đòn cân định phí & điểm hòa vốn Q: Sản lượng tiêu thụ p: Đơn giá v: Chi phí biến đổi/SP F: Chi phí cố định Qhv: Sản lượng hòa vốn p*Qhv=v*Qhv+F EBIT=p*Qhv-v*Qhv-F=0 vp F Qhv Microsoft Office Word Document 811.2.3. RR tài chính Là RR cổ đông phải gánh chịu do sử dụng vốn vay 10 cổ đông góp vốn 10 tỷ, công ty phá sản, giá trị thanh lý 1 tỷ, mỗi CĐ nhận lại 100 tr. 5 CĐ góp 5 tỷ, vay NH 5 tỷ, công ty phá sản, giá trị thanh lý 1 tỷ thuộc về chủ nợ - NH. Toàn bộ RR 5 CĐ gánh chịu. 911.3. Xác định cơ cấu vốn tối ưu Cơ cấu vốn tối ưu khi giá trị CP đạt lớn nhất Phân tích mối quan hệ EBIT-EPS dưới ảnh hưởng của đòn cân nợ Phân tích điểm bàng quang của EPS Ảnh hưởng của cơ cấu vốn trong giá CK và CPV 10 11.3.1. Phân tích mqh EBIT-EPS dưới ảnh hưởng của đòn cân nợ Microsoft Office Excel Worksheet EPSD/A EPS kỳ vọng Cv 0% 2,40 1,52 0,63 10% 2,56 1,69 0,66 20% 2,75 1,90 0,69 30% 2,97 2,17 0,73 40% 3,20 2,53 0,79 50% 3,36 3,04 0,90 60% 3,30 3,79 1,15 EPS đạt cực đại với cấu trúc D/A là 50% 11 11.3.2. Phân tích điểm bàng quang của EPS Tại đó EPS không thay đổi theo cấu trúc vốn D/A Slg CP CP lãi vay 0% 10.000 0 50% 5.000 12.000 Microsoft Office Excel Worksheet 44.1 160 5 524.0 10 404.0 5 )40.01(*126.040 10 )4.01(*06.040 21 21 EPSEPS S SS SSSS EPSEPS Điểm bàng quang của EPS EPS 50%D 0%D Doanh thu EPS1=EPS2=1.44 S=160 EPS1 EPS2 S>160 13 11.3.3. Ảnh hưởng của cơ cấu vốn trong giá CK và CPV (3): Tỷ lệ cổ tức – 100% EPS=DPS (4): Hàm SLOPE; Công thức HAMANA (5): Ks=KRF+(KM-KRF)*β (6): P0=D1/Ks D/A Kd EPSKV Beta Ks P0 P/E WACC (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 0% 0% 2,4 1,5 12,0% 20,00 8,33 12,00% 10% 8% 2,56 1,55 12,2% 20,98 8,20 11,46% 20% 8,30% 2,75 1,65 12,6% 21,83 7,94 11,08% 30% 9% 2,97 1,8 13,2% 22,50 7,58 10,86% 40% 10% 3,2 2 14,0% 22,86 7,14 10,80% 50% 12% 3,36 2,3 15,2% 22,11 6,58 11,20% 60% 15% 3,3 2,7 16,8% 19,64 5,95 12,12% KRF 6% KM 10% Giá CP và WACC Hệ số beta Công thức Hamana Quản trị tài chính – Eugene F.Brigham – P.737 Hàm SLOPE Beta=Slope(Ri,Rm) Ri: tỷ suất sinh lợi của CP I Rm: tỷ suất sinh lợi của thị trường 14 EDTbb UL /11 Microsoft Excel 97-2003 Worksheet 15 11.4. Cấp độ đòn cân định phí & đòn cân tài chính Cấp độ đòn cân định phí – DOL Cấp độ đòn cân tài chính – DFL Cấp độ tổng hợp của DOL & DFL - DTL 16 11.4.1. Cấp độ đòn cân định phí – DOL Là tỷ lệ thay đổi lãi ròng (hay EBIT) khi doanh thu thay đổi FvpQ vpQ DOL QQ EBITEBIT DOL )(* )(* / / Microsoft Excel 97-2003 Worksheet 17 11.4.2. Cấp độ đòn cân tài chính – DFL Là tỷ lệ thay đổi của EPS so với EBIT IEBIT EBIT EBIT EPS DFL Microsoft Excel Worksheet 18 11.4.3. Cấp độ tổng hợp của DOL & DFL - DTL DTL đo lường mức độ ảnh hưởng tổng hợp của DOL & DFL đến sự thay đổi của doanh thu & chi phí IFvpQ vpQ DTL DFLDOLDTL )(* )(* )(*)( Microsoft Excel Worksheet 19 11.5. Lý thuyết về cơ cấu vốn Thuyết cân đối Thuyết tín hiệu 20 11.6. Các nhân tố quyết định cơ cấu vốn Doanh thu ổn định Cơ cấu TS Đòn cân định phí Tỷ lệ tăng trưởng Lợi nhuận Thuế Kiểm soát Vấn đề quản trị Điều kiện thị trường Điều kiện nội bộ DN Tài chính năng động 21
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_tai_chinh_chuong_11_co_cau_von_bui_phuoc.pdf