Bài giảng Tài chính ngân hàng - Bài 2: Tổng quan về tài chính - Lê Thị Minh Nguyên

NỘI DUNG BÀI HỌC

Sự ra đời và phát triển của tài chính

Chức năng của tài chính

Hệ thống tài chính

Hệ thống tài chính

pdf 54 trang yennguyen 7940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính ngân hàng - Bài 2: Tổng quan về tài chính - Lê Thị Minh Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính ngân hàng - Bài 2: Tổng quan về tài chính - Lê Thị Minh Nguyên

Bài giảng Tài chính ngân hàng - Bài 2: Tổng quan về tài chính - Lê Thị Minh Nguyên
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH
1ThS. Lê Thị Minh Nguyên
BÀI 2.
NỘI DUNG BÀI HỌC
Sự ra đời và phát triển của tài chính
Chức năng của tài chính
Hệ thống tài chính
Hệ thống tài chính
2
1
2
3
ThS. Lê Thị Minh Nguyên
4
Sự ra đời và phát triển
của tài chính.
3ThS. Lê Thị Minh Nguyên
Theo P.J. Drake (1980):
- Tài chính phản ánh hoạt động thu - chi
tiền tệ của Chính phủ.
- Tài chính phản ánh các khoản vay và
cho vay ảnh hưởng đến mức cung tiền
trên thị trường.
Sự ra đời và phát triển
của tài chính.
4ThS. Lê Thị Minh Nguyên
Theo Wikipedia:
- Tài chính là phạm trù kinh tế,
phản ánh các quan hệ phân phối
của cải xã hội dưới hình thức giá
trị.
Sự ra đời và phát triển
của tài chính.
5ThS. Lê Thị Minh Nguyên
Theo quan niệm khác:
Là các nguồn lực dưới dạng tiền mặt,
tiền gửi, các loại tài sản được chấp
nhận trên thị trường như các công cụ
trao đổi hay chuyển tải giá trị như : cổ
phiếu, trái phiếu hay các công cụ
nợ.;
Sự ra đời và phát triển
của tài chính.
6ThS. Lê Thị Minh Nguyên
Theo quan niệm khác:
Tài chính liên quan đến việc chu
chuyển các nguồn lực dưới dạng
tiền mặt hoặc tài sản được chấp
nhận trên thị trường.
Giải thích các thuật ngữ
- Nguồn lực
- Thị trường
- Nguồn lực
- Cổ phiếu
- Trái phiếu
- Công cụ nợ
- .
ThS. Lê Thị Minh Nguyên 7
Giải thích các thuật ngữ
Nhân lực
Vật lực
Tài lực
Thông tin
ThS. Lê Thị Minh Nguyên 8
Nguồn lực
Giải thích các thuật ngữ
ThS. Lê Thị Minh Nguyên 9
Nguồn lực doanh nghiệp
Là khả năng cung cấp các
yếu tố cần thiết cho quá trình
tồn tại và phát triển của
doanh nghiệp.
Giải thích các thuật ngữ
ThS. Lê Thị Minh Nguyên 10
Các nguồn lực chính của doanh nghiệp
- Thông tin
- Tài chính
- Nguồn nhân lực
- Thiết bị máy móc
- Khách hàng, nhà cung cấp
- Quy trình sản xuất, quy trình công nghệ của doanh 
nghiệp
- Năng lực quản lý của doanh nghiệp
- Năng lực kinh doanh của doanh nghiệp
- Thương hiệu, uy tín của từng sản phẩm, từng dịch 
vụ của của doanh nghiệp
ThS. Lê Thị Minh Nguyên 11
- Là cơ sở và đối tượng của các hoạt động
phân phối trong nền kinh tế.
- Khối lượng tiền tệ do các tổ chức, cá
nhân thực hiện sự chuyển giao với nhau
được gọi là nguồn tài chính (vốn kinh
doanh, quỹ tiền tệ)
Giải thích các thuật ngữ
Nguồn tài chính.
Nguồn tài chính.
Theo nghĩa hẹp: Nguồn tài chính là khối lượng
tiền tệ có tính thanh khoản cao, được biểu thị
thông qua các quỹ tiền tệ như:
+ Quỹ tiền tệ tập trung của Nhà nước;
+ Các quỹ tiền tệ của doanh nghiệp;
+ Các quỹ tiền tệ của các định chế tài chính;
+ Quỹ tiền tệ của các hộ gia đình và các tổ chức xã
hội.
Giải thích các thuật ngữ
Nguồn tài chính.
Theo nghĩa rộng: ngoài khối tiền có tính thanh
khoản cao, nguồn tài chính còn bao gồm khối tiền
có tính thanh khoản thấp hơn như:
+ Các loại tài sản tài chính hay chứng khoán
+ Các dạng tài sản như: bất động sản, sở hữu trí tuệ
và các loại tài sản vô hình khác có khả năng chuyển
đổi thành tiền.
Giải thích các thuật ngữ
Nguồn tài chính.
[1] Nguồn tài chính trong nước:
- Thể hiện sức mạnh nội lực của một quốc gia.
- Ưu điểm: ổn định, chi phí thấp, giảm thiểu được
rủi ro cho nền kinh tế do những tác động bên ngoài.
- Giữ vị trí quyết định.
- Tiết kiệm có tác động tích cực đối với tăng
trưởng.
- Tiết kiệm là điều kiện cần thiết để hấp thụ vốn
nước ngoài có hiệu quả, giảm sức ép về phía Ngân
hàng Trung ương.
Giải thích các thuật ngữ
Nguồn tài chính.
[2] Nguồn tài chính ngoài nước.
- Mang lại ngoại tệ cho nền kinh tế;
- Nguy cơ khủng hoảng nợ, sự tháo lui đầu tư, gia
tăng tiêu dùng, giảm tiết kiệm
 Tại sao phải sử dụng nguồn TC ngoài nước???
Giải thích các thuật ngữ
ThS. Lê Thị Minh Nguyên 16
Thị trường: nơi chuyển
giao quyền sở hữu sản phẩm,
dịch vụ hoặc tiền tệ, nhằm
thỏa mãn nhu cầu của hai
bên cung và cầu về một loại
sản phẩm nhất định theo các
thông lệ hiện hành.
Giải thích các thuật ngữ
Giải thích các thuật ngữ
ThS. Lê Thị Minh Nguyên 17
Giải thích các thuật ngữ
ThS. Lê Thị Minh Nguyên 18
Vòng lẩn quẩn về
Sự thiếu hụt tài chính
Tiết kiệm/
Đầu tư thấp
Năng suất
thấp
Thu nhập
thấp
Tích lũy
vốn thấp
???
2. Bản chất của tài chính.
Phản ánh các mối quan hệ kinh tế giữa các
tổ chức, cá nhân với nhau trong quá trình
tạo lập, phân phối và sử dụng các nguồn tài
chính.
20Lê Thị Minh Nguyên
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH
Doanh
nghiệp ???
Chính
phủ
NỘP THUẾ
MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH
Cá nhân, 
Tổ chức ???
Định
chế tài
chínhGỬI TIỀN
MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH
Cá nhân, 
Tổ chức
???
Định
chế tài
chính
VAY TIỀN
MỐI QUAN HỆ TÀI CHÍNH
Cá nhân, 
Tổ chức
???
Chính
phủ
PH 
TRÁI PHIẾU
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH
TIỀN TỆ
 Tiền là vật ngang giá
chung
TÀI CHÍNH
 Tiền là phương tiện
thực hiện phân phối vốn/
thu nhập dưới hình thức
giá trị
TIỀN TỆ V???
TÀI CHÍNH
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
Tình huống:
Bạn đang có dự tính đầu tư kinh doanh
 Cửa hàng trái cây
 Cửa hàng thực phẩm
 Cửa hàng quần áo thời trang công sở
 .
Mục tiêu kinh doanh????
Bạn đang cần gì để thực hiện dự án này???
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[1] Huy động nguồn tài chính (vốn)
[2] Phân phối nguồn tài chính
[3] Kiểm tra tài chính
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[1] Huy động nguồn
tài chính (vốn)
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[1] Huy động nguồn tài chính (vốn)
YÊU CẦU ĐỐI VỚI 
CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG VỐN
THỜI 
GIAN
KINH 
TẾ
PHÁP 
LÝ
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[2] Phân phối nguồn tài chính:
Nhu cầu ????
Nguồn lực..????
Quy trình
chiến lược
phân bổ
nguồn lực TC
CLQL
theo mục
tiêu
Vị trí ở
hiện tại
Mục tiêu
phát
triển
Cách thức
đạt mục
tiêu
Tổ chức
thực
hiện
Quy trình chiến lược phân bổ nguồn lực TC
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[2] Phân phối nguồn tài chính:
Các nguồn tài lực đại diện cho những bộ phận của
cải xã hội được đưa vào các quỹ tiền tệ khác nhau,
để sử dụng cho những mục đích khác nhau, đảm
bảo những nhu cầu, những lợi ích khác nhau của
đời sống xã hội.
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[2] Phân phối nguồn tài chính:
Bộ phận của cải 
xã hội còn lại từ 
kỳ trước 
Bộ phận của cải 
xã hội mới được 
tạo ra trong kỳ 
(GDP)
Bộ phận của cải được 
chuyển từ Nước ngoài 
vào và bộ phận của 
cải từ trong nước 
chuyển ra nước ngoài;
NGUỒN 
TÀI CHÍNH Bộ phận tài sản, 
tài nguyên quốc Gia 
có thể cho thuê, 
nhượng bán có thời 
hạn.
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH
TRONG NỀN KINH TẾ
[2] Phân phối nguồn tài chính: 3 nhóm chính
• 1. Phân 
phối có 
hoàn lại 
có thời 
hạn
• 2. Phân 
phối 
không 
hoàn lại.
• 3. Phân 
phối hoàn 
lại có 
điều kiện. 
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[2] Phân phối nguồn tài chính:
Đối tượng phân phối là: của cải xã hội dưới
hình thức giá trị, là tổng thể các nguồn tài
chính có trong xã hội.
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[2] Phân phối nguồn tài chính:
Đối tượng phân phối: 2 dạng
- Nguồn tài chính hữu hình;
- Nguồn tài chính vô hình.
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[3] Kiểm tra tài chính
- Phản ánh hoạt động thu thập và đánh giá
những bằng chứng về thông tin liên quan đến
quá trình huy động và phân bổ các nguồn tài
chính với mục đích đảm bảo tính đúng đắn,
tính hiệu quả và hiệu lực của việc tạo lập vả
sử dụng các quỹ tiền tệ.
CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH 
TRONG NỀN KINH TẾ
[3] Kiểm tra tài chính
+ Thanh tra tài chính;
+ Kiểm toán nội bộ;
+ Kiểm toán độc lập;
+ Kiểm toán Nhà nước.
CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 
Thị
trường tài
chính
Các chủ thể tài
chính
Cở sở hạ
tầng tài
chính
CHỦ THỂ 
THỪA VỐN
CHỦ THỂ 
THIẾU VỐN
THỊ TRƯỜNG
TÀI CHÍNH
ĐỊNH CHẾ 
TÀI CHÍNH
CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 
CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 
- Tổng hòa các mối quan hệ cung
cầu về vốn,
- Diễn ra dưới hình thức vay
mượn, mua bán về vốn, tiền tệ và
các chứng từ có giá,
- Nhằm chuyển dịch từ nơi cung
cấp vốn đến nơi có nhu cầu về
vốn.
Thị
trường
tài chính
CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI CHÍNH 
TT TIỀN TỆ
TT VỐN (CK)
THỊ 
TRƯỜNG
TÀI CHÍNH
- GD công cụ nợ ngắn hạn
- CK có thanh khoản cao, rủi ro thấp
- Thương phiếu, kỳ phiếu thương mại, tín
phiếu kho bạc, chứng chỉ tiền gửi
- GD công cụ vốn dài hạn
- Trái phiếu dài hạn, cổ phiếu
- CK do chính quyền TW, địa phương, Cty cổ phần PH
CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
1
• Tài chính công.
2 • Tài chính doanh nghiệp
3 • Tài chính quốc tế
4 • Tài chính trung gian
5 • Thị trường tài chính
6
• Tài chính cá nhân và hộ gia
đình
7 • Tài chính các tổ chức xã hội
CÁC 
CHỦ THỂ 
TÀI CHÍNH
CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
1
• Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước
2 • Hệ thống thông tin
3 • Hệ thống giám sát
4 • Hệ thống thanh toán
5 • Hệ thống dịch vụ chứng khoán
6 • Nguồn nhân lực
CƠ SỞ 
HẠ 
TẦNG 
TÀI 
CHÍNH
CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
CHỦ THỂ 
THỪA VỐN
CHỦ THỂ 
THIẾU VỐN
THỊ TRƯỜNG
TÀI CHÍNH
Kênh chuyển tải vốn
ĐỊNH CHẾ 
TÀI CHÍNH
CHỨC NĂNG CƠ BẢN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
Cơ hội
tiếp cận
vốn
Tăng khả năng sinh
lời của vốn
ĐỊNH CHẾ 
TÀI CHÍNH
CHỨC NĂNG CƠ BẢN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
Financial Institutions
Financial Intermediares
( trung gian tài chính)
“Một nhóm các tổ chức thương mại và công cộng tham
gia vào việc trao đổi, cho vay, đi mượn và đầu tư tiền tệ.
Thuật ngữ này thường được sử dụng để thay thế cho
thuật ngữ các trung gian tài chính” -
(Graham Bannock and William Manser (1989) Dictionary 
of Finance. Second edition, 1995. London: Penguin Book)
ĐỊNH CHẾ 
TÀI CHÍNH
CHỨC NĂNG CƠ BẢN HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
“Tổ chức thu thập các nguồn quỹ từ công chúng để đầu
tư vào các tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, công
cụ trên thị trường tiền tệ, tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng
hoặc cho vay”
John Downes and Jordan Elliot Goodman (1994)
Dictionary of Finance and Investement Terms. Third
edition. New York: Barron’s.
VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
[1] 
• Công cụ
phân phối
sản phẩm
quốc dân
[2] 
• Công cụ
quản lý, 
điều tiết
vĩ mô nền
kinh tế
VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
 Hình thành nguồn lực tài chính hệ
thống tài chính.
 Xác lập các quan hệ cân đối của nền
kinh tế như: cân đối tích lũy – tiêu
dùng, cân đối tiết kiệm – đầu tư, 
 Điều tiết thu nhập giữa các địa phương,
các ngành, 
[1] 
• Công
cụ
phân
phối
sản
phẩm
quốc
dân
VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
 Các quan hệ kinh tế vận động theo
định hướng của Nhà nước.
 Các hoạt động kinh doanh phù hợp
với các chính sách kinh tế.
 Kiểm soát và điều chỉnh các quan
hệ kinh tế nhằm thích ứng với những
biến động của nền kinh tế.
[2] 
• Công
cụ
quản
lý, điều
tiết vĩ
mô nền
kinh tế
CÁM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
ThS. Lê Thị Minh Nguyên 54

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_ngan_hang_bai_2_tong_quan_ve_tai_chinh_l.pdf